Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 2 - Hoàng Văn Hiệp
lượt xem 17
download
Bài giảng "Cấu trúc máy tính - Chương 2: Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính" trình bày các kiến thức: Các hệ đếm cơ bản, mã hóa và lưu trữ dữ liệu trong máy tính, biểu diễn số nguyên, các phép toán số học với số nguyên, biểu diễn số thực, biểu diễn kí tự. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 2 - Hoàng Văn Hiệp
- Cấu trúc máy tính Chƣơng 2 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU & SỐ HỌC MÁY TÍNH 62
- Nội dung chƣơng 2 2.1. Các hệ đếm cơ bản 2.2. Mã hóa và lƣu trữ dữ liệu trong máy tính 2.3. Biểu diễn số nguyên 2.4. Các phép toán số học với số nguyên 2.5. Biểu diễn số thực 2.6. Biểu diễn kí tự 63
- Các hệ đếm cơ bản Về mặt toán học, ta có thể biểu diễn số theo hệ đếm cơ số bất kì. Khi nghiên cứu về máy tính, ta chỉ quan tâm đến các hệ đếm sau đây: Hệ thập phân (Decimal System) → con ngƣời sử dụng Hệ nhị phân (Binary System) → máy tính sử dụng Hệ mƣời sáu (Hexadecimal System) → dùng để viết gọn cho số nhị phân 64
- Hệ thập phân Sử dụng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để biểu diễn số Dùng n chữ số thập phân có thể biểu diễn đƣợc 10n giá trị khác nhau: 00...000 = 0 .... 99...999 = 10n-1 Giả sử một số A đƣợc biểu diễn dƣới dạng: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m Giá trị của A đƣợc hiểu nhƣ sau: A an10 n an 110 n 1 ... a1101 a0100 a110 1 ... am10 m n A i a 10 i m i 65
- Ví dụ Số thập phân 472.38 có giá trị đƣợc hiểu nhƣ sau: 472.38 = 4 x 102 + 7 x 101 + 2 x 100 + 3 x 10-1 + 8 x 10-2 66
- Mở rộng cho hệ cơ số r (r>1) Sử dụng r chữ số có giá trị riêng từ 0 đến r-1 để biểu diễn số Giả sử có số A đƣợc biểu diễn bằng các chữ số của hệ đếm theo cơ số r nhƣ sau: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m Giá trị của A là: A an r n an 1r n 1 ... a1r 1 a0 r 0 a1r 1 a2 r 2 ... am r m n A i a r i m i Một chuỗi n chữ số của hệ đếm cơ số r sẽ biểu diễn đƣợc rn giá trị khác nhau. 67
- Hệ nhị phân Sử dụng 2 chữ số: 0,1 Chữ số nhị phân gọi là bit (binary digit) Bit là đơn vị thông tin nhỏ nhất Dùng n bit có thể biểu diễn đƣợc 2n giá trị khác nhau: 00...000 = 0 ... 11...111 = 2n-1 Giả sử có số A đƣợc biểu diễn theo hệ nhị phân nhƣ sau: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m Với ai là các chữ số nhị phân, khi đó giá trị của A là: A an 2 n an 1 2 n 1 ... a1 21 a0 20 a1 2 1 a2 2 2 ... am 2 m n A i a 2 i m i 68
- Ví dụ Số nhị phân 1101001.1011 có giá trị đƣợc xác định nhƣ sau: 1101001.1011(2) = 26 + 25 + 23 + 20 + 2-1 + 2-3 + 2-4 = 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625 = 105.6875(10) 69
- Đổi số thập phân sang nhị phân Thực hiện chuyển đổi phần nguyên và phần lẻ riêng. Chuyển đổi phần nguyên: Cách 1: chia dần số đó cho 2, xác định các phần dƣ, rồi viết các số dƣ theo chiều ngƣợc lại. Ví dụ: chuyển đổi 105(10) sang hệ nhị phân ta làm nhƣ sau: 105 : 2 = 52 dƣ 1 52 : 2 = 26 dƣ 0 26 : 2 = 13 dƣ 0 13 : 2 = 6 dƣ 1 6:2 = 3 dƣ 0 3:2 = 1 dƣ 1 1:2 = 0 dƣ 1 Nhƣ vậy, ta có: 105(10) = 1101001(2) 70
- Đổi số thập phân sang nhị phân Chuyển đổi phần nguyên (tiếp): Cách 2: phân tích số đó thành tổng các lũy thừa của 2, sau đó dựa vào các số mũ để xác định dạng biểu diễn nhị phân. Ví dụ: 105 = 64 + 32 + 8 + 1 = 26 + 25 + 23 + 20 105(10) = 1101001(2) Chuyển đổi phần lẻ: Nhân phần lẻ với 2 rồi lấy phần nguyên ... Sau đó viết các phần nguyên theo chiều thuận. Ví dụ: chuyển đổi số 0.6875(10) sang hệ nhị phân: 0.6875 x 2 = 1.3750 phần nguyên = 1 0.375 x2 = 0.750 phần nguyên = 0 0.75 x2 = 1.50 phần nguyên = 1 0.5 x2 = 1.0 phần nguyên = 1 Kết quả là: 0.6875(10) = 0.1011(2) 71
- 3. Hệ mƣời sáu (Hexa) Sử dụng 16 chữ số, kí hiệu nhƣ sau: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F Dùng để viết gọn cho số nhị phân. 72
- Một số ví dụ Nhị phân Hexa: 11 1011 1110 0110(2) = 3BE6(16) Hexa Nhị phân: 3E8(16) = 11 1110 1000(2) Thập phân Hexa: 14988 ? 14988 : 16 = 936 dƣ 12 tức là C 936 : 16 = 58 dƣ 8 58 : 16 = 3 dƣ 10 tức là A 3 : 16 = 0 dƣ 3 Nhƣ vậy, ta có: 14988(10) = 3A8C(16) Hexa Thập phân: 3A8C ? 3A8C (16) = 3 x 163 + 10 x 162 + 8 x 161 +12 x 160 = 12288 + 2560 + 128 + 12 = 14988(10) 73
- Cộng trừ số Hexa 8A9B B46E B7E5 FA9D + - + - 37CD 1AC9 2AF9 2BC5 C268 99A5 E2DE CED8 B800 8E9A 1234 4B6D + - + - 0FFF 3FE2 ABCD 3FEA CFFF A78D 879D 98BA + - + - 1FFF 45FB 5DF8 8A9D 74
- Nội dung chƣơng 2 2.1. Các hệ đếm cơ bản 2.2. Mã hóa và lƣu trữ dữ liệu trong máy tính 2.3. Biểu diễn số nguyên 2.4. Các phép toán số học với số nguyên 2.5. Biểu diễn số thực 2.6. Biểu diễn kí tự 75
- Mã hóa và lƣu trữ dữ liệu 1. Nguyên tắc chung về mã hóa dữ liệu 2. Lƣu trữ thông tin trong bộ nhớ chính 76
- 1. Nguyên tắc chung về mã hóa dữ liệu Mọi dữ liệu đƣa vào máy tính đều phải đƣợc mã hóa thành số nhị phân. Các loại dữ liệu : Dữ liệu nhân tạo: do con ngƣời quy ƣớc Dữ liệu tự nhiên: tồn tại khách quan với con ngƣời 77
- Nguyên tắc mã hóa dữ liệu Mã hóa dữ liệu nhân tạo: Dữ liệu số nguyên: mã hóa theo chuẩn qui ƣớc Dữ liệu số thực: mã hóa bằng số dấu chấm động Dữ liệu ký tự: mã hóa theo bộ mã ký tự 78
- Nguyên tắc mã hóa dữ liệu (tiếp) Mã hóa dữ liệu tự nhiên: Phổ biến là các tín hiệu vật lý nhƣ âm thanh, hình ảnh, ... Các dữ liệu tự nhiên cần phải đƣợc số hóa (digitalized) trƣớc khi đƣa vào trong máy tính. Sơ đồ mã hóa và tái tạo tín hiệu vật lý: TÝn hiÖu ®iÖn TÝn hiÖu vËt lý Bé c¶m biÕn Bé chuyÓn ®æi TÝn hiÖu sè liªn tôc tÝn hiÖu t-¬ng tù - sè (sensor) (ADC) M¸y tÝnh TÝn hiÖu ®iÖn TÝn hiÖu vËt lý Bé chuyÓn ®æi TÝn hiÖu sè Bé t¸i t¹o liªn tôc sè - t-¬ng tù tÝn hiÖu (DAC) 79
- Độ dài từ dữ liệu Độ dài từ dữ liệu: Là số bit đƣợc sử dụng để mã hóa loại dữ liệu tƣơng ứng Trong thực tế, độ dài từ dữ liệu thƣờng là bội số của 8 bit, ví dụ: 8, 16, 32, 64 bit 80
- 2. Lƣu trữ thông tin trong bộ nhớ chính Bộ nhớ chính thƣờng đƣợc tổ chức theo Byte Độ dài từ dữ liệu có thể chiếm 1 hoặc nhiều Byte Cần phải biết thứ tự lƣu trữ các byte trong bộ nhớ chính: Lƣu trữ kiểu đầu nhỏ (Little-endian) Lƣu trữ kiểu đầu to (Big-endian) Little-endian: Byte có ý nghĩa thấp hơn đƣợc lƣu trữ trong bộ nhớ ở vị trí có địa chỉ nhỏ hơn. Big-endian: Byte có ý nghĩa thấp hơn đƣợc lƣu trữ trong bộ nhớ ở vị trí có địa chỉ lớn hơn. 81
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Cấu trúc máy tính và ghép nối
177 p | 777 | 191
-
Bài giảng cấu trúc máy tính - Chương 2 Các thành phần cơ bản của máy tính
62 p | 481 | 139
-
Bài giảng cấu trúc máy tính - Chương 1 Giới thiệu chung
42 p | 353 | 88
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Đinh Đồng Lưỡng
245 p | 205 | 50
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - GV. Thanh An
35 p | 156 | 34
-
Bài giảng cấu trúc máy tính - GV.Đinh Đồng Lưỡng
245 p | 171 | 23
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 1: Cấu trúc tổng quát của hệ thống máy tính
28 p | 167 | 15
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 1
21 p | 166 | 14
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính (Computer Structure) - Đinh Đồng Lưỡng
245 p | 70 | 13
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 1 - Đào Quốc Phương
82 p | 102 | 11
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 1: Bus và truyền thông tin trong máy tính (2016)
25 p | 96 | 11
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 1: Bus và truyền thông tin trong máy tính (tt - 2016)
40 p | 107 | 10
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 3 - Phạm Ngọc Hưng
256 p | 87 | 10
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 2 - ThS. Nguyễn Khắc Quốc
27 p | 127 | 10
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
87 p | 29 | 9
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 1 - Ngô Phước Nguyên
27 p | 126 | 8
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Phong Dung
46 p | 17 | 5
-
Bài giảng Cấu trúc máy tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Phong Dung
33 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn