05/04/2016
1
Các nguyên tắc sử dụng thuốc kháng
sinh kháng khuẩn
Pham Thị Thúy Vân BM Dược lâm
sàng ĐH Dược Nội
1
Mục tiêu
Phân tích được 4 nguyên tắc sử dụng kháng
sinh trong điều trị, nêu dụ minh họa
2
Tài liệu học tập
Sách giáo khoa Dược lâm sàng
Roger walker (2007).
Clinical pharmacy and
therapeutics. 4
th
edition
Tài liệu tham khảo
J. Dipiro (2008).
Pharmacotherapy. 7
rd
edition
3
Sử dụng kháng sinh trên lâm sàng
Các kháng sinh sử dụng trên lâm sàng theo 3
cách:
Điều trị theo kinh nghiệm
Điều trị khi đã xác định được vi khuẩn
Kháng sinh dự phòng
4
05/04/2016
2
Các tác dụng hại của việc sử dụng kháng
sinh
Kháng kháng sinh
Biến cố hại (ADE)
Quá mẫn/dị ứng (sốc phản vệ)
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng do Clostridium difficile
Tiêu chảy/ viêm ruột do kháng sinh
Tăng chi phí y tế
5
6
Gia tăng sử dụng kháng sinh- gia tăng kháng
thuốc
Correlation between quarterly usage of antimicrobial agents and rates of CRPA in
First Hospital of Jilin University, 2003–2011.
Xu J, Duan X, Wu H, Zhou Q. PLoS One. 2013 Nov 8;8(11):e78604.
7
Sử dụng kháng sinh Acinetobacter baumannii
kháng thuốc (carbapenem piperacilin, 2003–2011
Jiancheng Xu,
1
Zhihui Sun,
2
et al,
Environ Res Public Health. 2013 April; 10(4): 1462–1473.
8
05/04/2016
3
Sử dụng Fluoroquinolon các chủng vi khuẩn Gram
kháng thuốc nghiên cứu khảo sát trên các khoa ICU -
1993-2000
0
5
10
15
20
25
30
35
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Strains Resist. Ciprofloxacin (%)
0
50
100
150
200
250
FQ Use (kg X 1000)
P. aeruginosa
GNR
Fluoroquinolone Use
Neuhauser, et al.
JAMA
2003; 289:885
9
Mối liên quan giữa việc sử dụng kháng sinh
nhiễm trùng do phế cầu không nhạy cảm
%
S. pneumoniae
BN trước đó dùng KS
NC Nhiễm
trùng Không
nhạy cảm Nhạy cảm Odds
Ratio p-
value
Jackson NT xâm lấn 56% 14% 9.3 0.009
Pallares NT xâm lấn 65% 17% 9.3 <0.001
Tan NT xâm lấn 70% 39% 3.7 0.02
Nava NT xâm lấn 30% 11% 3.5 <0.001
Moreno NK huyết 57% 4% 3.6 <0.001
Block Viêm tai
giữa 69% 25% 6.7 <0.001
Dowell & Schwartz, Am Fam Physician. 1997 55(5):1647
10
Nhiễm trùng do Clostridium difficile (CDI)
Viêm ruột khả năng tử vong
Kháng sinh yếu tố
nguy quan trọng nhất
của CDI
Tỷ suất bệnh tử vong
gia tăng
Tần suất chủng độc
lực cao NAP1/BI tăng
khi gia tăng tần suất
0
5
10
15
20
25
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005
Principal Diagnosis All Diagnoses
Redelings, et al. EID, 2007;13:1417
CDC. Get Smart for health care. Access at
www.cdc.gov/Getsmart/healthcare
# of CDI Cases per 100,000 Discharges
Annual Mortality Rate per Million Population
11
Nhiễm trùng do Clostridium difficile của
các nhóm kháng sinh
12
05/04/2016
4
Mỹ- Tần suất ADE do kháng sinh ở BN ngoại trú
142,505 lần khám ở khoa cấp cứu/năm do TDKMM
của kháng sinh
Kháng sinh chiếm khoảng 19.3% các biến cố hại liên
quan đến thuốc
78.7% là biến cố dị ứng
19.2% là tác dụng hại khác (VD tiêu chảy, nôn))
Khoảng 50% do các penicillin & cephalosporin
6.1% cần nhập viện
2004-2005 NEISS-CADES project Shehab N et al. Clin Infect Dis. 2008;47:735
13
Việt Nam - TỔNG KẾT CÔNG TÁC BÁO CÁO ADR
- 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
5/11 ca ADR nghiêm trọng 4 tử vong
14
Rất ít kháng sinh được cấp phép mới để điều
trị vi khuẩn kháng thuốc
Clin Infect Dis. 2011;52:S397-S428
Số kháng sinh mới được FDA cấp phép lưu hành
15
Sử dụng hợp kháng sinh vấn đề cấp
bách
16
05/04/2016
5
Sử dụng không hợp lý kháng sinh
Sử dụng kháng sinh để điều trị nhiễm trùng
không điều trị bằng kháng sinh
VSV đơn bào
Nấm
Virus
17
Sử dụng không hợp lý kháng sinh (tiếp)
Điều trị sốt không rõ nguyên nhân
Thông tin về vi khuẩn học không đầy đủ
18
Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị VPMPCĐ tại
một bv ở Hà Nội - 2012
10.7%
78.0%
1.8%
9.5%
11.3%
Âm tính Không làm NCVK Gram (+) Gram(-)
Không bệnh nhân
nào được lấy mẫu nuôi
cấy vi khuẩn trước khi
dùng kháng sinh
Kể từ lúc nhập viện: 6
(3 13) ngày
Kể từ lúc dùng KS đầu
tiên: 5 (2 12) ngày
Tỷ lệ nuôi cấy vi khuẩn (n=168)
19
19 trường hợp (+)
9 chủng vi khuẩn
Đồng Thị Xuân Phương- luận văn CH khóa 16-2013 ĐH Dược HN
Kết quả khao sát tình hình sử dụng kháng sinh tại
4 BV ở Hà Nội - 2013
Bệnh viện Có phân lập VK Không phân lập VK Tổng
n % n % n %
BV 1 (ĐG) - - 250 100,0 250 100,0
BV 2 (SP) 25 10,0 225 90,0 250 100,0
BV 3 (TN) 40 16,0 210 84,0 250 100,0
BV 4 (TT) - - 250 100,0 250 100,0
Tổng 65 6,5 935 93,5 1000 100,0
20