TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA KIẾN TRÚC QUY HOẠCH KHOA KIẾN TRÚC -- QUY HOẠCH BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
CẤUCẤU TẠOTẠO KIẾNKIẾN TRÚCTRÚC NHÀNHÀ DÂNDÂN DỤNGDỤNG
Chương trình Chương
trình dành
dành chocho SVSV cáccác ngành
dựng ngành KiếnKiến trúctrúc vàvà XâyXây dựng
CẤUCẤU TẠOTẠO KIẾNKIẾN TRÚCTRÚC NHÀNHÀ DÂNDÂN DỤNGDỤNG
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
3
1.1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm, yêu cầu của sàn 1.1. Khái niệm, yêu cầu của sàn
Sàn là bộ phận kết cấu chịu lực Sàn là bộ phận kết cấu chịu lực (chịu tải trọng; giằng liên kết các (chịu tải trọng; giằng liên kết các tường - cột) và phân chia nhà tường - cột) và phân chia nhà thành các tầng khác nhau. thành các tầng khác nhau.
Các yêu cầu: Các yêu cầu: - Bền chắc, đủ cường độ và độ - Bền chắc, đủ cường độ và độ cứng (chịu được các tải trọng) và cứng (chịu được các tải trọng) và ổn định cao (không võng quá ổn định cao (không võng quá mức cho phép) mức cho phép) - Kinh tế (sàn chiếm 10-20% giá - Kinh tế (sàn chiếm 10-20% giá thành) + nhiều lao động công thành) + nhiều lao động công nghiệp hóa chế tạo nghiệp hóa chế tạo - Chống cháy cao - Chống cháy cao -- Mỹ quan và vệ sinh -- Mỹ quan và vệ sinh - Khác: cách âm, cách ẩm, chống - Khác: cách âm, cách ẩm, chống thấm, cách nhiệt, không sinh bụi.. thấm, cách nhiệt, không sinh bụi..
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
4
Theo yêu cầu sử dụng: Theo yêu cầu sử dụng: - Sàn thông thường - Sàn thông thường - Sàn có yêu cầu đặc biệt - Sàn có yêu cầu đặc biệt
1.2. Phân loại 1.2. Phân loại Theo vật liệu Theo vật liệu - Sàn gỗ - Sàn gỗ - Sàn BTCT - Sàn BTCT - Sàn thép - Sàn thép - Sàn hỗn hợp - Sàn hỗn hợp
Bản
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
5
Dầm
1.2. Phân loại 1.2. Phân loại Theo phương pháp thi công Theo phương pháp thi công
- Sàn thi công tại chỗ - Sàn thi công tại chỗ - Sàn lắp ghép - Sàn lắp ghép
Dàn
1.3. Cấu tạo cơ bản của sàn phổ thông 1.3. Cấu tạo cơ bản của sàn phổ thông Sàn gồm 3 bộ phận chính Sàn gồm 3 bộ phận chính
+ mặt sàn + mặt sàn + kết cấu chịu lực: bản, dầm, dàn + kết cấu chịu lực: bản, dầm, dàn + trần sàn + trần sàn
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
6
1.3. Cấu tạo cơ bản của sàn phổ thông 1.3. Cấu tạo cơ bản của sàn phổ thông
a. Mặt sàn a. Mặt sàn b. Lớp chịu lực: ván gỗ + dầm gỗ; gạch+dầm BTCT; bản b. Lớp chịu lực: ván gỗ + dầm gỗ; gạch+dầm BTCT; bản BTCT; bản BTCT+dầm BTCT, bản BTCT+dầm (dàn) BTCT; bản BTCT+dầm BTCT, bản BTCT+dầm (dàn) thép; bản thép +dầm (dàn) thép; bản thép + dầm BTCT, thép; bản thép +dầm (dàn) thép; bản thép + dầm BTCT,
c. Trần sàn c. Trần sàn Làm đẹp và bảo vệ lớp kết cấu chịu lực Làm đẹp và bảo vệ lớp kết cấu chịu lực Trát vữa XMC hoặc trần treo (nhựa, gỗ, thạch Trát vữa XMC hoặc trần treo (nhựa, gỗ, thạch
cao, tấm vật liệu tổng hợp, kim loại…) cao, tấm vật liệu tổng hợp, kim loại…)
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
7
2.2. CấuCấu tạotạo sànsàn gỗgỗ 2.2. CấuCấu tạotạo sànsàn gỗgỗ
2.1. Bản 2.1. Bản Khẩu độ dầm gỗ <4m Khẩu độ dầm gỗ <4m Dầm chính cách nhau Dầm chính cách nhau 3-4m xếp theo phương 3-4m xếp theo phương ngắn của phòng ngắn của phòng Dầm phụ cách nhau Dầm phụ cách nhau
Liên kết dầm chính Liên kết dầm chính
0,6-1m, chiều cao dầm 0,6-1m, chiều cao dầm 160-220 160-220
dầm phụ : mộng, chữ T dầm phụ : mộng, chữ T hoặc tựa trực tiếp lên hoặc tựa trực tiếp lên mặt dầm. mặt dầm.
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
8
3.3. CấuCấu tạotạo sànsàn BTCTBTCT 3.3. CấuCấu tạotạo sànsàn BTCTBTCT
khối 3.1.3.1. SànSàn BTCTBTCT toàntoàn khối 3.1.3.1. SànSàn BTCTBTCT toàntoàn khối khối
3.1.1. Sàn bản 3.1.1. Sàn bản Bản là một kết cấu chịu lực theo phương ngang, Bản là một kết cấu chịu lực theo phương ngang,
Phân loại Phân loại
có số đo về bề mặt >> số đo về bề dày có số đo về bề mặt >> số đo về bề dày
- Bản chịu lực 1 phương (bản kê 2 cạnh) - Bản chịu lực 1 phương (bản kê 2 cạnh) - Bản chịu lực 2 phương (bản kê 4 cạnh) - Bản chịu lực 2 phương (bản kê 4 cạnh)
Bản chịu lực 2 phương
Bảng kích thước sơ bộ chiều dày bản theo khẩu độ Bảng kích thước sơ bộ chiều dày bản theo khẩu độ
Chiều dày sàn (d) mm Chiều dày sàn (d) mm
Khẩu độ (L) m Khẩu độ (L) m 1,8 x 1,8 1,8 x 1,8 2,1 x 2,4 2,1 x 2,4 2,7 x 3 2,7 x 3 3,3 x 3,6 3,3 x 3,6 3,9 x 4,5 3,9 x 4,5 5,1 x 6 5,1 x 6 8 x 12 8 x 12 50 50 50 – 60 50 – 60 60 – 70 60 – 70 70 – 80 70 – 80 100 – 120 100 – 120 120 – 140 120 – 140 180 - 240 180 - 240
Bản chịu lực 1 phương
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
9
3.1.1. Sàn bản 3.1.1. Sàn bản
a. Sàn bản kê 2 cạnh (chịu lực theo 1 phương): a. Sàn bản kê 2 cạnh (chịu lực theo 1 phương): 2 đầu kê lên tường chịu lực, 2 cạnh kia tự do 2 đầu kê lên tường chịu lực, 2 cạnh kia tự do - Kích thước áp dung: L/B ≥ 2; B ≤ 3000; dày - Kích thước áp dung: L/B ≥ 2; B ≤ 3000; dày bản d = 60÷100, gác sâu vào tường ≥100 bản d = 60÷100, gác sâu vào tường ≥100 - Áp dụng cho hành lang, khu WC, các phòng - Áp dụng cho hành lang, khu WC, các phòng nhỏ… nhỏ…
b. Sàn bản kê 4 cạnh (chịu lực theo 2 phương): b. Sàn bản kê 4 cạnh (chịu lực theo 2 phương):
4 đầu bản được kê lên tường chịu lực. 4 đầu bản được kê lên tường chịu lực.
Sàn bản kê 2 cạnh
Sàn 1 hệ thống dầm
- Kích thước áp dụng: L/B < 2, B ≤ 5000, dày - Kích thước áp dụng: L/B < 2, B ≤ 5000, dày bản d= 80÷120, gác sâu vào tường ≥100 bản d= 80÷120, gác sâu vào tường ≥100 - Áp dụng cho các phòng vuông, gần vuông - Áp dụng cho các phòng vuông, gần vuông
Bản đặt trực tiếp lên tường chịu lực hoặc dầm Bản đặt trực tiếp lên tường chịu lực hoặc dầm chính trong hệ khung chịu lực của nhà chính trong hệ khung chịu lực của nhà
Khi diện tích sàn lớn, cần thêm hệ thống dầm Khi diện tích sàn lớn, cần thêm hệ thống dầm phụ tăng cường độ cứng cho sàn sàn bản phụ tăng cường độ cứng cho sàn sàn bản dầm. dầm.
Sàn bản kê 4 cạnh
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
10
3.1.2. Sàn bản dầm 3.1.2. Sàn bản dầm
- Dầm chính: là kết cấu chịu lực chính trong hệ khung - Dầm chính: là kết cấu chịu lực chính trong hệ khung nhà , gối lên các cột, đỡ bản sàn hoặc dầm phụ. nhà , gối lên các cột, đỡ bản sàn hoặc dầm phụ.
h h
Kích thước dầm chính: Kích thước dầm chính: hd = (1/8 – 1/15)L (thường dùng 1/8 - 1/12L) hd = (1/8 – 1/15)L (thường dùng 1/8 - 1/12L) bd = (1/1,5 – ½) hd (khi chiều cao dầm lớn có thể bd = (1/1,5 – ½) hd (khi chiều cao dầm lớn có thể
= 1/3 hd) = 1/3 hd)
- Dầm phụ: là kết cấu chịu lực đỡ bản sàn, gối lên - Dầm phụ: là kết cấu chịu lực đỡ bản sàn, gối lên
b
hd = (1/15 – 1/20)L hd = (1/15 – 1/20)L bd = (1/1,5 – ½) hd (có thể 1/3 hd) bd = (1/1,5 – ½) hd (có thể 1/3 hd)
dầm chính (hoặc dầm phụ khác). Nhiệm vụ: chia dầm chính (hoặc dầm phụ khác). Nhiệm vụ: chia nhỏ diện tích giữa các dầm chính, tăng độ cứng nhỏ diện tích giữa các dầm chính, tăng độ cứng cho sàn cho sàn
Dầm phụ
Dầm chính
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
11
3.1.2. Sàn bản dầm 3.1.2. Sàn bản dầm
Thường áp dụng với nhà khung chịu lực Thường áp dụng với nhà khung chịu lực
a. Hệ dầm phụ song song cách đều a. Hệ dầm phụ song song cách đều
Khoảng cách giữa các dầm ≤ 3m là tốt Khoảng cách giữa các dầm ≤ 3m là tốt
theo 1 phương. Dầm phụ gác song song và theo 1 phương. Dầm phụ gác song song và vuông góc dầm chính vuông góc dầm chính
Bản sàn dày 80-150 Bản sàn dày 80-150
nhất. nhất.
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
12
3.1.2. Sàn bản dầm 3.1.2. Sàn bản dầm
Dầm phụ vuông góc dầm chính, cách Dầm phụ vuông góc dầm chính, cách
b. Hệ dầm phụ giao nhau: b. Hệ dầm phụ giao nhau: Thường áp dụng cho nhà có lưới cột Thường áp dụng cho nhà có lưới cột vuông, chịu lực theo 2 phương. vuông, chịu lực theo 2 phương.
Bản sàn dày 80 – 120 Bản sàn dày 80 – 120
nhau 1500÷3000 nhau 1500÷3000
Dầm quay xuống dưới trần không Dầm quay xuống dưới trần không
- -
phẳng, chiếm không gian; dầm quay phẳng, chiếm không gian; dầm quay lên trên không kinh tế, sàn nặng lên trên không kinh tế, sàn nặng hơn hơn
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
13
c. Sàn kiểu ô cờ c. Sàn kiểu ô cờ
- Sàn ô cờ kiểu bản kê 4 cạnh: hệ dầm giao nhau - Sàn ô cờ kiểu bản kê 4 cạnh: hệ dầm giao nhau (tại các cột) theo 2 phương (không phân chia (tại các cột) theo 2 phương (không phân chia dầm chính, dầm phụ). dầm chính, dầm phụ). Tiết diện dầm h = (1/10÷1/12)L, sàn dày Tiết diện dầm h = (1/10÷1/12)L, sàn dày 80÷150, 1 ô sàn vuông diện tích ≤ 36m2 80÷150, 1 ô sàn vuông diện tích ≤ 36m2
- -
- Sàn ô cờ kiểu lưới ô nhỏ: các dầm chia sàn - Sàn ô cờ kiểu lưới ô nhỏ: các dầm chia sàn
thành lưới ô vuông cạnh 800÷2000, thành lưới ô vuông cạnh 800÷2000, Tiết diện dầm h = (1/30÷1/35)L, sàn dày 50, Tiết diện dầm h = (1/30÷1/35)L, sàn dày 50, diện tích 1 ô sàn 60÷70m2 diện tích 1 ô sàn 60÷70m2
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
14
3.1.3. Sàn không dầm, sàn nấm 3.1.3. Sàn không dầm, sàn nấm
- Sàn chỉ có bản chịu lực theo 2 phương và cột, - Sàn chỉ có bản chịu lực theo 2 phương và cột, không có dầm. Kết cấu gồm 1 bản dày có mặt không có dầm. Kết cấu gồm 1 bản dày có mặt bằng vuông hoặc tròn được đặt trên 1 đầu cột chịu bằng vuông hoặc tròn được đặt trên 1 đầu cột chịu ở trung tâm bản. ở trung tâm bản.
- Sàn không dầm dày d>1/33 bước cột (B) - Sàn không dầm dày d>1/33 bước cột (B) - Sàn nấm dày d>1/36 bước cột (B) - Sàn nấm dày d>1/36 bước cột (B) - Nấm cột hình vuông, tròn, chữ nhật, đa giác đều, - Nấm cột hình vuông, tròn, chữ nhật, đa giác đều,
loe theo góc 30o, 45o,60o, rộng 0,2÷0,3B loe theo góc 30o, 45o,60o, rộng 0,2÷0,3B
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
15
3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép
Cấu kiện sàn nhỏ có thể vận Cấu kiện sàn nhỏ có thể vận chuyển và lắp bằng tay nên rất chuyển và lắp bằng tay nên rất phù hợp cho việc xây dựng kể cả phù hợp cho việc xây dựng kể cả những ngôi nhà nằm xen kẽ trong những ngôi nhà nằm xen kẽ trong các khu phố, ngõ hẹp. các khu phố, ngõ hẹp.
Bản sàn: dạng viên gạch block Bản sàn: dạng viên gạch block
Dầm đỡ dự ứng lực: Dầm đỡ dự ứng lực:
3.2.1. Sàn BTCT lắp ghép cấu 3.2.1. Sàn BTCT lắp ghép cấu kiện nhỏ - gạch Block, kiện nhỏ - gạch Block, dầm PPB dự ứng lực dầm PPB dự ứng lực
Sàn có độ dày 160mm: Chiều dày Sàn có độ dày 160mm: Chiều dày dầm và gạch là 120mm, chiều dầm và gạch là 120mm, chiều dày bê tông trên lớp gạch là dày bê tông trên lớp gạch là 40mm (bê tông mác 200). 40mm (bê tông mác 200).
tiết diện tiết diện hình chữ nhật, chữ T, h = 1/20L, hình chữ nhật, chữ T, h = 1/20L, gác lên tường hoặc dầm, chiều gác lên tường hoặc dầm, chiều sâu gác ≥100 sâu gác ≥100
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
16
3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép
3.2.2. Sàn BTCT lắp ghép cấu kiện trung bình 3.2.2. Sàn BTCT lắp ghép cấu kiện trung bình Cấu kiện sàn ~500kg lắp dựng bằng thiết bị cơ Cấu kiện sàn ~500kg lắp dựng bằng thiết bị cơ
Sàn panen chữ U: cấu tạo kiểu 1 bản + 2 sườn, Sàn panen chữ U: cấu tạo kiểu 1 bản + 2 sườn,
giới nhỏ giới nhỏ
rộng 800- rộng 800-
đầu panen đặc kín đầu panen đặc kín - Kích thước: dài 3000 – 6000mm, - Kích thước: dài 3000 – 6000mm, 2400mm, dày 200 – 250mm 2400mm, dày 200 – 250mm - Phần lõm quay xuống dưới trần không phẳng, - Phần lõm quay xuống dưới trần không phẳng, - Phần lõm quay lên trên đệm sàn bằng VL nhẹ - Phần lõm quay lên trên đệm sàn bằng VL nhẹ
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
17
44..44.. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 44..44.. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 4.4.2. Sàn BTCT lắp ghép cấu kiện trung bình 4.4.2. Sàn BTCT lắp ghép cấu kiện trung bình Sàn panen hộp Sàn panen hộp
- Dạng hộp, lỗ rỗng hình chữ nhật, thang, tròn, bầu - Dạng hộp, lỗ rỗng hình chữ nhật, thang, tròn, bầu dục…, mặt trên + dưới phẳng dục…, mặt trên + dưới phẳng - Kích thước: dài 2400-6000, rộng 450-600, dày 200 - Kích thước: dài 2400-6000, rộng 450-600, dày 200 (dày bản trên 40, bản dưới 25, dày sườn 50mm) (dày bản trên 40, bản dưới 25, dày sườn 50mm) - Thi công đơn giản, cách âm tốt (âm va chạm kém) - Thi công đơn giản, cách âm tốt (âm va chạm kém) - Chiều sâu gác lên tường, dầm ≥100, tránh dập, - Chiều sâu gác lên tường, dầm ≥100, tránh dập, khe hở giữa 2 panen chèn BT sỏi nhỏ mác 150 khe hở giữa 2 panen chèn BT sỏi nhỏ mác 150
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
18
3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép
3.2.3. Sàn BTCT lắp ghép 3.2.3. Sàn BTCT lắp ghép
Cấu kiện sàn 1000-3000kg Cấu kiện sàn 1000-3000kg lắp dựng bằng thiết bị lắp dựng bằng thiết bị cơ giới lớn. cơ giới lớn.
Nối ít hoặc không có, tiết Nối ít hoặc không có, tiết thi công thi công
cấu kiện lớn cấu kiện lớn
liệu, liệu,
Các dạng sàn BTCT lắp Các dạng sàn BTCT lắp
kiệm vật kiệm vật nhanh nhanh
ghép cấu kiện lớn ghép cấu kiện lớn
- Kiểu bản phẳng: kê 2 cạnh - Kiểu bản phẳng: kê 2 cạnh
hoặc 4 cạnh hoặc 4 cạnh
- Kiểu bản có sườn: sườn 1 - Kiểu bản có sườn: sườn 1
hay 2 phương hay 2 phương
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
19
3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép 3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép
3.2.3. Sàn BTCT lắp ghép cấu 3.2.3. Sàn BTCT lắp ghép cấu
kiện lớn kiện lớn
Sàn bóng (bán lắp ghép) Sàn bóng (bán lắp ghép)
Giảm trọng lượng(giảm 35%) Giảm trọng lượng(giảm 35%)
Tăng khả năng chịu Tăng khả năng chịu lực(khoảng 90% so với sàn lực(khoảng 90% so với sàn đặc cùng chiều dày)Tuy nhiên đặc cùng chiều dày)Tuy nhiên sức kháng cắt chỉ đạt 60% sức kháng cắt chỉ đạt 60%
Vượt nhịp lớn hơn (Có thể Vượt nhịp lớn hơn (Có thể vương consol ra đến 5m) vương consol ra đến 5m)
Khoảng cách nhịp tối đa 40 Khoảng cách nhịp tối đa 40 lần chiều cao sàn. lần chiều cao sàn.
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
20
3.2.3.2. SànSàn BTCTBTCT lắplắp ghépghép
3.2.3. Sàn BTCT lắp ghép
cấu kiện lớn
Sàn 3D (bán lắp ghép)
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
21
4.4. CấuCấu tạotạo sànsàn dầmdầm thépthép,, bảnbản BTCTBTCT
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
22
thiện mặtmặt sànsàn thiện mặtmặt sànsàn
55.. HoànHoàn thiện 55.. HoànHoàn thiện 5.1. Mặt sàn thông thường 5.1. Mặt sàn thông thường Cấu tạo: Cấu tạo:
Một số mặt sàn thông dụng
- Lớp áo sàn: lớp trên cùng. Vật liệu: gạch lát, gỗ lát, - Lớp áo sàn: lớp trên cùng. Vật liệu: gạch lát, gỗ lát, đá, vữa XMC, granito, tấm trải… đá, vữa XMC, granito, tấm trải… - Lớp đệm: tạo vỏ cứng đặc chắc giữa áo sàn và kết - Lớp đệm: tạo vỏ cứng đặc chắc giữa áo sàn và kết cấu sàn (vữa XMC, ván lót, dầm gỗ…) cấu sàn (vữa XMC, ván lót, dầm gỗ…) - Lớp điều chỉnh: nếu lớp kết cấu hay lớp đệm không - Lớp điều chỉnh: nếu lớp kết cấu hay lớp đệm không bằng phẳng cần tạo mặt dốc hay mặt phẳng →lớp bằng phẳng cần tạo mặt dốc hay mặt phẳng →lớp điều chỉnh. điều chỉnh. - Lớp ốp chân tường (gạch, gỗ…) - Lớp ốp chân tường (gạch, gỗ…)
- Sàn láng vữa XM - Sàn láng vữa granitô - Sàn lát: gạch XM, gạch gốm, gạch ceramic, gạch granite, đá tự nhiên, tấm granitô - Sàn lát gỗ ván ghép - Sàn lát gỗ packê
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
23
5.2 Cấu tạo sàn đặc biệt 5.2 Cấu tạo sàn đặc biệt
5.2.1. Sàn chống thấm (sàn WC) 5.2.1. Sàn chống thấm (sàn WC)
Yêu cầu, tác dụng chống thấm: Ngăn không cho nước thấm lên tường, xuống tầng dưới và Yêu cầu, tác dụng chống thấm: Ngăn không cho nước thấm lên tường, xuống tầng dưới và
sang các phòng xung quanh; không tràn nước ra bên ngoài và thoát nước tốt. sang các phòng xung quanh; không tràn nước ra bên ngoài và thoát nước tốt.
Các lớp vật liệu chống thấm Các lớp vật liệu chống thấm a. Màng chống thấm dạng khô dán như Bitunil, Bitiplus… hay màng tự dính Bitustick… a. Màng chống thấm dạng khô dán như Bitunil, Bitiplus… hay màng tự dính Bitustick… - Khả năng chống thấm cao, ít bị phá hoại khi nhà bị lún không đều, nhẹ nhàng đơn giản. - Khả năng chống thấm cao, ít bị phá hoại khi nhà bị lún không đều, nhẹ nhàng đơn giản. - Giá thành cao - Giá thành cao
b. Hóa chất phụ gia chống thấm như Comix, Sika, Shell… b. Hóa chất phụ gia chống thấm như Comix, Sika, Shell…
- Khả năng chống thấm cao, thi công đơn giản. Là lớp màng dai và bền, có thể biến dạng - Khả năng chống thấm cao, thi công đơn giản. Là lớp màng dai và bền, có thể biến dạng khi nhà lún không đều khi nhà lún không đều - Giá thành cao - Giá thành cao
c. BT chống thấm: Là BTCT đá nhỏ, thành phần xi măng cao có pha thêm phụ gia chống c. BT chống thấm: Là BTCT đá nhỏ, thành phần xi măng cao có pha thêm phụ gia chống
thấm. Bề dày 4cm mác 200, được ngâm nước xi măng chống thấm thấm. Bề dày 4cm mác 200, được ngâm nước xi măng chống thấm Ưu điểm: khả năng chống thấm cao, tạo nên lớp vỏ đặc chắc, che được các khe hở và Ưu điểm: khả năng chống thấm cao, tạo nên lớp vỏ đặc chắc, che được các khe hở và tăng thêm độ cứng cho sàn. tăng thêm độ cứng cho sàn. Nhược điểm: Dễ bị phá hoại khi nhà lún không đều Nhược điểm: Dễ bị phá hoại khi nhà lún không đều
a)
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
24
Cấu tạo chi tiết sàn vệ sinh Cấu tạo chi tiết sàn vệ sinh
b)
2 cách cấu tạo sàn khu vệ sinh BTCT TK 2 cách cấu tạo sàn khu vệ sinh BTCT TK a. Hạ cao độ bản BTCT sàn WC a. Hạ cao độ bản BTCT sàn WC b. Dầm sàn WC quay lên trên b. Dầm sàn WC quay lên trên
- Lớp mặt sàn: lát gạch chống trơn - Lớp mặt sàn: lát gạch chống trơn - Lớp tạo dốc: chống mặt sàn đọng - Lớp tạo dốc: chống mặt sàn đọng nước (dốc 1-2% về phía ga thu) nước (dốc 1-2% về phía ga thu) - Lớp chống thấm: giấy dầu, keo - Lớp chống thấm: giấy dầu, keo chống thấm, BT chống thấm, tạo gờ chống thấm, BT chống thấm, tạo gờ chống tràn chống tràn - Lớp kết cấu chịu lực: ngâm nước - Lớp kết cấu chịu lực: ngâm nước XM theo tỷ lệ 5kg/m3 XM theo tỷ lệ 5kg/m3 - Lớp trần sàn: trát vữa XM, làm trần - Lớp trần sàn: trát vữa XM, làm trần giả (che đường ống kỹ thuật) giả (che đường ống kỹ thuật)
Cấu tạo sàn khu vệ sinh BTCT lắp ghép
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
25
5.1.2. Sàn ban công, lô gia 5.1.2. Sàn ban công, lô gia Yêu cầu Yêu cầu
Cấu tạo Cấu tạo
- Đảm bảo thẩm mỹ - Đảm bảo thẩm mỹ - Chống thấm, thoát nước tốt - Chống thấm, thoát nước tốt
- Lớp mặt sàn: lát gạch chống trơn, - Lớp mặt sàn: lát gạch chống trơn, - Lớp tạo dốc: chống mặt sàn đọng nước (dốc - Lớp tạo dốc: chống mặt sàn đọng nước (dốc 1-2% về phía rãnh thu) 1-2% về phía rãnh thu) - Lớp kết cấu chịu lực: hạ sàn, tạo gờ chống - Lớp kết cấu chịu lực: hạ sàn, tạo gờ chống tràn (tương tự sàn WC) tràn (tương tự sàn WC) - Lớp trần sàn: trát vữa XM - Lớp trần sàn: trát vữa XM
5.1.3. Sàn ở khen lún, khe co giãn 5.1.3. Sàn ở khen lún, khe co giãn Đảm bảo co dãn Đảm bảo co dãn Chống thấm tốt và kín, không cho nước và Chống thấm tốt và kín, không cho nước và
Cấu tạo: dùng lá đồng đặt dọc khe, chèn vật Cấu tạo: dùng lá đồng đặt dọc khe, chèn vật liệu đàn hồi, chống thấm và che mặt sàn trên liệu đàn hồi, chống thấm và che mặt sàn trên bằng tấm kim loại.. bằng tấm kim loại..
bụi rơi xuống bụi rơi xuống
Chương 4 SÀN NHÀ SÀN NHÀ
26
Cách vẽ bố trí vật liệu sàn trên bản vẽ kỹ thuật thi công