103

NỘI DUNG

5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN

5.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN

5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM

5.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CÓ

TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT

104

5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.1.1 Nén đúng tâm và nén lệch tâm

Cấu kiện chịu nội lực chủ yếu là lực nén N, ngoài ra có thể có thêm mômen uốn. Phân biệt hai trường hợp

N

a)

b)

c)

d)

eo

N

N

N

My

M

Mx

y

x

Nén đúng tâm Nén lệch tâm

Hình 5.1. Cấu kiện chịu nén

105

5.1.2. Cấu tạo a. Tiết diện  

Nén đúng tâm: vuông, chữ nhật, tròn, đa giác đều… Nén lệch tâm: chữ nhật chữ T, chữ I, tròn, vành khuyên, rỗng 2 nhánh…

A

kN R b

Với tiết diện chữ nhật (hoặc vuông) cần phân biệt chiều cao và chiều rộng. Chiều cao h là cạnh trong phương mặt phẳng uốn, chiều rộng b là cạnh vuông góc với mặt phẳng uốn. Thông thường nên chọn (h/b=1.5÷3) Sơ bộ kích thước tiết diện

106

trong đó: Rb k – cường độ tính toán về nén của bê tông; – hệ số, với trường hợp nén lệnh tâm lấy k = 1.1 ÷1.5.

Hạn chế độ mảnh

 gh

l o i

Độ mảnh của cấu kiện  được xác định và hạn chế như sau

trong đó: i – bán kính quán tính của tiết diện , với tiết diện chữ nhật cạnh b

107

(hoặc h) thì i = 0.288b (0.288h), với tiết diện tròn đường kính D thì i = 0.25D; l0 – chiều dài tính toán; gh – độ mảnh giới hạn, với cột nhà gh = 120, với các cấu kiện khác gh = 200

CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN Chiều dài tính toán Chiều dài tính toán lo được xác định:

l

l

ol









 - hệ số phụ thuộc vào liên

kết ở hai đầu cột

Hình 5.2. Hệ số  ứng với

các liên kết lý tưởng

Với các liên kết thực tế cần

phân tích khả năng ngăn cản chuyển vị của nó để đưa về các trường hợp gần với liên kết lý tưởng.

108

Đối với cột khung nhà nhiều tầng có từ 3 nhịp trở lên, có liên kết cứng giữa dầm và cột - Sàn đổ toàn khối:  = 0.7 - Sàn lắp ghép:  = 1.0

CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN

b. Cốt thép

Cốt thép dọc - Cốt thép dọc chịu lực

 st

st

 s

 s'

b

o t

co

ho h

a)

b)

c)

 Đường kính cốt thép:  = 12÷40 mm,  ≥ 16 mm khi b ≥ 250 mm  Khoảng hở các thanh cốt thép: to = 50 ÷ 400 mm  Lớp bê tông bảo vệ co: lớn hơn  và 20 mm khi h ≥ 250 mm

Hình 5.3. Các cách đặt cốt thép dọc chịu lực

109

'

100

t   

100

 ' %

100

%

 t

' A s A b

A s A b

A st A b

Đặt tỉ lệ cốt thép như sau: %   

trong đó:

– diện tích toàn bộ cốt thép chịu lực;

As, As’ – diện tích cốt thép chịu kéo và diện tích cốt thép chịu nén; Ast Ab – diện tích tiết diện bê tông. Với tiết diện chữ nhật đặt cốt thép

tập trung theo cạnh b lấy Ab=bho;

Điều kiện hạn chế tỉ lê cốt thép là:

min ≤  ≤max

min – tỷ lệ cốt thép tối thiểu; max – tỷ lệ cốt thép tối đa, có thể lấy max = 3% - 6%;

110

Khi đặt thép theo chu vi thì t ≥ 2min

CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN

Bảng 5.1: Giá trị min của cấu kiện chịu nén

≤ 17

17 ÷ 35

35 ÷ 83

≥ 83

0.0005(0.05 %)

0.001(0.1%)

0.00(0.2 %)

0.0025(0.25%)

lo lo i i min(%)

Theùp caáu taïo

Theùp caáu taïo

- Cốt thép dọc cấu tạo

 s

 s'

 s

 s'

b

b





  h 

 h 

Đường kính:  = 12÷16 Khi đặt cốt thép chịu lực theo cạnh b mà h > 500 mm thì phải đặt cốt thép dọc cấu tạo để cho khoảng cách giữa các thanh cốt thép không vượt quá 500mm.

Hình 5.4. Cốt thép dọc cấu tạo

111

Cốt đai

Giữ ổn định cho cốt dọc chịu nén; Tạo thành khung thép, cố định vị trí các cốt dọc khi đổ bê tông; Chống lại sự nở ngang, hạn chế co ngót của bê tông; Chịu lực cắt.

Nhiệm vụ của cốt đai: • • • • Cấu tạo cốt đai

1 4

Đường kính cốt thép đai: đ ≥ max và 5mm

Khoảng cách cốt đai: ađ ≤ kmin và a*

trong đó:

112

max , min - đường kính cốt thép dọc lớn nhất và bé nhất; Khi Rsc ≤ 400MPa lấy k = 15 và a* = 500mm Khi Rsc > 400MPa lấy k = 12 và a* = 400mm Rsc là cường độ cốt thép về nén.

   

   





Nếu tỉ lệ cốt thép dọc chịu nén ’ > 1.5% (t > 3%) thì k=10 và a* =300mm (không phụ thuộc vào Rsc)

Hình 5.5. Một số hình thức của cốt thép đai

113

N

5.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.2.1. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm

a. Điều kiện và công thức Tính toán theo điều kiện: N ≤ Ngh

với: Ngh = (bRbAb + RscAst)

28



ol i

Khi bỏ qua uốn dọc, lấy  = 1;

Rb

Khi 28 <  ≤ 120 xác định  theo công thức thực nghiệm

Rsc's

 = 1.028 – 0.00002882 – 0.0016

's

 Khi đổ bê tông theo phương đứng, h < 300 mm thì hệ số điều kiện làm việc b = 0.85

 Khi đổ bê tông theo phưong đứng, mỗi lớp

b – hệ số điều kiện làm việc

114

dày trên 1.5m, b = 0.85

b. Tính toán cốt thép

 Xác định cốt thép chịu nén Ast

Biết: lực nén N, cấp độ bền chịu nén của bê tông, nhóm cốt thép, kích thươc tiết diện, sơ đồ liên kết.

Thực hiện - Số liệu: + Kích thước tiết diện  A;

+ Cấp độ bền bê tông (hệ số điều kiện làm việc b)  b Rb; + Nhóm cốt thép  Rsc.

 b

R A b

- Xét uốn dọc .Tính imin  max (phải thỏa max ≤ gh), tính  

A st

 b

R b

N  R sc

 - Kiểm tra hàm lượng cốt thép

- Tính toán cốt thép

+ Nếu t < 2min, giảm bớt tiết diện hoặc chọn đặt cốt thép

theo yêu cầu tối thiểu bằng 2minA.

+ Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ

115

bền của bê tông - Chọn thép và bố trí

N

Thí dụ 1

400

300

m 4

= l

Cho cột có sơ đồ tính như hình vẽ. Cột chịu lực nén chịu lực nén N=1350 kN, được đổ bê tông theo phương đứng, kích thước tiết diện cột 300x400 mm. Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, cốt theo nhóm AII. Yêu cầu tính toán bố trí cốt thép dọc và cốt đai

Thí dụ 2

116

Cột tiết diện chữ nhật 200x250mm được đổ bê tông theo phương đứng. Bê tông cấp độ bền B20. Cốt thép 418 nhóm CII. Chiều dài tính toán lo= 3.4m. Xác định khả năng chịu lực

5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM 5.3.1. Độ lệch tâm e0

N

N

N

- Với kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1, ea) - Với kết cấu tĩnh định e0 = e1 + ea

M

e0

e1

e 1

M N ea – độ lệch tâm ngẫu nhiên

e1 – độ lệch tâm tĩnh học

Hình 5.6. Cấu kiện chịu nén lệch tâm

e

l

h

a

1 600

1 30

28

  u

Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy  = 1

28

  u

Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc

5.3.2. Ảnh hưởng của uốn dọc l 0 r u l 0 r u

117

Tính toán  theo công thức



1

N

Ncr – lực dọc tới hạn

cr

E I E I  s

b

s

1 N N cr  S 6, 4  2 l   o l

  

l

0.1

S

1  

 l

0.1

M N y  l M Ny 

trong đó:

m

ax

, 

 e

min

β – hệ số phục thuộc vào loại bê tông,

0.11  e  p e  0  h 

với bê tông nặng β = 1

   l o h

0 ,2

h

0.5 0.01 0.01     min R b Giáo sư Nguyễn Đình Cống đề xuất

N

cr

e 0 1,5

1,05 h 

E I 2,5  b 2 l 0

 e 0

118

Với cốt thép thường lấy φb =1 với

5.3.3. Hai trường hợp nén lệch tâm

Khi chưa biết x, thì phải so sánh Điều kiện để phân biệt

eo  e0gh  lệch tâm lớn x  ξRh0  lệch tâm lớn

e0 < e0gh  lệch tâm bé x > ξRh0  lệch tâm bé

119

trong đó: e0gh = 0,4(1,25h – ξRh0)

5.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CÓ

TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT

N

e

eo

e'

Ne

Ne

b

R A Z sc

' s

a

R bx h 0

gh

x 2

  

ss

Rb Rsc's

   Điều kiện cân bằng lực (x ≥ 2a’ )

0.5h

0.5h

za

Điều kiện tính toán theo khả năng chịu lực là (x ≥ 2a’ )

s

s'

b

N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs

a

a'

Khi x ≤ ξRh0 lấy s = Rs

x

h0 h

1

2

 s

R s

Khi x > ξRh0 cần xác định s theo công thức

1

x h 0  R

     

   1   

120

với Rs ≤ 400 MPa

1

 si

  i

x h oi

  

1

   . sc u     i 1.1

với Rs > 400 MPa

sc.u ≤ 400MPa ( ở các bảng tra R thì sc.u = 400 MPa)

5.4.2. Tính toán cốt thép đối xứng

 Yêu cầu tính toán cốt thép đối xứng As = A's

Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính toán lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N;

Bước 1: Chuẩn bị số liệu

Nhóm cốt thép

121

Từ cấp độ bền của bê tông PL3  Rb PL4  b PL1  Eb PL5  Rs, Rsc, PL7  Es Nhóm cốt thép chịu kéo PL8  R Giả thiết a, a’ để tính h0, Za  Tính e0

8

Bước 2: Xét ảnh hưởng của uốn dọc

  u

l 0 h

8

- Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy  = 1

  u

l 0 h



- Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc

1

1 N N

cr

trong đó:

hoặc

N

N

cr

E I E I  s

b

s

cr

 S 6, 4  2 l   o l

  

2,5 E I  b 2 l 0 Cần giả thiết trước hàm lượng cốt thép t để tính Is

Is = tbh0(0.5h - a)2

e

a

Tính toán  theo công thức

e  o

h   2

122

Tính toán e theo công thức

Bước 3: Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén x1 Trường hợp 1. Khi dùng cốt thép có Rs = Rsc

x 1

N R b b

t

với

2

e

x

x

t

t

0

s

Trường hợp 2. Khi dùng cốt thép có Rs ≠ Rsc.  

h 0

2 1

1

s

s

R Z sc a R R  s sc

N 2 R b b

Bước 4: Các trường hợp tính toán Trường hợp 1. Trường hợp nén lệch tâm lớn x1 ≤ Rh0

x1 ≥ 2a’

x1 < 2a’

'

Ne R bx h b 0

a

x 2

  

A s

' A s

Ne R Z s

a

 N e Z  R Z s

a

   R Z sc

a

123

Trường hợp 2. Trường hợp nén lệch tâm bé x1 > Rh0 a. Lập phương trình để tính lại x , dùng các công thức cơ bản rút gọn lại

3

2

0

thành phương trình bậc ba của x 

a x a  1 0

a x 2

x  b. Tính x bằng các công thức thựcnghiệm

N

2

1

h 0

* R A s s

(1

  

h 0

  

  

 

 

x

x

R 2

0.48

 2 n    n 

 0.48 

n )    R a   1    R a

R bh 0 b

 1  1   R * R A 2 s s 1   R

h 0

n

 

;

;

  a

 N e  

  

N R bh b 0

* A s

e h 0

z a h 0

x 1 2 R Z sc

a

Ne R bx h b 0

x 2

  

Tính A’s theo công thức

' A s

   R Z sc

a

124

Bước 5: Xử lí kết quả tính toán 100

A s

   gt

t

'

100%

  

2 

 t

Tính tỉ số cốt thép

 gt

A s bh o

- Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê

tông tăng nhóm hoặc loại cốt thép;

- Nếu t < min kích thước tiết diện hơi lớn, nếu không thay đổi kích

thước tiết diện chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu ;

A  

A s

' s

bh o min 100

- Bố trí cốt thép trên tiết diện ;

- Kiểm tra các giá trị và các giá trị thực tế a, a’, Za, ho; - Tính toán và bố trí thép đai.

125

Sơ đồ tính toán cốt thép đối xứng

126

5.4.3. Tính toán cốt thép không đối xứng As A’s

Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính toán lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N;

 Yêu cầu tính toán cốt thép đối xứng As = A's

Bước 1: Chuẩn bị số liệu

Giả thiết a, a’ để tính h0, Za  Tính e0

hoặc

N

N

E I E I  s

cr

b

s

cr

E I 2,5  b 2 l 0

Bước 2. Tính hệ số uốn dọc  ( cần giả thiết   Ia  Ncr)   

 6, 4 S  2 l   l o Bước 3. Xác định trường hợp lệch tâm

tính theo nén lệch tâm lớn

e  e o

p

tính theo nén lệch tâm bé

e  e o

p

e

trong đó:

 h 0, 4 1, 25

p

h R o

127

Bước 4a. Tính thép không đối xứng, trường hợp lệch tâm lớn

x

Bài toán 1. Cho trước x trong khoảng 2 ' a

h  R o

Ne R bx h b 0

x 2

  

' A s

   R Z sc

a

A’s > 0

A’s < 0

'

a

' s

b

A s

A s

Ne R Z s

a

 N e Z  R Z s

a

R bx R A N sc R s



Bài toán 2. Cho trước A's. Để tránh việc giải phương trình bậc 2  Đặt 

 1 0,5   m 

;

x h o

' s

a

;

1  

 m

1 2 m  

Ne R A Z  sc 2 R bh b o

Tính

x



x

h , điều kiện của x là 2 ' a

o

h  R o

128

' s

b

theo công thức

Tính As

A s

R bx R A N sc R s

x

h R o

x

a 2 '

'

Ne R bx h b 0

a

x 2

  

A s

' A s

Ne R Z s

a

 N e Z  R Z s

a

   R Z sc

a

4b. Tính thép không đối xứng, trường hợp nén lệch tâm bé

- Khi thỏa mãn điều kiện

N N 

đặt cốt thép theo cấu tạo

b

 R b h b

e 2 o

x

  

h R o

h o

(1

h 0

 

 

Xác định x theo công thức

x

R 2

0.48

 n 2    n 

 0.48 

- Khi không thỏa tính cốt thép với điều kiện của x là Bài toán 1. Chọn As theo yêu cầu về cấu tạo n )    R a   1    R a

Ne R bx h b 0

x 2

  

' A s

Tính A's

129

   R Z sc

a

 

N C R A R A sc s

s

với

C

Tính lại x

x

2 1

R A s s   R

R b b

' s C h o

15,0 h o

e o

b

A s

Tính lại A's kiểm tra theo công thức khi  ax 5,0  ' a 

bxRNe '   h  s o Bài toán 2. Có thể chọn trước As theo cấu tạo hoặc theo một cách nào đó

bdx

5,0

2

h o ' dNe

ZAR s s

ZAtR s

a

s

e

x  ' Ze

h    R o  ' x ;

d

R b h 

t

Phương trình bậc 2 của x, điều kiện 2 R a b h 

;

a 

 oRh

bda oRh

trong đó: Trường hợp đặc biệt là chọn As theo cấu tạo mà không kể vào trong

tính toán cho As = 0.

Tính A's theo điều kiện cân bằng lực

b

' A s

130

bxRN  R

sc

Bước 5: Xử lí kết quả tính toán

Thực hiện như đối với trường hợp cốt thép đối xứng

5.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực

Biết: bxh, lo, Cấu tạo cốt thép, loại vật liệu Yêu cầu kiểm tra tiết diện có đủ khả năng chịu cặp nội lực M, N

a. Chuẩn bị số liệu

Tìm Rb, Rs, E, . Dựa vào chiều tác dụng của M để xác đinh cốt thép A’s, As.

b. Tính toán

Tính a’, a, ho, Za, e1, eo  xét uốn dọc, tính , e

c. Phân biệt các trường hợp tính toán

Giả thiết có trường hợp nén lệch tâm lớn thông thường

a 2 '

x  

h R o

tính được x và đăt là x2

N R A 

s

' R A sc s

x

2

 s R b b

131

Dựa vào x2 để biện luận các trường hợp Trường hợp 1. Khi 2 ' a

x  

Lấy x = x2

h R o

Trường hợp 2. Khi x2 < 2a’, không phù hợp với giả thiết, xảy ra nén

lệch tâm bé cần tính lại x

1

sc

 R

h o

x

1

 ' 1 N R A s  R b b

 R  R

 h o  h o

 R A s s R A 2 s

s

h

x



Điều kiện của x là o

h oR

Nếu tính được x > ho thì phải tính lại x, lúc này lấy

scR  

s

A

N R 

s

' A s

x

 sc R b b

Khi tính được x thay vào công thức và tính [Ne]gh để kiểm tra

Ne

Ne

b

R A Z sc

' s

a

R bx h 0

gh

x 2

  

  

132

5.4.5 Xác định khả năng chịu lực

Biết kích thước tiết diện, lo, bố trí cốt thép. Yêu cầu xác định khả

năng chịu lực. Tiến hành giải bài toán theo 2 dạng sau

Bài toán 1. Cho N tìm M với N < Ngh tiến hành tính toán như bài toán kiểm tra khả năng chịu lực , tìm được  và [Ne]td hoặc [Ne’]td (khi x < 2a’). Từ điều kiện Ne = [Ne]td hoặc Ne’ = [Ne’]td tìm ra e hoặc e’, từ đó tính được eo; M = Neo

Bài toán 2. Cho eo tìm N. Cho eo có nghĩa là vị trí điểm đặt lực. Giả thiết trước 1 giá trị  ≥ 1 để tính e và e’. Giả thiết điều kiện x ≥ 2a’

được thỏa mãn

2

'

R A e sc

 s

A e s

2

x

2

0

 e h x o

' s R b b

133

x

h R o

2

'

2

' R A e R A e  s

sc

s

s

Nghiệm của phương trình x3 với giả thiết là 

x

e

e

h o

h o

3

R b b

a 2 '

x

Trường hợp 1. Khi

h R o

3

N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs

Ne

'

Ne

'

Trường hợp 2. Khi

x3 < 2a’

R A Z s

s

a

gh

x

Trường hợp 3. Khi

xảy nén lêch tâm bé

3

h R o

x

  

dùng 2 phương trình để tính lại x, điều kiện của x là

h R o

h o

R A Z

R bx h o

b

sc

; s

a

  

  

N

x 2 e

134