intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài kiểm tra trắc nghiệm môn Tin học đại cương

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

127
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Bài kiểm tra trắc nghiệm môn Tin học đại cương sau đây. Bài kiểm tra gồm 20 câu. Tài liệu hữu ích cho các bạn đang học tin học đại cương tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài kiểm tra trắc nghiệm môn Tin học đại cương

  1. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG LỚP TẠI CHỨC ĐHKT
  2. HƯỚNG DẨN  Đề kiểm tra có 20 câu trắc nghiệm.  Mỗi câu xuất hiện trong một slide.  Thời gian cho mỗi slide là 01 phút.  Sinh viên đọc câu hỏi và đánh chéo vào đáp án chọn.  Sinh viên chuẩn bị giấy làm bài như mẫu sau :
  3. Mẫu giấy bài làm : Họ tên sinh viên : . Đáp án a) b) c) d) Câu 01 X 02 X ... 20 X
  4. Chuẩn bị làm bài...
  5. Định Câu 1 mức Công thức tính Định mức tại ô D6 : a) =VLOOKUP(C6, C19:E21, 2) b) =VLOOKUP(C6, C$19:E$21, 2) c) =VLOOKUP(C6, $C19:$E21, 2) d) Các câu trên đều sai.
  6. Số Tiêu Thụ Câu 2 Công thức tính Số Tiêu Thụ tại ô G6 : a) = E4 – F4 b) = $F$4 – $E$4 c) = F4 – E4 d) Các câu trên đều sai.
  7. Đơn Giá Câu 3 Công thức tính Đơn Giá tại ô H6 : a) =VLOOKUP(C6, $C$19:$E$21, 2) b) =VLOOKUP(C6, C$19:E$21, 3) c) =VLOOKUP(C6, $C19:$E21, 3) d) Các câu trên đều sai.
  8. Câu 4 Tiền Trong Định Mức Công thức tính Tiền Trong Định Mức tại ô I6 : a) = H6 * MIN(D6, G6) b) = H6 * IF(D6 < G6, D6, G6) c) = H6 * IF(D6 > G6, G6, D6) d) Các câu trên đều đúng.
  9. Tiền Vượt Định Mức Giá điện vượt định Câu 5 mức tính gấp 2 lần giá trong định mức. Công thức tính Tiền Vượt Định Mức tại ô J6 : a) = H6 * MAX(G6 - D6, 0) b) = H6 * MIN(G6 - D6, 0) * 2 c) = H6 * MAX(G6 - D6, 0) * 2 d) Các câu trên đều sai.
  10. Câu 6 LOẠI TỔNG CỘNG Bảng này được đặt A >1000000 tên là BANGDK B >1000000 Công thức = DCOUNT(A6:K15, 11, BANGDK) dùng để tính : a) Tổng “Tiền Điện” các KH loại A có “Tiền Điện” lớn hơn 1 triệu hay KH loại B có “Tiền Điện” lớn hơn 1.000.000đ. b) Đếm số KH loại A hay B có “Tiền Điện” lớn hơn 1.000.000đ. c) Cả hai câu trên đều sai.
  11. Câu 7 Khách hàng loại A Công thức tính Tổng Tiền các khách hàng loại A : a) = SUM(K6:K15) b) =SUMIF(C6:C15, “A”, K6:K15) c) = SUMIF(C6:C15, “A”) d) Các câu trên đều sai.
  12. Câu 8 Khách hàng loại A,B Công thức tính Tổng Tiền các khách hàng loại A hay B: a) =SUMIF(C6:C15, “A”, K6:K15) b) =SUMIF(C6:C15, “AB”, K6:K15) c) =SUMIF(C6:C15, “B”, K6:K15) d) Các câu trên đều sai.
  13. Bảng điều kiện LOẠI Câu 9 A G6>D6 B G6>D6 Dùng lệnh DSUM với bảng điều kiện trên có ý nghĩa tính tổng: a) Tiền điện các khách hàng loại A hay B. b) Tiền điện các KH loại A sử dụng điện vượt định mức. c) Tiền điện các KH loại A hay B sử dụng điện vượt định mức.
  14. Câu 10 Công thức trích lọc ... Để trích lọc các khách hàng loại A mà “Số Tiêu Thụ” lớn hơn 2 lần “Định Mức”, dùng công thức trích lọc nào : a) = AND(C6=“A”, G6 > 2*D6) b) = OR(C6=“A”, G6 > 2*D6) c) Cả hai câu trên đều sai.
  15. Câu 11 LOẠI TỔNG CỘNG Bảng này được đặt A >1000000 tên là BANGDK B >500000 Công thức = DCOUNT(A6:K15, 11, BANGDK) dùng để tính : a) Tổng “Tiền Điện” các KH loại A có “Tiền Điện” lớn hơn 1 triệu hay KH loại B có “Tiền Điện” lớn hơn 500.000đ. b) Đếm số KH loại A hay B có “Tiền Điện” lớn hơn 1.500.000đ. c) Cả hai câu trên đều sai.
  16. Câu 12 Cho các phát biểu trong Excel : I) Trong vùng tiêu chuẩn Criteria, các tiêu chuẩn cùng một hàng có nghĩa là “hay”. II) Để lọc 5 mẩu tin có “Tiền Điện” cao nhất, dùng lệnh: Data / Filter / AutoFilter a) I, II đúng. b) I đúng, II sai c) I, II sai d) I sai, II đúng
  17. Câu 13 Cho các phát biểu trong Excel : I) Lệnh Edit / Delete có thể dùng để xóa các dòng hoặc các cột đã chọn. II) Lệnh Copy và Paste Special có thể dùng để sao chép giá trị và định dạng của dữ liệu trong vùng đã chọn sang vùng khác. a) I, II đúng. b) I đúng, II sai c) I, II sai d) I sai, II đúng
  18. Câu 14 Trong hệ điều hành Windows, khi dùng công cụ My Computer, để sao chép một tập tin sang một thư mục khác, chọn thứ tự công việc thực hiện : 1)Bấm nút phải chuột, chọn lệnh Copy 2)Chọn và mở thư mục đến. 3)Chọn tập tin gốc. 4)Bấm nút phải chuột, chọn lệnh Paste a) 1,3,2,4. b) 3,1,2,4. c) 3,2,1,4. d) 4,3,2,1.
  19. Câu 15 Cho các phát biểu trong Windows : I) Để xóa một tập tin có thể dùng thao tác: Chọn tập tin / Bấm nút phải / Chọn lệnh Delete II) Để copy một tập tin có thể dùng thao tác: Chọn tập tin / Bấm nút phải / Chọn lệnh Copy a) I, II đúng. b) I đúng, II sai c) I, II sai d) I sai, II đúng
  20. Câu 16 Cho các phát biểu trong Word : I) Để tạo bảng dùng lệnh: Table / Insert / Table I) Chữ trong một ô trong bảng có thể trình bày theo chiều đứng bằng cách dùng nút phải chuột và lệnh: Text Direction a) I, II đúng. b) I đúng, II sai c) I, II sai d) I sai, II đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2