
C
ấ
u t
r
úc M
á
y
t
í
nh
72
Chương 3
Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
3.1 Các h
ệ
ñế
m c
ơ
b
ả
n
3.2 Mã hoá và l
ư
u tr
ữ
trong máy tính
3.3 Bi
ể
u di
ễ
n s
ố
nguyên
3.4 S
ố
h
ọ
c nh
ị
phân
3.5 Bi
ể
u di
ễ
n s
ố
d
ấ
u ch
ấ
m
ñộ
ng
3.6 Bi
ể
u di
ễ
n ký t
ự

C
ấ
u t
r
úc M
á
y
t
í
nh
73
3.1
C
ác h
ệ ñếm c
ơ b
ản
Hệ thập phân (Decimal System): con người sử
dụng
Hệ nhị phân (Binary System): máy tính sử dụng
Hệ thập lục phân (Hexadecimal System): dùng biểu
diễn rút ngắn số học nhị phân
Cách chuyển ñổi giữa các hệ ñếm.

C
ấ
u t
r
úc M
á
y
t
í
nh
74
H
ệ
th
ập phân (decimal)
i
Bộ ký tự cơ sở gồm 10 số: 0…9
Dạng tổng quát: a
n-1
a
n-2
a
n-3
…a
1
a
0
,a
-1
a
-2
…a
-m
A
Ví dụ: 123,45
n
1
a *10
i i
m
Trong
ñ
ó (a
i
= 0…9).
Phần nguyên : 123 : 10 = 12 dư 3
12 : 10 = 1 dư 2
1 : 10 = 0 dư 1
Phần phân : 0,45*10 = 4,5 45
0,5 *10 = 5
123
=123,45

C
ấ
u t
r
úc M
á
y
t
í
nh
75
Hệ nhị phân (Binary)
Hệ thập lục phân (Hexadecimal)
H
ệ
nh
ị
phân(Binary)
B
ộ
ký t
ự
c
ơ
s
ở
g
ồ
m 2 s
ố
: 0,1
D
ạ
ng t
ổ
ng quát: a
n-1
a
n-2
a
n-3
…a
1
a
0
,a
-1
a
-2
…a
-
m
n
1
A
a
i
i
m
*
2
i
(
a
i
0,1)
Ví dụ: 11011,011
2
= 2
4
+2
3
+2
1
+2
0
+2
-2
+2
-3
=27,375
Th
ậ
p l
ụ
c phân (hexadecimal)
B
ộ
ký t
ự
c
ơ
s
ở
: 0…9,A…F
D
ạ
ng t
ổ
ng quát: a
n-1
a
n-2
a
n-3
…a
1
a
0
,a
-1
a
-2
…a
-m
n
1
A
a
i
*16
i
(
a
i
0..9,
A
..
F
)
Ví dụ: 89AB
i
H
=
m
1000 1001 1010 1011B
.

C
ấ
u t
r
úc M
á
y
t
í
nh
76
3.2 Mã hoá và lưu trữ trong máy tính
Nguyên tắc chung về mã hoá dữ liệu
M
ọ
i d
ữ
li
ệ
u
ñượ
c
ñư
a vào máy tính
ñượ
c mã hoá thành s
ố
nh
ị
phân.
Các loại dữ liệu:
D
ữ
li
ệ
u nhân t
ạ
o: do con ng
ườ
i quy
ướ
c
D
ữ
li
ệ
u t
ự
nhiên: t
ồ
n t
ạ
i khách quan v
ớ
i con ng
ườ
i
Mã hoá dữ liệu nhân tạo
D
ữ
li
ệ
u s
ố
nguyên: mã hoá theo m
ộ
t s
ố
chu
ẩ
n
ñ
ã qui
ướ
c
D
ữ
li
ệ
u s
ố
th
ự
c: mã hoá b
ằ
ng s
ố
d
ấ
u ch
ấ
m
ñộ
ng
D
ữ
li
ệ
u phi s
ố
(ký t
ự
): mã hoá theo các b
ộ
mã ký t
ự
hi
ệ
n
hành nh
ư
: ASCII, Unicode,…