Mở đầu
1. Vật lý là lĩnh vực khoa học nghiên cứu mọi dạng vận động của vật chất trong đó có chuyển “động cơ học”
Chương 1 Động học chất điểm
2. Chuyển động cơ học là khái niệm trung tâm của cơ học cổ điển.LCơ học cổ điển nghiên cứu chuyển ! Động học: động của vật trong 3Llĩnh vực nhỏ,Lđó là:
Chỉ nghiên cứu thuần túy chuyển động và
! Động lực học:
các đặc trưng của chuyển động mà không xét đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
Nghiên cứu chuyển động của vật
! Tĩnh học:
trong mối liên hệ,Ltương tác với các vật khác
9/29/15
9/29/15
Thực chất là một phần của động lực học
nghiên cứu vật rắn ở trạng thái cân bằng
MỘT@SỐ@KHÁI@NIỆM
MỘT@SỐ@KHÁI@NIỆM
1. Dạng tổng quát của phương trình chuyển động
Hoặc
! r = ! r (t)
1. Chất điểm:LVật có kích thước nhỏ không đáng kể soLvới khoảng cách mà taLnghiên cứu chuyển động.
2. Chuyển động:Lsự thay đổi vị trí của vật đối với một hệ quy chiếu =>Lchuyển động chỉ là tương đối. 3. Hệ quy chiếu:Lvật được chọn làm mốc và được coi
không gian mà chất điểm đi qua.
2. Phương trình quỹ đạo:Lquỹ tích tất cả các điểm x 2 + y2 = r 2
x = x(t ) ! # y = y(t ) " # z = z(t ) $ Véc tơ tọa độ
là đứng yên để nghiên cứu chuyển động.
Quỹ đạo là đường tròn
4. Phương trình chuyển động:LPhương trình mô tả
x = r sin t ! " y = r cos t #
Quỹ đạo là đường Parabol
sự phụ thuộc của độ dời hayLtọa độ của chất điểm theo thời gian.
y = b a 2 x 2 + c x = at ! " y = bt 2 + c #
9/29/15
9/29/15
VẬN@TỐC
VẬN@TỐC
1. Vận tốc:LĐại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh
hayLchậm của chuyển động của một vật. Δs Δt
m
s
ms
5. Đơn vị của vận tốc:
"!!!! ! Δs ≈ M #M 4. Véc tơ vận tốc M M !M !M = " v = lim Δt →0 = lim Δt →0 " d s dt "!!!! ! M #M Δt " s Δ Δt vtb = = 2. Vận tốc trung bình: MM ' t2 − t1
x1
! !
3. Vận tốc tức thời
)
/
hoặc
!
chuyển động của một chất điểm là đại
!
km
lượng được xác định bằng đạo hàm của độ dời của chất “Vận tốc của điểm theo thời gian”
);Ldặm trên giờ
/
= v = lim Δt →0 vtb = lim Δt →0 ds dt Δs Δt
9/29/15
9/29/15
Đơn vị cơ bản:Lmét trên giây ( Ngoài ra người taLcòn sử dụng các đơn vị khác giúp taLdễ hiểu hơn hoặc tùy thuộc vào các vùng lãnh thổ,L h quốc gia h miles VD:Lkilomét trên giờ ( )… (
/
VẬN@TỐC
GIA@TỐC
1. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi
6. Véc tơ vận tốc trong hệ tọa độ Đề Các (Descartes) " " r r + d
" r ! "!!! t →OM = z M " "r = = !M
vận tốc của chuyển động. ! ! !v − v !t − t
2
2 + vy
2 + vz
m/s2
M ! r ! v( ) ! 2. Gia tốc trung bình: atb = = " k ! !r " = d r " j + vz ! v Δ Δt !M ! ) !v( ! k ! j ! i O y "!!! ! "t = t + dt → O "M "!!!! ! " s = M "M d " " v = v x i + vy " d r " v = dt x = ! a = lim Δt →0 ! d v dt ! v Δ 3. Gia tốc tức thời Δt x v = vx ! r = ⇒
4. Đơn vị:Lmét trên giây bình phương (
)
2 $ & %
2 $ & %
2 $ & %
z ! # y " # $ v = + + dx dt dy dt dz dt ! # " ! # " ! # " dx dt dy dt dz dt ! vx = # # # vy = " # # vz = # $
9/29/15
9/29/15
GIA@TỐC
GIA@TỐC
2
n + at
! a = ! at ! k ! j + a z ! a = a x ! a ! a ! an ! at ! an + 6. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến ! an a = a 2 = ! at
7. Đường tròn mật tiếp
C B ⇒ = ! a = A ! d v dt r
! !
!
2 =
= d 2x dt 2 d 2y dt 2 d 2z dt 2 dvx dt dvy dt dvz dt ! 5. Véc tơ gia tốc trong hệ tọa độ Đề Các (Descartes) i + a y " a x = $ $ $ a y = # $ $ a z = $ %
2 + a y
2 + a z
2 ) + *
2 ) + *
2 ) + *
+ + a = a x d 2x dt 2 d 2y dt 2 d 2z dt 2 & ( ' & ( ' & ( '
9/29/15
9/29/15
QuaL3Lđiểm A,LB,LCLvẽ 1Lđường tròn ChoLCLtiến dần về AL=>Lđường tròn mật tiếp với quỹ đạo tại điểm A Bán kính của đường tròn mật tiếp chính là bán kính cong của quỹ đạo tại điểm đó
GIA@TỐC
GIA@TỐC
8. Gia tốc tiếp tuyến
! at
9. Gia tốc pháp tuyến ! ! an an
!
! !
!
̣ ng khi chuyeë n đô
̣ ngLlàL ̣ ng khi chuyeë n
! a ! a ! a ! a ! an ! at
! !
! !
! an = v 2 / r ! at = dv / dt ̣ m daê n. ̣ ngLlàLchâ
9/29/15
9/29/15
Phương:LTrù ng vớ i tieå p tuyeå n củ a quỹLđạ o Chieê u:LCù ng chieê u chuyeë n đô nhanh daê n và ngượ c chieê u chuyeë n đô đô Độ lớ n: Ý nghĩa:L“Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc”.
Phương:LVuông góc với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm khảo sát Chieê u:LLuôn hướng về phía lõm của quỹ đạo (tâm của đường tròn mật tiếp) Độ lớn Ý nghĩa:L“Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về phương của véc tơ vận tốc”.
Chuyển động tròn
Chuyển động tròn
s
v
5. Véc tơ vận tốc góc
M ! ω
O
,LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
! R Δθ !M ! v ! R
.
1. TrongLchuyểnLđộngLtrònLcủaLvật,LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL a thayLvìLsửLdụngLđộLdờiL ,LvậnLtốcL θ dài,LtaLthườngLsửLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL vàLgiaLtốcL β ω dụngLđạiLlượngLgócLquétL vậnLtốcLgócL ωtb = 2. VậnLtốcLgócLtrungLbình
và giaLtốcLgócL Δθ Δt
6. ChuLkỳ và tần số:
O
M ; T = f = 1 T 2π ω ! R Δθ !M
rad/s
M !M = Δs = RΔθ ⇒ = R Δs Δt Δθ 7. Mối liên hệ với vận tốc dài Δt ω = lim Δt →0 = 3. VậnLtốcLgócLtứcLthời dθ dt Δθ Δt ⇒ = R ⇒ v = Rω ! R ! v = ! ω× ds dt dθ dt
9/29/15
9/29/15
4. ĐơnLvị:LradianLtrênLgiây(
)
Dạng véc tơ
Chuyển động tròn
Chuyển động tròn
!
)
8. Gia tốc góc
10.Mối liên hệ giữa gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến
Gia tốc góc trung bình:
!
βtb = Δω Δt ⋅ R = = at = dv dt dω dt
Gia tốc góc tức thời:
!
rad
s
2
s
hoặc
rad Đơn vị:LradianLtrên giây bình phương (
/
x2
β = dω dt β = d ω⋅ R( dt at = βR dω dt
.
)
9. Véc tơ gia tốc góc
! ω ! R ! Dạng véc tơ β× ! at =
! v ! ω ! β ! R ! v ! R
9/29/15
9/29/15
! β
Chuyển động đặc biệt
Chuyển động đặc biệt
a =
1. Chuyển động thẳng đều
= 0 ⇒ v = const ⇒ s = vt x = x0 + vt
(
)
dv dt
β= const 3. Chuyển động tròn biến đổi đều ω=ω0 +βt 2 −ω0
ωt
= const
a = at =
vt = v0 + a.t
βt 2
dv dt
θ =θ0 +ω0t +
2 = 2βθ 1 2
2 = 2as
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều 2 − v0 vt
= v0 + at
vt =
ds dt
4. Rơi tự do
at 2
at 2
s = v0t +
x = x0 + v0t +
1 2
1 2
gt 2
a = g = const v = v0 + gt h = h0 − v0t −

