intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 1: Hệ thống thông tin doanh nghiệp

Chia sẻ: Huỳnh Thị Lệ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

144
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài học: Hiểu khái niệm hệ thống và như thế nào là hệ thống thông tin, giảng giải tại sao tri thức về hệ thống thông tin là quan trọng cho Doanh nghiệp và xác định năm lĩnh vực cần tri thức về hệ thống thông tin, cho ví dụ minh họa những ứng dụng hệ thống thông tin vào doanh nghiệp có thể hỗ trợ qui trình nghiệp vụ, quản trị ra quyết định, chiến lược cạnh tranh như thế nào,... Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 1: Hệ thống thông tin doanh nghiệp

14/02/2017<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> LOGO<br /> <br /> Chương 1:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Các thành phần của IS<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tại sao chúng ta phải nghiên cứu hệ thống thông tin?<br /> <br /> Các khái niệm cơ bản<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hệ thống thông tin<br /> Doanh nghiệp<br /> <br /> Mục tiêu<br /> <br /> Các tình huống thảo luận<br /> <br /> Một công ty sử dụng hệ thống thông tin như thế nào?<br /> Một hệ thống thông tin gồm những phần gì?<br /> <br /> Mục tiêu<br /> <br /> Mục tiêu<br /> <br /> 1. Hiểu khái niệm hệ thống và như thế nào là hệ<br /> thống thông tin.<br /> <br /> 4. Cung cấp những ví dụ về các loại hệ thống thông<br /> tin khác nhau trong thực tế tổ chức kinh doanh.<br /> <br /> 2. Giảng giải tại sao tri thức về hệ thống thông tin là<br /> quan trọng cho Doanh nghiệp và xác định năm<br /> lĩnh vực cần tri thức về hệ thống thông tin.<br /> <br /> 5. Xác định các thách thức mà quản trị doanh<br /> nghiệp có thể phải đối diện trong việc phát triển<br /> các hệ thống thông tin sử dụng công nghệ thông<br /> tin.<br /> <br /> 3. Cho ví dụ minh họa những ứng dụng hệ thống<br /> thông tin vào doanh nghiệp có thể hỗ trợ qui<br /> trình nghiệp vụ, quản trị ra quyết định, chiến<br /> lược cạnh tranh như thế nào.<br /> <br /> Mục tiêu<br /> 6. Cung cấp các ví dụ về các thành phần của hệ<br /> thống thông tin thực tế. Minh họa một hệ thống<br /> thông tin, con người, phần cứng, phần mềm, dữ<br /> liệu và mạng máy tính như những tài nguyên để<br /> tiến hành thu nhận, xử lý, xuất ra, lưu trữ và các<br /> hoạt động điều khiển chuyển các tài nguyên dữ<br /> liệu thành các sản phẩm thông tin.<br /> <br /> Các khái niệm cơn bản<br /> 1. Giới thiệu<br /> 2. Vai trò cơ bản của IS trong Doanh nghiệp<br /> 3. Vai trò E-Business trong Doanh nghiệp<br /> 4. Các xu hướng IS<br /> 5. Các loại hệ thống thông tin<br /> 6. Quản lý các thách thức của công nghệ<br /> thông tin<br /> <br /> 1<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Giới thiệu<br /> Tại sao phải nghiên cứu kế toán, tài chính, quản trị<br /> các hoạt động, tiếp thị, quản trị nguồn nhân lực hay<br /> bất kỳ chức năng kinh doanh nào khác ?<br /> Tại sao phải nghiên cứu hệ thống thông tin và<br /> công nghệ thông tin?<br /> <br /> Tại sao?<br /> <br /> Tại sao?<br />  Công nghệ thông tin giúp Doanh nghiệp:<br />  Cải tiến năng lực và hiệu quả quá trình<br /> kinh doanh;<br />  Ra quyết định quản lý;<br />  Cộng tác nhóm làm việc và cũng cố vị thế<br /> cạnh tranh trong thị trường biến đổi<br /> nhanh.<br /> <br /> Vai trò IS trong Doanh nghiệp<br /> <br />  Công nghệ thông tin hỗ trợ Doanh nghiệp:<br />  Các nhóm phát triển sản phẩm;<br />  Các quá trình hỗ trợ khách hàng;<br />  Các giao dịch thương mại điện tử hay<br /> bất cứ hoạt động kinh doanh nào khác.<br /> Tình huống thực tế: Amazon.com<br /> <br /> Vai trò E-business<br /> <br /> Vai trò E-business<br />  Kinh doanh điện tử (e-business) là sử dụng<br /> các công nghệ Internet để làm việc và kinh doanh<br /> hợp pháp trên Internet, thương mại điện tử và<br /> cộng tác kinh doanh bên trong Công ty và với các<br /> khách hàng, nhà cung cấp và những người thuế<br /> chấp kinh doanh.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Vai trò E-business<br />  Hệ thống cộng tác kinh doanh (Enterprise<br /> collaboration systems) bao gồm sử dụng công cụ<br /> phần mềm hỗ trợ giao tiếp, phối hợp và công tác<br /> giữa những thành viên của các nhóm, đội trên<br /> Internet.<br /> <br /> Vai trò E-business<br />  Thương mại điện tử (Electronic commerce) là<br /> mua – bán; tiếp thị và bảo hành các sản phẩn,<br /> dịch vụ; và thông tin trên mạng máy tính.<br /> <br /> Thực tế WESCO<br /> <br /> Thực tế WESCO<br /> Sử dụng CNTT:<br /> <br />  WESCO:<br /> • 330 văn phòng và chi nhánh khắp Bắc Mỹ<br /> <br /> • Doanh thu tăng lên.<br /> <br /> • 5.500 nhân viên<br /> <br /> • Thời gian gọi của Khách hàng, nhận câu trả lời<br /> giá cả và hàng sẵn sàng giao trong vòng 30 giây.<br /> <br /> • Doanh thu 3,9 tỷ USD/năm<br /> • Lượng hàng tồn kho 140.000 mặt hàng.<br /> <br /> • Tiết kiệm thời gian cho Nhân viên và chi phí cho<br /> Công ty 12 triệu USD/năm<br /> <br /> • 20% đơn hàng tồn  40%<br /> <br /> Xu hướng hệ thống thông tin<br /> <br /> Các loại hệ thống thông tin<br /> <br /> Doanh nghiệp điện tử và Thương mại: 1990s-2000s<br /> Các hệ thống doanh nghiệp điện tử và thương mại điện tử dựa trên Internet.<br /> Việc kinh doanh dựa trên Web và các hoạt động mại điện tử và thương mại điện tử<br /> toàn cầu trên Internet, Intranet, extranets và các mạng khác<br /> Hỗ trợ chiến lược và người dùng cuối: 1980s-1990s<br /> Các hệ thống máy tính người dùng cuối.<br /> Hỗ trợ trực tiếp nâng cao hiệu quả công việc cho người dùng cuối và việc hợp tác<br /> làm việc theo nhóm.<br /> Các hệ thống thông tin quản trị<br /> Thông tin cần thiết cho lãnh đạo<br /> Các hệ thống chuyên gia<br /> Lời khuyên của các chuyên gia dựa trên tri thức dành cho người dùng cuối.<br /> Các hệ thống chiến lược<br /> Sản phẩm và dịch vụ chiến lược để có ưu thế cạnh tranh<br /> Hỗ trợ quyết định: 1970s-1980s<br /> Các hệ thống hỗ trợ quyết định<br /> Hỗ trợ tương tác của quá trình ra quyết định của nhà quản lý.<br /> Quản lý báo cao: 1960s-1970s<br /> Các hệ thống thông tin quản lý<br /> Quản lý các báo cáo với thông tin được ấn định trước để hỗ trợ ra quyết định.<br /> Xử lý dữ liệu: 1950s-1960s<br /> Các hệ thống xử lý dữ liệu điện tử<br /> Xử lý giao dịch, ghi sổ sách và các ứng dụng kế toán truyền thống<br /> <br /> Sự tham gia của người dùng cuối và nhà quản lý vào IS đang tăng<br /> <br /> Sự mở rộng vai trò của IS trong kinh doanh và quản lý<br /> <br /> Hoạch định nguồn lực Doanh nghiệp và kinh doanh thông minh: 2000s-2010s<br /> Những ứng dụng giao tiếp-phổ biến mở rộng doanh nghiệp như khai thác dữ liệu và<br /> trực quan dữ liệu; Quản lý quan hệ khách hàng và quản lý chuổi cung ứng<br /> <br /> 3<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Quản lý thách thức của IT<br /> <br /> Thành công và thất bại với IT<br /> Cuối 1990s phần mềm ERP triển khai khá phức tạp.<br /> Hershey Foods Corporation:<br />  1999 triển khai phần mềm ERP SAP  thất bại.<br />  2002 sử dụng phiên bản mới ERP  thành công.<br /> <br /> Phát triển các giải pháp IS<br /> <br /> Phát triển các giải pháp IS<br /> Bangladesh:<br /> • Dân số 138 triệu<br /> • Đất nước nhỏ.<br /> • Tỷ lệ tăng dân số nhanh<br /> • UNICEF đã tài trợ xây dựng hệ thống thông tin<br /> đăng ký sinh điện tử.<br /> <br /> Thách thức đạo đức và IT<br /> <br />  Các chức năng chính quan trọng để Doanh nghiệp<br /> <br /> Ứng dụng IT<br /> Rủi ro tiềm ẩn<br /> <br />  Quản lý quan<br /> hệ khách hàng.<br />  Quản lý nguồn<br /> nhân lực.<br />  Các hệ thống<br /> thông tin kinh<br /> doanh.<br /> <br /> Thiệt hại tiềm ẩn<br /> <br /> Chức năng hệ IS<br /> <br /> Khả năng thích ứng<br /> <br />  Vi phạm sự riêng tư.<br /> <br />  Người tiêu dùng<br /> tẩy chay.<br /> <br />  Hệ thống nội quy.<br /> <br />  Thông tin không đúng.<br /> <br />  Công việc đình trệ.<br /> <br />  Khuyến khích.<br /> <br />  Sự cấu kết/thông đồng.<br /> <br />  Sự can thiệp của<br /> Chính phủ.<br /> <br />  Chứng nhận<br /> <br /> kinh doanh thành công là chức năng kế toán, tài<br /> chính, quản lý các hoạt động, tiếp thị, và quản lý<br /> nguồn nhân lực .<br />  Đóng góp vào hiệu quả hoạt động; năng suất và<br /> tinh thần làm việc của nhân viên; dịch vụ và sự<br /> hài lòng của khách hàng.<br /> <br /> 4<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Chức năng hệ IS (tt)<br /> <br /> Chức năng hệ IS (tt)<br /> <br />  Nguồn thông tin chính và hỗ trợ nhu cầu của nhà<br /> <br />  Thành phần chính của các nguồn tài nguyên, cơ<br /> <br /> quản lý và chuyên gia kinh doanh ra quyết định<br /> <br /> sở hạ tầng và khả năng của các Doanh nghiệp<br /> <br /> hiệu quả.<br /> <br /> kinh doanh mạng hiện nay.<br /> <br />  Thành phần quan trọng trong việc phát triển các<br /> sản phẩm và dịch vụ cạnh tranh cung cấp cho tổ<br /> chức một lợi thế chiến lược trên thị trường toàn<br /> cầu.<br /> <br /> Các thành phần của IS<br /> 1. Các khái niệm hệ thống<br /> 2. Các thành phần của IS<br /> <br /> Các khái niệm hệ thống<br />  Hệ thống là gì?<br /> Hệ thống là một tập hợp các thành phần<br /> <br /> 3. Các nguồn tài nguyên<br /> <br /> có liên hệ nội tại, với một biên giới được xác<br /> <br /> 4. Các hoạt động của IS<br /> <br /> định rõ ràng và làm việc cùng nhau để đạt<br /> <br /> 5. Nhận diện IS<br /> <br /> được một tập các mục tiêu chung.<br /> <br /> Các khái niệm hệ thống<br />  Hệ thống gổm chức năng cơ bản:<br />  Đầu vào (Input) liên quan đến việc thu thập<br /> dữ liệu đưa vào hệ thống xử lý.<br />  Xử lý (Processing) liên quan đến quy trình<br /> biến đổi, chuyển đổi đầu vào thành đầu ra.<br />  Đầu ra (Output) liên quan đến việc chuyển<br /> giao các thành phần đã được tạo ra bởi quy<br /> trình biến đổi đến đích cuối cùng.<br /> <br /> Các khái niệm hệ thống<br />  Hệ thống thông tin (IS) là gì?<br /> Là kết hợp các phần cứng, phần mềm và<br /> mạng truyền thông được xây dựng và sử<br /> dụng để thu thập, tạo, tái tạo, phân phối và<br /> chia sẻ các dữ liệu, thông tin và tri thức<br /> nhằm phục vụ các mục tiêu của tổ chức.<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1