intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chi tiết máy: Độ bền chi tiết máy - Nguyễn Hải Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chi tiết máy" - Độ bền chi tiết máy, được biên soạn với các nội dung chính sau: Tải trọng và ứng suất; Độ bền tĩnh; Độ bền mỏi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chi tiết máy: Độ bền chi tiết máy - Nguyễn Hải Sơn

  1. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT ĐỘ BỀN CHI TIẾT MÁY
  2. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT NỘI DUNG 1.Tải trọng và ứng suất 2.Độ bền tĩnh 3.Độ bền mỏi
  3. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Tải trọng • Tải trọng danh nghĩa: là tải trọng tác động lên máy hoặc chi tiết máy ở chế độ ổn định. • Tải trọng thực tế (tải trọng tính toán): là tải trọng có xét đến ảnh hưởng của sự phân bố tải trọng, mức độ chấn động, điều kiện làm việc ... • Hệ số tải trọng được sử dụng để kể đến các ảnh hưởng trên • Tải trọng tính toán = tải danh nghĩa × hệ số tải trọng
  4. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Phân loại • Tải trọng tĩnh • Tải trọng động • Tải trọng va đập • Tải trọng ngẫu nhiên
  5. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Ứng suất • Ứng suất kéo • Ứng suất nén • Ứng suất cắt • Ứng suất xoắn • Ứng suất uốn • Ứng suất tiếp xúc
  6. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Ứng suất tiếp xúc
  7. 0 z 0 0.5a a 1.5a 2a 2.5a 3a BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Distance from contact surface Tiếp xúc đường Figure 3–38 F F (a) Two right circular cylinders x held in contact by forces F x uniformly distributed along cylinder length l. (b) Contact d1 stress has an elliptical distribution across the l contact zone width 2b. y y 2b qn d2 σH = ZM 2ρ F F z z (a) (b) 2E1E2 ZM = The maximum pressure is π[(1 − μ1 )E1 + (1 − μ2 )E2p 2 2 max = 2F πbl (3 Equations (3–73) and (3–74) apply to a cylinder and a plane surface, such as a ra making d = ∞ for the plane surface. The equations also apply to the contact of a c der and an internal cylindrical surface; in this case d is made negative for the int surface.
  8. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Tiếp xúc điểm FnE 2 2E1E2 σH = 0,388 3 E= ρ2 E1 + E2
  9. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT ĐỘ BỀN TĨNH • Pre-WWI: The Titanic • WWII: Liberty ships HOW DO MATERIALS BREAK?
  10. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Sự phá huỷ của vật liệu Brittle fracture in a mild steel (Cup-and-cone fracture in Al)
  11. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Phá huỷ của vật liệu giòn và dẻo Very Moderately Brittle Ductile Ductile • Ductile fracture is nearly always desirable! Large Moderate Small Ductile: Brittle: warning before No fracture warning
  12. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT THUYẾT BỀN • Thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất • Thuyết bền biến dạng dài tương đối • Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất • Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng • Thuyết bền Mohr
  13. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT PHẠM VI SỬ DỤNG • Vật liệu dẻo - Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất - Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng • Vật liệu giòn - Thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất - Thuyết bền Mohr
  14. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất τlim σlim τmax ≤ [τ] = = s 2s • Trạng thái ứng suất phẳng Henri Tresca 1 2 2 σlim τmax = (σx − σy) + 4τxy ≤ 2 2s 2 2 σlim (σx − σy) + 4τxy ≤ s
  15. BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng σlim σtđ ≤ [σ] = s Richard von Mises 2 2 2 σtđ = σx − σxσy + σy + 3τxy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1