Ứ Ứ
Ậ Ậ
Ứ Ứ
Ứ Ứ
Ụ Ậ Ụ Ậ C P NH T M N TR NG CÁ C P NH T M N TR NG CÁ Ọ THEO Y H C CH NG C Ọ THEO Y H C CH NG C
ươ ươ
ấ ấ
Bs Tr Bs Tr
ng Lê Anh Tu n ng Lê Anh Tu n
11
22
Journal of the American Academy of Dermatology Volume 60, Issue 5, Supplement 1,
May 2009, Pages S1-S50
Ộ Ộ
Ậ Ậ
Ậ Ậ
N I DUNG C P NH T N I DUNG C P NH T
ị ệ ị ệ
ứ ứ
ề ề ề ề ẹ ẹ ắ ắ
ề ề
ệ Là b nh mãn tính ệ Là b nh mãn tính Sinh lý b nh ệ Sinh lý b nh ệ ị Đi u tr , laser và quang tr li u ị Đi u tr , laser và quang tr li u ị Đi u tr duy trì Đi u tr duy trì ị ụ S o m n tr ng cá S o m n tr ng cá ụ ị G n bó đi u tr G n bó đi u tr ị
33
Ứ Ứ
Ộ Ộ
Ị Ị
Ứ Ứ
Ề Ứ Đ NH NGHĨA V M C Đ CH NG C Ề Ứ Đ NH NGHĨA V M C Đ CH NG C
ứ ạ ứ ạ ứ ứ ứ ứ ẫ ẫ
ứ ứ ộ ộ
ấ ấ ế ế ế ế ít nh t m t nghiên c u có ít nh t m t nghiên c u có ớ ỡ ươ ợ ớ ỡ ươ ợ t k thích h p v i c t t k thích h p v i c t ng ng
ừ ứ II: ch ng c m nh t ừ ứ nghiên c u có ch ng, ng u : ch ng c m nh t nghiên c u có ch ng, ng u ế ế ố ế ế ố t t k t nhiên, đa thi t nhiên, đa thi t k t ừ ứ ạ ứ IIII: ch ng c m nh t ứ ạ ừ ứ : ch ng c m nh t ẫ ứ ứ ẫ ch ng, ng u nhiên, thi ch ng, ng u nhiên, thi ngứngứ
ẫ ẫ nghiên c u không ng u nhiên, đ n nghiên c u không ng u nhiên, đ n
ạ ạ ứ ứ ờ ờ ứ ứ ứ ứ
ữ ữ ứ ứ
ế ế ố ế ế ố t k t t k t ặ ặ ừ ơ ừ ơ ệ ệ ộ ộ t không nh ng nghiên c u thi nh ng nghiên c u thi t không h n m t trung tâm ho c nhóm nghiên h n m t trung tâm ho c nhóm nghiên
ơ ứ ừ ứ IIIIII: ch ng c t ơ ứ ừ : ch ng c t ứ ướ c/sau, lo t th i gian, nghiên c u ch ng ướ nhóm tr nhóm tr c/sau, lo t th i gian, nghiên c u ch ng ợ ườ ừ ợ ng h p t ng tr ườ ừ ng h p t ng tr ứ ừ ứ IVIV: ch ng c t ứ ừ ứ : ch ng c t ự th c nghi m t ự th c nghi m t c uức uứ
ế ế ả ả ự ự
ứ ứ ứ ứ ủ ủ ả ả ặ ặ ứ uy tín, d a trên ch ng c ứ uy tín, d a trên ch ng c , ho c báo cáo c a các , ho c báo cáo c a các
44
ộ ồ ộ ồ ủ VV: Ý ki n c a các tác gi : Ý ki n c a các tác gi ủ lâm sàng, nghiên c u mô t lâm sàng, nghiên c u mô t h i đ ng chuyên môn. h i đ ng chuyên môn.
ụ ụ
ộ ộ
ứ M n tr ng cá đ ứ M n tr ng cá đ
c xem là m t c xem là m t
ệ
ượ ượ ệb nh mãn tính b nh mãn tính
ứ ứ
ể ể
ấ ấ ặ ặ ở ở
ề ặ ề ặ ưở ưở
ả ố ư ả ố ư ầ ầ ị ị ứ ộ ứ M c đ ch ng c : V ứ ộ ứ M c đ ch ng c : V ặ Đ c tính: ặĐ c tính: Tái phát Tái phát ế ệ B nh ti n tri n kéo dài ế ệ B nh ti n tri n kéo dài ộ ệ ể Bi u hi n thành các b c phát c p ho c kh i phát ộ ệ ể Bi u hi n thành các b c phát c p ho c kh i phát ch mậch mậ Ả ộ nh h nh h ng v m t tâm lý và xã h i Ả ộ ng v m t tâm lý và xã h i ự ị ớ ề ầ C n đi u tr s m và tích c c ự ề ầ C n đi u tr s m và tích c c ị ớ ườ ệ ể Đ có hi u qu t ườ ệ ể Đ có hi u qu t i u th i u th ề ng c n đi u tr duy trì ề ng c n đi u tr duy trì 55
66
ớ ớ
ủ ủ
ụ ụ
ấ ấ
ệ ượ ệ ượ
ừ c tăng s ng hóa ừ c tăng s ng hóa
ở ở
ế ế
ề ề
ầ ầ
ộ ộ
ệ ệ
bào viêm bào viêm ạ ạ ấ ấ
ả ả
ố ợ ố ợ
ầ ầ
ỗ ớ ỗ ớ
ứ ứ
ộ ế ộ ế tviêm ph i h p và tviêm ph i h p và ữ ữ i ch v i stress và nh ng ch c năng bình i ch v i stress và nh ng ch c năng bình
ừ ừ
ế ế
ả ả
ở ở
bào s ng bào s ng ể ể
nang lông nang lông ả ả
ng lên t ng lên t ấ ả ấ ả
ưở ưở ở ở
ấ ấ
ấ ấ
ch t b có th kích thích s n xu t ch t trung ch t b có th kích thích s n xu t ch t trung
ấ ả ấ ả
ả ả
ch t b và gi m khi ch t b và gi m khi
ượ ượ
ươ ươ
ữ ữ
ụ ụ
ệ Có gì m i trong b nh sinh c a m n ệ Có gì m i trong b nh sinh c a m n ứ ứtr ng cá? tr ng cá? ướ ệ Hi n t ng viêm xu t hi n tr Hi n t ướ ệ ng viêm xu t hi n tr ạ ệ P acnes gây viêm qua vi c ho t hóa receptor tolllike (TLR) P acnes gây viêm qua vi c ho t hóa receptor tolllike (TLR) ạ ệ màng t màng t Receptor ho t hóa tăng sinh peroxisome đi u hòa m t ph n Receptor ho t hóa tăng sinh peroxisome đi u hòa m t ph n ấ ả ấ ả vi c s n xu t ch t b vi c s n xu t ch t b ế ộ ơ ả Tuy n b là m t c quan th n kinh n i ti ế Tuy n b là m t c quan th n kinh n i ti ộ ơ ả ể ệ ạ ứ ể ệ ứ ạ th hi n đáp ng t th hi n đáp ng t ườ ườ ng. th ng. th Androgen nh h Androgen nh h ị Lipid b oxy hóa Lipid b oxy hóa ị gian viêm gian viêm ở MMP (matrix metalloproteinase) có MMP (matrix metalloproteinase) có ở ị ề ổ c đi u tr ng t n m n đ nh ng th ị ề ổ c đi u tr ng t n m n đ nh ng th
77
ế ượ ế ượ
Chi n l Chi n l
ề ề
ọ ọ
ề ề
ế ể ạ ể ạ c đ h n ch ế c đ h n ch ề ề ứ ứ
đ kháng kháng sinh là đi u quan tr ng đ kháng kháng sinh là đi u quan tr ng ị ụ ị ụ trong đi u tr m n tr ng cá trong đi u tr m n tr ng cá
ứ ứ
ứ ứ ằ ằ ằ ằ ả ả
ặ ỉ ỉ ặ ỉ ỉ i h n ho c ch nh m gi m t i h n ho c ch nh m gi m t ề ậ c đ c p ề ậ c đ c p ẩ ẩ ượ ượ ề ề ệ ệ ể ể
ị ề ị ề
ỷ ệ ề ỷ ệ ề đ kháng cao liên quan v i vi c dùng kháng đ kháng cao liên quan v i vi c dùng kháng
88
ứ ộ ủ ứ ộ ủ M c đ c a ch ng c : V M c đ c a ch ng c : V ớ ạ ị ế ộ ề Ch đ đi u tr nh m gi ị ế ộ ề ớ ạ Ch đ đi u tr nh m gi ệ ề ớ l ệ ề đ kháng v i kháng sinh đ ớ l đ kháng v i kháng sinh đ Ngoài P Acnes có th có nhi u vi khu n sinh b nh Ngoài P Acnes có th có nhi u vi khu n sinh b nh khác đi kèm b đ kháng kháng sinh khác đi kèm b đ kháng kháng sinh ớ ệ T l T l ớ ệ ề ạ sinh ngo i trú nhi u ề ạ sinh ngo i trú nhi u
ẩ ẩ
ề ề
t t
ố ố
ề ề ụ ụ
ế ế
ặ ặ
ụ ụ
ỗ ỗ
ớ ạ ớ ạ
ờ ờ
ụ ụ
ứ ứ
ớ ớ
ể ố Dùng kháng sinh u ng có th gây nên khu n ể ố Dùng kháng sinh u ng có th gây nên khu n ơ ể ở ấ ả ị ơ ể ở ấ ả ị t c v trí c th ; kháng sinh chí đ kháng t c v trí c th ; kháng sinh chí đ kháng ị ở ị ề ở ị ề ị v trí da đi u tr bôi gây nên đ kháng v trí da đi u tr bôi gây nên đ kháng Kháng sinh u ng dùng trong m n trung bình Kháng sinh u ng dùng trong m n trung bình đ n trung bình n ng đ n trung bình n ng ẹ ế Kháng sinh bôi dùng trong m n nh đ n Kháng sinh bôi dùng trong m n nh đ n ẹ ế ớ ế ợ ỉ ế ợ trung bình ch khi k t h p v i benzoyl ớ ỉ trung bình ch khi k t h p v i benzoyl i chạ peroxide (BPO) và retinoid t i chạ peroxide (BPO) và retinoid t Gi i h n th i gian dùng kháng sinh và đánh Gi i h n th i gian dùng kháng sinh và đánh giá đáp ng v i kháng sinh, dùng liên t c 6 giá đáp ng v i kháng sinh, dùng liên t c 6 12 tu nầ 12 tu nầ
99
ồ ồ
ờ ướ ạ ờ ướ ạ
i d ng bôi i d ng bôi
ợ ợ
ả ả ề ề
ả ả ừ ừ
ặ ặ
ề ề
ặ ặ
ố ố
ồ ồ
ố ố
ệ ế t n u thu c khác nhau: ệ ế t n u thu c khác nhau: ề ề ồ ồ
Dùng benzoyl peroxide đ ng th i d Dùng benzoyl peroxide đ ng th i d ặ ử ho c r a ặ ử ho c r a ể ữ Dùng BPO 57 ngày gi a các đ t kháng sinh có th ữ ể Dùng BPO 57 ngày gi a các đ t kháng sinh có th ở ẩ ở da; tuy nhiên BPO không gi m vi khu n đ kháng ẩ gi m vi khu n đ kháng da; tuy nhiên BPO không có kh năng tr căn hoàn toàn vi khu n đ kháng có kh năng tr căn hoàn toàn vi khu n đ kháng ị Tránh dùng kháng sinh bôi ho c u ng đ n tr ị Tránh dùng kháng sinh bôi ho c u ng đ n tr ệ ị ấ li u trong đi u tr c p ho c duy trì ệ ị ấ li u trong đi u tr c p ho c duy trì ờ Tránh dùng đ ng th i KS u ng và bôi mà Tránh dùng đ ng th i KS u ng và bôi mà ờ ặ không có BPO, đ c bi ặ không có BPO, đ c bi ẩ ơ Tăng nguy c vi khu n đ kháng ẩ ơ Tăng nguy c vi khu n đ kháng ệ ụ Không có tác d ng hi p đ ng ệ ụ Không có tác d ng hi p đ ng
1010
ề ề ơ ơ ẩ ẩ ố ố
ổ ổ
ợ ợ
ể ể
ầ ầ
ẫ ẫ ợ ợ
ạ ạ
ỗ ế i ch , n u ỗ ế i ch , n u
ế ế
Không thay đ i KS mà :không có đánh giá thích Không thay đ i KS mà :không có đánh giá thích h p;ho c khi v n còn có th dùng KS ban đ u h p;ho c khi v n còn có th dùng KS ban đ u ng h p tái phát trong tr ng h p tái phát trong tr Trong đi u tr duy trì, dùng retinoid t Trong đi u tr duy trì, dùng retinoid t ầ ầ c n thi c n thi
ặ ặ ườ ườ ị ề ị ề t thêm BPO t thêm BPO
1111
ơ ồ ề ơ ồ ề
ế ế
ị ụ S đ đi u tr m n liên k t toàn ị ụ S đ đi u tr m n liên k t toàn c uầc uầ
1212
ề ề
ị ế ợ ị ế ợ
ị ầ ị ầ
ề ề
Đi u tr k t h p retinoid là đi u tr đ u Đi u tr k t h p retinoid là đi u tr đ u tiên cho MTC tiên cho MTC
ỗ và ỗ và kháng sinh thích h p ợ kháng sinh thích h p ợ
ế ế
ế ố ế ố ệ ệ
ườ ườ ấ ấ sinh b nh sinh b nh ng, tăng sinh P acnes ng, tăng sinh P acnes
ạ ạ ả ả
ộ ộ
ứ ứ ộ ứ M c đ ch ng c : I ứ ứ M c đ ch ng c : I ứ ộ i chạ ế ợ retinoid t K t h p retinoid t i chạ K t h p ế ợ ầ ầ cho h u h t MTC cho h u h t MTC ấ ế ợ K t h p này t n công 3 trong 4 y u t ế ợ ấ K t h p này t n công 3 trong 4 y u t ả ủ ả ủ c a MTC: tróc v y b t th c a MTC: tróc v y b t th và viêm và viêm Retinoid Retinoid ch ng t o nên comedon, tiêu comedon ch ng t o nên comedon, tiêu comedon BPOBPO và có vài hi u qu kháng viêm; trong khi và có vài hi u qu kháng viêm; trong khi ầ kháng ừ kháng kháng khu n,kèm tiêu s ng m t ph n; ầ ừ kháng khu n,kèm tiêu s ng m t ph n; ẩ có hi u qu kháng viêm và kháng khu n sinhsinh có hi u qu kháng viêm và kháng khu n ẩ ệ ệ
ố ố ệ ệ ẩ ẩ ệ ệ ả ả
ứ ứ ả ả
1313
c ch ng minh c ch ng minh ệ ệ ế ợ ế ợ ở ơ ở ơ ủ Hi u qu cao c a k t h p này đ Hi u qu cao c a k t h p này đ ủ trong 1 n/c lân sàng trong 1 n/c lân sàng ượ ượ h n 16 000 b nh nhân. h n 16 000 b nh nhân.
ả ả ẩ ẩ ữ ữ
ệ ệ ế ợ ở ề ế ợ ở ề ạ ạ
ố ị ố ị li u c đ nh g m li u c đ nh g m ả ỗ ỗ ả ề ề
ả ả
ẩ ẩ ề ề ứ ứ ộ ộ
1414
ế ợ ế ợ ấ ở ấ ở ứ ứ ộ ộ ồ Nh ng s n ph m k t h p ồ Nh ng s n ph m k t h p kháng sinh và retinoid t i ch làm c i thi n i ch làm c i thi n kháng sinh và retinoid t b nhệb nhệ b nh nhân g n bó đi u tr ; ị ắ ệ ị ắ ệ b nh nhân g n bó đi u tr ; ả ữ nh ng s n ph m không có kháng sinh gi m ả ữ nh ng s n ph m không có kháng sinh gi m ứ ứ ẩ ể ố ứ ể ố i đa đ kháng vi khu n (m c đ ch ng c thi u t ứ ẩ thi u t i đa đ kháng vi khu n (m c đ ch ng c 4); 4); ả ẩ ế ề ặ v m t lý thuy t, s n ph m k t h p retinoidBPO ả ế ề ặ v m t lý thuy t, s n ph m k t h p retinoidBPO ẩ ố ể đây có th là mong mu n cao nh t ố ể đây có th là mong mu n cao nh t ứ ứ (adapalene/BPO: m c đ ch ng c : I) ứ ứ (adapalene/BPO: m c đ ch ng c : I)
ề
ầ
ị
Tretinoin/clindamycin sau 12 tu n đi u tr
1515
ữ ệ ữ ệ
ậ ậ
ị ệ ị ệ
ể ầ ầ C n thêm d li u đ xác nh n vai trò ể C n thêm d li u đ xác nh n vai trò ủ c a laser và quang tr li u trong MTC ủ c a laser và quang tr li u trong MTC
ộ ộ ứ ứ
ọ ọ ẵ ẵ
ả ả
ư ư
c ch ng minh, có c ch ng minh, có
ệ ệ ể ể
ư ư
ữ ữ
ơ ơ
ứ ượ ứ ượ t khác không? t khác không?
ế ế ậ ậ
ế ế ả ả
ụ ụ ấ ấ
ụ ụ ố ớ ố ớ
ể ế ể ế
ậ ậ
ỉ ự ỉ ự
ệ ệ ấ ấ
ư ư
ử ử ự ự
1616
ứ ứ ứ ứ M c đ ch ng c : V M c đ ch ng c : V ữ Nh ng máy quang h c có s n có đích là P acnes Nh ng máy quang h c có s n có đích là P acnes ữ ặ ặ ho c tuy n b ho c tuy n b Hi u qu in vivo trên P acnes ch a đ Hi u qu in vivo trên P acnes ch a đ ế ế th có nh ng c ch ch a bi th có nh ng c ch ch a bi ư Quá trình ch p thu n cho l u hành d ng c ít nghiêm Quá trình ch p thu n cho l u hành d ng c ít nghiêm ư ố ệ ặ ơ ng t h n quá trình th nghi m lâm sàng đ i v i thu c ố ặ ơ ệ ng t h n quá trình th nghi m lâm sàng đ i v i thu c ả ủ Không th k t lu n s an toàn và hi u qu c a máy móc ả ủ Không th k t lu n s an toàn và hi u qu c a máy móc ậ ượ ệ c ch p thu n cho l u hành ch d a trên vi c chúng đã đ ậ ượ ệ ch d a trên vi c chúng đã đ c ch p thu n cho l u hành
ấ ấ
ữ ữ
ề ề
ị ị
ứ ứ
ủ ạ ủ ạ ơ ơ
ị ệ ị ệ
ụ ụ
ụ ụ c cho d ng c ụ ụ c cho d ng c
ả ả
ứ ữ Nh ng nghiên c u khác nhau có nh ng ch t ứ ữ Nh ng nghiên c u khác nhau có nh ng ch t ượ ng khác nhau ượl l ng khác nhau ề ệ ữ ệ D li u lâm sàng v vi c dùng đi u tr quang ữ ệ D li u lâm sàng v vi c dùng đi u tr quang ề ệ ả ọ ể ằ ả h c nói lên r ng c hai có th có ích trong ọ ể ằ h c nói lên r ng c hai có th có ích trong ể ử ứ ệ ạ ụ ể ử ứ ệ ạ ụ i ch ng c không đ m nh đ s m n; hi n t i ch ng c không đ m nh đ s m n; hi n t ấ ứ ụ ụ ấ ứ ụ ụ d ng b t c d ng c nào làm đ n tr li u trong d ng b t c d ng c nào làm đ n tr li u trong MTC.MTC. ế ượ ố ầ ặ ự S cài đ c, t n s và chi n l ế ượ ố ặ ự S cài đ c, t n s và chi n l ầ ỏ ầ ọ quang h c c n lý gi . i sáng t ỏ ầ ọ . i sáng t quang h c c n lý gi
1717
1818
ị ị
ề ề
ạ ạ i i
ầ ầ
ọ ự ọ ự
ứ ứ
ứ ứ
ứ ứ ể ể
ế ế
c c
ự ự
ề ề
ọ ọ
ỗ ỗ
ị i ch là l a ch n logic cho đi u tr ị i ch là l a ch n logic cho đi u tr
ừ ạ ừ ạ
ổ ng t n viêm ổ ng t n viêm ọ ọ ọ ọ
ẩ ẩ
Trong đi u tr duy trì MTC, retinoid t Trong đi u tr duy trì MTC, retinoid t ỗ ỗ ch nên là ch n l a đ u tiên ch nên là ch n l a đ u tiên ứ ộ ứ ộ ứ ứ M c đ ch ng c : V M c đ ch ng c : V ỏ ứ ữ ệ ừ D li u t ứ ỏ ữ ệ ừ nghiên c u có ch ng ch ng t D li u t nghiên c u có ch ng ch ng t ả ạ ượ ỗ ạ ả ạ ượ ỗ ạ i ch có th duy trì k t qu đ t đ retinoid t i ch có th duy trì k t qu đ t đ retinoid t ị ế ợ ề ị ế ợ ề do đi u tr k t h p do đi u tr k t h p ạ Retinoid t ạ Retinoid t duy trì duy trì Microcomedon đích và ngăn ng a t o thành Microcomedon đích và ngăn ng a t o thành ươ ả c comedon và th ươ ả c comedon và th ự ạ Không t o ra áp l c ch n l c trên vi khu n Không t o ra áp l c ch n l c trên vi khu n ự ạ
1919
ụ ụ
ẹ ế ẹ ế
ơ ơ
ỏ ở ỏ ở
ể thân có th ể thân có th
ặ ặ ệ ệ
ế ế
ệ ệ
ẩ ẩ
ầ ầ ớ ớ
ỗ ỗ
Áp d ng cho MTC nh đ n trung bình; Áp d ng cho MTC nh đ n trung bình; ặ MTC n ng h n ho c lan t a ặ MTC n ng h n ho c lan t a ầ c n bi n pháp khác ầ c n bi n pháp khác Nên tránh dùng kháng sinh dài ngày Nên tránh dùng kháng sinh dài ngày ả N u c n hi u qu kháng khu n, thêm N u c n hi u qu kháng khu n, thêm ả ạ ạ BPO v i retinoid t BPO v i retinoid t
i ch i ch
2020
ứ ứ
ụ ụ
ở ở
ữ ữ
ụ ụ
ủ ủ
ộ ộ
ứ ứ ợ ợ
ủ ủ
ụ ụ
ẹ ẹ
ị ị ấ ể ấ ể ể ể
ề ề
ị ị
ẹ ẹ ự ự
ệ ệ
ẹ ế ố ố Hai y u t ế ố ố ẹ c t lõi liên quan s o m n tr ng cá: Hai y u t c t lõi liên quan s o m n tr ng cá: ờ ộ m t th i gian trì hoãn gi a kh i phát m n và ờ ộ m t th i gian trì hoãn gi a kh i phát m n và ả ị ệ ề ả ề đi u tr hi u qu ; ị ệ đi u tr hi u qu ; ộ ờ Th i gian/m c đ lan r ng c a viêm ờ Th i gian/m c đ lan r ng c a viêm ộ ớ ề Đi u tr thích h p, s m, liên t c đ dài là cách ớ ề Đi u tr thích h p, s m, liên t c đ dài là cách ừ ố t nh t đ ngăn ng a s o MTC t ừ ố t nh t đ ngăn ng a s o MTC t ặ ụ ế Ti n tri n s o m n m c dù đã đi u tr kinh ặ ụ ế Ti n tri n s o m n m c dù đã đi u tr kinh ơ ở ợ ể đi n tích c c là c s h p lý cho vi c dùng ể ơ ở ợ đi n tích c c là c s h p lý cho vi c dùng isotrenoin u ngố isotrenoin u ngố
2121
ể ả ể ả
ề ề
ể ể
ớ ớ
ị ị
ầ ẹ ầ Đ gi m thi u s o MTC c n đi u ẹ Đ gi m thi u s o MTC c n đi u ợ tr thích h p và s m ợ tr thích h p và s m
ứ ứ
ệ ệ
ủ ủ
ủ ế ủ ế
ạ ạ
ể ể
ủ ủ
ị ị ề ặ ề ặ
ấ ấ ạ ạ
ườ ườ
ỗ ỗ
ợ ợ
2222
ầ ầ i ch là tăng c i ch là tăng c ị ẹ ề ị ẹ ề
ứ ộ ứ ứ ộ ứ M c đ ch ng c V M c đ ch ng c V ườ ẹ S o th ườ ng là quan tâm ch y u c a b nh S o th ẹ ng là quan tâm ch y u c a b nh nhân MTC nhân MTC ệ ố H th ng phân lo i đã phát tri n và giúp tiêu H th ng phân lo i đã phát tri n và giúp tiêu ệ ố ẹ ẩ chu n hóa s o MTC ẹ ẩ chu n hóa s o MTC ở ặ ượ ị ườ ề Đi u tr th c xác đ nh b i đ c tính c a ở ặ ng đ Đi u tr th ượ ị ườ ề c xác đ nh b i đ c tính c a ng đ ử ạ ẹ ạ ồ ẹ ằ ử ạ ẹ ạ ồ i s o b ng s o, bao g m tái t o b m t, s a l ẹ ằ s o, bao g m tái t o b m t, s a l i s o b ng ề ạ ề ạ ngo i khoa, dùng ch t làm đ y bì; trong nhi u ngo i khoa, dùng ch t làm đ y bì; trong nhi u ữ ườ ng h p retinoid t ng h u tr ữ ườ tr ng h u ng h p retinoid t ủ ậ ủ ậ ích cho các th th t đi u tr s o ích cho các th th t đi u tr s o
ẹ
ẹS o MTC S o MTC
2323
2424
ể
ể
ẹ
Thang đi m ECCA (The échelle d’évaluation Clinique des cicatrices d’acné): thang đi m đánh giá lâm sàng s o MTC
2525
ẹ
ả ề
ụ
ữ
ị ằ ợ
ướ
ầ
ệ c (A) và sau 2 đ t cách nhau 2 tu n
S o MTC hình ch U: hi u qu đi u tr b ng tr c vi kim (microneedle array) tr (B)
2626
ả ủ
ệ
ắ
ụ
ứ
Hi u qu c a c t bên d
ướ ở ẹ i
s o m n tr ng cá.
ướ
ề
ầ
ị
Tr
c (A) và sau 2 l n đi u tr (B)
2727
ứ
ứ
ứ
ộ
M c đ ch ng c IV
i không có
ế
ề
ệ ạ Hi n t ả ị ề đi u tr nào gi i quy t hoàn toàn thành công s o ẹ ế ợ MTC, k t h p ệ nhi u bi n pháp ả ể ế có th có k t qu ố ơ t t h n m t ươ ph
ộ ng pháp
2828
2929
ề ề
ị ề ắ ứ Nghiên c u v g n bó đi u tr ị ề ắ ứ Nghiên c u v g n bó đi u tr trong MTC trong MTC
ứ ứ
ộ ộ ứ ứ
ề ấ ề ấ
ể ả ể ả
ệ ệ
ề ề
ệ ệ
ầ ầ ầ ầ ắ ắ ộ ộ
ề ề ố ố
ụ ụ ệ ệ ắ ắ
ị ặ ị ặ ứ ứ ề ề ị ị
3030
ứ ứ ứ M c đ ch ng c III ứ M c đ ch ng c III ị ắ G n bó đi u tr trong MTC là kém G n bó đi u tr trong MTC là kém ị ắ ề ậ ầ Th y thu c c n nh n th c v v n đ này ề ầ Th y thu c c n nh n th c v v n đ này ậ ự ệ ể ự ế ượ ộ C n m t chi n l ế ượ C n m t chi n l ệ ể ự c có th th c hi n đ c i thi n s ự ộ c có th th c hi n đ c i thi n s ị ủ g n bó đi u tr c a b nh nhân ị ủ g n bó đi u tr c a b nh nhân ứ ứ ứ ứ ứ ứ M c đ ch ng c IV M c đ ch ng c IV ế ầ ố ầ Th y thu c c n thuy t ph c b nh nhân g n bó Th y thu c c n thuy t ph c b nh nhân g n bó ế ầ ố ầ ệ ề ớ ệ t khi đáp ng đi u tr ít v i vi c đi u tr , đ c bi ệ ề ớ ệ v i vi c đi u tr , đ c bi t khi đáp ng đi u tr ít ợ ơ ơ ợ h n mong đ i h n mong đ i
ả ơ ả ơ
Xin chân thành c m n! Xin chân thành c m n!
3131