B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐHCNHN
KHOA CƠ KHÍ
B MÔN CƠ S NGÀNH
NGÂN HÀNG CÂU HI MÔN SC BN VT LIU
(Dùng cho h đại hc)
1/ Kéo nén đúng tâm
Bài 1. Cho h thng thanh chu lực như hình 1. Thanh
AB và thanh CD tuyệt đối cng. Các lc tác dng: P =
30kN, q = 10kN/m, a =1m. Các thanh treo có din tích
mt ct ngang F1 = 6cm2, F2 = 8cm2ng sut cho phép
[] = 16kN/cm2. Hãy kim tra đ bn các thanh treo?
Bài 2. Cho hệ thống thanh chịu lực như hình vẽ.
Thanh AB thanh CD tuyệt đối cứng. Các lực
tác dụng: P = 20kN, q = 5kN/m, M = 10kNm.
Các thanh treo diện tích mặt cắt ngang
F1=8cm2, F2 = F3 = 5cm2, ứng suất cho phép []
= 90 MN/m2.
1. Hãy kiểm tra độ bền các thanh treo.
2. Khi rời m về E thì lực tác dụng lên các
thanh treo có thay đổi như thế nào.
3. Giả sử 3 thanh treo đều cùng mặt cắt
ngang là hình chữ nhật cạnh bxh. Tìm b, h để các
thanh làm việc an toàn.
Bài 3. Cho thanh chu lực như hình vẽ. Thanh AB có mô đun
đàn hồi E = 2.104 kN/cm2, din tích mt ct ngang F1 = 5cm2,
lc tác dụng P, l = 1m, a = 3mm. Hãy xác đnh giá tr lực P để
B chm vào D?
P
1
2
A
B
C
D
q
M
2m
3
E
l/4
a
D
P
A
B
C
3l/4
a
a
C
B
A
E
1
D
P
q
2
a
a
a
a
a
a
C
B
A
E
1
D
P
q
2
Bài 4. Cho h thng thanh chu lực như hình vẽ. Thanh
AB và thanh CD tuyệt đối cng. Các lc tác dng:
P, q, a. Các thanh treo có din tích mt ct ngang F1 =
5cm2, F2 = 8cm2ng sut cho phép
[] = 16kN/cm2. Hãy kim tra đ bn các thanh treo?
Bài 5. Cho h chu lực như hình 5: Biết FAC=10cm2, FCB=5cm2, [ϭ] = 160MN/m2,
P1=2P2=2P=100 kN, E=4.104KN/cm2. Hãy:
1. V biểu đồ lc dc NZ?
2. Kiểm tra điều kin bn ca thanh?
Bài 6: Cho h thng thanh chu lực như hình vẽ. Thanh
AB tuyt đi cng. Các lc tác dng: P=10kN, q=5kN/m,
M =10kNm. Các thanh treo có din tích mt ct ngang F1
= F2 = 3cm2, ng sut cho phép [] = 16kN/cm2.
1. Hãy kim tra bn cho các thanh treo.
2. Gi s 2 thanh treo đu có cùng mt ct ngang là
hình tròn đưng kính d. Tính d để các thanh làm vic an
toàn.
Bài 7:
Thanh tuyệt đối cứng được treo bởi 3 thanh đàn hồi và chu lc như trên hình vẽ .
Thanh 1, 2, 3 vt liu ging nhau có din tích mt ct ngang lần lượt là 1 cm2; 1,5
cm2; 2 cm2.
Hãy kiểm tra điều kin bn cho ba thanh vi
2
120 /MN m
=
P1
P2
a
a
B
A
a
a
C
P
a
a
a
A
B
C
D
1
2
q
M
Bài 8
Thanh tuyệt đối cứng AB được treo bởi 3 thanh đàn hồi chu lực P như hình
vẽ. Hãy xác định din tích mt ct ngang ca các thanh đàn hồi nếu cho thanh 1
bng thép, thanh 2 bằng đồng có din tích mt ct ngang ln gp 3 ln din tích
mt ct ngang ca thanh 1, thanh 3 bng nhôm có din tích mt ct ngang ln gp
2 ln din tích mt ct ngang ca thanh 1.
ng sut cho phép ca vt liệu làm các thanh đàn hồi lần lượt là:
2
/16 cmKN
T=
;
2
/6 cmKN
Đ=
;
2
/12 cmKN
N=
Bài 9: Dm tuyệt đối cng AB được gi bi các thanh treo 1 2 bng thép
chiu dài bng nhau và[] = 16kN/cm2 như hình v . Hãy kim tra bn cho các
thanh treo? Biết P=100kN, din tích tiết din các thanh treo F1 = 5cm2; F2 =
7cm2; mô đun đàn hi E = 2.104kN/cm2.
A
1
B
D
1m 1m 1m
P
2
C
2/ Xoắn thuần túy
Bài 1. Trục tròn đường kính thay đổi chu
mômen tác dụng như hình 1. Biết đường kính các
đoạn là dAD = 10cm, dDB = 5cm.
Tính tr s cho phép ca M? Biết [] =
4000N/cm2; [] = 0,2O/m, G = 8.106N/cm2.
Bài 2. nh đường kính d cho trục truyền động theo điều kiện bền điều kiện
cứng. Tại puli A trục nhận công suất truyền 15kW, giả sử hiệu suất truyền động là
100%, khi đó tại c puli B, C, H lần lượt truyền đi cụng suất 4kW, 8kW, 3kW
(hỡnh vẽ). Cho []=2kN/cm2, [] = 0,40/m, G= 8.103kN/cm2, tốc độ môtơ
150vg/phút.
M
a
B
A
D
a
C
a
M
800 Nm
600 Nm
1m
0,5m
0,5m
B
A
C
D
Bài 3. Cho trục có đường kính không đổi d = 5cm chịu xoắn như hình vẽ.
1. Vẽ biểu đồ mô men xoắn và tính ứng suất tiếp lớn nhất của trục.
2. Tính góc xoắn tại C, biết G = 8.106 N/cm2.
Bài 4. Trục tròn đường kính thay đổi chịu các mômen như hình vẽ. M=15kNm,
a=2m, đường kính các đoạn dAC =2dCB=2d, các đặc trưng vật liệu của trục [] =
60 MN/m2; [] = 0,25 O/m, G = 8.106N/cm2.
1. Vẽ biểu đồ mômen xoắn nội lực của trục.
2. Tìm d.
Bài 5. Trục tròn đường kính thay đổi chịu mômen như hình vẽ. Biết đường
kính các đoạn là dAC = 10cm, dCB = 8cm.
1. nh trị số cho phép của M, biết [] = 3000 N/cm2; [] = 0,25 O/m, G =
8.106N/cm2.
2. Với trị số [M] đó, tính góc xoắn tại C.
M
B
A
C
0,5m
2M
M
a
a
B
A
C
a
a