intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm môn Tin học đại cương

Chia sẻ: Nguyen Lien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

314
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là tài liệu Trắc nghiệm Tin học đại cương. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về hệ điều hành, cách phòng chống Vius; đặt tên thư mục; tìm kiếm tệp; BUS dữ liệu; phần mềm; phần cứng và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm môn Tin học đại cương

  1. Câu số 1 Để phòng chống Virus cách tốt nhất là? A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 2 Hệ điều hành OS (Operating System) là? A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 3 Với hệ điều hành MS­DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp  nữa đó là? A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT C. CONFIG.SYS và BOOT.INI Câu số 4 Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là? A. Lệnh ngoại trú B. Lệnh nội trú C. Lệnh thực hiện Câu số 5 Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự nào sau đây? A. . , ? \ / ; : =  [ ] B. Các chữ số từ 1 đến 5 C. Các chữ cái từ A đến G Câu số 6 Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình cây, DOS cần phải  biết đường dẫn nào sau đây? A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa Câu số 7 Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu  lệnh như thế nào? A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh) 1
  2. C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh) Câu số 8 Lệnh DIR (Directory) dùng để xem trong thư mục nào đó có những tệp nào đang được lưu  trữ. Giả sử vị trí hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C, để xem đĩa trên ổ A có những thư mục  hoặc tệp gì ta gõ? A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ xong lệnh) B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) Câu số 9 Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp nào có đuôi là VNS,  lệnh viết như thế nào? A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter sau khi gõ xong lệnh) B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh) C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh) Câu số 10 Để tạo thư mục trong DOS người ta sử dụng lệnh nào? A. CD B. MD C. RD Câu số 1 Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất  hiện nay là? A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD) B. Màn hình và Máy in C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD) Câu số 2 Đối với bàn phím, khi ta thực hiện bấm một phím bất kỳ tức là làm chập mạch tại một vị trí  nào đó, việc này tạo nên một xung điện gọi là? A. Mã quét (Scan Code) B. Mã máy C. Đoản mạch Câu số 3 Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện? A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị C. Cả 2 đáp án trên đều sai Câu số 4 Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là? 2
  3. A. Thực hiện các phép toán số học và logic B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 5 Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là? A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để  tạm thời làm công việc khác B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính Câu số 6 Chức năng của các BUS dữ liệu là? A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên  ngoài B. Tính toán các phép toán số học và Logic C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi Câu số 7 Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Một  phần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây? A. Độ bền cơ học cao B. Tính năng tác dụng lớn C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 8 Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội  trú của DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Phần mềm Câu số 9 Phần mềm là gì? A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính C. Cả 2 đáp án trên đều sai Câu số 10 Virus tin học thực chất là? A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những  chức năng rất đa dạng Câu số 1 3
  4. Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học,  đó là quá trình? A. Giải mã B. Mã hóa thông tin C. Bảo mật thông tin Câu số 2 Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ  với tên gọi là? A. ASCII (American Standard Code for Information Interchange) B. VNI C. TCVN3 Câu số 3 Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được  gọi là? A. Mã hóa B. Mệnh đề C. Bảng mã Câu số 4 Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử  lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây? A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD) B. Bàn phím, Chuột, Máy in C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 5 Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ? A. Read Access Memory B. Random Access Memory C. Rewrite Access Memory Câu số 6 ROM (Read Only Memory) là? A. Bộ nhớ bất khả biến B. Bộ nhớ chỉ đọc C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 7 Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là? A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy C. Cả 2 đáp án trên đều đúng 4
  5. Câu số 8 Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm? A. CD­ROM, HDD, FDD B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit) C. Đĩa cứng (HDD) Câu số 9 Khi tiến hành lệnh Format có đi kèm theo tham số hệ thống /S (System) thì quá trình Format  sẽ còn thực hiện chép vào đĩa các File nào sau đây? A. IO.SYS, AUTORUN.INF B. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM C. MSDOS.SYS, BOOT.INI Câu số 10 Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào thông dụng nhất hiện  nay là? A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) B. Máy quét ảnh (Scaner) C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 1 Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được  gọi là? A. Phép tính B. Hệ đếm C. Quy ước Câu số 2 Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là? A. Hệ đếm thập phân B. Hệ đếm La mã C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu số 3 Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào? A. Từ 0 đến 9 B. Từ A đến Z C. Từ a đến z Câu số 4 Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào? A. 0 và 1 B. 1 và 2 5
  6. C. 0 và 2 Câu số 5 Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là? A. 11 B. 10 C. 12 Câu số 6 Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là? A. 1100 1100 B. 1001 1100 C. 1010 1100 Câu số 7 Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 10 là? A. 105 B. 104 C. 106 Câu số 8 Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là? A. 010 011 B. 010 010 C. 010 101 Câu số 9 Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là? A. 1010 1111 B. 1010 1010 C. 1010 1011 Câu số 10 Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16 là? A. 2D B. 1D C. 1B Câu số 1 Thiết bị nhập chuẩn gồm: A. Màn hình, máy in B. Máy in, chuột C. Chuột, bàn phím D. Bàn phím, máy in 6
  7. Câu số 2 Tin học là: A. Ngành khoa học nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử B. Ngành khoa học nghiên cứu về phần cứng máy tính C. Ngành khoa học về công nghệ phần mềm D. Ngành khoa học sửa chữa phần cứng và phần mềm Câu số 3 Nút Reset có công dụng: A. Khởi động máy tính B. Khởi động lại máy tính C. Nạp HĐH D. Tắt máy tính Câu số 4 1 Byte có thể biểu diễn được: A. 1 dãy số B. 1 dòng văn bản C. 1 từ D. 1 kí tự Câu số 5 Thông tin của NSD được lưu trữ lâu dài ở: A. Bộ nhớ ROM B. Bộ nhớ RAM C. Các thiết bị lưu trữ D. Đĩa cứng Câu số 6 Kí hiệu đầu tiên của các ổ đĩa cứng có trong máy tính là: A. A: B. B: C. C: D. D: Câu số 7 Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Tên File không được chứa khoảng trắng B. Tên File không nên có dấu tiếng Việt C. Tên File được dài trên 255 kí tự D. Tên File được chấp nhận kí tự # Câu số 8 Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải: 7
  8. A. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích C. Có phần mềm hệ thống D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt. Câu số 9 Mô hình tổng quát của một quá trình xử lí thông tin là: A. Xử lý > Nhập > Xuất B. Nhập > Xử lý > Xuất C. Xuất > Xử lý > Nhập D. Xử lý > Xuất > Nhập Câu số 10 Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho WinXP: A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh Câu số 1 File là A. Một chương trình ứng dụng B. Một hệ điều hành C. Một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên các thiết bị nhớ D. Một phần mềm trò chơi Câu số 2 Hệ điều hành là A. Một phần mềm ứng dụng B. Một phần mềm tiện tích C. Một phần mềm hệ thống D. Một phần mềm lập trình máy tính Câu số 3 Phát biểu nào sai dưới đây: A. Folder có thể chứa File và Folder con B. File có thể chứa Folder con C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder D. HĐH là một phần mềm hệ thống Câu số 4 Gigabyte (GB) bằng: A. 1024 KB B. 1024 Byte C. 1024 MB 8
  9. D. 1000 MB Câu số 5 Hệ điều hành máy tính: A. Phải có trên mọi máy tính cá nhân B. Luôn có sẵn, không cần phải cài đặt C. Do hãng phần mềm Microsoft xây dựng D. Không cần có bản quyền Câu số 6 Giga Hezt (GHz) là: A. Đơn vị đo tốc độ xử lí của CPU B. Đơn vị đo độ phân giải màn hình C. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ D. Đơn vị đo tốc độ đọc, ghi của đĩa Câu số 7 Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa: A. 1 File B. Không hạn chế số File C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa D. Tối đa 100 File Câu số 8 Phần mềm là tập hợp các chương trình: A. Giúp học sinh học tốt B. Quản lí hệ thống C. Giúp người sử dụng một việc nào đó D. Chạy trên máy tính Câu số 9 Phần cứng của một máy tính gồm: A. CPU, bộ nhớ B. Bàn phím, chuột, màn hình C. Tất cả các thiết bị tạo nên hệ thống máy tính D. Thùng CPU, bàn phím, chuột, màn hình Câu số 10 Thư mục gốc của một ổ đĩa: A. Do người sử dụng tạo B. Do Hệ điều hành tạo C. Tự nhiên có D. Không có loại Thư mục này Câu số 1 9
  10. Bạn hiểu B­Virus là gì? A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B. B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện. C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record). D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel. Câu số 2 Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: A. Ram B. Bộ nhớ ngoài. C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng. D. Tất cả đều sai. Câu số 3 Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành: A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục. C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu. D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục. Câu số 4 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ  liệu. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu số 5 Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu. D. Một ý nghĩa khác. Câu số 6 Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cáp mạng gồm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5. Câu số 7 Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? 10
  11. A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer Câu số 8 Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau  trong một danh sách? A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách. B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách. C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối. D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách. Câu số 9 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. Trong CPU B. Trên bộ nhớ ngoài C. Trong RAM D. Trong ROM Câu số 10 Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm tiện ích. D. Tất cả đều đúng. Câu số 1 Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có  thể có kết quả gì? A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn. B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn. C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn. D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn. Câu số 2 CPU có nghĩa là A. Case Processing Unit B. Common Processing Unit C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit Câu số 3 Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều  khiển thiết bị 11
  12. A. Phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm chia sẻ (Shareware). Câu số 4 Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung? A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng. B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service). C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng. D. Tất cả đều là hệ điều hành. Câu số 5 Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì chọn biểu tượng có tên A. My Documents B. My Network Places C. My Computer D. My Network Câu số 6 Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người ta sử dụng: A. nhấn chuột chọn Internet Explorer B. mở cửa sổ My Computer C. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search D. mở cửa sổ Files Manager Câu số 7 Trong máy tính RAM có nghĩa là gì? A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. B. Là bộ nhớ chỉ đọc. C. Là bộ xử lý thông tin. D. Cả A, B, C đều sai. Câu số 8 Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào? A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính. B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc. C. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau. D. A, B, C đều sai. Câu số 9 Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: A. Control Windows B. Control Panel C. Control System 12
  13. D. Control Desktop Câu số 10 Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer B. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer C. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer D. Tool – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer Câu số 1 Để phòng chống Virus cách tốt nhất là: A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới. B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên. C. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới  hoặc sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên. Câu số 2 Hệ điều hành OS (Operating System) là: A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính. B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính. C. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính hoặc là phần mềm điều  khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính. Câu số 3 Với hệ điều hành MS­DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp  nữa đó là: A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT. B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT. C. CONFIG.SYS và BOOT.INI. Câu số 4 Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là: A. Lệnh ngoại trú. B. Lệnh nội trú. C. Lệnh thực hiện. Câu số 5 Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự nào sau đây: A. . , ? \ / ; : =  [ ] B. Các chữ số từ 1 đến 5. C. Các chữ cái từ A đến G. Câu số 6 Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình cây, DOS cần phải  biết đường dẫn nào sau đây: 13
  14. A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục. B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp. C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa. Câu số 7 Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu  lệnh như thế nào: A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh). B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh). C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh). Câu số 8 Lệnh DIR (Directory) dùng để xem trong thư mục nào đó có những tệp nào đang được lưu  trữ. Giả sử vị trí hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C, để xem đĩa trên ổ A có những thư mục  hoặc tệp gì ta gõ. A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ xong lệnh). B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau khi gõ xong lệnh). C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ xong lệnh). Câu số 9 Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp nào có đuôi là VNS,  lệnh viết như thế nào: A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter sau khi gõ xong lệnh). B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh). C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh). Câu số 10 Để tạo thư mục trong DOS người ta sử dụng lệnh nào: A. CD. B. MD. C. RD. Câu số 1 Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất  hiện nay là: A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD). B. Màn hình và Máy in. C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD). Câu số 2 Đối với bàn phím, khi ta thực hiện bấm một phím bất kỳ tức là làm chập mạch tại một vị trí  nào đó, việc này tạo nên một xung điện gọi là: A. Mã quét (Scan Code). B. Mã máy. C. Đoản mạch. 14
  15. Câu số 3 Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện: A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị. B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị. C. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị và số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị. Câu số 4 Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là: A. Thực hiện các phép toán số học và logic. B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi. C. Thực hiện các phép toán số học và logic hoặc quyết định các thao tác mà chương trình đòi  hỏi. Câu số 5 Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là: A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để  tạm thời làm công việc khác. B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính. C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính. Câu số 6 Chức năng của các BUS dữ liệu là: A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên  ngoài. B. Tính toán các phép toán số học và Logic. C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi. Câu số 7 Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Một  phần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây: A. Độ bền cơ học cao. B. Tính năng tác dụng lớn. C. Độ bền cơ học cao hoặc tính năng tác dụng lớn. Câu số 8 Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội  trú của DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là: A. Bộ nhớ RAM. B. Bộ nhớ ROM. C. Phần mềm. Câu số 9 Phần mềm là gì: 15
  16. A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính. B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính. C. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính và là các chương trình có thể chạy trên  máy vi tính. Câu số 10 Virus tin học thực chất là: A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính. B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí. C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những  chức năng rất đa dạng. Câu số 1 Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học,  đó là quá trình: A. Giải mã. B. Mã hóa thông tin. C. Bảo mật thông tin. Câu số 2 Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ  với tên gọi là: A. ASCII (American Standard Code for Information Interchange). B. VNI. C. TCVN3. Câu số 3 Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được  gọi là: A. Mã hóa. B. Mệnh đề. C. Bảng mã. Câu số 4 Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử  lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây: A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD). B. Bàn phím, Chuột, Máy in. C. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD) và Bàn phím, Chuột, Máy in. Câu số 5 Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ: A. Read Access Memory. B. Random Access Memory. C. Rewrite Access Memory. 16
  17. Câu số 6 ROM (Read Only Memory) là: A. Bộ nhớ bất khả biến. B. Bộ nhớ chỉ đọc. C. Bộ nhớ bất khả biến hoặc bộ nhớ chỉ đọc. Câu số 7 Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là: A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài. B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy. C. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài và lưu trữ các  chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy. Câu số 8 Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm. A. CD­ROM, HDD, FDD. B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit). C. Đĩa cứng (HDD). Câu số 9 Khi tiến hành lệnh Format có đi kèm theo tham số hệ thống /S (System) thì quá trình Format  sẽ còn thực hiện chép vào đĩa các File nào sau đây: A. IO.SYS, AUTORUN.INF. B. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM. C. MSDOS.SYS, BOOT.INI. Câu số 10 Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào thông dụng nhất hiện  nay là: A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse). B. Máy quét ảnh (Scaner). C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner). Câu số 1 Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được  gọi là: A. Phép tính. B. Hệ đếm. C. Quy ước. Câu số 2 Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là: A. Hệ đếm thập phân. 17
  18. B. Hệ đếm La mã. C. Hệ đếm thập phân và hệ đếm La mã. Câu số 3 Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào: A. Từ 0 đến 9. B. Từ A đến Z. C. Từ a đến z. Câu số 4 Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào: A. 0 và 1. B. 1 và 2. C. 0 và 2. Câu số 5 Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là: A. 11. B. 10. C. 12. Câu số 6 Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là: A. 1100 1100. B. 1001 1100. C. 1010 1100. Câu số 7 Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 10 là: A. 105. B. 104. C. 106. Câu số 8 Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là: A. 010 011. B. 010 010. C. 010 101. Câu số 9 Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là: A. 1010 1111. B. 1010 1010. C. 1010 1011. 18
  19. Câu số 10 Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16 là: A. 2D. B. 1D. C. 1B. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2