
TỔNG HỢP CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN
CNTT
Chương 1: Tổng quan về công nghệ thông tin
Câu 1. Loại mạng nào đòi hỏi từ một trạm có kết nối tới tất cả các trạm còn lại
của mạng?
A. Mesh
B. Ring
C. Bus
D. Star
Câu 2. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là mạng nào?
A. ARPANET của bộ quốc phòng Đức
B. ARPANET của bộ quốc phòng Anh
C. ARPANET của bộ quốc phòng Mỹ
D. ARPANET của bộ quốc phòng Pháp
Câu 3. Khái niệm mạng Internet xuất hiện vào năm nào?
A. 1974
B. 1984
C. 1964
D. 1978
Câu 4. Thành phần nào không phải là phần cứng máy tính?
A. Các bộ xử lý trung tâm
B. Các máy in
C. Các màn hình
D. Các hệ điều hành
Câu 5. Sắp xếp các mạng theo thứ tự quy mô lớn dần:
lOMoARcPSD|42620215
.

A. WAN, LAN, MAN, GAN
B. LAN, MAN, WAN, GAN
C. MAN, LAN, WAN, GAN
D. LAN, WAN, MAN, GAN
Câu 6. Thế hệ máy tính thứ nào sử dụng các bóng chân không?
A. Thế hệ 4
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 1
D. Thế hệ 3
Câu 7. Phần mềm diệt virus BKAV được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm
phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm trò chơi
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm quản lý dữ liệu
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 8. Không gian địa chỉ IPv6 lớn gấp bao nhiêu lần so với không gian địa
chỉ IPv4?
A. 24
B. 232
C. 296
D. 2128
Câu 9. Bộ giao thức nào được sử dụng trên mạng Internet?
A. OSI
B. NFSNET
C. TCP/IP
D. ARPANET
lOMoARcPSD|42620215
.

Câu 10. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Link Area Network
B. Link Address Network
C. Local Address Network
D. Local Area Network
Câu 11. Input của bài toán: “Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng
biến trung gian B” là:
A. Hai số thực A, B
B. Ba số thực A, B, C
C. Hai số thực A, C
D. Hai số thực B, C
Câu 12. Cho thuật toán tìm gía trị nhỏ nhất tỏng một dãy số nguyên sử dụng
phương pháp liệt kê dưới đây:
Bước 1: Nhập N, các số hậng1, a2, …, aN;
Bước 2: Min ← a1, i ← 2;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i + 1, quay lại bước 3.
Hãy chọn bước sai trong thuật toán trên:
A. Bước 4.1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4.2
Câu 13. Cho phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán:
lOMoARcPSD|42620215
.

A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà
ta muốn máy tính thực hiện
B. Tất cả phương án đều đúng
C. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao
tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện
dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm
D. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán
Câu 14. Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy
xác định Output của bài toán này?
A. Tất cả các ý trên đều sai
B. N là số nguyên tố
C. N không là số nguyên tố
D. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
Câu 15. "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự
xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài
toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Thao tác − Thuật toán – Input – Output
B. Thuật toán – thao tác – Output – Input
C. Thuật toán – thao tác – Input – Output
D. Input – Output − thuật toán – thao tác
Câu 16. Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý
nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Thể hiện thao tác tính toán
C. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
D. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
Câu 17. Thuật toán có tính:
A. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
lOMoARcPSD|42620215
.

B. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
C. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 18. Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Thời gian chạy nhanh và tốn ít bộ nhớ
B. Tốn ít bộ nhớ
C. Tất cả các phương án đều sai
D. Thời gian chạy nhanh
Câu 19. Tính phổ dụng của thuật toán là:
A. Thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì
B. Thuật toán phải áp dụng được cho mọi trường hợp của bài toán chứ
không phải chỉ áp dụng được cho một số trường hợp riêng lẻ nào đó.
C. Thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai
D. Thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều loại input khác nhau
Câu 20. Trong tin học sơ đồ khối là:
A. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
B. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Sơ đồ mô tả thuật toán
Chương 2: Biểu diễn dữ liệu và tổ chức của hệ thống máy tính
Câu 1. Số nhị phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là:
A. C3.1
B. 33.1
C. C3.4
D. 33.4
lOMoARcPSD|42620215
.