QUẠT và HỆ THỐNG (FANS, BLOWERS AND SYSTEMS)

DẪN NHẬP CÁC LOẠI QUẠT CÁC THÔNG SỐ:

ĐẶC TÍNH, HÌNH HỌC

CHỌN QUẠT CÁC QUI LUẬT ĐỒNG DẠNG VẬN HÀNH, LẮP ĐẶT • KHẢO NGHIỆM QUẠT • TÍNH TRỞ LỰC HỆ THỐNG ( xem giáo trình) • TÍNH TÓAN CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA QUẠT

Nguyễn Hùng Tâm 1

QUẠT và HỆ THỐNG

• Quạt được sử dụng nhiều

trong sinh họat, công nghiệp, nhằm cung cấp gío, tiêu thụ > 15% điện…gồm:

• Quạt, đường ống+co nối,

môtơ+điều khiển, thiết bị đo, thiết bị đầu cuối (Bộ TĐN, ĐHKK..)

• Fans: H< 1136mmWG (tỷ số nén <1.11) • • Blower: H< 2066 mmWG

(1.11 – 1.2)

• Compressor: (>1.2 )

Nguyễn Hùng Tâm 2

QUẠT và HỆ THỐNG

• CÁC LOẠI QUẠT

– 4 LOẠI CHÍNH: li tâm ( centrifugal), hướng trục (axial),

hỗn hợp (mixed flow) và ngang dòng(cross flow)

Nguyễn Hùng Tâm 3

QUẠT và HỆ THỐNG

• QUẠT LITÂM: cấu tạo và NLHĐ

Thổi ra

Hút vào

Nguyễn Hùng Tâm 4

QUẠT LITÂM: cấu tạo và NLHĐ

FC Fan( Sirocco)

Plenum Fan

Quạt có 2 miệng hút

Nguyễn Hùng Tâm 5

Dĩa sau

• Cấu tạo rotor: • Dĩa sau, cánh, dĩa trước • Dĩa trước có thể côn, phẳng hoặc

Cánh

không có tùy theo công dụng • Dĩa sau phẳng hoặc không có • Cánh có hoặc không có gân tăng

cứng ( bền)

Gân tăng bền

Dĩa Côn trước

Gân tăng bền

Nguyễn Hùng Tâm 6

QUẠT và HỆ THỐNG

Đầu cánh hướng tâm (RT)

• CÁC DẠNG CÁNH:

Dạng khí(AF)

Hướng tâm (RB)

Cong tới (FC)

Nghiêng lui (BI),

2 miệng hút

7 Nguyễn Hùng Tâm

Nguyễn Hùng Tâm 8

Quạt li tâm nhiều tầng cánh

Vỏ ngoài dạng trụ tròn

Quạt li tâm 1 tầng cánh có

vỏ ngoài dạng xoắn ốc

Nguyễn Hùng Tâm 9

QUẠT và HỆ THỐNG

CÁC DẠNG CÁNH: phạm vi sử dụng Cánh AF: có hiệu suất (ƞ) cao nhất, ít ồn, dùng trong

thông thóang,ĐHKK, TĐN.

Cánh BI: dễ chế tạo hơn AF, dùng trong HVAC, khí có

tính mài mòn

Cánh FC: ít ồn nhất, Q lớn, ƞ thấp Cánh RB: ƞ trung bình, vận chuyển vật liệu Cánh RT: có ƞ cao hơn RB

Nguyễn Hùng Tâm 10

QUẠT và HỆ THỐNG

• QUẠT HƯỚNG TRỤC: cấu tạo và NLHĐ Quạt chong chóng,(propeller, panel) • Có 3 dạng

Quạt trục ống (tube axial, TAF)

Quạt trục có hướng dòng (van axial, VAF)

Nguyễn Hùng Tâm 11

QUẠT và HỆ THỐNG

• QUẠT HƯỚNG TRỤC: 2 tầng cánh,

nhằm tăng H, có 2 dạng:

2 stage VAF

2 stage TAF

Nguyễn Hùng Tâm 12

Nguyễn Hùng Tâm 13

Đường đặc tính của quạt HT

Đường đặc tính của các lọai quạt HT có cùng đường kính roto và số vòng quay n

Nguyễn Hùng Tâm 14

QUẠT và HỆ THỐNG

• QUẠT mixed flow = axial +centrifugal

Dạng 1

Dạng 2

15 Nguyễn Hùng Tâm

QUẠT mixedflow = axial +centrifugal = inline centrifugal

Nguyễn Hùng Tâm 16

QUẠT và HỆ THỐNG

• QUẠT crossflow

Nguyễn Hùng Tâm 17

CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH

m3/s mmH2O kW Plt= Q * H/102 kW

• Lưu lượng Q, • Cột áp H: tĩnh áp-động áp, • Công suất Plt • • Công suất thực Pth •

η = Plt / Pth

• Hiệu suất: % • BEP, FOP

• Đường đặc tính Quạt:

Q= f(H,P, η)

Nguyễn Hùng Tâm 18

CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC QUẠT HT

• Đường kính rotor, Dro, • Đường kính trống, Dtr, Dh • Đường kính vỏ, Dvỏ • Góc đặt cánh β1 β2 • Khe hở đầu cánh

– < 1,5% chiều dài cánh

• Cánh nắn dòng • Chiều dài ống vào – L1> 0,2Dtr • Chiều dài vỏ – L2 > 0,7Dtr • Bán kính loe r • Số cánh z, dạng cánh khí động, hay cong phẳng

Nguyễn Hùng Tâm 19

Ảnh hưởng của các thông số hình học

Tỷ số Dh/Dr đến H

• Số cánh và Bề rộng cánh đến độ ồn và η • Khe hở đầu cánh đến η, độ ồn, H

Nguyễn Hùng Tâm 20

Ảnh hưởng của góc đặt cánh

Góc đặt cánh ảnh hưởng đến Q, H

Nguyễn Hùng Tâm 21

CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC QUẠT LT • Đường kính roto D2, đường kính miệng hút D1, bề rộng roto B1, B2; bề rộng vỏ B; góc đặt cánh ß1, ß2; Có vỏ ngòai tròn, hoặc xoắn với các bán kính tạo vỏ R1, 2, 3, 4 hoặc không có vỏ

• Số cánh z, dạng cánh khí động, cong phẳng

Nguyễn Hùng Tâm 22

CÁC QUI LUẬT ĐỒNG DẠNG

3

• Đồng dạng lưu lượng

=

Q 2 Q 1

n 2 n 1

D 2 D 1

  

  

  

  

2

2

• Đồng dạng cột áp

=

∆ p 2 ∆ p 1

n 2 n 1

D 2 D 1

  

  

  

  

3

5

• Đồng dạng công suất

=

P 2 P 1

n 2 n 1

D 2 D 1

  

  

  

  

• Đồng dạng độ ồn

N2 - N1=50 log10(D2/D1) + 50 log10(n2/n1)

• Với chỉ số 1 là của quạt đã biết, 2 là của quạt muốn biết

Nguyễn Hùng Tâm 23

ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH QUẠT – HỆ THỐNG

• Đồ thị mô tả quan hệ của Q với H,P,

• Điểm BEP • Điểm FOP

là giao điểm của đường đặc tính quạt với hệ thống

Nguyễn Hùng Tâm 24

ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH QUẠT

Đồ thị mô tả quan hệ của Q với H,P,

ÑÖÔØNG ÑAËC TÍNH QUAÏT Quaït 150HT-0.50-32-2010, n=782 v/ph

26

100

à

n o

24

90

ä

o Ñ

á

22

80

ä

mmH2O

20

70

, t a u s u e i H

Tinh,%

,

18

60

Co, %

dB(A)_T

16

50

O 2 H m m

kWatt

,

ù

14

40

ó

p a h n T

12

30

10

20

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Löu löôïng, m3/s

Nguyễn Hùng Tâm 25

KHẢO NGHIỆM QUẠT

• Nhằm xác định đường đặc tính quạt • PHƯƠNG PHÁP vật cản : (Orific, Ventury, Nozzle) • PHƯƠNG PHÁP dùng ống pitot (Hệ Ống khảo nghiệm):

(JIS B 8330, ANSI/AMCA 210-99)

Nguyễn Hùng Tâm 26

Dụng cụ đo áp: ống pitot, áp kế

Phương pháp lỗ ( orific)

Áp kế nghiêng ( inclined manometer)

Ống pitot

Nguyễn Hùng Tâm 27

Phương pháp ống khảo nghiệm

Khi

Đọc thêm

Giáo trình Bơm quạt máy nén, Nguyễn Hùng tâm, 2007; và

Phương pháp khảo nghiệm quạt theo JIS B 8330

Nguyễn Hùng Tâm 28

Ống pitot tiêu chuẩn

Nguyễn Hùng Tâm 29

Vị trí đo vận tốc gió trong ống tròn, chữ nhật

Nguyễn Hùng Tâm 30

CHỌN QUẠT

• LI TÂM, HƯỚNG TRỤC HAY HỖN HỢP? • 1/ Tùy theo Q, H, n

1

– Nếu H < 50mmWG nên chọn HT – Dựa vào hệ số ns

2

ns =

– Với Q,m3/s; H,mmH2O; n,rpm

* Qn 3

4

H

• 2/ Tùy vào các yêu cầu: gọn nhẹ, độ ồn, to ,bụi

Nguyễn Hùng Tâm 31

Chọn quạt theo hệ số ns

Nguyễn Hùng Tâm 32

TRỞ LỰC HỆ THỐNG

• TRỞ LỰC ĐƯỜNG ỐNG • TRỞ LỰC CỤC BỘ • TRỞ LỰC CỦA THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI. • Đọc tài liệu: • NGUYỄN HÙNG TÂM , 2007, Giáo trình Bơm Quạt Máy nén ứng

dụng

• ASHRAE handbook, 2004. Systems and Equipment. Chương16,18 .

ASHRAE handbook, 2001. Fundamental. Chương,12,32,34,35. • Leâ Chí Hieäp. 2001. Kyõ thuaät ñieàu hoøa khoâng khí: Chöông 10:

Thieát keá oáng daãn khoâng khí, trang 325- 416. Nxb Khoa hoïc Kyõ thuaät, Haø noäi.

Nguyễn Hùng Tâm 33

TÍNH TÓAN

• Nhằm tính toán các thông số chính của

quạt: hướng trục, li tâm đọc NGUYỄN HÙNG TÂM , 2007, file Xls, Giáo trình Bơm Quạt Máy nén ứng dụng

• và các bảng tính Excels. • Làm các bài tập liên quan, và • Làm các khảo nghiệm quạt • Lưu ý: việc tính tóan thiết kế quạt cần kết hợp lý thuyết và thực nghiệm, kinh nghiệm, nhất là đối với quạt li tâm vì có nhiều sự chọn lựa cho một yêu cầu cụ thểNguyễn Hùng Tâm

34

MỘT VÀI LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT QUẠT-TK

Ổ đở có thể: treo 1 bên, 2 bên, hoặc đặt 1 bên,

Không hoặc có miệng hút chuyển hướng, 1 hay 2 miệng hút..

Nguyễn Hùng Tâm 35

Nguyễn Hùng Tâm 36

Lắp đặt quạt – đường ống hút

Lắp đúng ống hút

Lắp sai

Nguyễn Hùng Tâm 37

Lắp đặt quạt – đường ống đẩy

Lắp ống đường đẩy Đúng

Cần chọn quạt hợp lý để diện tích miệng thổi và diện tích đường ống gần bằng nhau!

Lắp sai

38 Nguyễn Hùng Tâm

Lắp trên sàng

Lắp dưới trần nhà

Nguyễn Hùng Tâm 39

• Kiểm tra bộ truyền đai

Nguyễn Hùng Tâm 40

LẮP QUẠT HT

• CHƯA ĐÚNG

• ĐÚNG

Môtơ phía trước cánh gây rối và ồn

Độ côn đầu vào lớn gây rối và tổn thất

Nguyễn Hùng Tâm 41

Nguyễn Hùng Tâm 42

Quạt HT lắp trên sàng nhà

Nguyễn Hùng Tâm 43

Quạt HT lắp dưới trần

Nguyễn Hùng Tâm 44

Quạt + Moto lắp ngoài, lắp trên sàng

Nguyễn Hùng Tâm 45

Quạt + Moto lắp ngoài, lắp dưới trần

Nguyễn Hùng Tâm 46

• Cần trao đổi thêm xin liên hệ: • GVC. Nguyễn Hùng Tâm • hungtamng@yahoo.com • DĐ 0913 900 676

• Một số hình ảnh về quạt đã

được nghiên cứu TK chế tạo KN và lắp đặt

47 Nguyễn Hùng Tâm

Nguyễn Hùng Tâm 48

Nguyễn Hùng Tâm 49

Nguyễn Hùng Tâm 50

NOW WHAT ??? Why ???

Nguyễn Hùng Tâm 51