
Đề thi cuối học kì 2 môn Nguyên lý Chi tiết máy năm 2018-2019 có đáp án
lượt xem 1
download

"Đề thi cuối học kì 2 môn Nguyên lý Chi tiết máy năm 2018-2019 có đáp án - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, TP.HCM" được tổng hợp nhằm giúp sinh viên có tài liệu tham khảo trong quá trình ôn thi, củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kì 2 môn Nguyên lý Chi tiết máy năm 2018-2019 có đáp án
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: TMMP230220 Đề số/Mã đề: 2/2018-2019 BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Thời gian: 90 phút. ------------------------- Được phép sử dụng tài liệu: 4 tờ giấy A4 viết tay. Câu 1 (4,0 đ) Cho hệ thống truyền động cơ khí với công suất trên trục động cơ P=6,5kW, tốc độ quay của động cơ nđc = 1460 vg/ph và chiều quay của trục III – bánh vít như hình 1. Bộ truyền đai dẹt có: đường kính bánh đai d1 =200 mm và d2=600 mm. Bộ truyền bánh răng nghiêng có: Z1= 20 răng, Z2= 40 răng, mô đun pháp mn =4 mm và góc nghiêng =150. Bộ truyền trục vít: trục vít có số mối ren Z3=2, bánh vít có Z4= 40 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính q=10. Xem hiệu suất của ổ lăn và bánh răng bằng một, hiệu suất của bộ truyền đai là đ =0,90 và bộ truyền trục vít tv=0,80. Hình 1 a/Xác định khoảng cách trục a để góc ôm trên bánh dẫn ∝1= 1700 (1,0 đ) b/ Xác định tốc độ quay của trục III ? (0,5đ) c/ Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nghiêng và bộ truyền trục vít ? (1đ) d/ Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp) của bộ truyền bánh răng và lực vòng (Ft 4) của bánh vít? (1,5 đ) Câu 2: (2,0 đ) Cho hệ bánh răng như hình 2 với các số răng: Z1= 20, Z2= 30 , Z’2= 25, Z3= 75, Z’3= 18, Z4= 27, Z5= 2Z’4. Tốc độ quay của cần C là nc= 600vg/ph. Hãy tính: a.Bậc tự do W của hệ bánh răng? (0,5 đ) b.Tốc độ quay n3 của bánh răng Z3? (0,5 đ) c.Tốc độ quay n1 của bánh răng Z1? (1,0 đ) Hình 2 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/7
- Câu 3: (4 điểm) Cho trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh răng trụ răng thẳng 𝑍1 (bánh bị dẫn cấp nhanh) có đường kính vòng chia d1= 240𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹 𝑡1 = 1000𝑁, 𝐹 𝑟1 = 364 𝑁 và bánh răng trụ răng nghiêng 𝑍2 (bánh dẫn cấp chậm) có đường kính vòng chia 𝑑2 = 160𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹 𝑡2 = 1500 𝑁, 𝐹 𝑟2 = 574 𝑁 , 𝐹 𝑎2 = 487 𝑁. Các kích thước 𝐿1 = 100𝑚𝑚, 𝐿2 = 150𝑚𝑚, 𝐿3 = 100𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép [ 𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎. Hãy: a. Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D. (1đ) b. Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀 𝑥 , 𝑀 𝑦 ,mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm. (2,0 đ) c. Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C. (1,0 đ) Hình 3 Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 3 [G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên Câu 1 chi tiết máy, cơ cấu máy [G 2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy: các thông số cơ bản, Câu 1 các đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất Câu 2 [G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy nói chung, từ Câu 1 đó nắm vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các Câu 3 liên kết trong máy. TP.HCM, ngày 24 tháng 5 năm 2019 Thông qua bộ môn TS Mai Đức Đãi Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/7
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 30/5/2019 Tính khoảng cách trục (a) của bộ truyền: 𝑑2 − 𝑑1 𝛼1 = 𝜋 − 𝑎 𝑑2 − 𝑑1 400 𝑎= = = 𝟐𝟐𝟗𝟑𝑚𝑚 𝜋 −∝1 𝜋/18 1.a 1,0 Vậy, khoảng cách trục là a= 𝟐𝟐𝟗𝟑mm Chú ý: Nếu tính theo công thức 𝑑2 − 𝑑1 0 𝛼1 = 1800 − 57 𝑎 (𝑑2 −𝑑1 )570 400×570 𝑎= = = 2280 mm 1800 −∝1 10 Vậy, khoảng cách trục là a= 𝟐𝟐𝟖𝟎 mm ndc 1460 1.b nIII = =12,2 vòng/phút 0,5 ud .u12 .u34 3.2.20 0,5đ 0,5 đ 1.c 1 9.55.106.6,5 0,5 T1 Tdc .o .dai .udai .1.0,9.3 114796 N .mm 1460 TIII TI .O .br .tv .ubr .utv 114796.1.1.0,8.2.20 3673472 N.mm 2 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/7
- Lực ăn khớp bộ truyền bánh răng: 1d. 2TI Ft1,2 2772 N d1 tg Fr1,2 Ft1. 1045 N cos Fa1,2 Ft1.tg 743N 0,75 Lực vòng bánh vít 2TIII 0.25 Ft 4 22959 N d4 2.a W= 3n – 2p5 – p4= 3.5-2.5-4 = 1 0,5 2.b n5 n Z , .Z , 1 0,5 u53, c 12 4 3 n3, 1800v / p n 3, n3, Z5 .Z 4 3 2.c Z 2 .Z3 9 0,5 u13 n1c / n3 n1 nc / n3 nc 11. c c , Z1.Z 2 2 0,5 n1 4800v / ph Tóm tắt: d1= 240𝑚𝑚,𝐹 𝑡1 = 1000𝑁, 𝐹 𝑟1 = 364 𝑁 𝑑2 = 160𝑚𝑚, 𝐹 𝑡2 = 1500 𝑁, 𝐹 𝑟2 = 574 𝑁 , 𝐹 𝑎2 = 487 𝑁. 𝐿1 = 100𝑚𝑚, 𝐿2 = 150𝑚𝑚, 𝐿3 = 100𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất 𝑑1 𝑑2 uốn cho phép [ 𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎; T= 𝐹 𝑡1 = 𝐹 𝑡2 = 𝟏𝟐𝟎𝟎𝟎𝟎 𝑁𝑚𝑚 2 2 𝑑2 𝑀 𝑎2 = 𝐹 𝑎2 = 38 960 𝑁𝑚𝑚 3 2 Phản lực tại gối A và D: RAy= 15,3 N, RDy= 194,7 N 0,5 3.a RAx= 1143 N, RDx= 1357 N 0,5 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/7
- Vẽ biểu đồ mômen 3.b 0,5 0,5 0,5 0,5 Đường kính tại tiết diện nguy hiểm C: Moment tương đương tại vị trí C: 0,5 𝑀 𝑡đ𝐶 = √𝑀2 + 𝑀2 + 0,75𝑇 2 = √584302 + 1357302 + 0,75 ∗ 1200002 𝑢𝑥𝐶 𝑢𝑦𝐶 = 𝟏𝟖𝟎 𝟔𝟑𝟑, 𝟖𝑁𝑚𝑚 Đường kính trục tại tiết diện C: 3 𝑀 𝑡đ 𝑑𝐶 ≥ √ = 𝟑𝟏, 𝟏𝑚𝑚 0,5 3.c 0,1 ∗ [ 𝜎 𝐹 ] Vì tại C lắp bánh răng , có gia công rãnh then nên chọn dc=35 mm Cộng 10 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/7
- TP.HCM, ngày 24 tháng 5 năm 2019 Thông qua bộ môn TS Mai Đức Đãi Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016 môn Vi xử lý
6 p |
50 |
3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p |
71 |
2
-
Đề thi cuối học kì 2 môn An toàn lao động và môi trường công nghiệp năm 2018-2019 có đáp án
18 p |
5 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện và điện tử năm 2018-2019 - Đề số 01
4 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật số năm 2018-2019
6 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Nguyên lý Chi tiết máy năm 2019-2020 - Đề số 01
7 p |
6 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ kim loại năm 2019-2020 - Đề số 01
12 p |
1 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ chế tạo máy năm 2018-2019 có đáp án
5 p |
5 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy năm 2018-2019 có đáp án
4 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện và điện tử năm 2018-2019 - Đề số 02
4 p |
6 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ kim loại năm 2019-2020 - Đề số 02
7 p |
6 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy năm 2019-2020
2 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ kim loại năm 2018-2019 có đáp án
6 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ Thuật điện - điện tử năm 2018-2019 có đáp án - Đề số 01
4 p |
11 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Dung sai và kỹ thuật đo năm 2018-2019
6 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Cơ kỹ thuật năm 2019-2020 - Đề số 02
5 p |
5 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Trang bị điện-điện tử trong máy công nghiệp năm 2019-2020
2 p |
3 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
