CHƯƠNG 2: CHINH SÁCH CỔ TỨC

https://sites.google.com/site/haminhphuoc

08/

TPHCM, tháng 3, năm 2015

ƯƠ

Ổ Ứ

CH

NG 2: CHÍNH SÁCH C  T C

ươ

M c tiêu c a ch

ng

ươ

ượ

ng này sinh viên trình bày đ

c các

ọ Sau khi h c xong ch ề ấ v n đ  sau:

v Chính sách phân ph i và giá tr  công ty

ố ị

v Thi

ế ậ

ố ợ ụ ố t  l p  chính  sách  phân  ph i  m c  tiêu  qua  ử ạ ậ i nhu n gi i  l mô hình phân ph i l

v Đ c  đi m  c a  hình  th c  phân  ph i  và  l

ủ ứ ể ố ợ i

ặ nhu nậ

v Xác  đ nh  các  y u  t

ế ố ả ưở ế nh  h ng  đ n  chính

ị sách phân ph iố

ƯƠ

CH

Ổ NG 2: CHÍNH SÁCH C

T CỨ

N I DUNG

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công ty

ố ị

III. Tác đ ng c a các nhóm c  đông khác nhau

ủ ộ ổ

ủ ộ ệ ổ ứ IV. Tác đ ng c a phát tín hi u c  t c

V. Thi

ế ậ ố ụ t l p chính sách phân ph i m c tiêu

VI. Phân ph i l

ố ợ ậ ổ ứ ằ i nhu n b ng c  t c

VII. Phân ph i l

ố ợ ậ ạ ổ ế ằ i nhu n b ng mua l i c  phi u

VIII. Các  y u  t

ế ố ưở ế ả   khác  nh  h ng  đ n  chính  sách

phân ph iố

IX. Chia tách c  phi u b ng và tr  c  t c bàng c

ả ổ ứ ổ ổ ế ằ

phi uế

ty

ị I. Chính sách phân ph i và giá tr  công  Giá trị của một doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của ba loại quyết định tài chính: v Quyết định đầu tư v Quyết định tài trợ v Quyết định chi trả cổ tức Khi lập các quyết định tương quan lẫn nhau này, mục tiêu là tối đa hóa tài sản của cổ đông.

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ố ợ

ế

i  nhu n  ki m  đ

ty ể ỉ ữ ổ ứ Thu t  ng   c   t c  (dividend)  dùng  đ   ch   ượ ừ ệ   c  t vi c  phân  ph i  l ủ ạ ộ ho t đ ng c a công ty.

ườ

ng  đ

ố ồ ợ Còn  vi c  phân  ph i  các  ngu n  l i  nhu n  ả ợ ộ ạ khác  không  ph i  l i  nhu n  ho t  đ ng  ố ợ ọ ượ c  g i  là  phân  ph i  l th i  nhu n  ổ ứ ọ (distribution) thay vì g i là c  t c.

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ả ề ộ ứ ng tr  c  t c b ng hình th c chi tr  ti n  ả ỗ ng  là  chi  tr   m i  năm  m t

ư ề ầ ộ

ể ả ổ ứ ằ ế ổ

ả ổ ứ ằ ế ả

ty ườ ả ổ ứ Công ty th ườ ặ m t  (cash  dividend),  th ể ả ầ l n, nh ng cũng có th  tr  nhi u l n trong m t năm. Ngoài ra, công ty còn có th  tr  c  t c b ng c  phi u  (stock dividend).  ả ổ ự Th c ra, tr  c  t c b ng c  phi u không ph i là chi tr   ổ ứ c  t c theo đúng nghĩa, vì nó không làm cho tài kho n  ề ti n m t c a công ty gi m đi..

ặ ủ ả

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ty

ượ

c các nhà

i  ổ i d ng c

ế

ợ ầ ư ướ ạ  d ặ i c  phi u, ho c ti n m t

ố ủ Chính sách phân ph i c a công ty đ ư ầ ư  quan tâm nh : đ u t ụ ố ỷ ệ  phân ph i m c tiêu là ph n trăm l T  l ố ậ nhu n phân ph i cho nhà đ u t ặ ạ ổ ặ ứ t c ho c mua l

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ế

ế

ty ề ặ ổ ứ V  m t lý thuy t, khi bàn đ n chính sách c  t c  ề các nhà nghiên c u luôn tranh lu n v i nhau v

ổ ứ

ưở

ế

hai quan đi m:ể   (1)  chính  sách  c   t c  có  nh  h

ị ng  đ n  giá  tr

công ty, và

ưở

ổ ứ (2) chính sách c  t c ch ng có  nh h

ng gì c

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ty

ổ ứ ế

ổ ứ

ế

ộ ố ẳ ả

ạ ổ ứ

ữ Trong nh ng năm g n đây, chính sách c  t c  ượ ộ c  xem  là  m t  trong  nh ng  quy t  cũng  đ ủ ế ủ đ nh ch  y u c a công ty. Tuy nhiên, cũng có  ằ m t  s   ý  ki n  cho  r ng  chính  sách  c   t c  i  sao  chúng  ta  ch ng  có  ý  nghĩa  gì.  V y,  t ứ ph i nghiên c u chính sách c  t c?

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công

ế

ả ổ ứ

ế ị

ườ

i ra quy t đ nh chi tr  c  t c,

ấ ẽ

ty ấ

ạ N u b n là ng ề ạ thì v n đ  b n quan tâm nh t s  là gì?

ắ ổ ứ

ẽ ế

ạ ạ

ị ườ

Ch c ch n đi u b n quan tâm s  là, li u chính  ắ sách  c   t c  mà  b n  s p  quy t  đ nh  có  nh  ngưở h ế đ n giá tr  th  tr

ng c a công ty không?

ị ườ

ị ế

ệ ạ

ng  Nói cách khác, nó có làm gi m giá tr  th  tr ủ c a  công  ty  không  và  do  đó,  gián  ti p  làm  các  ổ t h i hay không? c  đông b  thi

ế

ư ế

ổ ứ

I. Chính sách phân ph i và giá tr  công  ề Các lý thuy t và quan đi m v   ty chính sách c  t cổ ứ • Chính  sách  c   t c  tác  đ ng  nh   th   nào

ế đ n giá tr  doanh nghi p? ộ

• Chính  sách  c   t c  đ c  l p  v i  giá  tr   ị

ổ ứ doanh nghi p (MM)

• Chính sách c  t c tác đ ng đ n giá tr  DN

ế ổ ứ (John Lintner – Myron Gordon)

ợ ố

• Quan đi m  a thích l ể ư

ơ ổ ứ i v n h n c  t c

ế

ổ ứ ộ

Lý thuy t MM: Chính sách c  t c đ c  ị ậ l p v i giá tr  doanh nghi p

ả ị

ả ờ

ề ặ ườ

ng  hoàn  h o,  thì  câu  tr   l

ổ ứ

ế ả ẳ ả ạ

ậ ủ

ế

ứ ượ

ố ầ

ị ộ  đ nh là m t th   V  m t lý thuy t, v i gi i  là  chính  tr ị sách c  t c ch ng có tác đ ng gì lên giá tr   ủ c a công ty c , đ i di n cho l p lu n này  ả là  k t  qu   nghiên  c u  c a  hai  ông  c  công  b   l n  Modigliani  và  Miller,  đ ầ đ u vào năm 1961.

ế

ổ ứ ộ

Lý thuy t MM: Chính sách c  t c đ c  ị ậ l p v i giá tr  doanh nghi p

ị ụ ộ ừ TS,

• Giá  tr   DN  ch   ph   thu c  LN  đ ỉ ộ

ượ ạ c  t o  ra  t ố không ph  thu c chính sách phân ph i LN ợ ữ ổ ứ ữ ụ • Nhà đ u t ậ i nhu n gi ầ ư bàng quan gi a c  t c và l

l iạ

ầ ư ế ổ • Nhà đ u t

ổ ứ ể ể ề ầ

ế ề ế ầ  quan tâm: N u c n ti n thì bán c  phi u,  ế n u  không  c n  ti n  thì  có  th   dùng  c   t c  đ   mua  ổ c  phi u.

ả ị ế đ nh: không thu , không

ớ ứ • Lý thuy t d a trên các gi ế ự chi phí môi gi i, thông tin cân x ng

,  th   tr

ư ty ư

đ nh,  vì  t n  t

ồ ạ ệ

ố I. Chính sách phân ph i và giá tr  công  ị ườ ự ế ng  không  hoàn  h o  Nh ng  th c  t ả ị ế nh   lý  thuy t  đã  gi i  chi  phí  ế ị giao d ch, thu , thông tin thiên l ch… cho nên  ả ờ ẽ câu tr  l i s  là : ổ ứ ự ế , chính sách c  t c có tác đ ng  Trong th c t ỏ ế ị ủ không  nh   đ n  giá  tr   c a  công  ty  và  vì  v y  ấ ữ ẽ s  có nh ng tác đ ng, không t t thì x u, lên  ủ ợ i ích c a các c  đông.  l

ư

ế

ổ ứ

ế

Do  đó,  c n  th n  tr ng  khi  đ a  ra  các  quy t  đ nh liên quan đ n chính sách c  t c.

ế ư

ổ ứ Lý thuy t  a thích c  t c (bird­in­the­hand theory)

ươ

ư

ậ ổ ứ  cho r ng nh n c  t c ít r i ro     a  thích  ng  lai

ầ ư

  nhà  đ u  t

• Myron Gordon – John Lintner • Nhà đ u t ầ ư ơ ợ ố i  v n  trong  t h n  l ổ ứ c  t c. ế ị

ả ổ ứ ế

• N u  DN  tr   c   t c  cao  ổ đ nh giá c  phi u cao

ế ư

ế

Lý thuy t  a thích tránh thu (tax preference theory)

ế

ầ ư

ổ ứ  h  ch u

• N u nhà đ u t

ế

ế

• N u  nhà  đ u  t ế ợ ố

ậ i  nhu n,  quan   Thu  ế ng lai

  nhà  đ u ầ

ậ  nh n c  t c ổ ứ thu  đánh vào c  t c ầ ư ể ạ ợ   đ   l i  l ươ i v n trong t ạ i” c “hoãn l ả ổ ứ ấ ế

tâm đ n l ợ ố ượ i v n đ l • N u  công  ty  tr   c   t c  cao  ế ổ ư ị  đ nh giá c  phi u th p.

t

G i ý chính sách cho nhà qu n  trị

Lý thuyết Cổ tức độc lập Ưa thích cổ tức

Gợi ý chính sách Tỷ lệ trả cổ tức bất kỳ Tỷ lệ trả cổ tức cao

Ưa thích lợi vốn

Tỷ lệ trả cổ tức thấp

ế Lý thuy t nào t

ấ t nh t?

II. Tác đ ng c a các nhóm c  đông khác  nhau

ầ ư ư khác nhau  a thích chính sách

• Các nhóm nhà đ u t ổ ứ c  t c khác nhau. ổ ứ ứ ẽ ị

ầ ư ệ ạ • Chính sách c  t c trong quá kh  s  xác đ nh nhóm  i. trong hi n t

• ủ ở ạ ố ng c a nhóm nhà đ u t là tr  ng i đ i

ế ầ ư ầ ư ổ ứ ổ ứ  nhà đ u t

sang DN khác  ệ ạ nhà đ u t ưở Ả nh h ổ ệ ớ v i vi c thay đ i chính sách c  t c.  • N u DN thay đ i chính sách c  t c  ổ ể chuy n đ i đ u t ớ ẽ môi gi ổ ầ ư i s  gây thi t h i cho nhà đ u t  thu  và chi phí  ế ầ ư .

ổ ứ ủ

Chính sách c  t c c a DN

ưở

l

ị ng  n đ nh ư ậ i nhu n còn d

• Chính sách c  t c  n đ nh ổ ứ ổ ị • Chính sách c  t c tăng tr ổ ứ • Chính sách c  t c t ổ ứ ừ ợ • Chính sách c  t c dung hòa ổ ứ

ổ ứ ổ

• Chính sách c  t c  n đ nh

ộ ườ

ổ ứ ổ

ấ ướ

ậ ộ

ổ ứ

ị ả M t  thông  đi p  mà  nh ng  nhà  qu n  tr   ử ụ ng l y đó làm m c tiêu  ng x  là:  th ổ ả chính  sách  c   t c  ph i  có  tính  n  đ nh,  ườ không  thay  đ i  th t  th ng  và  ph i  đ c  ế ị ọ ệ c  khi  quy t  đ nh  thay  t  th n  tr ng  tr bi ằ ổ ứ ổ đ i  m t  chính  sách  c   t c  này  b ng  m t  chính sách c  t c khác.

ổ ứ ổ

ủ ạ

ộ ầ ượ ệ   t s   r ng  l

• Chính sách c  t c  n đ nh  d  r ng hi n nay công ty c a b n đang có m t  ố ả ử ằ ng  v n  c n  ả ế ể t đ  tài tr  cho d  án này v t quá kh  năng đi  ủ

t,  Gi ự ượ

ủ ạ ả ộ

ộ ỏ ố

ủ ở ữ ể ộ ầ ư ầ ọ ả ụ ằ Gi ầ ư ố ơ ộ c   h i  đ u  t ợ thi vay c a công ty,  ế Do  đó,  bu c  công  ty  c a  b n  ph i  huy  đ ng  đ n  ơ ế ố ồ ngu n v n ch  s  h u, n u không mu n b  qua c   h i đ u t đ y tri n v ng này.

ủ ở ữ ả ổ ứ ọ ự ữ ạ  l

ả ổ ứ ở ứ

ế ồ ấ ề V n  đ   là  nên  ch n  l a  ngu n  v n  ch   s   h u  ệ ớ ạ ậ ợ i h n vi c tr  c  t c,  i và gi i nhu n gi nào: l ổ ế ụ  m c cao và phát hành c   hay ti p t c tr  c  t c  ớ phi u m i.

ổ ứ ổ

• Chính sách c  t c  n đ nh

ợ ạ ậ i  nhu n  gi

ữ ạ   l ẽ ả

ả ừ ợ ố  l

ườ

ị ỹ ầ ế ủ

ữ ầ ư ng là các đ nh   này (th Nh ng nhà đ u t ỗ ỹ ư ư ế ch  tài chính nh  qu  h u b ng, qu  đ u  ẽ ả ư t , công ty b o hi m) s  bán c  phi u c a  ắ ọ công ty mà h  đang n m gi

ế ế ệ ế ử ụ N u  s   d ng  l i  và  h n  ch   vi c  ữ ả ổ ứ tr  c  t c, chính sách này s  làm n n lòng nh ng  ọ ủ ố ầ ư   mà  m i  quan  tâm  hàng  đ u  c a  h   là  nhà  đ u  t ứ ậ ừ ổ ứ i v n do   c  t c ch  không ph i t thu nh p t ươ ổ tăng giá c  phi u trong t ng lai

ổ ứ ổ

• Chính sách c  t c  n đ nh

ế

ừ ề ị ườ ụ ố ậ ị ớ

ự ổ

ả ủ ổ T   đó  làm  gi m  giá  tr   th   tr ng  c a  c   phi u,  ẩ i h u mà công  đi u này mâu thu n v i m c tiêu t ổ ố i  đa  hoá  s   giàu  có  cho  các  c   ty  đeo  đu i  là  t đông.

ổ ế ả

ắ ọ

ệ  bán đi c  phi u mà h  đang n m gi ơ ị ướ Ngoài  ra,  vi c  c   phi u  công  ty  gi m  giá  do  các  ữ ế ầ ư nhà đ u t   ẽ ặ s  đ t công ty tr ổ c nguy c  b  thao túng mua

ổ ứ ổ

• Chính sách c  t c  n đ nh ế ụ ệ ả ổ ứ ở ứ ổ ớ ể

ế

ả ố ộ ệ ẽ ấ ớ

m c cao  Còn n u ti p t c duy trì vi c tr  c  t c  ợ ố ế và phát hành c  phi u m i đ  huy đ ng v n tài tr   ự cho d  án thì công ty s  ph i  đ i di n v i các v n  ề đ  sau:

ổ ố ế

ể ủ ổ ệ

ươ

ọ ả ơ

ườ ủ

ả ng  án  nào?  Qu   ng án nào cũng  ợ ụ ng h p c   ấ ươ ể ọ ớ T n kém phát sinh do chi phí phát hành c  phi u m i  ể ị ề và quy n ki m soát c a c  đông hi n hành có th  b   đe d a. ọ ư ậ Nh   v y,  công  ty  nên  ch n  ph ươ ề ậ th t đi u này không đ n gi n. Ph ừ ề ấ có cái giá c a nó, v n đ  là tùy t ng tr ạ ợ i l ng án mang l th  mà ch n ph i ích cao nh t.

ổ ứ ừ

ư

Chính sách c  t c t

LN còn d

v Lập dự toán vốn đầu tư v Xác định cấu trúc vốn mục tiêu v Tài trợ các dự án đầu tư bằng cách kết hợp giữa nợ và

vốn sở hữu phù hợp với cấu trúc vốn mục tiêu Ø Lợi nhuận giữ lại là vốn sở hữu Ø Nếu cần bổ sung vốn sở hữu  phát hành cổ phần mới v Nếu có lợi nhuận dư ra, thì chi trả phần còn dư dưới

dạng cổ tức / mua cổ phiếu quỹ

v Chính sách này giảm thiểu chi phí chìm và chi phí vốn 

giảm thiểu WACC.

Mô hình phân phối lợi nhuận còn dư (residual distribution model – RDM)

LN giữ lại

LN thuần

LN phân phối = –

LN thuần

Tổng LN ngân phân phối = – sách vốn

Tỷ lệ vốn mục tiêu

( [

)(

])

Ví dụ

ầ ư ầ ố • Công ty ABC c n ngân sách v n đ u t là 800.000$

cho năm t

ố • C u trúc v n m c tiêu hi n nay:  40% n , 60% v n  ệ

ụ ố ấ  nguyên c u trúc v n.

i.ớ ố ữ ch .  Công ty mu n gi ầ ậ ớ ợ i nhu n thu n năm t

ạ ấ ủ • D  báo l ự • Công ty áp d ng mô hình RDM và l ậ i nhu n còn l i

ượ ợ ố i:  $600.000 ợ ứ ổ ứ đ

ụ ố ế ướ i hình th c c  t c.  c phân ph i h t d • Tính giá tr  c  t c và t ổ ứ ỷ ệ ị ổ ứ  l  thanh toán c  t c.

LN cần bổ sung ngân sách vốn mục tiêu:

0,6 x 800.000 = 480.000 LN còn lại phân phối dưới hình thức cổ tức: 600.000 - 480.000 = 120.000

Tỷ số thanh toán cổ tức:

120.000/600.000 = 20%

nh h ợ

ưở ng c a s  tăng / gi m  ậ

Ả l

ả ủ ự ế ổ ứ ầ i nhu n thu n đ n c  t c?

ữ ạ ế ầ  gi ầ i h t LN thu n 400.000 l

• LN thu n = 400.000 ? – C n v n 480.000  ố  C  t c = 0 ổ ứ • LN thu n = 800.000 ?  ầ ổ ứ ỷ ệ ổ ứ – C  t c = 800.000 – 480.000 = 320.000   – T  l thanh toán c  t c = 320.000/800.000 = 40%.

Ư

ượ

c đi m c a vi c áp d ng

ụ ư

ủ ể u và nh ổ ứ ừ chính sách c  t c t

LN còn d

ươ

ế ổ ứ

ư

ả ổ ứ

ỷ ệ   l

ụ ổ

Ư ả u  đi m:    Gi m  thi u  vi c  phát  hành  CP  ớ m i và chi phí phát hành CP m i. • Nh ổ ề ượ ề ể ng  án  v   chia  c   c  đi m:    Nhi u  ph ắ ứ ề ẩ ệ ấ t c, ti m  n d u hi u xung kh c, tăng r i ro,  ộ ủ ượ ự ủ ậ c  s   ng  h   c a  nhóm  nhà  không  nh n  đ ệ ầ ư ặ t.  đ c bi đ u t • K t lu n:  Quan tâm đ n c  t c th ng d  khi  ậ ế ầ   chi  tr   c   t c  m c  tiêu  c n  xác  đ nh  t (trong  dài  h n),  không  nên  theo  đu i  trong  ng n h n.

ổ ứ Chính sách c  t c dung hòa

• Các m c tiêu, đ ụ

c x p theo th  t

ươ

t m quan tr ng ầ ư   có  NPV  d

ể ng  đ

ứ ự ầ ượ ế – Tránh  c t  gi m  nh ng  d   án  đ u  t ắ ữ ả ả ổ ứ chi tr  c  t c – Tránh c t gi m c  t c ổ ứ ả ắ – Tránh nhu c u ph i bán v n s  h u ố ở ữ ả ầ – Duy trì m t t ụ – Duy trì m t t

ươ

ng,

ự ệ

ộ ỷ ố ợ ố ở ữ  s  n /v n s  h u m c tiêu ả ổ ứ ộ ỷ ệ  chi tr  c  t c m c tiêu  l • Nh ng công ty mu n ch p nh n các d  án có NPV d ậ ấ ố ự ữ ồ đ ng th i cũng tránh phát ra nh ng tín hi u tiêu c c

ệ ổ ứ III. Tác đ ng c a phát tín hi u c  t c

ư

Là nh ng tín hi u mà công ty s  công b  nh :

ả ổ ứ

v Tăng t

ỷ ệ  l

chi tr  c  t c.

ả ổ ứ

v Gi m chi tr  c  t c.

ế ề ự

ổ ứ

Gi

thuy t v  s  thay đ i chính sách c  t c (lý

ế

ổ thuy t phát tín hi u)?

ủ ộ ệ ổ ứ III. Tác đ ng c a phát tín hi u c  t c

ổ ứ ố ớ ổ ứ ủ ể ổ  nhìn nh n s  thay đ i chính sách c  t c  ệ  v   quan  đi m  đ i  v i  c   t c  c a

ậ ự ề ươ • Nhà đ u t ầ ư ấ nh   là ư d u  hi u ị ả nhà qu n tr  trong t

ị ẽ

ả ổ ứ ổ ứ ự ả ằ ừ ề ọ

ế ạ ờ • Vì  v y,  s   tăng  giá  c   phi u  t

ự ả ổ ể i  th i  đi m  tăng  c   ươ ng lai cao

ề ổ ứ ỳ ọ ng lai.  • Nhà qu n tr  không mu n gi m c  t c, và s  không  ố tăng  c   t c  tr   khi  h   cho  r ng  s   gia  tăng  đó  b n  v ng.ữ ậ ổ ỳ ọ ứ ẽ t c s  ph n ánh k  v ng vào EPS trong t ả ơ h n mà không ph i là k  v ng v  c  t c.

ế ậ

IV. Thi

t l p chính sách phân ph i

m c tiêu

ỷ ệ

ố ố ư

ế

T  l

phân ph i t

ộ i  u ph  thu c vào các y u

t

sau:

ầ ư ề ổ ứ

ủ v S   thích  c a  nhà  đ u  t

v   c   t c  và  l

i

v n.ố

ơ ộ ầ ư ủ

v C  h i đ u t

c a công ty

ụ v C u trúc v n m c tiêu c a công ty

v Kh  năng huy đ ng các ngu n v n bên ngoài

và chi phí cho các ngu n v n này.

ế ậ

IV. Thi

t l p chính sách phân ph i

ụ ố ố ư

m c tiêu ể i  u  c a  công  ty  có  th   ố ợ i

phân  ph i  t ằ ị ư

ướ

c sau:

ỷ ệ T   l ượ c  xác  đ nh  b ng  mô  hình  phân  ph i  l đ ậ nhu n còn d  thông qua các b ầ ố ủ v Xác đ nh nhu c u v n c a công ty. ố v Thông  qua  câu  trúc  v n  m c  tiêu  xác  đ nh  nhu  ầ ầ c u c n huy đ ng thêm. ổ ổ

ụ ị

ộ ồ ầ ằ ậ ợ ố v B   xung  ngu n  v n  c   ph n  b ng  l i  nhu n

ạ ầ ử ạ   l i  tái  đ u

ạ còn d  ư ầ ợ ậ v Ph n  l i  nhu n  còn l ầ ư  và ph n còn l t i sau  khi gi ả ổ ứ i chi tr  c  t c

ố ợ

V. Phân ph i l

ổ ứ ằ i nhu n b ng c  t c

ả ổ ứ

ượ

c  đ t  trong  tay  c a  h i

ế ị ả

Quy t  đ nh  v   chi  tr   c   t c  đ ồ đ ng qu n tr  công ty.

ả ổ ứ

ượ

ậ ở

ổ ứ

ố ớ

ổ ượ

ộ ổ c  ghi  nh n  vào  m t  Vi c  chi  tr   c   t c  cho  c   đông  đ ụ ể ộ ố ượ c  công  b ,  nó  tr   thành  m t  ngày  c   th .  Khi  c   t c  đ ể ệ trách nhi m tài chính đ i v i công ty và công ty không th   ễ d  dàng thay đ i đ

c.

ả ổ ứ

ượ

ng  đ

ư ổ ứ

ả ổ ứ

ỷ ệ ợ

ổ   chi  tr   c   t c  (dividend  yield),  T   l

l

ườ ứ M c  đ   chi  tr   c  t c  nhi u  hay  ít th c  đo  b ng  ầ ộ ố ỉ m t s  ch  tiêu nh : C  t c trên c  ph n (dividend per share  ỷ ệ i  –  DPS),  T   l ổ nhu n trên c  ph n (dividend payout).

Quy trình chi trả cổ tức

30/01 Ngày  khoá s  ổ (Record  date) 16/02 Ngày  ả ổ ứ chi tr  c  t c  (Payment  date) 15/01 Ngày  công b  ố (Declaration  date)

28/01 Ngày xác  ề ậ l p quy n  ổ ứ ưở h ng c  t c (Ex­dividend  date)

ố ợ

VI.  Phân  ph i  l

ằ i  nhu n  b ng  mua  l

ạ ổ i  c

phi uế

ạ ổ ố ổ ế i  c   phi u    thì  s   c   phi u

ư ẽ ả

ế ế

ế Khi  công  ty  mua  l ố đang l u hành s  gi m xu ng. ạ ổ i c  phi u vì các lý doa  Công ty ti n hành mua l sau:

ằ ợ ừ ộ

ợ ạ ổ

ế ổ

v Do  tăng  đòn  b y  tài  chính  b ng  cách  phát  ử ụ hành thêm n  và s  d ng n  v a huy đ ng  ể ế đ  mua l i c  phi u ấ ưở ng cho nhân viên c p cao  v Th ả v Khi giá c  phi u đang gi m ỗ v Khi công ty có ti n nhàn r i

ố ợ

VI.  Phân  ph i  l

ằ i  nhu n  b ng  mua  l

ạ ổ i  c

phi uế ệ Vi c mua l

ạ ổ ư ế ộ i c  phi u có các tác đ ng nh  sau:

ế ẽ ơ ổ ớ ế ổ v Làm thay đ i giá c  phi u. ế ư ố ượ ả ng c  phi u l u hành  v Gi m s  l v Giá c  phi u s  tăng nhanh h n so v i phân

ố ổ ứ ằ ề ph i c  t c b ng ti n

ế

VII. Các y u t

ả  khác  nh h

ng đ n

ưở ế ố chính sách phân ph iố

v Các h n ch  pháp lý

ế ạ

v Các đi u kho n h n ch

ề ạ ả ế

ưở ế ả v Các  nh h ủ ng c a thu

v Kh  năng vay n  và ti p c n các th  tr

ế ậ ị ườ ả ợ ố ng v n

Ổ ị ậ v n đ nh thu nh p

ể ưở ọ v Tri n v ng tăng tr ng

v L m phát

v Các  u tiên c a c  đông

ủ ổ ư

Khoâng theå chi traû coå töùc khi doanh nghieäp maát khaû naêng thanh toaùn.

ế

Các h n ch  pháp lý

ố ề ế ề ậ

ệ ả ổ t chi tr  c   ở ộ ạ

ế ầ H u h t các qu c gia đ u có lu t đi u ti ộ ủ ứ t c  c a  m t  doanh  nghi p  đăng  ký  ho t  đ ng  qu c gia đó:

ể ệ ộ ố ố ủ v Không th  dùng v n c a m t doanh nghi p đ

v C   t c  ph i  đ

ả ừ ợ l ậ i  nhu n  ròng

ổ ứ ệ ể ả ổ ứ   chi tr  c  t c.  ả ượ c  chi  tr   t hi n nay và trong th i gian qua

.

v Không th  chi tr  c  t c khi doanh nghi p m t

ờ ả ổ ứ ệ ấ

ả ể kh  năng thanh toán.

ế

ả ổ ổ VIII. Chia tách c  phi u và tr  c

ế

ứ ằ t c b ng c  phi u

ỏ ổ

ế

ế

Chia tách c  phi u là chia nh  c  phi u

ằ công  ty  hi n  có  nh m  gi m  giá  và  tăng

ư

ế

ố ượ s   l

ng  c   phi u,  nh ng  v n  gi

ị ườ

ị ố nguyên giá tr  v n hóa th  tr

ng

ế

ả ổ ổ VIII. Chia tách c  phi u và tr  c

ế

ứ ằ t c b ng c  phi u

ế

ổ ư

ế

Khi  công  ty  chia  tách  c   phi u  s   làm  gia  ỗ ổ ầ ố ổ tăng  s   c   ph n  đang  l u  hành  và  m i  c   ầ ờ ượ c tham gia chia m t ph n  ph n bây gi  đ ẽ ủ ư ngân  l u  c a  công  ty  nên  giá  c   phi u  s   gi m đi.

ả ổ ứ ằ

ế

ư

ỗ ổ

ổ Chi tr  c  t c b ng c  phi u làm gia tăng  ố ổ s  c  ph n đang l u hành, theo đó, làm  ầ ị ủ ả gi m đi giá tr  c a m i c  ph n

ế ề

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ế

ế

ổ ứ

ế

ổ ề ặ V   m t  lý  thuy t,  khi  bàn  đ n  chính  sách  c   ớ ứ ứ t c  các  nhà  nghiên  c u  luôn  tranh  lu n  v i  nhau về hai  quan  đi m:  (1)  chính  sách  c   t c  có  nh  ổ ế ưở ng đ n giá tr  công ty, và (2) chính sách c   h ả ụ ể ưở ứ t c ch ng có  nh h ng gì c . C  th , các lý  ấ thuy t này s  cho ta th y hai tình hu ng:

ế ề

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ế

ị ủ

m i có su t sinh l ợ ấ

ồ M t  là,  n u  không  t n  t i  ngu n  tài  tr   bên  ổ ứ ẽ ngoài thì chính sách c  t c s  phát huy tác d ng  ơ làm  tăng  giá  tr   c a  công  ty  khi  công  ty  có  c   ầ ư ố ợ ộ ầ ư ớ i trên v n đ u t   h i đ u t ổ ệ ơ ớ (ROI)  l n  h n  su t  sinh  l i  hi n  hành  mà  c   đông đòi h i. ỏ

đ nh  này  không  t n  t

ự ế i  trong  th c  t ố ộ

ạ   vì    đâu  ai  c m  công  ty  huy  đ ng  v n  bên

ả ị Gi ự ế th c  t ngoài.

ế ề

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ế ồ ạ ớ

ế

ị ủ ổ ứ

ẽ ẳ

ợ Hai  là,  n u  t n  t i  ngu n  tài  tr   bên  ngoài  ố ứ (t c  khác  v i  tình  hu ng  1)  thì  chính  sách  cổ ộ ứ ẽ t c s  ch ng có tác đ ng gì đ n giá tr  c a  công  ty.  Nói  cách  khác,  chính  sách  c   t c  khi ả đó s  ch ng có ý nghĩa gì c .

ế ề

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ế

ế ổ ứ

ế

ố ế ề ặ ả

ự ế

ẽ ầ ượ

ờ  chúng ta s  l n l ề

ẳ ư ậ ứ

Rõ ràng, c  hai tình hu ng lý thuy t trên  ề đ u  d n  đ n  m t  k t  lu n  chung  là  chính  sách  c   t c,  v   m t  lý  thuy t,  là    không  ch ng  có  ý  nghĩa  gì  c   (th c  t t  nh  v y). Bây gi ch ng minh các đi u nêu trên.

ế ề

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ư

Tình hu ng 1: Toàn b  ngu n ngân l u

ượ

ố ròng đ

ả ử ằ

ồ ộ ể ả ổ ứ c dùng đ  tr  c  t c ạ  s  r ng công ty A t o ra m t dòng ngân

ộ ễ

ế ị

ử ụ ể ả ổ ứ

ư

ủ ở ữ

ế

Gi ư l u ròng CF không đ i và vĩnh vi n.  Công  ty  quy t  đ nh  s   d ng  toàn  b   ngu n  ngân l u ròng này đ  tr  c  t c D (Divident)  ợ ế (CF  =  D),  n u  su t  sinh  l i  mà  c   đông  đòi  ị ủ h i là re, khi đó, giá tr  c a v n ch  s  h u  theo mô hình chi

ấ ổ ứ ẽ t kh u c  t c s  là: Vo (cid:0)

D ( er )

ư

Tình hu ng 1: Toàn b  ngu n ngân l u

ượ

ộ ồ ể ả ổ ứ c dùng đ  tr  c  t c

ố ròng đ

ư

ộ  d  công ty A t o ra m t dòng ngân l u ròng

ả ụ ễ

ế ị

ử ụ ể ả ổ ứ

ế

ợ ị ủ

ổ ố

ế

Gi vĩnh vi n là 1000$/năm.  Công ty quy t đ nh s  d ng toàn b  ngu n ngân  ư l u  ròng  này  đ  tr  c  t c là  D (CF  = D), n u  ỏ i mà c  đông đòi h i là re = 10%, khi  su t sinh l ủ ở ữ đó,  giá  tr   c a  v n  ch   s   h u  theo  mô  hình  chi

ấ ổ ứ ẽ t kh u c  t c s  là:

Vo

.10

000

(

1000 1.0

D er )

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ư ấ

l

ầ ư i đ  tái đ u t ả ầ ư

ự ở sau: ậ i nhu n đ  l

ượ

D

1(

)

;

ủ ượ ố c  Tình hu ng 2: 50% c a ngu n ngân l u ròng đ ợ ữ ạ ể i trên   vào d  án có su t sinh l gi ả ộ ố  ROI x y ra b i m t trong ba kh  năng  v n đ u t ể ạ ỷ ệ ợ ọ ỷ  l G i b là t  l i => 1 – b = T   ậ ệ ợ i  nhu n  đ l   l c  chia  =  D/CF  trong  đó  D,  ượ ầ ậ ợ ổ ứ i  nhu n  ròng  t  là  c   t c  và  l CF  l n  l D ư (dòng ngân l u ròng. Do đó: b CF b 1 CF ợ

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ẽ ượ ườ ủ ở ữ ng h p này s  đ c

1(

)

ị ố ị ư Giá tr  v n ch  s  h u trong tr xác đ nh nh  sau: (cid:0) (cid:0)

Vo

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

g

b ) ROI

(

b )

(

)

D r ) e

CF r ( e

CF 1( r b * e

(cid:0) (cid:0)

ổ ứ ố ờ ử  th

ộ ụ ằ ưở ố ướ ộ Trong đó g là t c đ  tăng tr xem xét m t ví d  b ng s  d ng c  t c. Bây gi i đây.

ư ấ

l

ầ ư i đ  tái đ u t ả ầ ư ế

b

=

=

=

Vo

10.000

- -

ự ở sau: 1000(1 0.5) (0.1 0.5* 0.1)

)

(

CF r e

ế

ố ượ ủ Tình hu ng 2: 50% c a ngu n ngân l u ròng đ c  ữ ạ ể ợ  vào d  án có su t sinh l gi i trên  ả ộ ố  ROI x y ra b i m t trong ba kh  năng  v n đ u t 1. N u ROI = re = 10% ) (1 b ROI * 2. N u ROI = 15% >re = 10%

- -

1000

)5.01(

(cid:0) (cid:0)

Vo

.20

000

(cid:0) (cid:0)

b ) ROI

(

)

)15.0*5.01.0(

CF 1( b r * e

ế

(cid:0) (cid:0)

)5.01(

(cid:0) (cid:0)

Vo

.6

666

(cid:0) (cid:0)

b ) ROI

)

(

)05.0*5.01.0(

3. N u ROI = 5% < re = 10% CF 1( 1000 r b * e

(cid:0) (cid:0)

ế ề

ư

ị ủ ố ủ ở ữ

ấ ồ ợ ằ

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c ổ ứ ổ ứ ữ Rõ  ràng,  v i  chính  sách  c   t c  không  đ i,  t c  gi   ầ ạ ả ổ ứ l i  50%  ngân  l u  ròng,  tr   c   t c  50%  ph n  còn  ạ l i, cái làm cho giá tr  c a v n ch  s  h u tăng hay  ự ả i t gi m chính là su t sinh l  vào d  án m i  ậ i nhu n gi (ROI) b ng ngu n l

ợ ừ ầ ư i: đ u t ữ ạ  l

ủ ở ữ ố ị ủ § N u  ROI  =  re,  thì  giá  tr   c a  v n  ch   s   h u  không

ế đ i.ổ

§ N u ROI > re, thì giá tr  c a v n ch  s  h u s  tăng.

ủ ở ữ ẽ ị ủ ố ế

ủ ở ữ ị ủ ố ẽ §   N u  ROI 

ế gi m.ả

ế ề

ị ủ

ứ ố ổ ứ

ượ

ứ ố

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c ư ậ ổ ủ ở ố Nh   v y,  cái  làm  thay  đ i  giá  tr   c a  v n  ch   s   ả ị ầ ư ế ữ h u  là  quy t  đ nh  đ u  t   ch   không  ph i  chính  ứ ư ậ ấ ủ sách c  t c. Nh  v y là tình hu ng th  nh t c a lý  ẽ ờ ứ ế thuy t  đã  đ ,  chúng  ta  s   c  ch ng  minh.  Bây  gi ứ ế ch ng minh cho tình hu ng lý thuy t th  hai.

d  r ng c  h i đ u t

ầ ư ơ ộ ầ ư ớ  1000$ vào năm nay, và nh n đ

ư ồ

ễ ế ợ ỏ  m i đòi h i công ty A  ượ ậ c  ớ ừ   năm  t i  ỏ ủ ổ i đòi h i c a c t su t sinh l

ấ ủ ự ẽ ấ ả ụ ằ Gi ả ph i chi đ u t ộ m t  ngu n  ngân  l u  ròng  là  200$/năm  t ế cho đ n vĩnh vi n, bi đông là 10%, khi  y NPV c a d  án s  là:

NPV

000.1

1000

200 1.0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế ố

ồ ư

ư ậ ớ ớ

ượ ổ ứ

ữ ạ ộ   l i  toàn  b   Tình  hu ng  1:  N u  công  ty  A  gi ể ầ ư ủ  vào  ngu n ngân l u ròng c a năm nay đ  đ u t dự án m i và nh  v y đ ng nghĩa v i vi c c  đông  ệ ổ ồ ậ ẽ ủ c a công ty A s  không nh n đ c c  t c trong năm  nay,

ị ị ườ ủ ố ủ ở ữ ẽ

ệ khi đó, giá tr  th  tr ổ ứ V0 = C  t c năm nay + (PV c a c  t c t hi n hành) + (PV c a c  t c t đ u t m i)

(cid:0)Vo

12000

0

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ng c a v n ch  s  h u s  là: ạ ộ ủ ổ ứ ừ  ho t đ ng  ủ ổ ứ ừ ầ ư ớ 1000 200 1.0 1.0

Tình huống 2: Chi phí đầu tư 1000$ cho dự án mới được huy động từ việc phát hành cổ phiếu mới, khi đó:

ổ ứ

ệ ủ ổ ứ ừ ầ ư ớ

ự ớ ủ ổ ứ ừ   đ u  t ượ ừ c  t ạ ộ  ho t đ ng    m i)  –  (Chi  ổ   phát  hành  c

V0 = C  t c năm nay + (PV c a c  t c t hi n  hành)  +  (PV  c a  c   t c  t ầ ư   cho  d   án  m i  có  đ phí  đ u  t ớ ế phi u m i)

(cid:0)Vo

1000

1000

12000

1000 1.0

200 1.0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ổ ứ Lý thuy t v  chính sách c  t c

ế ử ụ

ả ổ ứ

ả ổ ứ ị ủ ố

ố ủ ở ữ

ế ề ự ồ ạ ủ Rõ ràng, n u có s  t n t i c a ngu n v n bên ngoài, thì công ty  ữ ổ ứ A có s  d ng chính sách c  t c ki u nào đi n a:  ố không tr  c  t c (tình hu ng 1) hay v n tr  c  t c (tình hu ng 2)  thì giá tr  c a v n ch  s  h u cũng không đ i.

ộ ằ ể

ị ủ ổ ứ ẽ

ỉ ổ

ỏ ầ ư

ế ị ộ ổ ứ ế ố

ế ồ ạ i ngu n tài tr  bên ngoài thì chính sách

ồ ộ

ợ ế ổ ứ ị ủ ề ặ

ố Công ty không th  huy đ ng v n b ng cách đi vay thì chính  ụ sách c  t c s  phát huy tác d ng làm tăng giá tr  c a công  ty ch  khi ROI > re mà c  đông đòi h i.  ả ứ   ch   không  ph i  Nói  cách  khác  chính  quy t  đ nh  đ u  t ủ ở ị ủ chính sách c  t c có tác đ ng đ n giá tr  c a v n ch  s   h u.ữ  Hai là, n u t n t ổ ứ ẽ ẳ c  t c s  ch ng có tác đ ng gì đ n giá tr  c a công ty.  ế ế ậ K t lu n chung là chính sách c  t c, v  m t lý thuy t, là  ả ẳ ch ng có ý nghĩa gì c .

ệ ố ớ

ế

Nh ng ph n bi n đ i v i lý thuy t  ổ ứ ề v  chính sách c  t c ổ

v M c đ  quan tâm c a các c  đông đ i v i thu nh p

ố ớ ủ ậ

t

ươ ổ ứ ủ ủ ơ ng  lai  có  r i  ro  h n  c   t c  c a ộ ứ ừ ổ ứ  c  t c ra sao? ổ ứ v   C   t c  trong  t

ngày hôm nay không?

v Th  tr hàng

ị ườ ệ ứ ả ng không hoàn h o và hi u  ng nhóm khách

v Chính sách thu   nh h

ế ả ưở ớ ổ ứ ng t i chính sách c  t c ra

v Li u  các  nhà  đ u  t

ổ ứ ễ

ầ ư ư ề ự ồ

ươ sao? ệ   có  suy  di n  chính  sách  c   t c  ệ ộ ủ c a  công  ty  nh   là  m t  thông  đi p  v   s   ph n  vinh  ủ c a công ty trong t ng lai không?

ỹ ưỡ

ị ổ ộ ư ạ ủ ố ớ

v Nên  theo  đu i  m t  chính  sách  c   t c  an

Ề ộ

ả ố v Tránh  t

ổ ứ ả i  đa  vi c  c t  gi m  c   t c,  cho  ộ ơ ộ ầ ư

ắ dù  công  ty  đang  có  m t  c   h i  đ u  t ệ ờ tuy t v i

Ổ Ứ L I KHUYÊN V  CHÍNH SÁCH C  T C ổ ứ ổ v Nên theo  đu i m t chính sách c  t c  n  ữ đ nh, nh t quán, tránh gây ra nh ng thay  ổ ứ ế đ i đ t ng t trong chính sách c  t c n u  ộ ng  tác  ch a  cân  nh c  m t  cách  k   l ạ ổ h i  c a  s   thay  đ i  này  trong  dài  h n  ị ủ đ i v i giá tr  c a công ty. ổ ổ ứ ộ ả ự ổ toàn, đ m b o s   n đ nh, nh t quán ệ