Bài 2Bài 2
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ VÀ CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
Biên soạn: : Biên soạn
Thông PGS.TS Trươương ng QuangQuang Thông PGS.TS Tr KhoaKhoa Ngân hàng Ngân hàng TP.HCM Đại học KinhKinh tế tế TP.HCM Đại học
1
NỘI DUNG
Nghiên cứu chế độ tỷ giá và vai trò của chính phủ trên thị trường ngoại hối trong các chế độ tỷ giá khác nhau.
Tỷ giá và sức cạnh tranh thương mại quốc tế
2
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ VÀ VAI TRÒ CỦA CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ VÀ VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNGNG NGÂN HÀNG TRUNG
-- Chế Chế đđộ tỷ giá hối
óai bao gồm những qui tắc xác ộ tỷ giá hối đđóai bao gồm những qui tắc xác
ối với các ng thức mua bán ngọai hối đđối với các
trú và ngưười ời
ịnh phươương thức mua bán ngọai hối đđịnh ph thể nhân và pháp nhân là ng thể nhân và pháp nhân là ngưười cời cưư trú và ng trú. không cưư trú. không c
-- Các quốc gia khác nhau có chế
ộ tỷ giá khác nhau Các quốc gia khác nhau có chế đđộ tỷ giá khác nhau
NVT/173
3
CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
-- Các mục tiêu của can thiệp: (i) ảnh h
ộng của ởng lên sự biến đđộng của
-- Ba chế
Các mục tiêu của can thiệp: (i) ảnh hưưởng lên sự biến ịnh tỷ giá. tỷ giá, (ii) cố đđịnh tỷ giá. tỷ giá, (ii) cố
ang áp dụng: ã và đđang áp dụng:
regime) regime)
4
Ba chế đđộ tỷ giá c bản mà thế giới đđã và ộ tỷ giá cơơ bản mà thế giới ộ tỷ giá thả nổi hòan tòan (freely floating exchange rate regime); -- Chế Chế đđộ tỷ giá thả nổi hòan tòan (freely floating exchange rate regime); ộ tỷ giá cố đđịnh (fixed/pegged exchange rate regime); -- Chế Chế đđộ tỷ giá cố ịnh (fixed/pegged exchange rate regime); iều tiết (managed floating exchange rate ộ tỷ giá thả nổi có đđiều tiết (managed floating exchange rate -- Chế Chế đđộ tỷ giá thả nổi có
THUẬN LỢI & BẤT LỢI CỦA CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH SO VỚI CHẾ ĐỘ LINH THUẬN LỢI & BẤT LỢI CỦA CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH SO VỚI CHẾ ĐỘ LINH
HOẠTHOẠT
AÄÄN LN LÔÏÔÏII
AÁÁT LT LÔÏÔÏII
T H U A T H U B A B
Oånån ñònhñònh vaøvaø anan toaøn
toaøn trong
trong traotrao ñoåiñoåi
trung öông
phaûi giöõgiöõ
haøng trung ngoaïi lôùn ngoaïi
öông phaûi teäteä maïnhmaïnh vaøvaø
NNgaângaân haøng löôïng löôïng lôùn vaøng ñeåñeå cancan thieäp vaøng
thieäp khikhi caàncaàn
thöïc vieäc thöïc
NNgaêngaên chaän thithi chính chính saùch khoùa nghieâm khoùa
phaùt dodo vieäc chaän laïmlaïm phaùt saùch tieàn taøi tieàn teäteä vaøvaø taøi ngaët nghieâm ngaët
giaûi quyeát
thaát quyeát thaát
KKhoùhoù khaên trong giaûi khaên trong thoaùi nghieäp vaøvaø suysuy thoaùi nghieäp
O
lôïi chocho coâng
coâng taùc
taùc quaûn
taøi quaûn tròtrò taøi
Tieänieän lôïi chính chính
khoâng ñiñi
laïi khoâng kieän quoác
Coùoù
ÑoâiÑoâi khikhi tyûtyû giaùgiaù laïi teá. C quoác teá. ñieàu kieän caùc ñieàu cuøng caùc cuøng theå xaûyxaûy rara phaùphaù giaùgiaù vaøovaøo 1 1 luùc theå luùc naøonaøo ñoùñoù
5
T
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ TRONG CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
-- Mô hình giản
ờng ngọai n về quan hệ cung cầu trên thị trưường ngọai
phân biệt rõ hơơn những khác biệt giữa các chế ộ tỷ giá n những khác biệt giữa các chế đđộ tỷ giá
Mô hình giản đơđơn về quan hệ cung cầu trên thị tr hối hối phân biệt rõ h và vai trò của ngân hàng trung ươương.ng. và vai trò của ngân hàng trung
6
ồng tiền có Nguyên lý của mô hình: tỷ giá (tức giá cả) của 1 đđồng tiền có -- Nguyên lý của mô hình: tỷ giá (tức giá cả) của 1 ờng khác giá cả hàng hóa thông thưường khác thể phân tích giống nhưư giá cả hàng hóa thông th thể phân tích giống nh thông qua phân tích cung cầu trên thị trưườngờng thông qua phân tích cung cầu trên thị tr
Cầu USD
Tyûyû giaùgiaù
SD U SD Vieät ieät
SD VND U VND U SD/ /
GGiaùiaù haøng haøng hoùahoùa NK NK baèng tínhtính baèng
Caàuaàu U cuûa V cuûa amNamN
SD SDU
GGiaùiaù haøng haøng nhaäp hoùa nhaäp hoùa khaåu tínhtính khaåu baèng U baèng
VNDVND
KKhoáihoái löôïng löôïng caàucaàu NK NK Vieät cuûa V ieät cuûa amNamN
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
T C
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
1 0 1 0 4 0 0 4 0 0 0 4 0 0 0 4 0 0 0 0 4 0 4 0 0 4 0 0 4 0 0 0
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
0.1 .1
1 0 1 0 5 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 0 2 0 2 0 0 2 0 0 2 0 0 0
0.1 .1
0.1 .1
0.9 .9
1 0 1 0 6 0 0 6 0 0 0 6 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0.1 .1
0.1 .1
0.8 .8
1 0 1 0 7 0 0 7 0 0 0 7 0 0 0 7 0 0 0 0 9 0 0 9 0 0 0 0 0 0 0
0.1 .1
0.1 .1
0.7 .7
1 0 1 0 8 0 0 8 0 0 0 8 0 0 0 8 0 0 0 0 8 0 0 8 0 0 0 0 0 0 0
0.2 .2
0.2 .2
0.6 .6
1 0 1 0 9 0 0 9 0 0 0 9 0 0 0 9 0 0 0 0 7 0 0 7 0 0 0 0 0 0 0
7
1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 0 0 6 0 0 0 0 0 0 0
Tỷ giá VND/USD
ĐƯỜNG CẦU USD
D
20.000
16.000
14.000
Lượng USD
6.000
10.000 14.000
8
CUNG USD
SD SD/ VND U VND U /
Tyûyû giaùgiaù
Caàuaàu VNDVND
u n g u n g
SD U U SD
T C C C
GGiaùiaù haøng khaåu cuûa khaåu
xuaát haøng xuaát cuûa VN VN tínhtính
baèng VNDVND baèng
KKhoáihoái löôïng XK XK löôïng cuûa V Vieät ieät cuûa a mNa mN
SD SDU
GGiaùiaù haøng haøng xuaát xuaát khaåu VN VN khaåu tínhtính baèng U baèng
9,1 ,1
0.1 .1
0. .1 . .1
0.2 .2
1.8 .8
3,1 ,1
0.1 .1
0. .1 . .1
0.2 .2
3.9 .9
0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 4 0 0 0 4 2 4 2 9 6 0 0 6 0 0 2 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 5 7 5 7 1
0,1 ,1
0.1 .1
0. .1 . .1
0.2 .2
0.1 .1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0 5 0 0 0 3 3 3 3 3 7 0 0 7 0 0 4 0 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0 0 0 0 3 3 3 3 3
6,1 ,1
0.1 .1
0. .1 . .1
0.2 .2
6.1 .1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 0 0 6 0 0 0 2 5 2 5 0 8 0 0 8 0 0 6 0 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,1 ,1
0.1 .1
0.1 .1
0. .2 . .2
0.2 .2
2.1 .1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 7 0 0 7 0 0 0 1 7 1 7 6 9 5 0 9 5 0 9 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 0 1 1 7 1 1 7 6
3,1 ,1
5.1 .1
0.1 .1
0. .2 . .2
0.2 .2
5.1 .1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 0 0 8 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 2 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2
0,1 ,1
0.1 .1
0.2 .2
0. .2 . .2
0.2 .2
0.1 .1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 9 0 0 0 0 5 0 5 3 2 2 2 2 5 4 5 0 0 0 0 0 4 5 0 0 0 0 0 0 2 8 9 2 8 9 5
9
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 5 3 5 0 7 0 0 0 0 0 0 7 0 0 0 0 0 0 0 3 5 0 3 5 0 0
Tỷ giá VND/USD
ĐƯỜNG CUNG USD
20.000
16.000
14.000
8.751
10.000
13.500
Lượng USD
10
HÌNH THÀNH TỶ GIÁ THEO QUAN HỆ CUNG CẦU
Tỷ giá VND/USD
S
16.000
D
10.000
Lượng USD
11
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI TRONG CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI HÒAN TÒAN HÒAN TÒAN
Bản chất của chế
iều chỉnh ộ tỷ giá thả nổi là việc tỷ giá tự đđiều chỉnh
ng là hòan ờng ngọai hối và vai trò của ngân hàng trung ươương là hòan
12
Bản chất của chế đđộ tỷ giá thả nổi là việc tỷ giá tự ổi trong quan hệ cung cầu trên thị ể phản ánh những thay đđổi trong quan hệ cung cầu trên thị đđể phản ánh những thay trtrưường ngọai hối và vai trò của ngân hàng trung tòan trung lập. tòan trung lập.
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI
CẦU TĂNG CẦU TĂNG
VND/USD
S
18.000
16.000
D2
D1
Q1
Q2
LƯỢNG USD
13
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI
CUNG TĂNG CUNG TĂNG
VND/USD
S1
S2
16.000
14.000
D
Q1
Q2
LƯỢNG USD
14
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
Trong chế
ịnh, khi các lực lưượng thị tr ộ tỷ giá cố đđịnh, khi các lực l
ờng làm ợng thị trưường làm ờng cầu ngọai hối dịch chuyển, làm cho dự ờng cung và đưđường cầu ngọai hối dịch chuyển, làm cho dự
15
Trong chế đđộ tỷ giá cố đưđường cung và trữ ngọai hối của ngân hàng trung ươương thay trữ ngọai hối của ngân hàng trung ổi. Điều nầy ng thay đđổi. Điều nầy ờng cung và cầu ngọai khác với chế khác với chế đđộ tỷ giá thả nổi, khi ộ tỷ giá thả nổi, khi đưđường cung và cầu ngọai ổi chứ không phải dự trữ hối dịch chuyển, làm cho tỷ giá thay đđổi chứ không phải dự trữ hối dịch chuyển, làm cho tỷ giá thay ngọai hối của ngân hàng trung ươương.ng. ngọai hối của ngân hàng trung
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
CẦU TĂNG CẦU TĂNG
VND/USD
S1
S2
Can thiệp
E0
16.000
D2
D1
Q1
Q0
Q2
LƯỢNG USD
16
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
CUNG TĂNG CUNG TĂNG
VND/USD
D2
S1
S2
D1
16.000
E0
Can thiệp
Q1
Q2
Q0
LƯỢNG USD
17
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
Tỷ giá trung tâm / tỷ giá cân bằng ? Tỷ giá trung tâm / tỷ giá cân bằng ?
Đồng tiền
ịnh giá cao? Đồng tiền đđịnh giá cao?
Đồng tiền
ịnh giá thấp? Đồng tiền đđịnh giá thấp?
18
Phá giá (devaluation) -- Phá giá (devaluation)
Nâng giá (revaluation) -- Nâng giá (revaluation)
Giảm giá (depreciation) -- Giảm giá (depreciation)
Lên giá (appreciation) -- Lên giá (appreciation)
19
Kiểm sóat ngọai hối (fx control) -- Kiểm sóat ngọai hối (fx control)
VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNG NG VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI CÓ ĐIỀU TIẾT TRONG CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI CÓ ĐIỀU TIẾT
ờng ngoại ng can thiệp trên thị trưường ngoại ờng hợp ngân hàng trung ươương ng
ịnh thả nổi có thả nổi có
Ngân hàng trung ươương can thiệp trên thị tr Ngân hàng trung hối ngay cả trong trưường hợp ngân hàng trung hối ngay cả trong tr không cam kết duy trì tỷ giá cố không cam kết duy trì tỷ giá cố đđịnh iều tiết. đđiều tiết.
20
TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
ổi số lưượng tuyệt
-- Là tỷ giá phổ biến
ợng tuyệt đđối giữa hai ồng tiền, là giá cả ối giữa hai đđồng tiền, là giá cả ợc biểu thị thông qua đđồng tiền khác mà ồng tiền khác mà ồng tiền đưđược biểu thị thông qua ng quan sức mua hàng hóa và dịch vụ ề cập đđến tến tươương quan sức mua hàng hóa và dịch vụ
21
TỶ GIÁ DANH NGHĨA TỶ GIÁ DANH NGHĨA Là tỷ lệ trao đđổi số l -- Là tỷ lệ trao của một của một đđồng tiền không đđề cập không giữa chúng. giữa chúng. ợc sử dụng hàng ngày trong các giao dịch Là tỷ giá phổ biến đưđược sử dụng hàng ngày trong các giao dịch ờng ngọai hối. trên các thị trưường ngọai hối. trên các thị tr Ví dụ: E(VND/USD)=15.560; E(USD/GBP)=1,60 -- Ví dụ: E(VND/USD)=15.560; E(USD/GBP)=1,60
TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
-- Yết tỷ giá trực tiếp: khi tỷ giá danh nghĩa t
Yết tỷ giá trực tiếp: khi tỷ giá danh nghĩa tăăng ng đđồng ồng nghĩa với giảm giá của nội tệ và lên giá của ngoại tệ nghĩa với giảm giá của nội tệ và lên giá của ngoại tệ ợc lại. và ngưược lại. và ng
-- Yết tỷ giá gián tiếp: khi tỷ giá danh nghĩa t
Yết tỷ giá gián tiếp: khi tỷ giá danh nghĩa tăăng ng đđồng ồng nghĩa với sự lên giá của nội tệ và giảm giá của ngọai nghĩa với sự lên giá của nội tệ và giảm giá của ngọai ợc lại. tệ và ngưược lại. tệ và ng
22
TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
ồng nghĩa với ng hoặc giảm không nhất thiết phải đđồng nghĩa với o sự thay ng mại quốc tế. Do đđó, ó, đđể ể đđo sự thay
Khi tỷ giá danh nghĩa tăăng hoặc giảm không nhất thiết phải Khi tỷ giá danh nghĩa t sự tsự tăăng hay giảm sức cạnh tranh th ng hay giảm sức cạnh tranh thươương mại quốc tế. Do ng mại quốc tế chúng ta phải sử dụng khái ổi trong sức cạnh tranh thươương mại quốc tế chúng ta phải sử dụng khái đđổi trong sức cạnh tranh th niệm tỷ giá thực. niệm tỷ giá thực.
23
TỶ GIÁ THỰC TỶ GIÁ THỰC
TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
iều ĐỊNH NGHĨA : tỷ giá thực bằng tỷ giá danh nghĩa đưđược ợc đđiều ĐỊNH NGHĨA : tỷ giá thực bằng tỷ giá danh nghĩa chỉnh bởi tươương quan giá cả trong n chỉnh bởi t ng quan giá cả trong nưước và n ớc ngoài. ớc và nưước ngoài.
ồng tiền yết giá ớc có đđồng tiền yết giá
24
* là tỷ giá thực Gọi EGọi ERR là tỷ giá thực E là tỷ giá danh nghĩa E là tỷ giá danh nghĩa P là mức giá cả ở nưước có P là mức giá cả ở n P là mức giá ở nưước có P là mức giá ở n ớc có đđồng tiền ịnh giá ồng tiền đđịnh giá
TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
*
E
R
EP P
*
25
Chú ý : Do hầu hết các quốc gia trên thế giới sử dụng phương pháp yết tỷ giá trực tiếp, nên ở đây, chúng ta thống nhất coi P là mức giá ở nước ngoài; P là mức giá ở trong nước; E là số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngọai tệ.
TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Xét về ph Xét về phươương diện giá cả cạnh tranh cạnh
iều gì? Tỷ giá thực nói lên đđiều gì? Tỷ giá thực nói lên
KhiKhi phân tích sức cạnh
ng diện giá cả, tỷ giá thực là th hàng hóa của 1 nưước so với hàng hóa 1 n , tỷ giá thực là thưước ớc đđo o đđầy ầy đđủ sức ủ sức ớc khác.. ớc so với hàng hóa 1 nưước khác tranh hàng hóa của 1 n
phân tích sức cạnh tranh tranh quốc tế, phải
trong tỷ giá quốc tế, phải đđề cập không những ề cập không những ề cập đđến tến tươương ng nghĩa, mà còn phải đđề cập
26
thaythay đđổi ổi trong quanquan thaythay đđổi giá cả n tỷ giá danhdanh nghĩa, mà còn phải ớc ngoài so với nội đđịaịa.. ổi giá cả nưước ngoài so với nội
TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Xét trXét trưường hợp giữa Việt Nam và
ờng hợp giữa Việt Nam và Trung Trung QuốcQuốc::
nghĩa biểu diễn số đơđơn vị VND trên n vị VND trên 1 1
-- P là mức giá cả
bình của rổ hàng hóa ở VN và tính trung bình của rổ hàng hóa ở VN và tính
trung bình của rổ hàng hóa ở
27
VND là nội tệ. -- VND là nội tệ. ) là ngoại tệ. Renminbi) là ngoại tệ. CNY (Yuan Renminbi -- CNY (Yuan E là tỷ giá danhdanh nghĩa biểu diễn số -- E là tỷ giá CNY. CNY. P là mức giá cả trung -- P là mức giá cả bằng bằng VND.VND. * P là mức giá cả trung Quốc và đưđược tính bằng Quốc và Trung bình của rổ hàng hóa ở Trung CNY. ợc tính bằng CNY.
TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH TRANH TỶ GIÁ VÀ SỨC CẠNH NG MẠI QUỐC TẾ THTHƯƠƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
*
Quốc tính Trung Quốc tính vậy biểu diễn giá cả của rổ hàng hóa Trung
Quốc và Việt Nam.Nam.
Trung Quốc và hàng hóa của Việt Quốc và hàng hóa của Việt Nam Nam khikhi
28
EP nhưư vậy biểu diễn giá cả của rổ hàng hóa -- EP nh bằng VND.VND. bằng * Tỷ số P thực chất biểu diễn tỷ lệ giá cả hàng hóa giữa Tỷ số EP / EP / P thực chất biểu diễn tỷ lệ giá cả hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Trung Tỷ giá thực giữa VND và CNY biểu diễn sự so sánh giá cả Tỷ giá thực giữa VND và CNY biểu diễn sự so sánh giá cả giữa hàng hóa của Trung giữa hàng hóa của ều tính bằng VNDVND cả cả haihai đđều tính bằng
CÁC KẾT LUẬN QUAN TRỌNG CÁC KẾT LUẬN QUAN TRỌNG
1)1)
ng hàm ý rằng sức cạnh tranh hàng hóa Việt Tỷ giá thực tăăng hàm ý rằng sức cạnh tranh hàng hóa Việt Tỷ giá thực t Nam t ng lên so với hàng hóa Trung Quốc xét về phươương ng Nam tăăng lên so với hàng hóa Trung Quốc xét về ph diện giá cả. diện giá cả.
29
NgNgưược lại, tỷ giá thực giảm hàm ý rằng sức cạnh tranh hàng ợc lại, tỷ giá thực giảm hàm ý rằng sức cạnh tranh hàng hóa Việt Nam giảm xuống so với hàng hóa Trung Quốc hóa Việt Nam giảm xuống so với hàng hóa Trung Quốc
--
2) Nếu các nhân tố khác không đđổi:ổi: 2) Nếu các nhân tố khác không
ng sẽ làm cho tỷ giá thực tăăng ng
--
Khi tỷ giá danh nghĩa tăăng sẽ làm cho tỷ giá thực t Khi tỷ giá danh nghĩa t nếu giá cả không co dãn trong ngắn hạn, thì khi PHÁ GIÁ nếu giá cả không co dãn trong ngắn hạn, thì khi PHÁ GIÁ ng mại quốc tế ợc sức cạnh tranh thươương mại quốc tế nội tệ, sẽ cải thiện đưđược sức cạnh tranh th nội tệ, sẽ cải thiện ng diện giá cả ít nhất là trong ngắn hạn. xét về phươương diện giá cả ít nhất là trong ngắn hạn. xét về ph
30
ng sẽ làm tỷ giá thực giảm; Khi tỷ lệ lạm phát trong nưước tớc tăăng sẽ làm tỷ giá thực giảm; Khi tỷ lệ lạm phát trong n ngngưược lại, khi tỷ lệ lạm phát trong n ớc giảm, sẽ làm cho tỷ ợc lại, khi tỷ lệ lạm phát trong nưước giảm, sẽ làm cho tỷ giá thực tăăng.ng. giá thực t
--
ng; ngưược lại, khi tỷ lệ lạm phát ở n ng sẽ làm cho tỷ giá thực ớc ngoài tăăng sẽ làm cho tỷ giá thực ớc ngoài giảm sẽ làm ợc lại, khi tỷ lệ lạm phát ở nưước ngoài giảm sẽ làm
--
Khi tỷ lệ lạm phát ở nưước ngoài t Khi tỷ lệ lạm phát ở n ttăăng; ng cho tỷ giá thực giảm. cho tỷ giá thực giảm.
ng nhanh hơơn ở n n ở nưước ớc
ợc lại, khi tốc đđộ lạm ộ lạm ớc ngoài sẽ làm n so với nưước ngoài sẽ làm ng chậm hơơn so với n
31
ộ lạm phát trong nưước tớc tăăng nhanh h Khi tốc đđộ lạm phát trong n Khi tốc ngoài sẽ làm cho tỷ giá thực giảm; ng ngoài sẽ làm cho tỷ giá thực giảm; ngưược lại, khi tốc phát trong nưước tớc tăăng chậm h phát trong n cho tỷ giá thực tăăng.ng. cho tỷ giá thực t
3) 3) Tỷ giá thực bằng 1, thì giá trị thực của hai
Tỷ giá thực bằng 1, thì giá trị thực của hai đđồng tiền nầy ồng tiền nầy ngang nhau. Nếu mặt bằng giá cả ở VN là P thì mặt bằng giá ngang nhau. Nếu mặt bằng giá cả ở VN là P thì mặt bằng giá cả ở Trung Quốc là EP cả ở Trung Quốc là EP
*
n 1, thì nội tệ đưđược coi là
ịnh giá ợc coi là đđịnh giá ịnh giá cao. Nghĩa là, nếu ợc coi là đđịnh giá cao. Nghĩa là, nếu
32
Nếu tỷ giá thực lớn hơơn 1, thì nội tệ 4) 4) Nếu tỷ giá thực lớn h thấp và ngoại tệ thấp và ngoại tệ đưđược coi là ổi mỗi VND sang CNY theo tỷ giá E, thì chúng ta chuyển đđổi mỗi VND sang CNY theo tỷ giá E, thì chúng ta chuyển n ở Trung Quốc so với ở Việt ợc ít hàng hóa hơơn ở Trung Quốc so với ở Việt chỉ mua đưđược ít hàng hóa h chỉ mua Nam.Nam.
5) 5) Nếu tỷ giá thực nhỏ h
n 1: nội tệ đưđược coi là ịnh giá cao ợc coi là đđịnh giá cao
Nếu tỷ giá thực nhỏ hơơn 1: nội tệ ịnh giá thấp. Nghĩa là, nếu chuyển ợc coi là đđịnh giá thấp. Nghĩa là, nếu chuyển còn ngoại tệ đưđược coi là còn ngoại tệ mỗi VND sang CNY theo tỷ giá E thì chúng ta sẽ mua mỗi VND sang CNY theo tỷ giá E thì chúng ta sẽ mua đưđược ợc n so với VN. nhiều hàng hóa ở Trung Quốc hơơn so với VN. nhiều hàng hóa ở Trung Quốc h
ồng tiền nầy; và ng mại quốc tế của quốc gia có đđồng tiền nầy; và
33
6) 6) Đồng tiền ịnh giá thấp sẽ giúp cải thiện sức cạnh Đồng tiền đưđược ợc đđịnh giá thấp sẽ giúp cải thiện sức cạnh tranh thươương mại quốc tế của quốc gia có tranh th ợc lại. ngngưược lại.
ổi của tỷ giá thực, chúng ta ợc sự thay đđổi của tỷ giá thực, chúng ta
MỞ RỘNG MỞ RỘNG ối của tỷ giá thực. Trên thực Công thức tính ER là dạng tuyệt đđối của tỷ giá thực. Trên thực Công thức tính ER là dạng tuyệt ể quan sát đưđược sự thay tế, tế, đđể quan sát ờng biểu diễn các thông số ở dạng sau đđây:ây: ththưường biểu diễn các thông số ở dạng sau
ñieåm 0,
:goïi
Taïi
*
möùc
giaù
haøng
hoùa
trong nöôùc
vaø
nöôùc
ngoaøi
P -
laø
0
thôøi 0P, tyû laøE -
giaù
danh nghóa
0
E -
tyû laø
giaù
thöïc
R0
34
Taïi thôøi ñieåm (t t 1,2...,5)
möùc caû giaù haøng hoùa trong nöôùc vaø nöôùc ngoaøi laø P - t
* P, t tyû laø E -
giaù danh nghóa
t
tyû laø E - giaù thöïc
Rt
soá chæ laø p - giaù trong nöôùc taïi thôøi ñieåm so t vôùi thôøi ñieåm 0,
t
p coù ta t P t P
0
soá chæ laø giaù nöôùc ngoaøi taïi thôøi ñieåm so t vôùi thôøi ñieåm 0,
* p t
* p coù ta t
* P t * P 0
35
laø
chæ
tyû soá giaù
danh
nghóa
taïi
thôøi
ñieåm
so t
vôùi
thôøi
ñieåm
0,
e
t
t
ta
e coù
t
E E
laø
0 chæ tyû soá giaù
thöïc
taïi thôøi
ñieåm
so t
vôùi
thôøi
ñieåm
0,
e
Rt
Rt
ta
e coù
Rt
E E
0R
Thay
:
* t
* 0
E vaø
E
R0
Rt
PE t P
PE 0 P
t vaøo coâng
thöùc
tính
treân
:
0 ôû e Rt
* t
t
0
* t
e
e
%100
Rt
t
PE t P
E E
P P
P P
p p
t
P 0 PE 0
* 0
0
* t * 0
t
t
36
VÍ DỤ MINH HỌA
Thôøi hôøi ñieåmñieåm
Tyûyû giaùgiaù danhdanh Ett nghóa E nghóa
Chæhæ soásoá tyûtyû thöïc giaùgiaù thöïc
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù danhdanh nghóa eett nghóa
T T C C C C
Chæhæ soásoá giaùgiaù T Trungrung Ptt QQuoácuoác P *
tt
ee tR tR
VND CNY VND CNY (( ) ) / /
(%) (%)
(%) (%)
Chæhæ soásoá Vieät giaùgiaù V ieät amNamN Ptt
(%) (%)
(%) (%)
0.2 .2
P
0.2 .2
0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0
0.2 .2
1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 2 0 1 2 0 1 0 0 1 0 0 1 2 0 1 2 0
0.1 .1
2 2 4 0 4 0 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0
0.1 .1
3 3 8 0 8 0 0 9 0 9 0 1 3 0 1 3 0 1 1 7 1 1 7 1 0 0 1 0 0
37
4 4 5 0 5 0 0 7 5 7 5 1 5 0 1 5 0 1 2 5 1 2 5 9 0 9 0
CÁC L
CÁC LƯƯU ÝU Ý
ớc sao cho đđồng nội tệ ồng nội tệ đđóng vai trò là
ịnh giá, còn đđồng ngoại tệ óng vai trò là đđồng ồng ồng tiền óng vai trò là đđồng tiền ồng ngoại tệ đđóng vai trò là
38
Khi phân tích sức cạnh tranh quốc tế của một quốc gia nào -- Khi phân tích sức cạnh tranh quốc tế của một quốc gia nào ó, cần qui ưước sao cho đđó, cần qui tiền tiền đđịnh giá, còn yết giá. yết giá. Khi nói đđến ến đđồng tiền lên giá hay giảm gía (appreciation or ồng tiền lên giá hay giảm gía (appreciation or -- Khi nói ây là sự lên hay giảm giá danh depreciation) thì ý rằng đđây là sự lên hay giảm giá danh depreciation) thì ý rằng ổi tỷ giá danh nghĩa. nghĩa, tức gắn với sự thay đđổi tỷ giá danh nghĩa. nghĩa, tức gắn với sự thay
-- Khi nói
Khi nói đđồng tiền lên giá hay giảm giá thực (real appreciation ồng tiền lên giá hay giảm giá thực (real appreciation ây là sự lên giá hay giảm or real depreciation) hàm ý nói rằng đđây là sự lên giá hay giảm or real depreciation) hàm ý nói rằng giá thực và gắn liền với sự thay ổi tỷ giá thực (hay chỉ số tỷ giá thực và gắn liền với sự thay đđổi tỷ giá thực (hay chỉ số tỷ giá thực). giá thực).
ồng tiền lên giá thực sẽ làm xói mòn sức cạnh tranh -- Khi Khi đđồng tiền lên giá thực sẽ làm xói mòn sức cạnh tranh ng mại quốc tế của quốc gia có đđồng tiền nầy và ng ồng tiền nầy và ngưược ợc
ớc và nưước ngoài không thay ổi, thì khi ớc ngoài không thay đđổi, thì khi
-- Tỷ giá danh nghĩa t -- Tỷ giá thực cũng t -- Sức cạnh tran h th
ng và nội tệ giảm giá (danh nghĩa) Tỷ giá danh nghĩa tăăng và nội tệ giảm giá (danh nghĩa) Tỷ giá thực cũng tăăng và nội tệ củng giảm giá thực ng và nội tệ củng giảm giá thực ợc cải thiện. ng mại quốctế đưđược cải thiện. Sức cạnh tran h thươương mại quốctế
39
ththươương mại quốc tế của quốc gia có lại. lại. Nếu giá cả trong nưước và n -- Nếu giá cả trong n phá giá tiền tệ sẽ: phá giá tiền tệ sẽ:
ĐẶT VẤN ĐỀ ĐẶT VẤN ĐỀ
Tỷ giá song ph
ng (bilateral exchange rate). Tỷ giá song phươương (bilateral exchange rate).
Tại một thời
iểm nhất đđịnh, làm thế nào
ịnh, làm thế nào đđể biết
ể biết đưđược một
ồng tiền là lên ợc một đđồng tiền là lên
Tại một thời đđiểm nhất giá hay giảm giá đđối với các giá hay giảm giá
ồng tiền còn lại? ối với các đđồng tiền còn lại?
Khái niệm tỷ giá trung bình. Khái niệm tỷ giá trung bình.
40
3. TỶ GIÁ TRUNG BÌNH 3. TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (EFFECTIVE EXCHANGE RATE) (EFFECTIVE EXCHANGE RATE)
TỶ GIÁ TRUNG BÌNH TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (EFFECTIVE EXCHANGE RATE) (EFFECTIVE EXCHANGE RATE)
CHỈ SỐ GIÁ CẢ TRUNG BÌNH CHỈ SỐ GIÁ CẢ TRUNG BÌNH
ó, mà phải tính ộng giá cả của một mặt hàng nào đđó, mà phải tính ổi giá cả của tất cả hàng hóa (hay rổ hàng sở sự thay đđổi giá cả của tất cả hàng hóa (hay rổ hàng
Để tính chỉ số giá cả trung bình, chúng ta không thể chỉ c n cứ Để tính chỉ số giá cả trung bình, chúng ta không thể chỉ căăn cứ vào biến đđộng giá cả của một mặt hàng nào vào biến trên c trên cơơ sở sự thay hóa hóa đđặc tr ng). ặc trưưng).
41
Chỉ số giá trung bình phản ánh sự thay ổi của mặt bằng giá cả Chỉ số giá trung bình phản ánh sự thay đđổi của mặt bằng giá cả chung chung
TỶ GIÁ TRUNG BÌNH TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (EFFECTIVE EXCHANGE RATE) (EFFECTIVE EXCHANGE RATE)
TỶ GIÁ TRUNG BÌNH TỶ GIÁ TRUNG BÌNH
ổi giá trị của một đđồng tiền ối với tất cả ồng tiền đđối với tất cả
Phản ánh sự thay Phản ánh sự thay đđổi giá trị của một các đđồng tiền còn lại (hay 1 rổ các các ồng tiền còn lại (hay 1 rổ các đđồng tiền ồng tiền đđặc tr ặc trưưng).ng).
ng pháp xác đđịnh t ng tự nhưư phphươương pháp xác ịnh chỉ ng pháp xác đđịnh chỉ
42
ịnh tươương tự nh PhPhươương pháp xác số giá cả trung bình của hàng hóa. số giá cả trung bình của hàng hóa.
Các bCác bưước xác
ịnh tỷ giá trung bình ớc xác đđịnh tỷ giá trung bình
ặc trưưng, là
ồng tiền đđặc tr
ng, là đđồng tiền của các n
ớc có ồng tiền của các nưước có
n cứ vào tỷ : Tính tỷ giá trung bình của các tỷ giá khác nhau. Căăn cứ vào tỷ
ng mại với các nưước có
: Chọn 1 rổ các đđồng tiền BBưước 1ớc 1: Chọn 1 rổ các ng mại chủ yếu nhất. quan hệ thươương mại chủ yếu nhất. quan hệ th BBưước 2ớc 2: Tính tỷ giá trung bình của các tỷ giá khác nhau. C ể phân bổ ồng tiền tham gia trong rổ đđể phân bổ trọng thươương mại với các n trọng th ớc có đđồng tiền tham gia trong rổ tỷ trọng các tỷ giá song ph ng tham gia tỷ giá trung bình theo nguyên tắc tỷ trọng các tỷ giá song phươương tham gia tỷ giá trung bình theo nguyên tắc tỷ trọng thươương mại cao thì tỷ trọng tỷ giá song ph tỷ trọng th
ng cũng cao. ng mại cao thì tỷ trọng tỷ giá song phươương cũng cao.
43
TỶ GIÁ TRUNG BÌNH TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (EFFECTIVE EXCHANGE RATE) (EFFECTIVE EXCHANGE RATE)
VÍ DỤVÍ DỤ
ớc bạn hàng quan trọng nhất của VN là Mỹ và TQ. Giả sử các nưước bạn hàng quan trọng nhất của VN là Mỹ và TQ. Giả sử các n
ng mại 0,7. TQ: 0,3 Mỹ có tỷ trọng thươương mại 0,7. TQ: 0,3 Mỹ có tỷ trọng th
Chọn USD và CNY tham gia vào rổ. Phân bổ tỷ trọng của các tỷ giá song Chọn USD và CNY tham gia vào rổ. Phân bổ tỷ trọng của các tỷ giá song phphươương: VND/USD: 70%, ng: VND/USD: 70%, VND/CNY: 30% VND/CNY: 30%
44
TỶ GIÁ TRUNG BÌNH TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (EFFECTIVE EXCHANGE RATE) (EFFECTIVE EXCHANGE RATE)
TÍNH CHỈ SỐ TỶ GIÁ TRUNG BÌNH CỦA VND
Thôøi hôøi ñieåmñieåm
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù nghóa eett danhdanh nghóa
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù nghóa eett danhdanh nghóa
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù trung bìnhbình trung
(t)(t)
) )
) )
eett (
) )
VND U VND U ( / / (
SD SD
VND CNY VND CNY ( / / (
VND VND(
T C C C
0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0
1 1 9 0 9 0 1 0 0 1 0 0 9 3 9 3
2 2 9 0 9 0 1 2 0 1 2 0 9 9 9 9
3 3 8 0 8 0 9 0 9 0 8 3 8 3
45
4 4 8 5 8 5 7 5 7 5 8 2 8 2
TỶ GIÁ THỰC TRUNG BÌNH TỶ GIÁ THỰC TRUNG BÌNH (Real Effective Exchange Rate) (Real Effective Exchange Rate)
Tỷ giá thực trung bình là tỷ giá danh nghĩa trung bình
ó, là thưước ớc đđo vị thế cạnh tranh th
ng quan giá cả; do đđó, là th
iều chỉnh bởi Tỷ giá thực trung bình là tỷ giá danh nghĩa trung bình đưđược ợc đđiều chỉnh bởi ttươương quan giá cả; do ng mại quốc tế o vị thế cạnh tranh thươương mại quốc tế ng diện giá cả. của mỗi quốc gia về phươương diện giá cả. của mỗi quốc gia về ph
46
CÁCH TÍNH CÁCH TÍNH PhPhươương pháp 1
: tính chỉ số tỷ giá thực song phươương với từng
ồng tiền trong ng với từng đđồng tiền trong khi tính tỷ giá danh ó tính chỉ số tỷ giá thực trung bình giống nhưư khi tính tỷ giá danh
ng pháp 1: tính chỉ số tỷ giá thực song ph rổ, sau rổ, sau đđó tính chỉ số tỷ giá thực trung bình giống nh nghĩa trung bình (bao gồm yếu tố tỷ trọng). nghĩa trung bình (bao gồm yếu tố tỷ trọng).
PhPhươương pháp 2
: tính chỉ số lạm phát trung bình của tất cả các nưước có
ng pháp 2: tính chỉ số lạm phát trung bình của tất cả các n ớc có đđồng ồng ó tính chỉ số tỷ giá thực trung bình giống nhưư cách tính tỷ tiền trong rổ; sau tiền trong rổ; sau đđó tính chỉ số tỷ giá thực trung bình giống nh cách tính tỷ ng theo công thức. giá thực song phươương theo công thức. giá thực song ph
e
e
(Rt
VND
)
(t
VND
)
(t
VND
* p/p t
)
47
Thôøi hôøi ñieåmñieåm
Chæhæ soásoá giaùgiaù caûcaû pptt//ppt( VND VND ) ) t(
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù danhdanh nghóa nghóa
Chæhæ soásoá tyûtyû giaùgiaù danhdanh nghóa nghóa
Chæhæ soásoá tyûtyû thöïc giaùgiaù thöïc trung bìnhbình trung
Chæhæ soásoá tyûtyû trung giaùgiaù trung bìnhbình eet( VND VNDt( ) )
(t)(t)
*
ee t(R VNDt(R VND))
) )
SD SD
eet( VND U VND U / / t(
eet( VND CNY VND CNY ) ) / / t(
4,1 ,1
0,1 ,1
T C C C C C
7,1 ,1
1,9 ,9
0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 4 0 4 0 0 4 0 0
6,1 ,1
4,1 ,1
1 1 9 0 9 0 1 0 0 1 0 0 9 3 9 3 0 0 7 9 5 9 5 1
7,0 ,0
1,8 ,8
2 2 9 0 9 0 1 2 0 1 2 0 9 9 9 9 0 0 6 0 4 9 0 4 9 4
6,0 ,0
2,7 ,7
3 3 8 0 8 0 9 0 9 0 8 3 8 3 9 9 7 0 5 0 5 1
48
4 4 8 5 8 5 7 5 7 5 8 2 8 2 9 9 6 8 7 8 7 2
. BÀN VỀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA 44. BÀN VỀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA MỘT NGOẠI TỆ “LÝ TƯƯỞNGỞNG”” MỘT NGOẠI TỆ “LÝ T
Một giá trị cố
ổi sang các ngọai ợc tự do chuyển đđổi sang các ngọai
ịnh và giữ ong mại ổn đđịnh và giữ ịnh và đưđược tự do chuyển ảm bảo các quanquan hệ thhệ thưưong mại ổn
ời nắm giữ nó ối vối ngưười nắm giữ nó
tế vĩ mô thận trọng đđể ể đđảm bảo ảm bảo chocho sự sự
49
Một giá trị cố đđịnh và tệ khác tệ khác đđể ể đđảm bảo các lòng tin đđối vối ng lòng tin ộc lập từ phía chính phủ và của Một chính sách tiền tệ đđộc lập từ phía chính phủ và của Một chính sách tiền tệ ngân hàng trung ươươngng ngân hàng trung Một chính sách kinhkinh tế vĩ mô thận trọng Một chính sách ttăăng trng trưưởng n ộng và bền vững.. ởng năăng ng đđộng và bền vững
IMPOSSIBLE TRINITY
Kiểm soát tư bản
Oån định tỷ giá
Độc lập tiền tệ
Sự dịch chuyển năng động của tư bản
Hội nhập tài chính
Liên minh tiền tệ
Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
50
CÁC QUI TẮC CAN THIỆP
Bretton Woods (De facto USD)
Bản vị vàng trước Thế chiến 2 (chấp nhận luật chơi)
Hệ thống tiền tệ Châu Aâu (1979-1999)
HỢP TÁC GIỮA CÁC QUỐC GIA
THIẾU VẮNG HỢP TÁC QUỐC TẾ
CHẾ ĐỘ TƯƠNG LAI?
USD (1981-1985)
CHÍNH SÁCH TÙY NGHI
51
NG LAI CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ TTƯƠƯƠNG LAI CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ