ƯỚ
Ề
BÀI 6 Ế
CÁC B
C TI N HÀNH ĐI U TRA
DEPOCEN
ƯỚ ƯỚ
Ự Ự
Ế Ế
Ề Ề
C TI N HÀNH ĐI U TRA TH C C TI N HÀNH ĐI U TRA TH C
ÁC B CCÁC B
TẾTẾ
ị
ụ
ươ
ầ
ỏ
ế ế ử
ế ả ả
ẩ
ỉ ọ
ầ ữ ệ (ph n CSpro)
ả (ph n SPSS)
ầ ố ế
ả
1. Xác đ nh rõ m c tiêu ồ ự 2. Đánh giá các ngu n l c ị ng pháp 3. Quy t đ nh ph ế ỏ (ph n Thi t k b ng h i) ế ả 4. Thi t k B ng h i ỏ ử ỏ ả ệ 5. Th nghi m b ng h i/Ch nh s a b ng h i ẫ ầ ị ẫ (ph n Ch n m u) 6. Chu n b M u ỏ ấ ạ 7. Đào t o ph ng v n viên ữ ệ ậ 8. Thu th p d li u ử ạ 9. Làm s ch và x lý d li u ế 10. Phân tích k t qu ả ễ 11. Di n gi i và công b k t qu 12. Hành đ ngộ
Ị Ị
B B
C 1: XÁC Đ NH RÕ M C TIÊU C 1: XÁC Đ NH RÕ M C TIÊU Ộ Ộ
Ụ Ụ Ề Ề
Ủ Ủ
ƯỚ ƯỚ C A CU C ĐI U TRA C A CU C ĐI U TRA
ế ề ố ạ ề T i sao l i ti n hành đi u tra? (mu n bi t đi u gì,
ế ề ố ạ ỏ mu n h i đi u gì)
Các bên liên quan là ai?(nh ng bên s nh h ủ
ẽ ả ữ ưở ng
ề
ố ượ ng nào?(ai là
ộ ho c ch u tác đ ng c a đi u tra) T ng th m c tiêu là nhóm đ i t ỏ
ị ể ụ ố i mu n h i) ề ủ ề ứ ầ ứ V n đ nào c n nghiên c u? (ch đ nghiên c u là
ặ ổ ườ ng ấ gì)
ƯỚ ƯỚ
Ự Ự
Ồ Ồ
B B
C 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N L C C 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N L C
Ngu n l c bên trong
ẵ ữ
ủ
ế
ầ
ộ Nhân viên có đ nh ng k năng c n thi t không? Nhân viên có quan tâm t i d án không?
ế ị ẵ ự
ứ
ệ
ờ
Các trang thi t b s n có Th i gian th c hi n nghiên c u trong bao lâu?
ồ ự Ngân sách Đ i ngũ nhân viên s n có ỹ ớ ự
ƯỚ ƯỚ
Ự Ự
Ồ Ồ
B B
C 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N L C C 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N L C
Ngu n l c bên ngoài
ồ ự
ư
ế
ẫ
Sau khi đánh giá ngu n l c bên trong, n u v n ch a đáp
ủ
ể ử ụ
ồ ự
ữ ồ ự
ể
ể
ặ
ắ
ộ
ầ ứ ng đ nh ng ngu n l c yêu c u, chúng ta có th s d ng các ngu n l c bên ngoài đ bù đ p ho c có th tìm cách huy ồ ự đ ng các ngu n l c bên ngoài.
ấ
ề
ồ ự ấ
ộ ố
ụ
ư
ạ
ị
ể ữ
ụ
ố
Có r t nhi u các ngu n l c bên ngoài khác nhau. M t s ộ ố ấ d ch v có th không m t phí nh ng m t s khác l i m t ệ phí. Ví d : nh ng tình nguy n viên hay phòng c đi thuê…
ồ ự
ƯỚ ƯỚ
Ị Ị
ƯƠ ƯƠ
B B
Ế Ế C 3: QUY T Đ NH PH C 3: QUY T Đ NH PH
NG PHÁP NG PHÁP
ươ ng pháp
Các ph ể ế Đ ti n hành 1 nghiên c u đi u tra có 2 ph ng. ị
ươ
ể
ươ ứ ề ng pháp là
ơ ả ng pháp c b n đ thu ạ ỏ
ươ ậ ố ệ
ệ
ấ
ỏ
ị đ nh tính và đ nh l Trong ph
ử ụ
ượ
ể
ầ
M t s bi n pháp thay th đang đ
c phát tri n g n đây s d ng các
ế ư ạ
ệ
ấ
ỏ
ạ
ộ ố ệ ế ệ công ngh tiên ti n nh m ng Internet và các ph ng v n trên đi n tho i qua máy tính.
ượ ị ượ ng, có ba ph ng pháp đ nh l ự ế ấ ỏ th p s li u: (1) ph ng v n tr c ti p, (2) ph ng v n qua đi n tho i ử ả và (3) g i b ng h i.
Ể Ể
ƯỢ ƯỢ
Ể Ể
C ĐI M C ĐI M
U ĐI M VÀ NH U ĐI M VÀ NH ƯƠ ƯƠ
Ậ Ố Ệ Ậ Ố Ệ
Ư Ư CÁC PH CÁC PH
NG PHÁP THU TH P S LI U NG PHÁP THU TH P S LI U
Phương pháp thực hiện
Ưu điểm
Nhược điểm
Bảng hỏi phải đơn giản Tỷ lệ trả lời thấp Không thể làm rõ thêm các nội dung Gửi thư tiếp theo sau khi không nhận được phản hồi là rất khó
Thông qua thư (đường bưu điện) phương pháp này bao gồm việc gửi bảng hỏi trong phong bì thư qua đường bưu điện tới đối tượng điều tra được định trước. Nhìn chung được sử dụng khi có một số lượng lớn đối tượng điều tra phân tán theo khu vực địa lý
Tiếp cận rộng và diện bao phủ lớn Có thể giấu tên Chi phí tương đối thấp Kích thước mẫu lớn Đối tượng điều tra hoàn thảnh bảng hỏi với tốc độ riêng.
Tạo ra sự thấu cảm và hứng thú trong nghiên cứu Có thể khảo sát kỹ lưỡng những vấn đề phức tạp Làm rõ những thắc mắc của đối tượng điều tra Tỷ lệ trả lời cao
Phỏng vấn trực tiếp: phương pháp này yêu cầu gặp mặt trực tiếp đối tượng phỏng vấn. Nhìn chung, được sử dụng đối với các mẫu nhỏ để thảo luận quan điểm và khi xử lý những vấn đề nhạy cảm.
Tốn thời gian và chi phí Có thể dẫn tới sai lệch trong quá trình phỏng vấn của phỏng vấn viên Khó tiếp cận trên diện rộng Kích cỡ mẫu tương đối nhỏ
Thời gian phỏng vấn ngắn Giới hạn người sở hữu điện thoại Có thể tốn kém chi phí
Cho phép liên lạc cá nhân Diện bao phủ trên địa lý lớn Dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận Có thể được thực hiện với sự trợ giúp của máy tính
Thông qua điện thoại Đây là một dạng phỏng vấn cá nhân được dùng để thu thập thông tin một cách nhanh chóng. Nhìn chung được sử dụng để tiếp cận với các đối tượng điều tra bị phân tán về mặt địa lý
Thông qua điện tử Phương pháp này được thực hiện qua mạng nội bộ và Internet bằng email. Phương pháp này đang trở thành phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu thập thông tin
Dễ quản lý Chi phí thấp Có thể tiếp cận toàn cầu Nhanh chóng thu thập dữ liệu và phân tích
Mất tính nặc danh Có thể phức tạp trong thiết kế và chương trình Giới hạn người sử dụng máy tình
7
ƯỚ ƯỚ
Ị Ị
ƯƠ ƯƠ
B B
NG NG
Ế Ế C 3 (TIÊP): QUY T Đ NH PH C 3 (TIÊP): QUY T Đ NH PH PHÁP PHÁP
ợ
ọ
ấ
ươ
L a ch n ph
ớ
ề
ề
ố ượ ọ
ng pháp thích h p nh t: ữ ế ự
ươ
c cân nh c khi l a ch n ph
ỹ
ế ng đi u tra ti m năng là hai y u ợ ng pháp thích h p nh t. Tuy ồ ự
ấ ờ
ế
ả
ể
ự Chi phí và cách t t nh t ti p xúc v i nh ng đ i t ấ ố ả ượ ủ ưở
ủ
ế
ớ
ắ ự ẵ ị ng t i quy t đ nh c a chúng ta. ọ
ươ
ể
ế
ọ ấ ớ
ệ
ượ
ệ
ấ
ẽ ng pháp s : ể ụ ỏ c h i ư ố
ng đ ằ
ề
ờ
ơ
ị
ồ ự
ọ ố t quan tr ng ph i đ ủ nhiên, k năng c a nhân viên, s s n có c a các ngu n l c b n trong và th i gian có th cũng nh h ố Các y u t quan tr ng đ ch n ph Mang l i t l tr l i cao nh t v i m t t ng th m c tiêu riêng bi t ạ ỷ ệ ả ờ ộ ổ Mang l i s thu n ti n nh t cho đ i t ố ượ ạ ự ậ Phù h p v i th i gian quy đ nh (đi u tra b ng th t n nhi u th i gian h n) ề ờ ớ ợ Phù h p v i ngân sách ợ ớ Phù h p v i nhân viên và các ngu n l c. ớ ợ
ƯỚ ƯỚ
Ả Ả
Ế Ế
B B
Ỏ Ỏ C 4: VI T B NG H I C 4: VI T B NG H I
ỉ ố ế ượ ộ Quy t đ nh các n i dung, các ch s có đ
ế ọ c đo đ ấ ằ ượ c b ng ề ị ế cách vi t khung lý thuy t hay còn g i là cây v n đ .
ả
ế
ỏ ố ụ ủ B c c c a b ng h i ỏ ế Thi t k câu h i ỏ ở ỏ Câu h i m câu h i đóng ươ ả ờ Các ph ng án tr l i ợ ệ ậ ộ Đ tin c y, tính h p l
ƯỚ ƯỚ
Ử Ử
Ả Ả
B B
Ỏ Ệ Ỏ Ệ C 5: TH NGHI M B NG H I C 5: TH NGHI M B NG H I
ự
ủ
ẳ
ả
ỏ
ị
ể ể ả
ộ ộ
ỏ Ki m tra thí đi m b ng h i Là m t cách kh ng đ nh tính th c thi c a b ng h i trên
ệ di n r ng. ỗ M i câu h i có h i đ
ề ị ỏ ượ c đi u mà nó đ nh đánh
ượ ể ở ộ
c hi u theo cùng m t cách b i ề ng đi u tra hay không?
ỏ giá không? ỏ Các câu h i có đ ấ ả ố ượ t t c đ i t ỏ
ờ ỏ
ả ờ ỏ
ễ ể Các câu h i có rõ ràng và d hi u hay không? ả ể Th i gian đ hoàn thành b ng h i là bao lâu? ượ ậ Các câu h i có thu th p đ ỏ ừ c các câu tr l i khác ng ph ng v n hay không hay
ả ờ ố ấ ố ượ nhau t các đ i t các câu tr l i này là gi ng nhau
ƯỚ ƯỚ
Ử Ử
Ả Ả
Ệ Ệ
B B
Ỏ Ỏ C 5 (TI P): TH NHI M B NG H I C 5 (TI P): TH NHI M B NG H I
Ế Ế ỏ
Ch nh s a l i b ng h i:
ể
ể
ế
ấ ụ
ườ
ấ
ọ
ỉ
c ng
i ph ng v n đ c ọ
ặ
ỏ sai ho c g p khó khăn khi đ c .
ầ
ỏ ặ ố ượ
Đ i t
ụ ng đi u tra liên t c yêu c u làm rõ
ể môt câu h i c th .
ố ượ
ả ờ
ề ỏ ụ ề
Đ i t
ụ ng đi u tra liên t c tr l i theo cách
không thích đáng.
ử ạ ả Ba bi u hi n trong khi ki m tra thí đi m cho ệ ể ề ỏ bi t câu h i có v n đ : ượ Câu h i liên t c đ
ƯỚ ƯỚ
Ị Ẫ Ị Ẫ
B B
Ẩ C 6: CHU N B M U Ẩ C 6: CHU N B M U
ế
ơ ả
ẽ ượ
ẫ
ề ậ
ế
ầ
c đ c p chi ti t riêng trong ph n
ẫ ẫ
ế ẫ Thi t k m u ẫ M u ng u nhiên đ n gi n ệ ậ M u thu n ti n ế ẫ ế Các thi t k m u khác ẫ ồ Ngu n m u Ph n ch n m u s đ ọ ầ sau
ƯỚ ƯỚ
Ỏ Ỏ
Ấ Ấ
Ạ Ạ
B B
C 7: ĐÀO T O PH NG V N VIÊN C 7: ĐÀO T O PH NG V N VIÊN
ẩ
ố ng d n
ấ ỏ
ự ỏ
ự ẵ
ự ồ
ế ậ ấ ị ầ ệ Các tài li u c n chu n b ỏ ả ả B ng h i b n cu i cùng ẫ ướ ổ S tay h ử ủ ắ Quy t c hành x c a ph ng v n viên ọ ấ L a ch n ph ng v n viên ể ự ồ Có th d a trên ngu n nhân l c s n có ể ổ Có th b sung thêm ngu n nhân l c bên ngoài Ti n hành t p hu n
ƯỚ
Ỏ
Ạ
Ấ
B
C 7: ĐÀO T O PH NG V N
VIÊN
NH NG NHÂN T T O NÊN M T PH NG V N
Ố Ạ Ữ Ỏ Ộ Ấ
ư
ượ
ụ
ủ
ế
ể
Ỏ
c vi t và hi u rõ m c đích c a câu
ọ h iỏ
ể
ng đi u tra hi u đ
ỏ ủ c ý nghĩa c a câu h i
ạ
ượ ầ
ủ
ọ
ắ ấ
ị ừ
ể
ả
ự
ẩ ứ
ả
ả
Không g i ý câu tr l i ả ờ ợ Giúp đ i t ề ố ượ Ghi l i thông tin ng n g n và đ y đ Hoàn thành ph ng v n ỏ Có th khác thác thông tin ngay c khi b t ch i ố Duy trì s tin c n tuy t đ i ố ệ Đ m b o đ o đ c nghiên c u ứ ạ
VIÊN GI I LÀ: Đ c câu h i nh đã đ ỏ
ƯỚ ƯỚ
Ữ Ệ Ữ Ệ
B B
Ậ Ậ C 8: THU TH P D LI U C 8: THU TH P D LI U
ế ự
ụ
ả ề
ị ử
ề ộ ủ ợ ả ớ ố ượ ề ng đi u tra. ậ ộ
ạ
ỏ
ằ ấ Ph ng v n tr c ti p ạ ằ ề ệ S d ng đi u tra b ng đi n tho i ư ằ ề S d ng đi u tra b ng th ỷ ệ ả ờ L i khuyên nh m nang cáo t l tr l i
ỏ ử ụ ử ụ ờ Gi i thích m c đích rõ ràng và l i ích c a cu c đi u tra. Đ ngh g i/chia s k t qu v i đ i t ẻ ế Đào t o ph ng v n viên m t cách c n th n. ẩ ấ
ƯỚ
Ế
B
Ậ Ố C 8 (TI P): GIÁM SÁT THU TH P S
LI UỆ
ế ộ
ể ả ỏ ỏ ề Ki m tra toàn b thông tin các phi u thu v . Ki m tra tính logic trong b ng h i, các câu h i ki m
ệ ườ ể ạ ớ ể ể tra. ọ
G i đi n ki m tra l i thông tin v i ng ỏ Đi cùng 1 vài ph ng v n viên trong quá trình ph ng
ả ờ i tr l i. ỏ ấ
v n.ấ
ƯỚ ƯỚ
Ữ Ệ Ữ Ệ
Ử Ử
B B
C 9: X LÝ D LI U C 9: X LÝ D LI U
ậ
ỏ Đánh mã b ng h i Nh p d li u: Excel, Cspro, Epi data, SPSS… ằ Các ph ng pháp nh m tránh sai sót trong quá
ữ ệ ả ữ ệ ươ ậ trình nh p d li u
ƯỚ ƯỚB B
C 10, 11, 12 C 10, 11, 12
B c 10: Phân tích
ố
ử ụ
ễ ớ
ả
B c 12: Hành đ ng/can thi p
ướ S d ng phân tích th ng kê ướ B c 11: Di n gi i k t qu ả ả ế Gi i thi u k t qu ả ế ệ Chia s k t qu ẻ ế ướ ộ ệ