intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2: Sự trao đổi nước ở thực vật

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

148
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 2 "Sự trao đổi nước ở thực vật" giới thiệu đến các bạn những nội dung về Các dạng nước trong đất, các dạng nước trong cây, đường đi của nước vào cây và trong các tế bào sống, sự vận chuyển nước đi trong cây, sự thoát hơi nước của cây,..

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Sự trao đổi nước ở thực vật

11/8/2013<br /> <br /> Tích điện (-)<br /> <br /> Tích điện (+)<br /> <br /> • Dung môi lý tưởng, hòa tan được nhiều chất.<br /> H2O  H+ + OH-<br /> <br /> CHƢƠNG II – SỰ TRAO ĐỔI<br /> NƢỚC Ở THỰC VẬT<br /> <br /> • Có tính lưỡng cực  hình thành màng thủy hoá<br /> • Tham gia vào các phản ứng hóa sinh, các biến đổi chất<br /> trong tế bào, trao đổi chất<br /> • Nước là chất điều chỉnh nhiệt trong cây<br /> <br /> Các phân tử nước liên kết<br /> <br /> Các phân tử nước không liên kết<br /> <br /> 2.1. Các dạng nước trong đất<br /> <br /> • Nước trọng lực: Rễ cây có thể hấp thu một phần khi nước<br /> này chảy qua.<br /> • Nước mao dẫn: rất có ý nghĩa sinh học đối với cây và cây<br /> có khả năng lấy dễ dàng.<br /> • Nước màng: cây có thể hút lớp nước ở xa trung tâm mang<br /> điện<br /> • Nước ngậm: cây không thể sử dụng<br /> <br /> 2.2. Các dạng nước trong cây<br /> <br /> BÊN NGOÀI TẾ BÀO<br /> <br /> Phân tử nước<br /> <br /> Lỗ màng (chỉ<br /> cho nước qua)<br /> <br /> • Nước liên kết (4-5%) và nước tự do<br /> • Nước liên kết thường kết hợp với nhóm ưa nước của<br /> protein bằng cầu nối hydrogen.<br /> • Hàm lượng nước liên kết lớn  khả năng chống chịu<br /> của chất nguyên sinh đối với ngoại cảnh bất lợi cao.<br /> <br /> Lớp màng kép<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> <br /> Sự trao đổi nước ở cấp độ tế bào<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> Lông<br /> hút<br /> <br /> (A) DÒNG NƢỚC TRONG CÂY<br /> <br /> (C) MẶT CẮT DỌC KHU VỰC ĐỈNH RỄ<br /> <br /> Vùng trưởng thành<br /> <br /> Nước thoát hơi qua lá<br /> (nhờ các khí khổng)<br /> Các tế bào phân sinh<br /> nằm gần đầu rễ, hình<br /> thành chóp rễ và các<br /> mô rễ. Ở vùng kéo<br /> dài, các tế bào phân<br /> hóa để hình thành<br /> mô gỗ, libe và nhu<br /> mô vỏ. Lông hút<br /> được tạo ra trong tế<br /> bào biểu bì, xuất<br /> hiện trước tiên ở<br /> vùng trưởng thành<br /> <br /> Nhu mô vỏ<br /> Mạch gỗ<br /> <br /> (B) MẶT CẮT NGANG RỄ<br /> <br /> Động lực chính<br /> không khí là: lực<br /> <br /> Mạch libe<br /> Vùng kéo dài<br /> <br /> Nội bì với<br /> vành đai<br /> Caspar<br /> Biểu bì<br /> Khu vục<br /> phân chia<br /> tế bào<br /> <br /> Vùng mô<br /> phân sinh<br /> <br /> Nước đi lên<br /> nhờ mạch gỗ<br /> (lực mao dẫn)<br /> <br /> Mặt đất<br /> <br /> Lông hút<br /> <br /> Trung<br /> tâm rễ<br /> Chóp rễ<br /> <br /> Ngoại bì<br /> <br /> Chất<br /> nhầy<br /> <br /> Nhu mô vỏ<br /> Trụ bì<br /> Nội bì<br /> <br /> Đỉnh rễ<br /> <br /> Mạch gỗ (xylem)<br /> <br /> Rễ hút<br /> nước từ<br /> đất<br /> <br /> 3.2. Đường đi của nước vào cây và trong các<br /> tế bào sống<br /> <br /> Rễ<br /> <br /> Lông<br /> hút<br /> <br /> Mạch libe (phloem)<br /> Lông hút<br /> <br /> Mạch gỗ cắt ngang<br /> Thượng tầng<br /> <br /> Nước<br /> <br /> Hạt<br /> cát<br /> <br /> Hạt<br /> sét<br /> <br /> Không khí<br /> <br /> Đường đi của nước vào mạch dẫn:<br /> Sức hút nước của rễ > Sức giữ nước của đất  nước đi qua<br /> lông hút  các tế bào biểu bì rễ  nhu mô vỏ <br />  lớp tế bào nội bì có vách tế bào hóa bần 4 mặt (vòng đai<br /> caspar)  hệ thống chất nguyên sinh <br />  nhu mô ruột  mạch dẫn<br /> <br /> Lông hút tiếp xúc<br /> hút nước. Đất là sự<br /> hòa tan và không<br /> dung dịch đất rút<br /> chung của nước – k<br /> (mũi tên trong hìn<br /> Khi nhiều nước bị<br /> đến d<br /> <br /> Lớp giữa<br /> Màng sinh chất<br /> Nội bì<br /> <br /> Vòng đai<br /> caspar<br /> <br /> Thành tế bào<br /> Màng không bào<br /> Tế bào chất<br /> Sợi liên bào<br /> <br /> Con đường Symplast<br /> <br /> Không bào<br /> Sợi liên bào<br /> Nhu Trụ bì (mạch gỗ) (mạch libe)<br /> mô vỏ<br /> Biểu bì<br /> <br /> Con đường Apoplast<br /> <br /> Con đường hút nước và chất khoáng của rễ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> 6. Sự vận chuyển nước đi trong cây<br /> <br /> Nhựa cây<br /> Tế bào thịt lá<br /> <br /> Ψ không khí<br /> <br /> Khí khổng<br /> Phân tử nước<br /> <br /> Ψ khoảng gian bào lá<br /> Thoát hơi<br /> nƣớc<br /> <br /> Ψ thành tế bào lá<br /> <br /> Không khí<br /> dậu<br /> <br /> Thế nƣớc<br /> <br /> Phân tử nước bám vào thành<br /> Tế bào mạch dẫn nhờ liên kết hydro<br /> mạch gỗ<br /> Thành tế bào<br /> <br /> Ψ mạch gỗ<br /> <br /> Các phân tử nước<br /> Sự bám dính<br /> nhau của phân dính nhau nhờ liên<br /> tử nƣớc trong kết hydro<br /> mạch gỗ<br /> Phân tử nước<br /> <br /> Mô khuyết (mô xốp)<br /> <br /> Lông hút<br /> Ψ mạch gỗ<br /> <br /> Hạt đất<br /> Nước<br /> <br /> Ψ rễ<br /> 1 atm = 0.1013 Mpa<br /> <br /> Hút nƣớc từ đất<br /> <br /> CẤU TẠO LÁ C3<br /> <br /> * Cấu trúc của hệ thống vận chuyển nước<br /> (hệ thống mạch gỗ) (xylem)<br /> • Các tế bào hẹp và dài (hình ống) đã chết, mất hẵn chất<br /> nguyên sinh.<br /> • Thành tế bào dày và hóa gỗ, nhưng không có vách ngăn<br />  các ống mao quản liên tục suốt hệ thống dẫn <br /> nước chảy trong mao quản thông suốt mà không có vật<br /> cản.<br /> • Là hệ thống vận chuyển nước hoàn hảo nhất và tiến hóa<br /> nhất.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> Cặp lỗ nhỏ<br /> <br /> Thành thứ cấp<br /> <br /> Lỗ bên<br /> <br /> Màng lỗ<br /> <br /> Lỗ<br /> đơn<br /> <br /> Thành<br /> thứ cấp<br /> <br /> Đế<br /> Hốc<br /> <br /> Lignin<br /> <br /> Lignin<br /> <br /> Thành sơ cấp<br /> (loại phức tạp)<br /> Đĩa có nhiều lỗ li ti<br /> (loại đơn giản)<br /> <br /> Mạch ống<br /> <br /> (D)<br /> <br /> Quản bào<br /> <br /> Các loại tế bào t<br /> trúc của quản bà<br /> rỗng và chết với<br /> bào chứa vô số<br /> có thành thứ cấ<br /> quan và giữa loà<br /> mạch dẫn. Mạch<br /> mạch ống bên c<br /> <br /> Thành<br /> sơ cấp<br /> Vách ngăn có nhiều lỗ<br /> <br /> Quản bào<br /> <br /> Mạch ống<br /> (Mạch gỗ)<br /> <br /> Lỗ bên<br /> <br /> Quản bào<br /> <br /> Mạch ống<br /> <br /> Đĩa có<br /> nhiều<br /> lỗ li ti<br /> <br /> Mạch ống<br /> lắp đầy<br /> bong bóng<br /> khí<br /> <br /> Bong bóng khí<br /> Quản bào lắp đầy bong bóng khí<br /> <br /> Đĩa bậc<br /> thang<br /> Lỗ<br /> Nước<br /> <br /> 6. Sự thoát hơi nước của cây<br /> • Bay hơi nước (bốc hơi nước) chủ yếu qua bề mặt lá<br /> <br /> Không bào<br /> <br /> • Thoát hơi nước: hơi nước trong cây qua các lỗ khí<br /> khổng trên bề mặt lá hoặc qua lớp cutin (phủ trên bề<br /> mặt lá) thoát ra ngoài.<br /> • Thông thường cây hút 1000 phần nước thì chỉ có trung<br /> bình 1 phần đi vào tạo ra chất khô<br /> <br /> Thành<br /> tế bào<br /> <br /> Màng tế bào<br /> <br /> Lớp H2O<br /> Lục lạp<br /> <br /> Bốc hơi<br /> <br /> Tế bào chất<br /> <br /> Bán kính đường<br /> cong (μm)<br /> <br /> Áp lực nước<br /> (MPa)<br /> <br /> Không khí<br /> Màng tế bào<br /> Bốc hơi<br /> <br /> Bốc hơi<br /> <br /> Vi sợi cellulose<br /> (mặc cắt)<br /> <br /> Bốc hơi<br /> <br /> Bề mặt nước – không khí<br /> Tế bào chất<br /> Nước trong thành tế bào<br /> Thành tế bào<br /> <br /> 4<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> Nhu mô dậu<br /> Biểu bì<br /> <br /> Gân lá<br /> Lớp không khí<br /> mép lá<br /> <br /> Lớp cutin<br /> Mạch libe Lục lạp<br /> Mạch gỗ<br /> <br /> Biểu bì trên<br /> <br /> Nhu mô khuyết<br /> <br /> Biểu bì dưới<br /> Lớp không khí<br /> mép lá<br /> Tế bào<br /> khí khổng<br /> Lỗ khí khổng<br /> <br /> Lớp cutin<br /> Bó<br /> mạch Nhu mô<br /> dậu<br /> <br /> Nhu mô<br /> khuyết<br /> <br /> Lục mô<br /> <br /> Hơi nước<br /> Khí<br /> khổng<br /> <br /> Lớp cutin<br /> Tế bào<br /> khí<br /> Biểu bì<br /> khổng<br /> <br /> Sự thoát hơi nước qua lá<br /> <br /> Tế bào biểu bì<br /> <br /> Tế bào khí khổng<br /> Tế bào biểu bì<br /> <br /> Các vi sợi cellulose<br /> được xếp tỏa tròn<br /> <br /> Lỗ<br /> Các vi sợi cellulose<br /> được xếp tỏa tròn<br /> <br /> Tế bào khí khổng Lỗ<br /> <br /> Tế bào phụ<br /> <br /> Phức hợp khí khổng<br /> <br /> Sự sắp xếp tỏa tròn của các vi sợi trong tế bào khí khổng<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2