KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 (Đề chính thức)
MÔN TIN HỌC, LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v:
ki<n thức
Mức độ nhận thức Tổng
% điểm
Nhận bi<t Thông hiểu Vận dEng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề E:
Ứng dEng tin
học
Chủ đề con (lựa
chọn): Soạn thảo
văn bản phần
mềm trình chiếu
nâng cao
6
(C1,2,3,
4,5,8)
3
(C6,7,9)
3,0 điểm
30%
2
Chủ đề F: Giải
quy<t vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính
Lập trình trực quan
3
(C10,12,
13)
1
(C16)
3
(C11,14,1
5)
1
(C17)
2
(C18,
19)
7,0 điểm
70%
Tng câu 9 1 6 1 2 19
TY l[ % 40% 30% 30% 100%
TY l[ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2024 – 2025 (Đề chính thức)
MÔN: TIN HỌC 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn v:
ki<n thức
Mức độ đánh giá
Sc câu hei theo mức độ
nhận thức
Nhận bi<t Thông
hiểu
Vận
dEng
1
1
Chủ đề E
Ứng dEng
tin học
Chủ đề con
(lựa chọn):
Soạn thảo
văn bản
phần mềm
trình chiếu
nâng cao
Nhận bi<t
- Biết khái niệm đánh số trang, đầu trang
chân trang.
- Biết cách trình bày văn bản màu sắc trên
trang chiếu hợp lý
Thông hiểu
- Hiểu cách sử dụng, đánh số trang, đầu trang và
chân trang
- Nắm được các thao tác định dạng nâng cao
cho trang chiếu
- Hiểu những đặc trưng của bản mẫu (template)
và các thao tác áp dụng bản mẫu vào trình chiếu
Vận dEng
- Sử dụng được phần mềm soạn thảo:
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá
bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn
bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang,
thêm đầu trang và chân trang.
- Sử dụng được phần mềm trình chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà
hợp lí với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn
đến video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự
chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template).
Vận dEng cao
6TN 3TN
+ Tạo được một số sản phẩm văn bản tính
thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập,
giao lưu trao đổi thông tin trong phần mềm
trình chiếu.
Ch đ F
Gii quy<t
vấn đ với
s tr giúp
của máy
tính
Lập tnh trực
quan
Nhận bi<t
- Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu,
biểu thức sử dụng được các khái niệm này
các chương trình đơn giản trong môi trường lập
trình trực quan.
Thông hiểu
- Hiểu được chương trình dãy các lệnh điều
khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
Vận dEng
- Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu
dữ liệu, biểu thức các chương trình đơn giản
trong môi trường lập trình trực quan.
- tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật
toán và tạo được một chương trình đơn giản.
- Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh
lặp chương trình trong môi trường lập trình
trực quan.
Vận dEng cao
- Chạy thử, tìm lỗi sửa được lỗi cho chương
trình.
3TN+1TL 3TN+1TL 2TL
Tổng 9TN+1TL 6TN+1TL 2TL
T l % 40% 30% 30%
TY l[ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025.
Môn: TIN HỌC - Lớp 8.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Footer là phần …… của văn bản.
A. trên cùng B. bên phải C. bên trái D. dưới cùng
Câu 2.wĐể đánh số trang, ta thực hiện các bước là
A. Insert
Footer. B. Layout
Page Number.
C. Design
Header. D. Insert
Page Number.
Câu 3.wPhương án nào sau đây là Sai?
A. Đầu trang và chân trang không thể chứa hình ảnh hay hình đồ hoạ.
B. Đầu trang chân trang phần riêng biệt với văn bản chính; thường chứa thông tin
ngắn gọn, thường được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.
C. Chân trang là phần dưới cùng của văn bản.
D. Thông tin ở đầu trang chân trang giúp trang văn bản chuyên nghiệp đẹp hơn nhờ
cách sắp xếp thông tin hay các hình ảnh trang trí.
Câu 4.w Màu vàng thuộc nhóm màu
A. trung tính. B. lạnh. C. nóng. D. ấm.
Câu 5. Để đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu, ta thực hiện các
bước là
A. Insert
Action. B. Insert
Comment.
C. Insert
Object. D. Insert
Slide Number.
Câu 6.wCó bao nhiêu phát biểu Sai trong các phát biểu sau?
a) Có thể thay đổi vị trí các hộp văn bản trên trang trình chiếu để bố cục cân đối.
b)thể định dạng cho số trang thông tin trong phần đầu trang, chân trang giống như
định dạng văn bản trên trang chiếu.
c) Phần mềm trình chiếu hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
d) Chỉ chế độ Slide trong lệnh Header and Footer phần mềm PowerPoint mới chức
năng thêm đầu trang.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Điểm khác nhau giữa bản mẫu với mẫu định dạng
A. bản mẫu thiết kế sẵn hình nền. B. bản mẫu có chứa màu sắc, phông chữ.
C. bản mẫu có chứa hiệu ứng động. D. bản mẫu thiết kế sẵn bố cục.
Câu 8.wNhóm lệnh nào trong thẻ Insert để tạo được các biểu đồ?
A. Symbol. B. Tables. C. Charts. D. Pictures.
Câu 9. Hãy chọn phương án Đúng trong các phương án dưới đây?
A. Bản mẫu thường được thiết kế để sắp xếp và lọc dữ liệu.
B. Các bản mẫu được sắp xếp theo các chủ đề để người dùng dễ lựa chọn.
C. Bản mẫu chỉ cung cấp các thiết kế về giao diện cho bài trình chiếu.
D. Bản mẫu không gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu.
Câu 10.wĐiền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
......... là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
A. Chương trình B. Thuật toán C. Biến D. Hằng
Câu 11.wĐoạn chương trình dưới đây chứa cấu trúc điều khiển
Trang 1/3
A.wcấu trúc tuần tự. B.wcấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
C.wcấu trúc lặp. D.wcấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Câu 12.wCâu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển
A.wcấu trúc tuần tự. B.wcấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C.wcấu trúc lặp. D.wcấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
Câu 13.wCâu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển
A.wcấu trúc tuần tự. B.wcấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C.wcấu trúc lặp. D.wcấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
Câu 14. Bạn Mai đang học về lập trình Scratch.
Bạn ấy đã thử nghiệm một đoạn code sau:
Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau:
A. Cơng trình trên vẽ mt nh bình hành.
B. Nếu thay đổi “4thành 5”, nh được vẽ sẽ hình ngũ giác đều.
C. Nếu thay đi s “90” trong đon code trên, hình dng to ra s không còn là hình vuông.
D. Khối lệnh “Di chuyển 100 bước” dùng để di chuyển nhân vật về phía sau.
Câu 15. Em hãy ghép mỗi phép toán với một kiểu dữ liệu để được kết quả phù hợp?
Phép toán Kiểu dữ li[u Đáp án
1) a) Số 1........
2) b) Xâu ký tự 2........
3) c) Lôgic
3........
Trang 2/3