135
NỘI DUNG
6.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU KÉO
6.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO ĐÚNG TÂM
6.3. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM BÉ
6.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM LỚN
136
6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN
137
6.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU KÉO
Cấu kiện chịu kéo thường có tiết diện chữ nhật. Cốt thép ngang trong
cấu kiện chịu kéo có nhiệm vụ giữ vị trí cốt thép dọc, khoảng cách không
Kéo đúng tâm
quá 500mm.
Kéo lệch tâm
Cốt thép dọc đặt đều theo chu vi
Gồm: kéo lệch tâm lớn và kéo lệch tâm bé Cốt thép dọc nên đặt tập trung trên cạnh b. Tỉ số cốt thép min=0,05%
138
khi kéo lệch tâm lớn và min =0,06% khi kéo lệch tâm bé.
6.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO ĐÚNG TÂM
Điều kiện tính toán:
N Ntđ = RsAst,
– khả năng chịu lực. – diện tích tiết diện toàn bộ cốt thép dọc
N – lực kéo tính toán ; Ntđ Ast
Đặt
, với cấu kiện kéo đúng tâm nên lấy t = 0,43%.
t
Ast 100 A
139
6.3. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM BÉ
6.3.1. Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm bé
Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm bé:
e 0
ay
M N
Với:
ya = 0,5h – a
Sơ đồ tính toán tiết diện chịu kéo lệch tâm bé
140
6.3.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm bé
1. Bài toán kiểm tra khả năng chịu lực
Ne [Ne]gh = RsA’sZa
Ne’ [Ne’]gh = RsAsZa
với tiết diện chữ nhật:
e
a
e 0
h 2
e
'
'
0 a e
h 2
141
2. Bài toán tính toán cốt thép
'
;
' A s
A s
Ne R Z
Ne R Z
s
s
a
a
Công thức tính toán diện tích cốt thép A’s và As
142
Chú ý: Khi tăng giá trị N thì cả As và A’s đều tăng, khi tăng M thì As tăng và A’s giảm. Trong một đoạn cấu kiện có N là hằng số và M thay đổi thì để tính As cần dùng giá trị M lớn nhất còn để tính A’s phải lấy M nhỏ nhất.
6.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM LỚN
5,0
'
ah
6.4.1. Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm lớn
e 0
M N
Điều kiện:
143
Sơ đồ tính toán tiết diện chịu kéo lệch tâm lớn
6.4.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm lớn
1. Bài toán kiểm tra khả năng chịu lực
' s
s
s
Biết b, h, As, A’s. Kiểm tra tiết diện có đủ khả năng chịu cặp nội lực M, N.
x
NARAR sc bR b
Tính x: điều kiện 2a’ x Rh0
Ne
Kiểm tra khả năng chịu lực
Ne
gh
hbxR 0
b
ZAR sc
' s
a
x 2
Khi x > Rh0 lấy x = Rh0.
Khi x < 2a’. Kiểm tra khả năng chịu lực theo công thức
144
Ne’ [Ne’]gh = RsAsZa
2. Bài toán tính toán cốt thép
Ne
b
hbxR 0
x 2
Biết b, h, và nội lực M, N. Yêu cầu xác định cốt thép As, A’s. Cho x một giá trị trong khoảng 2a’ x Rh0
' A s
ZR sc
a
bxR b
A s
Tính A’s :
' NAR s sc R s
Khi tính được A’s > 0 thì tính As:
)
a
A s
' Ne ZR s
a
( ZeN ZR s
a
145
Khi tính được A’s < 0 thì giảm x để tính lại. Nếu đã lấy x = 2a’ mà vẫn có A’s< 0 thì chọn A’s theo cấu tạo và tính As theo công thức:
NỘI DUNG
146
6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN
147
Cầu thang xoắn BTCT
148
Một số trường hợp dầm chịu xoắn
6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN
Mômen xoắn, kí hiệu Mt, là mômen tác dụng trong mặt phẳng
Ít gặp xoắn thuần túy mà chỉ gặp xoắn cùng với uốn (M, Mx, Q).
Khả năng chịu xoắn của cấu kiện BTCT rất kém so với chịu uốn
vuông góc với trục cấu kiện.
Phá hoại uốn-xoắn: các vết nứt nghiêng xuất hiện ở tất cả các mặt
dễ xuất hiện khe nứt ngay cả khi moment xoắn còn nhỏ .
của cấu kiện. Các vết nứt tạo nên tiết diện vênh gồm 3 phía chịu
149
kéo và 1 phía chịu nén. 0
6.5.1. Đặc điểm cấu tạo
a. Tiết diện
Tiết diện đặc hoặc rỗng. Thường dùng hình vuông, chữ nhật, chữ T.
Khi moment xoắn lớn thì nên tăng chiều rộng b của tiết diện.
b. Cốt thép
150
Mt 0,1 Rbhb2 Cốt dọc đặt theo chu vi tiết diện, neo chắc vào gối. Khoảng cách giữa hai cốt dọc không quá 200 mm Cốt đai khép kín. Đoạn chập đầu của cốt đai (khung buộc) không nhỏ hơn 30 đai . Đai vòng kín trong cả sườn và cánh của cấu kiện T, I
6.5. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU XOẮN
Đầu tiên, tính như cấu kiến chịu uốn cốt dọc và cốt đai
Tăng cốt dọc, bố trí thêm cốt dọc theo phương cạnh h.
Giảm bước đai, tăng đường kính đai.
Với cốt thép đã có, kiểm tra theo 2 sơ đồ : (M, Mt) và (Q, Mt).
Điều kiện về ứng suất nén chính
Điều kiện theo tiết diện vênh
Mt 0,1 Rbhb2
Mt Mgh
151
Mgh được tính toán theo từng sơ đồ
152 152
Sơ đồ vị trí vùng nén của tiết diện vênh
6.5.1. Tính toán theo sơ đồ M, Mt
Sơ đồ M, Mt
153
6.5.1. Tính toán theo sơ đồ 1 - M, Mt
(1
x 0,5 )
h 0
R A s s
M
gh
2 )( w
trong đó:
;
;
w
2
c b
b bh
b s
R A sw sw R A s s
xác định x từ điều kiện
hạn chế w: wmin w wmax
' R bx R A R A s s
sc
b
s
;
2a’ x Rh0
w
max
min
w
M M
u
1,5 1
1
M
5,0 M 2 w
u
C C0=2h+b
nếu w < wmin thì cần nhân tỉ số khi tính RsAs
w
minw
154
155
6.5.2. Tính toán theo sơ đồ 2 - Mt , Q
(1
)
2 1 1 1
Z 1
R A 1 s s
M
gh
w 1 q
xác định x từ điều kiện
sw
x
1 w
h s
AR sw AR 1 s s
Rbhx = RsAs1 – RscA’s1
với b0 = b – a
2a’ x Rb0
0,5 w1 1,5 Nếu w1 < 0,5 thì giá trị RsAs1
Z
1
b 0
x 2
cần được nhân với
1w 5,0
Nếu xảy ra x < 2a’ (x < 0) lấy Z1 như sau
1
q
Qb M 2
t
max
Z
Z
;' Za
a
b
1
b 0
b 0
x 1 2
;
1
1
; C1 2b + h
C 1 h
h hb 2
156
Trường hợp đặc biệt
Khi thỏa mãn điều kiện
Mt 0,5 Qb
3
t
QQ
Q b
sw
M b
157
thì việc tính toán theo sơ đồ 2 được thực hiện theo điều kiện
MM t
2
6.5.3. Tính toán theo sơ đồ 3 – M, Mt
Cần tính theo sơ đồ 3 khi b bh
Z
)
AR s s
M
gh
2 1( w
Kiểm tra điều kiện2a’ x Rh0 Tính Mgh
Giá trị M trong biểu thức tính , wmin và wmax được lấy với giá trị âm.
158
Chú ý: vai trò cốt thép đã được hoán vị