ươ
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
Ề
Ế
Ch
ng I: NH NG V N Đ C B N V THU
ữ ề ấ ế ề I. Nh ng v n đ chung v thu
ự ấ ế ủ ế ờ 1. S ra đ i và tính t t y u khách quan c a thu
ờ ỳ ỷ ườ ố ả ẩ ớ ỗ Th i k nguyên thu con ng i s ng chung v i nhau, s n ph m do m i cá
ỉ ừ ầ ố ủ ế ậ ớ ủ ể nhân làm ra ch v a đ , th m chí còn thi u so v i nhu c u t i thi u c a con
ườ ớ ự ả ế ộ ố ụ ệ ộ ng i. Cùng v i s c i ti n công c lao đ ng và làm vi c, m t s ng ườ ắ i b t
ứ ầ ế ườ ở ủ ả ơ ầ ạ đ u t o ra c a c i h n m c c n thi ộ ố t cho cu c s ng bình th ng, tr nên giàu
ọ ướ ầ ằ ộ ộ
ọ ượ ử ế ự ệ ế ạ có. H thoát ly d n lao đ ng chân tay b ng cách thuê m n lao đ ng và ngày ữ ộ ạ c c làm đ i di n trong giao ti p gi a b l c càng có uy tín và th l c. H đ
ọ ậ ự ắ ớ ộ ạ ề ự ế ướ ầ này v i b l c khác. Đ n đây h th t s n m quy n l c, b c đ u cai tr b ị ộ
ị ộ ạ l c, th t c.
ữ ị ộ ủ ậ ạ ọ ợ Nh ng gia đình giàu có t p h p nhau l
ề ệ ệ ấ ặ ấ ả ộ i bên ngoài th t c c a h thành ộ m t giai c p riêng và có đ c quy n. Giai c p này đ m nhi m công vi c xã h i
ữ ư ề ợ ế ặ ớ nh ng v khách quan nó đã có nh ng l i ích kinh t ấ đ c thù khác v i giai c p
ạ ườ ứ ộ ạ ị ộ ở còn l ộ i trong xã h i. Nhóm ng i đ ng trên th t c, b l c tr thành chính
ề ể ộ ồ ướ ướ ầ ế quy n công c ng r i phát tri n thành Nhà n c. Nhà n c c n thi t cho chính
ấ giai c p đó.
ụ ụ ợ ướ ủ ụ ầ ấ ờ Nhà n c ra đ i, m c đích ban đ u là ph c v l
ụ ự ề ự ứ ơ ị ố i ích c a giai c p th ng ệ ơ tr , kéo theo là c quan ch c năng, c quan quy n l c và công c th c hi n
ề ự ạ ậ ấ ấ ơ ồ quy n l c. Các c quan này không t o ra ngu n v t ch t cung c p cho chính s
ể ủ ự ủ ả ờ ồ ạ t n t i và phát tri n c a b n thân mà trông ch vào s đóng góp c a toàn th ự ể
ề ự ị ủ ứ ằ ạ ướ ắ công dân. B ng s c m nh quy n l c chính tr c a mình, Nhà n
ủ ể ả ậ ọ ộ ầ m i công dân ph i chuy n m t ph n thu nh p c a mình vào tay Nhà n ộ c b t bu c ướ c.
ữ ề ả ừ ậ ủ ể Nh ng kho n ti n mà công dân đóng góp t
ướ ứ ằ ạ ậ ấ ồ ạ ộ ủ ọ n c nh m t o ra ngu n v t ch t cung ng cho m i ho t đ ng c a Nhà n thu nh p c a mình chuy n cho Nhà ướ c
ờ ồ ạ ậ ự ờ ủ ự ế ế ọ g i là thu . V y s ra đ i c a thu chính là s ra đ i, t n t ể ủ i và phát tri n c a
nhà n c.ướ
ườ ể ư ả ủ ộ Khi xã h i loài ng i chuy n lên hình thái t b n ch nghĩa, Nhà n
ứ ượ ủ ủ ề ộ ướ ắ c b t ế ầ đ u ý th c đ ố ớ ự ậ c vai trò c a mình đ i v i s v n đ ng c a n n kinh t . Nhà
ướ ẽ ơ ệ ề ế ế ạ ơ n c ngày càng can thi p nhi u h n, m nh m h n vào ti n trình kinh t
ướ ự ự ế ệ ầ ơ xã ề c đ u cao h n là tr c ti p tham gia th c hi n và đi u ộ ủ ấ ướ h i c a đ t n c và b
ể ế ộ ế khi n các ti n trình kinh t xã h i.
ề ự ố ể ộ Khi quy n l c t i cao trong xã h i ngày càng chuy n sang tay dân chúng,
1
ằ ượ ề ặ ỏ ườ ạ ộ công b ng xã h i ngày càng đ c đ t ra, đi u này đòi h i ng ệ i đ i di n cho
ướ ả ướ ạ ộ ự ủ ự ể nhân dân (Nhà n c) ph i h ng s ho t đ ng c a mình vào s phát tri n toàn
ủ ệ ả ườ ế ậ ấ di n c a dân chúng, ph i quan tâm đ n ng
ể ự ấ ả ạ ậ ậ ườ ườ ệ ấ i có thu nh p th p, th t nghi p, ệ i m t kh năng t o ra thu nh p. Vì v y đ th c hi n ng ẻ i gia, tr em, ng
ệ ướ ấ ị ể ạ ủ ả ậ vi c này Nhà n c ph i có chính sách nh t đ nh đ t o ra thu nh p c a ngân
ụ ộ sách dùng cho m c tiêu xã h i.
ướ ữ ậ ộ c gi vai trò trung l p trong xã h i, ch gi ỉ ớ ạ i h n Tóm l iạ : Khi Nhà n
ệ ở ạ ự ả ầ ơ ụ ủ nhi m v c a mình các hành vi b o l c và qu n lý hành chính. Đ n thu n thì
ủ ầ ướ ự ạ nhu c u chi tiêu c a Nhà n c cũng gi ớ ạ ở i h n đây và nó kéo theo s h n ch ế
ươ ứ ụ ủ ế ướ ụ ề ệ t ng ng các m c tiêu c a thu . Khi Nhà n c có thêm nhi m v đi u hành
ề ả ế ứ ế ầ và qu n lý n n kinh t
ề ượ ủ ế ạ ố ở ả ề ấ ẫ c v ch t l n v l t c là tăng thêm nhu c u chi tiêu thì thu cũng gia tăng ộ ng. Cho đ n khi đ i đa s dân chúng tr thành ch xã h i
ọ ướ ướ ề ộ thì khát v ng bình quy n bu c Nhà n ạ ộ c ho t đ ng h
ả ề ể ự ể ạ ấ ự ng theo s an ninh xã ầ ủ ộ ự h i, s lành m nh và tích c c trong phát tri n c v th ch t và tinh th n c a
ườ ướ ủ ữ ề ơ ng ầ i dân. Lúc đó nhu c u chi tiêu c a Nhà n
ỗ ơ ở ộ ữ ế ế ơ c không nh ng nhi u h n và ả còn đúng ch h n. Vì th thu cũng không nh ng m r ng h n mà còn ph i
ể ơ nhìn rõ đ đánh đúng h n.
ự ệ ấ ướ ỏ ơ ở ậ ề ệ ả S xu t hi n Nhà n ấ ể ả c đòi h i c s v t ch t đ đ m b o đi u ki n cho
ứ ủ ự ệ ướ Nhà n ướ ồ ạ c t n t i và th c hi n ch c năng c a mình. Nhà n
ậ ầ ị ủ ữ ể ị ế chính tr c a mình đ ban hành nh ng quy đ nh pháp lu t c n thi ề ự c dùng quy n l c ụ t làm công c
ầ ủ ả ỹ ề ệ ậ ộ ố ạ ộ i m t ph n c a c i xã h i và hình thành qu ti n t ủ t p trung c a
phân ph i l c.ướ Nhà n
ư ậ ộ ấ ế ử ế ấ ị ạ Nh v y: Thu là ph m trù l ch s , là m t t t y u khách quan xu t hi n t
ủ ứ ứ ầ ướ ế ượ ướ ử ụ nhu c u đáp ng ch c năng c a Nhà n c. Thu đ c Nhà n c s d ng nh ệ ừ ư
ụ ộ ế ằ ọ ộ ồ m t công c kinh t quan tr ng nh m huy đ ng ngu n thu cho Ngân sách Nhà
ướ ầ ỉ ế ề ậ n ề c, góp ph n đi u ch nh kinh t và đi u hòa thu nh p
2. Khái ni mệ ế ộ ả ắ ộ ướ ị Thu là m t kho n đóng góp mang tính b t bu c mà Nhà n c quy đ nh
ậ ể ọ ổ ứ ế ướ thành lu t đ m i t ch c kinh t ả ộ và cá nhân ph i n p cho Nhà n ể c đ đáp
ứ ầ ộ ng nhu c u chi tiêu công c ng.
ể ặ 3 Đ c đi m
ưỡ ế ề ự * Tính quy n l c và tính c ng ch
ừ ề ự ế ờ ưỡ Ngay t khi ra đ i thu đã mang tính quy n l c, tính c ộ ế ắ ng ch b t bu c
2
ế ơ ở ự ế ể ậ
ự ể ệ ệ ệ ặ ớ cho đ n ngày nay cũng v y. Thu không th xây d ng trên c s dung hoà v i ủ t tình c a ờ nguy n, không th trông ch vào thi n chí ho c lòng nhi ư ưở t ng t t
ố ớ ướ ướ ớ ư ạ dân chúng đ i v i Nhà n c. Nhà n c v i t ệ cách là đ i di n cho quan h l ệ ợ i
ộ ợ ế ể ệ ủ ộ ồ ườ ích công c ng, l i ích c ng đ ng thì thu th hi n ý chí c a ng i dân.
ề ự ố ế ộ ủ ế ơ ế ị Trong ch đ dân ch thì thu do c quan quy n l c t i cao quy t đ nh đó
ế ướ ủ ộ ệ ị ố là Qu c h i. ộ Hi n pháp n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam quy đ nh:
ộ ố ử ụ ề ệ ạ ặ ổ ỏ ị
ậ ề ệ ế ế ề ậ ầ ố ỉ ậ Qu c h i có nhi m v và quy n h n quy đ nh, s a đ i ho c bãi b các lu t ộ thu . Tuy v y, do yêu c u đi u ch nh các quan h pháp lu t v thu , Qu c h i
ể ố ộ ử ổ ườ Ủ ụ ặ ị có th giao cho y ban Th
ế ề ỏ ộ ng v Qu c h i quy đ nh, s a đ i ho c bãi b m t ế ứ ế ệ ặ ị ố ạ s lo i thu thông qua hình th c ban hành Pháp l nh ho c Ngh quy t v thu .
ự ế ố * Tính không đ i giá tr c ti p
ụ ế ề ộ ộ ộ ố N p thu là m t nghĩa v xã h i mà công dân không có quy n tr n tránh và
ự ế ố ề ề ỏ ổ ố cũng không có quy n đòi h i trao đ i ngang giá (đ i giá tr c ti p). S ti n thu
ổ ứ ế ả ộ ộ mà các cá nhân và t ch c kinh t ụ ph i n p không ph thu c vào m c đ th ế ứ ộ ụ
ưở ụ ộ ị ướ ấ ứ ợ h ng các d ch v công c ng do Nhà n c cung c p t c là l i ích riêng mà tu ỳ
ả ế theo kh năng thu thu .
ợ ộ *Tính chi tiêu cho l i ích công c ng
ệ ể ặ ả ưỡ ứ ủ Đ c đi m này làm gi m ý ni m c ế ổ ng b c c a thu . T ng thu nh p t ậ ừ
ế ướ ỉ ộ ậ ố ạ ộ ầ ả thu Nhà n
ậ ạ ộ ể nh p còn l ạ ượ i đ c ch chi m t ph n cho qu n lý hành chính, đ i b ph n s thu ự c chuy n giao cho dân chúng thông qua các ho t đ ng s
ệ ợ ư ụ ộ ế ố nghi p và phúc l i công c ng nh : văn hoá, giáo d c, y t , an ninh qu c phòng,
ể ệ ả ườ ả ộ thông tin, th thao, b o v môi tr ợ ng, b o tr xã h i…
ủ ề ế 4. Vai trò c a thu trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng
ế ọ ườ ế ố ớ ề ậ ủ Các nhà kinh t h c th ng đ c p vai trò c a thu đ i v i ngân sách Nhà
ướ ờ ố ự ế ở ạ ộ ế n ộ c và đ i s ng xã h i. B i vì trên th c t
ướ ậ ượ ậ ủ ả ủ ộ ộ ộ ừ n c t p trung đ c m t b ph n c a c i c a xã h i t , thông qua ho t đ ng thu thu , Nhà ỹ đó hình thành nên qu
ướ ự ệ ế ộ ngân sách Nhà n c và th c hi n các chính sách kinh t xã h i.
ươ ậ ọ ự ệ ế ể ộ ướ ặ ề V ph ng di n Lu t h c, thu là m t th c th do Nhà n c đ t ra thông
ệ ả ậ ả ạ
ế ề ạ ậ ộ ỉ ị ậ qua vi c ban hành các văn b n pháp lu t. Các văn b n quy ph m pháp lu t ụ không ch quy đ nh n i dung các lo i thu mà còn xác l p các quy n, nghĩa v
ủ ể ự ệ ế ệ ả ộ ậ ả ủ c a các ch th , các bi n pháp đ m b o th c hi n thu, n p thu . Pháp lu t
ự ể ế ế ế ướ thu là s th ch hoá các chính sách kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà n c. Chính vì
ế ậ ố ế ị ế ộ ủ ế ậ v y pháp lu t thu là nhân t quy t đ nh ý nghĩa kinh t xã h i c a thu và có
ố ớ ề ọ ế ờ ố ộ vai trò quan tr ng đ i v i n n kinh t và đ i s ng xã h i.
3
ự ể ụ ể ứ ủ ủ ệ ế ế
ấ ị ữ ệ ế ề ệ ề ề ộ Vai trò c a thu là s bi u hi n c th các ch c năng c a thu trong ế ị th , xã h i nh t đ nh. Trong đi u ki n n n kinh t nh ng đi u ki n kinh t
ườ ớ ự ổ ươ ứ ủ ệ ướ tr ng, v i s thay đ i ph ng th c can thi p c a Nhà n
ế ố ớ ế ứ ế ể ọ ạ ộ c vào ho t đ ng ế kinh t , thu đóng vai trò h t s c quan tr ng đ i v i quá trình phát tri n kinh t
ế ượ ủ ộ ể ệ ạ xã h i. Vai trò c a thu đ c th hi n trên các khía c nh sau đây:
ụ ủ ế ủ ế ướ ằ ậ * Thu là công c ch y u c a Nhà n ộ c nh m huy đ ng t p trung
ầ ủ ả ậ ộ ộ ấ m t ph n c a c i v t ch t trong xã h i vào ngân sách Nhà n ướ . c
ướ ụ ế ế ậ ấ ạ ị Nhà n ố c ban hành pháp lu t thu và n đ nh các lo i thu áp d ng đ i
ủ ể ộ ể ệ ế ộ ự ớ v i các pháp nhân và th nhân trong xã h i.Vi c các ch th n p thu th c
ụ ộ ủ ế ế ệ ậ ạ ồ ị hi n nghĩa v n p thu theo quy đ nh c a pháp lu t thu đã t o ra ngu n tài
ế ỷ ọ ơ ấ ớ ồ ọ chính quan tr ng, chi m t tr ng l n trong c c u ngu n thu ngân sách Nhà
ướ n c.
ứ ư ế ề ậ ậ ỉ
ả ự ề ủ ế ụ ệ ấ ộ ọ ỉ Cũng nh pháp lu t nói chung, pháp lu t thu có ch c năng đi u ch nh các ệ quan h xã h i. M c đích ch y u và quan tr ng nh t cu s đi u ch nh quan h
ạ ậ ế ậ ộ ỹ ướ ầ ế ở ằ pháp lu t thu n p thu là nh m t o l p qu ngân sách Nhà n c. H u h t các
ủ ế ứ ể ế ậ ố ị qu c gia, thu là hình th c ch y u mà pháp lu t quy đ nh đ thu ngân sách Nhà
c. ướ n
ả ự ộ ề ủ ế ạ ố ồ ộ M t n n tài chính qu c gia lành m nh ph i d a ch y u vào ngu n thu n i
ế ệ ề ố ộ ủ ề b c a n n kinh t ề qu c dân. Trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr
ừ ạ ạ ộ ỏ ướ ả ổ ứ t ph m vi ho t đ ng mà đòi h i Nhà n c ph i ban hành và t ấ ng, xu t phát ệ ự ch c th c hi n
ế ể ậ ậ ồ pháp lu t thu đ t p trung ngu n tài chính vào ngân sách Nhà n ướ ừ c t ớ đó m i
ượ ầ ứ đáp ng đ c nhu c u chi ngày càng tăng.
ấ ể ố ạ ổ ụ ế ả ẩ ọ Thu là công c quan tr ng nh t đ phân ph i l ộ i t ng s n ph m xã h i
ậ ố ườ ố ự và thu nh p qu c dân theo đ ng l ủ i xây d ng ch nghĩa xã h i ộ ở ướ n c ta.
ệ ồ ế ố ề ả Hi n nay ngu n thu t ừ ướ n c ngoài đã gi m nhi u, kinh t
ả ướ ụ ế ể ộ ọ thành có vay có tr . Tr ể ạ đ i ngo i chuy n ầ ổ c tiên, thu là m t công c quan tr ng đ góp ph n n
ậ ự ị ề ệ ề ệ ể ẩ ộ ị đ nh tr t t ề xã h i, chu n b đi u ki n và ti n đ cho vi c phát tri n lâu dài.
ớ ơ ấ ế ệ ố ề ầ ậ V i c c u kinh t nhi u thành ph n, h th ng pháp lu t thu m i đ ế ớ ượ c
ụ ấ ầ ố ế ế ề ỉ ượ ữ áp d ng th ng nh t gi a các thành ph n kinh t . Thu đã đi u ch nh đ ầ c h u
ạ ộ ả ấ ậ ồ ọ ế h t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, các ngu n thu nh p, m i tiêu dùng xã
ủ ồ ướ ộ h i. Ðây là ngu n thu chính c a ngân sách Nhà n c.
ụ ề ế ế ướ ố ớ ề * Thu là công c đi u ti ủ t vĩ mô c a Nhà n c đ i v i n n kinh t ế và
ộ . ờ ố đ i s ng xã h i
4
ệ ộ ướ ậ ồ Ngoài vi c huy đ ng ngu n thu cho ngân sách Nhà n c, pháp lu t thu
ệ ề ế ế ọ còn có vai trò quan tr ng trong vi c đi u ti ố ớ ề t vĩ mô đ i v i n n kinh t ế ề . Ði u
ế ậ ướ ề ấ ố ế 26 Hi n pháp 1992 ghi nh n: Nhà n ả c th ng nh t qu n lý n n kinh t ố qu c
ậ ủ ệ ố ộ ộ ế ậ ạ ằ dân b ng pháp lu t, k ho ch, chính sách. Là m t b ph n c a h th ng pháp
ệ ụ ề ế ậ ế ủ ậ lu t Vi t Nam, pháp lu t thu đóng vai trò là công c đi u ti
ướ ự ệ ệ ế ậ ướ n c. Thông qua vi c ban hành và th c hi n pháp lu t thu , Nhà n t vĩ mô c a Nhà ể ế c th ch
ự ề ệ ế ố ớ ề ế ế ậ t đ i v i n n kinh t ề , đi u ti t thu nh p và
hoá và th c hi n chính sách đi u ti tiêu dùng xã h i. ộ
ế ố ớ ề ế ầ ườ ề Ði u ti t đ i v i n n kinh t là yêu c u khách quan, th
ị ướ ề ệ ề ủ ng xuyên c a ủ ng. Thông qua các quy đ nh c a Nhà n c trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr
ế ề ơ ấ ố ượ ế ậ ạ ạ ộ ế pháp lu t thu v c c u các lo i thu , ph m vi đ i t ng n p thu , thu
ễ ế ấ ướ ủ ộ ề ả su t, mi n gi m thu ...Nhà n c ch đ ng phát huy vai trò đi u ti ế ế ố ớ t đ i v i
ế ế ượ ủ ậ ể ệ ở ỗ ậ ề n n kinh t . Vai trò này c a pháp lu t thu đ c th hi n ch pháp lu t thu ế
ế ư ụ ộ ầ ư ầ ư ủ ủ ể là công c tác đ ng đ n t duy đ u t , hành vi đ u t c a các ch th kinh
ự ủ ụ ộ ế doanh, hành vi tiêu dùng c a các thành viên trong xã h i. D a vào công c thu ,
ướ ế ệ ầ ư ặ ạ ể ẩ Nhà n c có th thúc đ y ho c h n ch vi c đ u t , tiêu dùng.
ế ậ ị ướ ủ ộ ủ Thông qua các quy đ nh c a pháp lu t thu , Nhà n ệ c ch đ ng can thi p
ầ ủ ề ế ự ủ ộ ướ ể ề ỉ ế đ n cung c u c a n n kinh t . S tác đ ng c a Nhà n c đ đi u ch nh cung
ủ ề ầ ế ộ ế ự ổ ẽ ợ ộ ớ ị c u c a n n kinh t
ưở ướ ế ằ ế ậ ị tăng tr ng kinh t m t cách h p lý s có tác đ ng l n đ n s n đ nh và ộ c tác đ ng ủ . B ng các quy đ nh c a pháp lu t thu , Nhà n
ầ ủ ề ự ế ế ấ ả ạ ừ ả tích c c đ n cung c u c a n n kinh t trong t t c các giai đo n t ấ s n xu t,
ế ư l u thông đ n tiêu dùng.
ế ạ ộ ủ ọ ướ ề Ði u ti t tiêu dùng là ho t đ ng quan tr ng c a Nhà n
ủ ế ậ ị ố ớ ề c đ i v i n n ướ kinh t ế ị ườ th tr ng. Thông qua các quy đ nh c a pháp lu t thu , Nhà n c tác
ế ệ ủ ế ệ ằ ạ ộ ố ộ đ ng đ n các quan h tiêu dùng c a xã h i. Nh m h n ch vi c tiêu dùng đ i
ộ ố ụ ị ướ ế ế ấ ị ớ v i m t s hàng hóa, d ch v , Nhà n c tăng thu su t thu giá tr gia tăng,
ố ớ ệ ế ấ ậ ẩ ấ ạ ả thu xu t nh p kh u...đ i v i vi c s n xu t kinh doanh, tiêu dùng các lo i
hàng hóa đó.
ể ự ệ ế ả ả ấ ướ ộ Ð th c hi n chính sách b o h , khuy n khích s n xu t trong n c và
ế ế ấ ẩ ậ ấ ẩ ậ ẩ ế khuy n khích xu t kh u, pháp lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u có các quy
ố ớ ế ệ ộ ố ế ặ ạ ấ ậ ẩ ị đ nh khuy n khích ho c h n ch vi c xu t, nh p kh u đ i v i m t s hàng
ể ệ ậ ự ế ế ặ ở ể ế ạ hóa. S khuy n khích ho c h n ch này th hi n t p trung bi u thu áp
ấ ệ ố ớ ạ ấ ậ ẩ ụ d ng có tính ch t phân bi t đ i v i các lo i hàng hóa xu t nh p kh u.
ủ ề ệ ề ạ ế ậ ơ Trong đi u ki n c nh tranh c a n n kinh t
ế ị v n hành theo c ch th 5
ấ ườ ộ ố ề ế ế ẫ ạ ở tr ng t t y u d n đ n tình tr ng suy thoái v tài chính
ự ả ố ớ ữ ề ệ ấ ầ m t s doanh ế nghi p. Ð i v i nh ng ngành ngh , lĩnh v c s n xu t, kinh doanh c n khuy n
ư ế ậ ị ị khích, ngoài các quy đ nh chung, pháp lu t thu còn có các quy đ nh u đãi,
ạ ự ổ ụ ự ề ế ễ ằ ả ắ ị mi n, gi m thu nh m kh c ph c s suy thoái v tài chính, t o s n đ nh và
ể ủ ệ phát tri n c a các doanh nghi p.
ậ ư ệ ế ế ầ ướ Thu góp ph n khuy n khích khai thác nguyên li u, v t t trong n c đ ể
ứ ế ầ ấ ẩ ậ đáp ng nhu c u tiêu dùng và xu t kh u.Thông qua pháp lu t thu , Nhà n
ự ệ ể ấ ả ộ ướ c ơ ở ậ ẩ có tác đ ng tích c c trong vi c thúc đ y s n xu t phát tri n trên c s t n
ồ ự ủ ử ụ ấ ướ ả ợ ệ ụ d ng, s d ng h p lý và có hi u qu các ngu n l c c a đ t n ệ c trong vi c
ơ ấ ề ỉ ế ầ đi u ch nh cung c u và c c u kinh t .
ả ự ụ ữ ế ậ ả ẳ ầ * Pháp lu t thu là công c góp ph n đ m b o s bình đ ng gi a các
ộ ầ thành ph n kinh t và ằ ế công b ng xã h i.
ế ớ ượ ệ ố ậ ụ ấ ố H th ng pháp lu t thu m i đ c áp d ng th ng nh t chung cho các
ề ầ ế ả ả ằ ầ ớ ngành ngh , các thành ph n kinh t ư , các t ng l p dân c nh m đ m b o s ự
ộ ề ề ợ ẳ ụ ố ớ ể ọ ằ bình đ ng và công b ng xã h i v quy n l i và nghĩa v đ i v i m i th nhân
và pháp nhân.
ự ẳ ằ ượ ể ệ ộ S bình đ ng và công b ng đ c th hi n thông qua chính sách đ ng viên
ữ ầ ơ ố ọ ộ ị ế gi ng nhau gi a các đ n v , cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ữ có nh ng
ả ự ạ ộ ệ ề ẳ ằ ố ả đi u ki n ho t đ ng gi ng nhau, đ m b o s bình đ ng và công b ng.
ế ể ệ ở ự ủ ề ế ậ ậ Vai trò đi u ti t thu nh p c a pháp lu t thu th hi n
ế ố ớ ử ụ ệ ậ ậ ố ủ ộ s tác đ ng c a ộ pháp lu t thu đ i v i các quan h phân ph i và s d ng thu nh p trong xã h i.
ự ậ ế ị ườ ủ ề ế ộ ơ S v n đ ng c a n n kinh t theo c ch th tr ỏ ng đòi h i Nhà n
ụ ự ấ ả ử ụ ụ ề ể ắ ộ ồ ướ c ố ph i s d ng đ ng b nhi u công c khác nhau đ kh c ph c s m t cân đ i
ố ề ậ ộ ướ ử ụ ấ ề ặ v m t xã h i trong đó có m t cân đ i v thu nh p. Nhà n
ụ ể ề ế ậ ậ ự ề ộ lu t thu làm công c đ đi u hòa vĩ mô thu nh p trong xã h i. S đi u ti c s d ng pháp ế t
ể ệ ở ủ ế ậ ỗ ị ướ này th hi n ch thông qua các quy đ nh c a pháp lu t thu , Nhà n ự c th c
ệ ề ế ậ ủ ố ượ ế ộ ệ hi n vi c đi u ti t thu nh p c a các đ i t ng n p thu và các thành viên trong
ộ ự ế ề ơ ấ ổ ủ ế ạ ậ
ệ ố xã h i. S thay đ i c a pháp lu t thu v c c u các lo i thu trong h th ng ậ ế ấ ế ề ử ụ ề ậ ộ ế thu , v thu su t... đ u có tác đ ng đ n thu nh p và s d ng thu nh p trong
xã h i. ộ ệ ướ ự ủ ạ ố Hi n nay, xu h ng chung c a các qu c gia là xây d ng các quy ph m pháp
ậ ướ ố ế ơ ả ộ ế ế lu t thu theo h ậ ng h i nh p qu c t ơ ấ ệ ố , đ n gi n hóa c c u h th ng thu và thu
ự ệ ậ ấ ướ ệ ệ su t...Tuy v y, vi c th c hi n xu h ng chung đó không làm tri ế ủ t tiêu vai trò c a
6
ụ ề ế ế ậ ướ ệ ề ề pháp lu t thu là công c đi u ti ủ t vĩ mô c a Nhà n c trong đi u ki n n n kinh t ế
ị ườ th tr ng.
ạ ế II. Phân lo i thu
ụ ể ủ ỗ ướ ệ ề ả Tùy theo đi u ki n và hoàn c nh c th c a m i n ệ ố c mà h th ng pháp
ể ị ế ề ế ậ ồ ướ ự ạ lu t thu bao g m nhi u lo i thu khác nhau. Ð đ nh h ng xây d ng và
ệ ố ế ế ế ế ả ắ ậ qu n lý h th ng thu , chúng ta ti n hành s p x p các Lu t thu có cùng tính
ữ ế ấ ạ ọ ch t thành nh ng nhóm khác nhau, g i là phân lo i thu . Do đó:
ệ ắ ế ệ ố ế ế ạ ạ ậ Phân lo i thu là vi c s p x p các lo i thu trong h th ng pháp lu t
ấ ị ữ ứ ữ ế thu thành nh ng nhóm khác nhau theo nh ng tiêu th c nh t đ nh.
ầ ủ ừ ụ ể ạ ộ Tùy thu c vào m c tiêu, yêu c u c a t ng giai đo n phát tri n kinh t ế
ộ ơ ấ ế ậ ộ ộ
ế ượ ườ ụ ạ ị xã h i mà c c u và n i dung các Lu t thu có khác nhau. Cũng tùy thu c vào ứ c phân lo i theo các tiêu th c ơ ở c s , m c đích phân đ nh, thông th ng thu đ
sau:
ể ị ủ ạ ế ấ 1. Phân lo i theo tính ch t chuy n d ch c a thu
ế a. Thu gián thu
ế ượ ế ạ ộ ộ ộ ậ ộ Thu gián thu là m t lo i thu đ ấ c c ng vào giá, là m t b ph n c u
ả ị ụ thành giá c hàng hóa, d ch v .
ụ ặ ế ế ế ạ ẩ ậ ệ ấ Các lo i thu gián thu: thu xu t nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu ế
ị giá tr gia tăng.
ả ấ ườ ộ ả ộ ể ể ế ế ố B n ch t: ng ị i n p thu có th chuy n d ch s thu ph i n p sang cho
ườ ụ ằ ế ộ ố ị ng
ườ ộ ườ ườ ụ ế ế ả ị i mua hàng hóa và d ch v b ng cách c ng s thu vào giá bán hàng hóa và ế i n p thu không ph i là ng i ch u thu , ng ị i ch u thu ị d ch v . Do đó ng
ườ ị là ng ụ i tiêu dùng hàng hóa và d ch v .
Ư ể * u đi m
ế ự ễ ế ượ ệ ữ ơ Thu gián thu d thu h n thu tr c thu vì tránh đ c quan h gi a ng ườ i
ị ế ế ớ ơ ch u thu v i c quan thu
ễ ề ế ự ỉ ườ ế ả ị ơ D đi u ch nh tăng h n thu tr c thu vì ng ậ i ch u thu không c m nh n
ế ặ ạ ủ ầ ủ đ y đ gánh n ng c a các lo i thu này.
ượ * Nh ể c đi m
ư ụ ạ ộ ỹ ị Tính lu thoái vì đánh nh nhau trên cùng m t lo i hàng hóa và d ch v nên
ườ ườ ụ ư ế ị ng i giàu và ng ộ i nghèo n u tiêu dùng cùng m t hàng hóa và d ch v nh nhau
ế ị ườ ế ấ ẽ ơ ị ườ ư thì ch u thu nh nhau. Do đó ng i giàu s ch u thu th p h n ng i nghèo,
ườ ậ ỷ ệ ộ ế ấ ng i có thu nh p càng cao thì t n p thu càng th p. l
7
ế ự b. Thu tr c thu
ạ ướ ự ế ầ ế ự Thu tr c thu ế là lo i thu mà Nhà n ậ c thu tr c ti p vào ph n thu nh p
ể ặ ủ c a các pháp nhân ho c th nhân.
ả ấ ườ ộ ế ờ ị B n ch t: ng i n p thu theo quy đ nh c a ậ ồ ủ pháp lu t đ ng th i là ng ườ i
ị ế ch u thu .
ế ự ệ ế ế ạ ậ ậ Các lo i thu tr c thu: thu thu nh p doanh nghi p, thu thu nh p cá
nhân…
Ư ể * u đi m
ự ế ế ự ề ộ ế ậ ủ ườ ế Thu tr c thu tr c ti p đ ng viên, đi u ti t thu nh p c a ng ị i ch u thu
ế ự ế ố ộ ậ ế ậ ớ Thu tr c thu cho phép tính đ n các y u t ủ đ c l p v i thu nh p c a
ườ ộ ế ả ạ ng i n p thu : hoàn c nh gia đình, tình tr ng hôn nhân…
ả ượ ế ả ộ Ít gây ra tác đ ng đ n tiêu dùng và không làm gi m s n l ề ủ ng c a n n
kinh tế
ượ * Nh ể c đi m
ế ự ủ ự ế ậ ườ ộ Do thu tr c thu thu tr c ti p trên thu nh p c a ng ế i n p thu nên làm
ế ố ắ ố ượ ủ ậ ế ậ ộ ạ h n ch c g ng tăng thu nh p c a các đ i t ng n p thu vì thu nh p càng
ả ộ ế ề ố cao thì s thu ph i n p càng nhi u.
ườ ế ậ ả ị ướ Do ng ế ự i có thu nh p ch u thu tr c ti p tr cho Nhà n ọ ả c nên h c m
ư ộ ợ ẫ ủ ế ế ấ ặ ậ ạ ố ế nh n th y gánh n ng c a thu nh m t món n d n đ n tình tr ng tr n thu ,
ế ậ l u thu …
ố ượ ệ ố ượ ườ ộ ế Vi c hành thu khó khăn do s l ng, đ i t ng, tâm lý ng i n p thu và
chi phí hành thu cao.
ố ượ ạ 2. Phân lo i theo đ i t ế ị ng ch u thu
ế ượ ạ Theo cách phân lo i này thu đ c chia thành:
ế ế ệ ế ậ ậ ậ Thu thu nh p đánh vào thu nh p: thu thu nh p doanh nghi p, thu thu
ậ nh p cá nhân
ụ ế ế ế ậ ẩ ị Thu tiêu dùng đánh vào hàng hóa và d ch v : thu nh p kh u, thu tiêu
ệ ế ụ ặ th đ c bi ị t, thu giá tr gia tăng...
ử ụ ở ữ ệ ế ế ạ ả ể Thu tài s n là lo i thu đánh vào vi c s h u, s d ng hay chuy n
ượ ề ử ụ ể ế ả ấ ấ nh ế ng tài s n: thu nhà đ t, thu chuy n quy n s d ng đ t...
ế ố ấ ộ ậ ế III. Các y u t c u thành nên m t lu t thu
ử ổ ế ậ ặ ố ộ ỏ ị Lu t thu do Qu c h i ban hành, quy đ nh, s a đ i ho c bãi b . Xem xét
ế ế ậ ạ ộ ố ậ ự ắ ấ ạ c u t o m t Lu t thu là xem xét s s p x p, b trí các quy ph m pháp lu t
8
ộ ỉ Ở ướ Ủ ệ ề ế ị theo các n i dung đi u ch nh. n
ườ ự ứ ụ ế ậ ạ ộ ố c ta, các Pháp l nh, Ngh quy t do y ban ự ng v Qu c h i ban hành ch a đ ng các quy ph m pháp lu t thu , th c Th
ấ ạ ươ ủ ứ ế ệ ề ậ ỉ ự hi n ch c năng đi u ch nh c a Lu t thu nên cũng có c u t o t ng t ậ Lu t
ế ườ ấ ạ ủ ế ế ậ ậ ộ ồ thu . Thông th ng, Lu t thu có c u t o g m các b ph n ch y u sau: tên
ữ ế ố ượ ế ộ ứ ộ ị ọ g i; nh ng quy đ nh chung; căn c tính thu ; đ i t
ế ộ ụ ế ế ễ ệ ế ả ộ ế ng n p thu ; ch đ kê ủ khai, n p thu , thu thu ; ch đ mi n, gi m thu ; nghĩa v và trách nhi m c a
ế ộ ử ế ạ ộ ưở ả ố ượ đ i t ng n p thu ; ch đ x lý vi ph m; khen th ng và gi ế ế i quy t khi u
ế ạ ề n i v thu .
ọ ủ ậ ế 1. Tên g i c a lu t thu .
ế ườ ượ ơ ở ế ượ ạ ọ ị ậ Tên Lu t thu th ng đ c xác đ nh trên c s tên g i lo i thu đ c quy
ọ ủ ế ượ ậ ộ ố ượ ị ế ị đ nh. Tên g i c a m t Lu t thu đ c xác đ nh theo đ i t ặ ng tính thu ho c
ạ ộ ấ ủ ệ ề ể ộ n i dung và tính ch t c a các ho t đ ng làm phát sinh đi u ki n pháp lý đ áp
d ng. ụ
ữ ị 2. Nh ng quy đ nh chung
ầ ề ậ ồ ị ị
ố ượ ư ụ ụ ế ạ ậ ộ ị ắ ế Ph n quy đ nh chung trong Lu t thu bao g m các quy đ nh v nguyên t c ế ng n p thu , ủ áp d ng và ph m vi áp d ng c a Lu t thu nh quy đ nh đ i t
ề ệ ự ế ệ ệ ắ ộ ị ố ượ đ i t ng không thu c di n ch u thu , nguyên t c v vi c th c hi n nghĩa v ụ
ố ượ ủ ế ệ ề ạ ộ ơ ế ủ ộ n p thu c a đ i t ng n p thu , trách nhi m, quy n h n c a c quan thu
thu . ế
ố ượ ụ ế ể ộ Ð i t ả ộ ng n p thu là các pháp nhân và th nhân có nghĩa v ph i n p
ế ướ ệ ượ ự ệ ề ậ thu cho Nhà n c khi có các đi u ki n đ
ố ượ ế ộ ị ế c d li u trong Lu t thu . ể ườ ợ Ð i t ệ ng không thu c di n ch u thu là tr
ạ ộ ươ ự ệ ượ ự ệ ư pháp nhân có các ho t đ ng t ng t ề các đi u ki n đ ng h p các th nhân và ậ c d li u nh ng Lu t
ạ ộ ề ế ạ ộ ỉ ị thu quy đ nh không thu c ph m vi đi u ch nh thì các ho t đ ng đó không
ệ ế ậ ộ ị ị ế thu c di n ch u thu theo quy đ nh trong Lu t thu .
ế ượ ắ ộ ị ế ể ệ Nguyên t c thu, n p thu đ
ụ ủ ố ượ ề ế ệ ộ ổ cách t ng quát quy n và nghĩa v c a đ i t ộ ậ c quy đ nh trong Lu t thu th hi n m t ề ng n p thu ; trách nhi m, quy n
ế ạ ủ ơ h n c a c quan thu thu .
ố ượ 3. Ð i t ế ng tính thu
ấ ể ứ ế ả ọ ộ ế Là căn c quan tr ng nh t đ tính thu , ph n ánh n i dung kinh t
ậ ủ ả ượ ậ ố ủ ồ ộ ngu n g c c a b ph n c a c i đ ỹ c t p trung vào qu ngân sách Nhà n ộ xã h i, ướ c,
ể ệ ấ ộ ậ ủ ệ ố ế ế ạ ậ ộ
ố ượ ế ủ ế ậ ạ ỗ ị th hi n tính ch t đ c l p c a m t lo i thu trong h th ng pháp lu t thu . Do ộ ng tính thu c a m i lo i thu có tính đ c ế đó, các Lu t thu quy đ nh đ i t
9
ố ượ ủ ế ệ ậ ậ ẳ ạ ị ng c a thu thu nh p doanh nghi p là thu nh p ch u
ậ l p. Ch ng h n, đ i t thu ... ế
ứ ế 4. Căn c tính thu .
ế ề ế ượ ậ ạ ị Trong các Lu t thu đ u có các quy ph m quy đ nh thu đ ự c tính d a
ấ ủ ừ ộ ộ ứ ế ạ trên căn c nào. Tùy thu c n i dung, tính ch t c a t ng lo i thu mà các căn c
ế ượ ụ ể ế ồ ị tính thu đ ứ c quy đ nh c th . Các căn c tính thu bao g m các y u t ứ ế ố ơ c
ố ượ ộ ố ạ ế ấ ế ế ả b n là đ i t ng tính thu và thu su t. Ngoài ra trong m t s lo i thu , căn c ứ
ượ ộ ố ế ố ị ư ố ượ ế tính thu còn đ ồ c quy đ nh bao g m m t s y u t khác nh s l ng hàng
hoá, giá tính thu ... ế
ế ộ ễ ả ế 5. Ch đ mi n, gi m thu .
ế ố ễ ế ả ế ậ ị Mi n gi m thu là y u t ngo i l ạ ệ ượ đ c quy đ nh trong các Lu t thu . Ch
ế ượ ễ ố ớ ụ ể ế ộ ả đ gi m thu , mi n thu đ ế ố c áp d ng đ i v i các pháp nhân và th nhân là đ i
ự ệ ượ ự ệ ế ư ệ ấ ộ ậ ượ t ng n p thu nh ng có các d u hi u và s ki n đ c d li u trong Lu t thu
ượ ầ ố ả ộ ặ ượ ế ả ộ ễ ế ộ thì đ c gi m m t ph n s thu ph i n p ho c đ ế ờ c mi n n p thu theo th i
ế ộ ả ế ườ ừ ế ễ ậ ượ ị ị ạ h n do t ng Lu t thu quy đ nh. Ch đ gi m, mi n thu th ng đ c quy đ nh
ộ ươ ự ế ệ ậ ế thành m t ch ằ ng riêng trong Lu t thu nh m th c hi n chính sách kinh t xã
ướ ộ ủ h i c a Nhà n c.
ế ộ ộ ế ế 6. Ch đ kê khai, n p thu , thu thu
ế ể ệ ế ộ ế ậ ả ị ề Ch đ kê khai thu quy đ nh trong Lu t qu n lý thu th hi n các quy n
ủ ố ượ ế ệ ế ộ ổ ấ ng n p thu trong vi c ch p hành s sách k toán, hóa
ứ ừ ứ ệ ế ấ ừ ơ và nghĩa v ụ c a đ i t ơ đ n ch ng t ổ và cung c p tài li u, s sách k toán, ch ng t hoá đ n liên quan
ệ ầ ủ ệ ế ộ
ụ ế ế ề ậ ả ạ ộ ị ế ố ớ ừ ế đ n vi c tính và thu thu . Tùy thu c vào yêu c u c a vi c tính thu đ i v i t ng ủ lo i thu mà Lu t qu n lý thu quy đ nh n i dung pháp lý v nghĩa v kê khai c a
ộ ố ượ đ i t ế ng n p thu .
ế ộ ề ộ ồ ị Ch đ thu, n p thu ụ ủ ố ế bao g m các quy đ nh v quy n, nghĩa v c a đ i ề
ượ ộ ế ướ ề ẩ ơ t ng n p thu và c quan Nhà n
ụ ộ ươ ứ ế ộ ế ộ c có th m quy n trong công tác thu n p ế ủ ng th c thu n p thu . Hành vi hoàn thành nghĩa v n p thu c a thu và ph
ế ượ ộ ể ệ ở ệ ờ ạ ủ ộ ố ố ượ đ i t ng n p thu đ c th hi n vi c n p đ và đúng th i h n s thu ế
ờ ạ ả ộ ế ế ậ ả ộ ị ph i n p. Th i h n n p thu quy đ nh trong Lu t qu n lý thu .
ủ ơ ạ ộ ướ ề ẩ c có th m quy n. Trong Thu thu :ế Là ho t đ ng c a c quan Nhà n
ạ ủ ế ề ệ ề ả ậ ơ ị Lu t qu n lý thu có các quy đ nh v trách nhi m, quy n h n c a các c quan
ướ ướ ạ ộ ư ơ ự ệ ệ ế n c Nhà n c trong vi c th c hi n ho t đ ng thu thu nh c quan thu , c
ạ ả ướ ậ ả ế ơ ế quan h i quan, kho b c Nhà n c. Ngoài ra, trong các Lu t qu n lý thu còn
10
ủ ề ệ ạ ơ ị ướ quy đ nh trách nhi m, quy n h n c a các c quan hành chính Nhà n
ơ ướ ự ệ ệ ấ c p, c quan Nhà n c có liên quan trong quá trình th c hi n vi c thu thu c các ế
ạ ủ ề ệ ặ ổ ệ ủ ự ứ ho c trách nhi m, quy n h n c a các t ệ ch c và cá nhân th c hi n y nhi m
ế ệ vi c thu thu .
ả ậ ế IV. Lu t qu n lý thu
ứ ế ậ ả ố ị Căn c vào lu t qu n lý thu quy đ nh s 78/2006/QH11 năm 2006 và
ẫ ạ ư ủ ụ đ ượ ướ c h ng d n t i thông t 60/2007/TTBTC thi hành các th t c hành chính
ế ị ế ộ ố ề ủ ế ả ậ thu quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu .
ụ ủ ề ế ậ ả ộ ị ệ N i dung c a lu t Qu n lý thu quy đ nh rõ quy n nghĩa v trách nhi m
ườ ộ ế ơ ủ ế ổ ứ ủ c a ng ả i n p thu , c quan qu n lý thu và c a các t ch c cá nhân có liên
ộ ụ ể ề ự ủ ế ậ ị
ế ộ ủ ụ ế ấ ễ ế ế ế ế ả ị quan, n i dung c a lu t quy đ nh c th v các lĩnh v c đăng ký thu , khai ợ thu , n p thu , n đ nh thu , th t c hoàn thu , mi n thu , gi m thu , xoá n
ế ề ề ề ả ạ ườ ộ ế ể ế ti n thu , ti n ph t, qu n lý thông tin v ng i n p thu , ki m tra thu , thanh
ế ưỡ ế ử ế ị ế ạ tra thu , c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu , x lý vi ph m pháp
ậ ề ế ả ạ ố ế ế ế ề ậ ị lu t v thu , gi i quy t khi u n i, t cáo v thu . Lu t cũng quy đ nh các th ủ
ế ể ự ụ ệ ả ớ ộ ụ t c hành chính thu đ th c hi n các n i dung qu n lý nêu trên v i m c tiêu
ả ủ ụ ễ ự ườ ệ ạ ơ đ n gi n th t c, minh b ch, d th c hi n, tăng c
ế ạ ướ ự ệ ệ ả ộ ồ ộ ể ng vai trò ki m tra giám sát ề c, c ng đ ng xã h i trong vi c th c hi n qu n lý thu , t o đi u ủ c a nhà n
ệ ườ ậ ợ ườ ộ ậ ề ế ki n và môi tr ng thu n l i cho ng ủ i n p thu tuân th pháp lu t v thu t ế ự
ờ ề ủ ị ế ộ ướ ữ ộ giác n p đúng, đ , k p th i ti n thu vào Ngân sách Nhà n c. Nh ng n i dung
ế ượ ả ậ ướ ẫ ạ ư ụ ể ủ c th c a lu t qu n lý thu đ c h ng d n t i thông t 60/2007/TTBTC
ư nh sau:
ị 1. Quy đ nh chung
ề ạ ỉ a. Ph m vi đi u ch nh
ư ố ớ ụ ệ ế ả ạ ị Thông t ủ này áp d ng đ i v i vi c qu n lý các lo i thu theo quy đ nh c a
ậ ề ả ệ ộ ướ ế pháp lu t v thu , các kho n phí, l phí thu c Ngân sách Nhà n c theo quy
ậ ề ủ ệ ả ộ ị đ nh c a pháp lu t v phí và l phí, các kho n thu khác thu c Ngân sách Nhà
ướ ế ế ả ơ ọ n c do c quan thu qu n lý thu (sau đây g i chung là thu ).
ố ượ ụ b. Đ i t ng áp d ng
ứ ế ộ ổ ộ ệ ặ ả T ch c, h gia đình, cá nhân n p thu , phí, l phí ho c các kho n thu
ộ ướ ủ ị khác thu c Ngân sách Nhà n ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t
ổ ứ ượ ụ ệ ệ ộ ướ T ch c đ c giao nhi m v thu phí, l phí thu c Ngân sách nhà n c
ủ ụ ề ổ ứ ụ ế ị T ch c kinh doanh d ch v làm th t c v thu ...
11
ế ướ ả ộ ẫ ạ ư ồ c. N i dung qu n lý thu h ng d n t i Thông t này bao g m:
ế ế Khai thu , tính thu
Ấ ị ế n đ nh thu
ế ộ N p thu
ỷ ế ệ U nhi m thu thu
ụ ộ ệ ế Trách nhi m hoàn thành nghĩa v n p thu
ế ề ợ ề ủ ụ ễ ế ả ạ ế Th t c mi n thu , gi m thu ; xoá n ti n thu , ti n ph t
ủ ụ ừ ế ế Th t c hoàn thu , bù tr thu
ể ế ế Ki m tra thu , thanh tra thu
ả ạ ố ế ế ự ệ ệ ế ở Gi i quy t khi u n i, t cáo, kh i ki n liên quan đ n th c hi n pháp
ậ ế lu t thu
ế ạ ả ộ ồ ư d. Ph m vi và n i dung qu n lý thu không bao g m trong Thông t
ế ố ớ ề ả ẩ ậ ấ ị ẩ Các quy đ nh v qu n lý thu đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u,
ế ố ớ ạ ộ ả ầ ấ ẩ qu n lý thu đ i v i ho t đ ng khai thác, xu t kh u d u thô
ế ề ế ưỡ ả ộ ế ị ế N i dung qu n lý thu v đăng ký thu , c ng ch thi hành quy t đ nh
ậ ề ế ử ạ ế hành chính thu , x lý vi ph m pháp lu t v thu
ớ ơ ả ế ị e. Văn b n giao d ch v i c quan thu
ớ ơ ế ệ ả ồ ị Văn b n giao d ch v i c quan thu bao g m tài li u kèm theo h s ồ ơ
ơ ừ ế ườ ộ thu , công văn, đ n t ệ và các tài li u khác do ng i n p thu , t ế ổ ứ ượ ỷ ch c đ c u
ế ệ ổ ứ ử ế ơ ế nhi m thu thu và các t ch c, cá nhân khác g i đ n c quan thu .
ả ượ ớ ơ ế ả ả ạ ị Văn b n giao d ch v i c quan thu ph i đ
ể ứ ữ ề ẩ ả ả ả ấ c so n th o, ký, ban hành ự đúng th m quy n, th th c văn b n, ch ký, con d u trên văn b n ph i th c
ậ ề ư ủ ệ ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v công tác văn th .
ớ ơ ế ượ ả ị ự ệ ị Văn b n giao d ch v i c quan thu đ c th c hi n thông qua giao d ch
ệ ử ả ệ ử ậ ề ủ ủ ị ị đi n t thì ph i tuân th đúng các quy đ nh c a pháp lu t v giao d ch đi n t
ớ ơ ườ ế ệ ả ợ ị . ứ ng h p phát hi n văn b n giao d ch v i c quan thu không đáp ng Tr
ượ ế ầ ầ ơ ườ ị đ c các yêu c u nêu trên thì c quan thu yêu c u ng
ụ ế ể ả ắ ộ ờ ơ ế kh c ph c sai sót và n p b n thay th . Th i đi m c quan thu nh n đ ả i có văn b n giao d ch ậ ượ ả c b n
ế ượ ể ả ờ ị thay th đ ộ c coi là th i đi m n p văn b n giao d ch.
ữ ượ ử ụ ồ ơ ệ ế ế Ngôn ng đ c s d ng trong các tài li u trong h s thu là ti ng Vi ệ t.
ườ ệ ế ằ ợ ướ ả ượ ế ị ệ Tr ng h p tài li u b ng ti ng n c ngoài thì ph i đ c d ch ra ti ng Vi t và
ượ ệ ệ ấ ạ ạ ơ ỷ đ ặ ơ c U ban nhân dân c p huy n ho c c quan đ i di n ngo i giao, c quan
ự ủ ướ ủ ộ ệ lãnh s c a n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ở ướ n ứ c ngoài ch ng
ự ề ẩ th c theo th m quy n…
12
ế ử ế ơ ồ ơ ệ ế ậ ế f. Vi c ti p nh n h s thu g i đ n c quan thu
ườ ồ ơ ượ ợ ế ạ ơ ứ ộ Tr ng h p h s đ ự c n p tr c ti p t ế i c quan thu , công ch c thu ế
ồ ơ ồ ơ ế ế ấ ậ ậ ậ ờ ti p nh n và đóng d u ti p nh n h s , ghi th i gian nh n h s , ghi nh n s ậ ố
ượ ệ l ồ ơ ng tài li u trong h s .
ườ ồ ơ ượ ử ợ ườ ứ ư ế Tr ng h p h s đ c g i qua đ ng b u chính, công ch c thu đóng
ư ủ ơ ồ ơ ậ ổ ế ấ d u ghi ngày nh n h s và ghi vào s văn th c a c quan thu .
ườ ồ ơ ượ ộ ệ ử ợ ị ệ Tr ng h p h s đ c n p thông qua giao d ch đi n t
ế ự ồ ơ ế ệ ể ấ ậ ơ ki m tra, ch p nh n h s khai thu do c quan thu th c hi n thông qua h ậ ế , vi c ti p nh n, ệ
ữ ệ ử ố th ng x lý d li u đi n t ệ ử .
ườ ồ ơ ơ ế ầ ả ổ ợ Tr ng h p c n b sung h s , c quan thu ph i thông báo cho ng ườ i
ồ ơ ố ớ ườ ế ậ ự ế ồ ơ ậ ợ ộ n p thu trong ngày nh n h s đ i v i tr ng h p tr c ti p nh n h s , trong
ờ ạ ể ừ ệ ồ ơ ế ườ ư th i h n ba ngày làm vi c, k t ậ ngày ti p nh n h s qua đ ng b u chính
ệ ử ặ ị ho c thông qua giao d ch đi n t .
ể ự ờ ạ ủ ụ ệ ế g. Cách tính th i h n đ th c hi n các th t c hành chính thu
ườ ờ ạ ợ ượ ụ ằ Tr ng h p th i h n đ c tính b ng “ngày” thì tính liên t c theo d ươ ng
ể ả ỉ ị l ch, k c ngày ngh .
ườ ờ ạ ợ ượ ệ ằ Tr ng h p th i h n đ c tính b ng “ngày làm vi c” thì tính theo ngày
ệ ủ ơ ướ ậ ị làm vi c c a c quan hành chính nhà n ủ c theo quy đ nh c a pháp lu t: là các
ươ ủ ừ ậ ị ễ ế ọ ứ ả ng l ch tr ngày th b y, ch nh t, ngày l , ngày t t (g i chung
ngày theo d là ngày ngh ).ỉ
ườ ờ ạ ượ ợ ừ ộ ụ ể ắ ầ Tr ng h p th i h n đ c tính t m t ngày c th thì ngày b t đ u tính
ụ ể ờ ạ ủ ế th i h n là ngày ti p theo c a ngày c th đó.
ườ ờ ạ ủ ụ ủ ế ả ố ợ Tr ng h p ngày cu i cùng c a th i h n gi
ủ ủ ậ ớ ố ị ỉ i quy t th t c hành chính ờ ạ trùng v i ngày ngh theo quy đ nh c a pháp lu t thì ngày cu i cùng c a th i h n
ượ ủ ế ỉ đ c tính là ngày ti p theo c a ngày ngh đó.
ờ ạ ế ể ồ ơ ộ ả ế ệ Ngày đã n p h s thu đ tính th i h n gi i quy t công vi c hành
ế ế ậ ượ ồ ơ ợ ệ ầ ủ ấ ờ ơ chính thu là ngày c quan thu nh n đ c h s h p l , đ y đ gi y t , văn
ị ả b n đúng theo quy đ nh.
ế ế 2. Khai thu , tính thu
ế ị ế ề a. Quy đ nh chung v khai thu , tính thu
ế ắ ế Nguyên t c tính thu , khai thu
ồ ơ ế H s khai thu
ờ ạ ồ ơ ộ ế Th i h n n p h s khai thu
ồ ơ ạ ộ ế Gia h n n p h s khai thu
13
ồ ơ ổ ế Khai b sung h s khai thu
ạ ế b. Kê khai các lo i thu
ế ị ế ế ạ ị b1. Thu giá tr gia tăng: khai thu giá tr gia tăng là lo i khai thu theo
tháng
ế ươ ấ ừ ị Khai thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr
ế ị ươ ự ị Khai thu giá tr gia tăng tính theo ph ế ng pháp tr c ti p trên giá tr gia
tăng
ế ị ươ ự ế Khai thu giá tr gia tăng tính theo ph ng pháp tr c ti p trên doanh thu
ạ ộ ố ớ ự ế ắ ị ặ Khai thu giá tr gia tăng đ i v i ho t đ ng kinh doanh xây d ng, l p đ t,
ạ ỉ bán hàng vãng lai ngo i t nh.
ế ệ ậ b2. Thu thu nh p doanh nghi p
ệ ế ậ ạ ạ Khai thu thu nh p doanh nghi p là lo i khai t m tính theo quý, khai
ế ạ ộ ứ ể ế ặ ấ ờ
ứ ở ữ ứ ợ ể ệ ấ ồ ổ ế quy t toán năm ho c khai quy t toán đ n th i đi m ch m d t ho t đ ng kinh ổ ứ ch c doanh, ch m d t h p đ ng, chuy n đ i hình th c s h u doanh nghi p, t
ạ ệ l i doanh nghi p …
ệ ạ ế ậ Khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính theo quý
ừ ể ế ệ ậ ầ ề Khai thu thu nh p doanh nghi p theo t ng l n phát sinh chuy n quy n
ề ấ ấ ể ử ụ s d ng đ t, chuy n quy n thuê đ t
ế ệ ế ậ Khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p
ệ ế ậ ậ Khai thu thu nh p doanh nghi p tính theo t ỷ ệ l thu nh p trên doanh thu
ừ ừ ề ạ ệ ế ậ ấ Khai thu thu nh p doanh nghi p kh u tr t ồ ti n hoa h ng đ i lý:
ụ ặ ế ệ b3. Thu tiêu th đ c bi t
ụ ặ ế ệ ố ớ ạ Khai thu tiêu th đ c bi t là lo i khai theo tháng, đ i v i hàng hoá mua
ư ấ ượ ướ ầ ẩ ể đ xu t kh u nh ng đ c bán trong n c thì khai theo l n phát sinh.
ế b4. Thu tài nguyên
ế ế ạ ặ Khai thu tài nguyên là lo i khai theo tháng và khai quy t toán năm ho c
ế ạ ộ ể ế ấ ờ
ứ ợ ạ ộ ể ấ ồ ổ ấ ứ khai quy t toán đ n th i đi m ch m d t ho t đ ng khai thác tài nguyên, ch m ứ ở ữ ứ d t ho t đ ng kinh doanh, ch m d t h p đ ng, chuy n đ i hình th c s h u
ệ ệ doanh nghi p, t ổ ứ ạ ch c l i doanh nghi p.
ế ậ b5. Thu thu nh p cá nhân
ố ớ ế ậ ậ ườ Khai thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p th ng xuyên
ố ớ ế ậ ậ ườ Khai thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p không th ng xuyên
ế b6. Thu môn bài
ườ ộ ộ ờ ế ế ơ Ng i n p thu môn bài n p t ế khai thu môn bài cho c quan thu
14
ự ế ả qu n lý tr c ti p
ế ế ạ Khai thu môn bài là lo i khai thu theo năm.
ế ộ 3. N p thu
ờ ạ ộ ế a. Th i h n n p thu
ườ ộ ờ ạ ụ ộ ủ ế Ng ế ầ i n p thu có nghĩa v n p thu đ y đ , đúng th i h n vào ngân
ướ sách Nhà n c.
ườ ườ ộ ế ế ế ậ ấ ộ Tr ợ ng h p ng ờ ạ i n p thu tính thu , th i h n n p thu ch m nh t là
ồ ơ ủ ố ộ ế ờ ạ ngày cu i cùng c a th i h n n p h s khai thu .
ườ ợ ơ ờ ạ ặ ấ ế ế ế ộ ị Tr ng h p c quan thu tính thu ho c n đ nh thu , th i h n n p thu ế
ủ ơ ờ ạ ế là th i h n ghi trên thông báo c a c quan thu .
ộ ồ ế ề b. Đ ng ti n n p thu
ề ế ồ ộ ồ ệ Đ ng ti n n p thu là đ ng Vi t Nam
ườ ế ằ ạ ệ ộ ợ Tr ng h p n p thu b ng ngo i t
ườ ộ ỉ ượ ế ế ằ ạ ệ ự ạ ộ Ng i n p thu ch đ c n p thu b ng các lo i ngo i t t ể do chuy n
ị ướ ủ ổ đ i theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.
ạ ệ ộ ế ượ ố ổ ồ ệ ỷ S ngo i t n p thu đ c quy đ i sang đ ng Vi t Nam theo t ạ giá ngo i
ướ ệ ự ạ ố ể ề ờ ệ t do Ngân hàng Nhà n c công b có hi u l c t i th i đi m ti n thu đ ế ượ c
ạ ướ ộ n p vào Kho b c Nhà n c.
ủ ụ ộ ể ị ế c. Đ a đi m và th t c n p thu
ườ ộ ế ự ế ệ ộ ướ Ng ề i n p thu th c hi n n p ti n thu vào Ngân sách Nhà n c:
ạ ạ T i Kho b c Nhà n ướ c
ế ơ ế ạ ơ ồ ơ ậ ế T i c quan thu n i ti p nh n h s khai thu
ổ ứ ượ ơ ệ ế Thông qua t ch c, cá nhân đ ế ỷ c c quan thu u nhi m thu thu
ươ ạ ổ ứ ổ ứ ị Thông qua ngân hàng th ng m i, t ụ ch c tín d ng khác và t ch c d ch
ủ ậ ị ụ v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ụ ộ ế Th t c n p thu :
ườ ộ ế ằ ể ộ ề ể ế ặ ặ Ng ả i n p thu có th n p thu b ng ti n m t ho c chuy n kho n
ứ ự ế ề ề d. Th t ạ thanh toán ti n thu , ti n ph t
ườ ườ ộ ế ợ ề ố ề ế ừ ế Tr ợ ng h p ng i n p thu v a có s ti n thu n , ti n thu truy thu,
ề ế ề ạ ườ ộ ứ ế ả ừ ộ ti n thu phát sinh, ti n ph t thì ng i n p thu ph i ghi rõ trên ch ng t n p
ế ề ề ạ ự ế ợ ề ề ề ế ti n thu , ti n ph t theo trình t sau đây: ti n thu n , ti n thu truy thu, ti n
ề ế ạ thu phát sinh, ti n ph t.
ả ộ ế ề ề ả ướ Các kho n ti n thu đ u ph i n p vào Ngân sách Nhà n ạ c, kho b c Nhà
ướ ướ ứ ể ừ ế n c ghi thu Ngân sách Nhà n c và luân chuy n ch ng t , thông tin chi ti t
15
ế ế ể ả ả ơ ộ các kho n n p cho c quan thu bi t đ theo dõi và qu n lý.
ộ ị ế e. Xác đ nh ngày đã n p thu
ế ượ ạ ị ướ ộ Ngày đã n p thu đ c xác đ nh là ngày: kho b c Nhà n c, ngân hàng, t ổ
ụ ứ ế ề ậ ấ ơ ộ ch c tín d ng, c quan thu thu xác nh n trên Gi y n p ti n vào Ngân sách
ướ ằ ể ề ả ằ ặ ườ ợ ộ Nhà n c b ng chuy n kho n, b ng ti n m t trong tr ế ằ ng h p n p thu b ng
ề ể ặ ặ ả chuy n kho n ho c ti n m t.
ộ ế ạ f. Gia h n n p thu
ườ ộ ế ượ ạ ố ớ ố ề ế ộ ế ạ ộ Ng i n p thu đ c gia h n n p thu , n p ph t đ i v i s ti n thu ,
ợ ế ế ề ạ ả ạ ộ ườ ti n ph t còn n n u không có kh năng n p thu đúng h n trong các tr ng
ợ h p sau đây:
ạ ả ấ ạ ờ ị ệ ạ ậ B thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng làm thi ấ t h i v t ch t và không có
ế ạ ả ộ kh năng n p thu đúng h n;
ầ ủ ơ ể ể ị ướ Di chuy n đ a đi m kinh doanh theo yêu c u c a c quan nhà n c có
ạ ộ ừ ề ả ẩ ặ ấ ả ả th m quy n mà ph i ng ng ho t đ ng ho c gi m s n xu t, kinh doanh, tăng
ầ ư ở ơ ả ấ ớ chi phí đ u t n i s n xu t, kinh doanh m i;
ủ ướ ả ổ ưở ự ế ế ế Do chính sách c a nhà n c thay đ i làm nh h ng tr c ti p đ n k t
ả ả ủ ấ ườ ộ qu s n xu t kinh doanh c a ng ế i n p thu .
ặ ặ ệ ủ ướ ế ị ủ G p khó khăn đ c bi t khác do Th t ề ng Chính ph quy t đ nh theo đ
ị ủ ộ ưở ộ ngh c a B tr ng B Tài chính.
ỷ ế ệ 4. U nhi m thu thu
ệ ơ ổ ứ ộ ố ự ả ế ỷ C quan thu u nhi m cho t ệ ch c, cá nhân th c hi n thu m t s kho n
ủ ơ ế ế ạ ả ộ thu thu c ph m vi qu n lý c a c quan thu sau đây:
ế ử ụ ệ ấ Thu s d ng đ t nông nghi p
ế ấ Thu nhà đ t
ế ố ớ ộ ế ộ ươ Thu đ i v i h kinh doanh n p thu theo ph ng pháp khoán
ế ậ Thu thu nh p cá nhân
ế ơ ố ớ ế ỷ ệ ế ạ ổ ứ Đ i v i các lo i thu khác, n u c quan thu u nhi m cho t ch c, cá
ả ượ ự ồ ộ ưở ủ ộ nhân khác thu thì ph i đ c s đ ng ý c a B tr ng B Tài chính.
ụ ộ ệ ế 5. Trách nhi m hoàn thành nghĩa v n p thu
ụ ộ ế ườ ấ ả ợ Hoàn thành nghĩa v n p thu trong tr ng h p xu t c nh
ụ ộ ế ườ ả ể ấ Hoàn thành nghĩa v n p thu trong tr ợ ng h p gi ả i th , phá s n, ch m
ạ ộ ứ d t ho t đ ng
ụ ộ ế ườ ợ ổ ứ ạ Hoàn thành nghĩa v n p thu trong tr ng h p t ch c l i doanh
16
nghi p…ệ
ế ả ế ề ợ ề ủ ụ ế ễ ạ 6. Th t c mi n thu , gi m thu , xoá n ti n thu , ti n ph t
ườ ườ ộ ế ự ế ượ ị ế ễ Tr ợ ng h p ng i n p thu t ố ề xác đ nh s ti n thu đ c mi n thu ,
ế ả ườ ộ ế ự ế ượ ố ị ễ ả gi m thu : ng i n p thu t xác đ nh s thu đ ế ế c mi n thu , gi m thu
ả ộ ớ ơ ồ ơ ế ế ặ ế ho c không ph i n p thu và khai báo v i c quan thu trong h s khai thu
ườ ợ ơ ế ơ ế ị ế ế ễ ả Tr ng h p c quan thu quy t đ nh mi n thu , gi m thu : c quan
ế ự ế ế ố ớ ế ị ồ ơ ễ ể ế ả thu tr c ti p ki m tra h s và ra quy t đ nh mi n thu , gi m thu đ i v i
ườ ợ ụ ể các tr ng h p c th
ủ ụ ừ ế ế 7. Th t c hoàn thu , bù tr thu
ế ể ượ ủ ả ị ừ ế ế ậ Theo quy đ nh c a lu t qu n lý thu đ đ c hoàn thu , bù tr thu thì
ủ ụ ự ư ệ ầ c n th c hi n các th t c nh sau:
ồ ơ ế H s hoàn thu
ả ế ồ ơ ế Gi i quy t h s hoàn thu
ể ế 8 . Ki m tra, thanh tra thu
ế ử ế ơ ế ề ồ ơ ể ế ị Ki m tra thu : Theo quy đ nh các h s thu g i đ n c quan thu đ u
ượ ầ ủ ồ ơ ủ ệ ể đ c ki m tra tính đ y đ , chính xác c a các thông tin, tài li u trong h s thu ế
ậ ề ế ủ ự ằ ườ ộ ủ nh m đánh giá s tuân th pháp lu t v thu c a ng ế i n p thu .
ế ượ ể ệ ệ ạ ụ ở ơ ự ế Vi c ki m tra thu đ c th c hi n t i tr s c quan thu ho c t ặ ạ ụ i tr
ườ ộ ế ở ủ s c a ng i n p thu .
ế ỉ ượ ế ố ớ ế ệ Thanh tra thu : Vi c thanh tra thu ch đ c ti n hành đ i v i các tr ườ ng
ỉ ượ ệ ế ấ ậ ế ạ ợ h p có d u hi u vi ph m pháp lu t thu , ch đ c ti n hành thanh tra khi có
ứ ị ườ ộ ế ố ụ ế ế ế ậ căn c xác đ nh ng i n p thu khai thi u nghĩa v thu , tr n thu , gian l n
ế ư ư ế ự ứ ứ ệ thu nh ng ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s .
ế ượ ệ ứ ự ế ệ ạ Vi c thanh tra thu đ c th c hi n căn c vào k ho ch thanh tra hàng
ườ ậ ề ế ạ ấ ợ ừ năm tr các tr ệ ng h p: thanh tra khi có d u hi u vi ph m pháp lu t v thu ;
ể ả ạ ố ế ế ầ ủ ủ ưở ặ thanh tra đ gi i quy t khi u n i, t cáo ho c theo yêu c u c a th tr ơ ng c
ộ ưở ế ả ấ ặ ộ quan qu n lý thu các c p ho c B tr ng B Tài chính.
ả ạ ố ế ế ở ệ ự ế ệ 9. Gi i quy t khi u n i, t cáo, kh i ki n liên quan đ n th c hi n
ậ ế pháp lu t thu
ườ ộ ổ ứ ạ ố ớ ề ế Ng ế i n p thu , cá nhân, t ch c có quy n khi u n i đ i v i các hành
ứ ủ ế ả ơ ế vi hành chính c a c quan thu , công ch c qu n lý thu , ng ườ ượ i đ c giao
ứ ụ ế ệ ả ằ nhi m v trong công tác qu n lý thu khi có căn c cho r ng hành vi đó là trái
ề ậ ạ ợ ủ ợ pháp lu t, xâm ph m quy n, l i ích h p pháp c a mình. Hành vi hành chính
17
ượ ể ệ ằ ặ ộ ộ đ c th hi n b ng hành đ ng ho c không hành đ ng.
ố ượ ị ố ứ ế ế ả ơ Đ i t ng b t cáo, c quan thu , công ch c qu n lý thu , ng ườ i
ượ ụ ế ệ ệ ể ả đ c giao nhi m v trong công tác qu n lý thu có trách nhi m ki m tra, xem
ạ ế ị ủ ế ấ xét l i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình, n u th y trái pháp
ụ ể ờ ử ữ ế ắ ậ ạ ị lu t thì k p th i s a ch a, kh c ph c đ tránh phát sinh khi u n i.
ạ ệ ự ế ớ ậ ả ờ Tóm l ắ i dù Lu t Qu n lý thu m i có hi u l c trong th i gian ng n
ướ ụ ầ ố ướ ắ ư nh ng b c đ u đã phát huy tác d ng t ữ t, nh ng v ng m c phát sinh trong
ự ượ ử ể ậ ờ ị ệ quá trình th c hi n nhìn chung đã đ c x lý k p th i. Tuy nhiên, đ lu t ngày
ế ụ ẩ ộ ố ệ ạ
ệ ỗ ợ ề ế ườ ộ ế ặ ỗ ợ ứ ệ ệ ề ế càng đi vào cu c s ng, hi n ngành thu đang ti p t c đ y m nh công tác tuyên ụ t là vi c h tr v ki n th c nghi p v i n p thu , đ c bi truy n, h tr ng
ế ụ ế ừ ệ ớ ỏ
ẽ ơ ườ ữ ặ ồ ố ộ ớ ợ ậ thu và nghi p v k toán cho các DN v a và nh , các DN m i thành l p. ị ng ph i h p ch t ch h n n a v i các B , ngành, đ a ờ Đ ng th i, tăng c
ươ ể ậ ph ng trong quá trình tri n khai lu t.
18
ươ
Ậ
Ẩ
Ế
Ế
Ch
ng II:
Ấ THU XU T KH U
Ẩ , THU NH P KH U
ế ấ ụ ủ ệ ể ẩ ặ ậ ẩ I. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu xu t kh u, nh p kh u
ế ấ ệ ậ ẩ 1. Khái ni m thu xu t, nh p kh u
ế ế ậ ẩ ấ ạ
ớ ử ệ ẩ ậ ẩ ấ Thu xu t, nh p kh u là lo i thu gián thu đánh vào các hàng hóa xu t, ệ t ể ả t Nam k c hàng t i c a kh u Vi ừ ị ườ th tr nh p kh u qua biên gi ng Vi
ế ừ ị ườ ệ Nam vào phi thu quan và t ế khu phi thu quan ra th tr ng Vi t Nam theo quy
ị đ nh.
ể ặ 2. Đ c đi m
ế ế ẩ ậ ấ ẩ ạ ượ ấ Thu xu t kh u, nh p kh u là lo i thu gián thu, đ c c u thành trong
ẩ ả ậ ẩ ấ giá c hàng hoá xu t kh u, nh p kh u.
ặ ớ ạ ộ ế ấ ậ ẩ ắ ẩ ế ố Thu xu t kh u, nh p kh u g n ch t v i ho t đ ng kinh t ạ đ i ngo i
ừ ỗ ố ờ ỳ ủ c a m i qu c gia trong t ng th i k .
ị ả ế ẩ ậ ấ ẩ ưở ự ủ ế Thu xu t kh u, nh p kh u ch u nh h ng tr c ti p c a các y u t ế ố
ố ế ư ự ế ộ ế ố ế ướ ươ ố ế ạ qu c t nh : s bi n đ ng kinh t qu c t , xu h ng th ng m i qu c t …
ạ ộ ề ế ấ ẩ ẩ ậ ấ ẩ ậ ẩ ỉ Thu xu t kh u, nh p kh u đi u ch nh ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u hàng
ủ ố ộ hoá c a m t qu c gia.
ế ấ ủ ụ ế ẩ ẩ ậ 3. Tác d ng c a thu xu t kh u, thu nh p kh u
ạ ộ ả ấ ậ ẩ Qu n lý ho t đ ng xu t, nh p kh u.
ở ộ ầ ế ố ạ Góp ph n m r ng kinh t đ i ngo i.
ạ ộ ệ ả ẩ ấ ậ Nâng cao hi u qu ho t đ ng xu t, nh p kh u.
ệ ả ể ầ ấ ả ướ ẫ Góp ph n phát tri n và b o v s n xu t, h ng d n tiêu dùng trong
n c.ướ
ồ ộ ướ Huy đ ng ngu n thu cho Ngân sách Nhà n c.
ộ ị ệ ầ ả ộ Góp ph n b o h ngành công nghi p n i đ a.
ơ ả ủ ế ấ ộ ế ẩ ẩ ậ II. N i dung c b n c a thu xu t kh u, thu nh p kh u
ố ượ ế 1. Đ i t ộ ng n p thu
ố ượ ệ ả ộ ị * Đ i t ng n p thu : ế Theo quy đ nh hi n hành trong các văn b n pháp
ướ ề ố ượ ế ẩ ậ ấ ồ ộ ủ quy c a Nhà n c v thu xu t, nh p kh u thì đ i t ế ng n p thu bao g m:
ủ ấ ậ ẩ Ch hàng hoá xu t, nh p kh u
ổ ứ ậ ậ ẩ ấ ỷ T ch c nh n u thác xu t, nh p kh u
ấ ả ấ ậ ẩ ậ ẩ ả Cá nhân có hàng hoá xu t kh u, nh p kh u khi xu t c nh, nh p c nh
ử ậ ặ ẩ ớ ệ ho c nh n hàng hoá qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam.
ố ượ ượ ỷ ề ế ả ộ * Đ i t ng đ ế c u quy n, b o lãnh và n p thu thay thu :
19
ạ ườ ượ ố ượ ủ ụ ả Đ i lý làm th t c h i quan trong tr ợ ng h p đ c đ i t ộ ng n p thu ế
ề ấ ậ ẩ ộ ế ỷ u quy n n p thu xu t, nh p kh u.
ụ ư ụ ứ ể ệ ị ị Doanh nghi p cung ng d ch v b u chính, d ch v chuy n phát nhanh
ố ế ườ ố ượ ế ợ ộ ộ qu c t trong tr ng h p n p thay thu cho đ i t ế ng n p thu .
ổ ứ ặ ổ ứ ụ ế ạ ộ ị T ch c tín d ng ho c t ch c kinh t khác có ho t đ ng theo quy đ nh
ổ ứ ườ ế ả ợ ộ ậ ủ c a lu t các t ụ ch c tín d ng trong tr ng h p b o lãnh và n p thu thay cho
ộ ố ượ đ i t ế ng n p thu .
ổ ủ ư ớ ượ i đ ễ c mi n thu ế Chú ý: Hàng hoá mua bán, trao đ i c a c dân biên gi
ế ượ ị ầ ượ ạ ứ ứ ứ ế ị trong đ nh m c, n u v ả ộ t đ nh m c thì ph i n p thu cho ph n v t h n m c.
ố ượ ế ố ượ ị ệ ị ế 2. Đ i t ng ch u thu , đ i t ộ ng không thu c di n ch u thu
ố ượ ế 2.1. Đ i t ị ng ch u thu
ố ượ ế ị ấ ả ượ ẩ ấ ậ Đ i t ng ch u thu là t t c hàng hóa đ c phép xu t, nh p kh u qua
ớ ệ ườ ấ ị ợ ẩ ử c a kh u, biên gi i Vi t Nam theo các tr ng h p nh t đ nh.
ả ấ ả ữ ượ ấ ậ Tuy nhiên, không ph i t t c nh ng hàng hóa đ
ụ ể ả ộ ữ ề ế ấ ậ ẩ ườ ợ thì đ u ph i n p thu xu t nh p kh u. C th nh ng tr ẩ c phép xu t nh p kh u ớ ng h p sau đây m i
ế ủ ế ệ ậ ấ ậ ẩ ị ự ề ch u s đi u ti t c a Lu t thu xu t, nh p kh u hi n hành:
ử ấ ậ ẩ ớ ệ ẩ Hàng hóa xu t, nh p kh u qua c a kh u, biên gi i Vi ồ t Nam bao g m
ấ ậ ẩ ườ ộ ườ ể ườ hàng hoá xu t, nh p kh u qua đ ng b , đ ng sông, đ
ườ ố ế ư ố ế ắ ậ ể ị không, đ ng s t liên v n qu c t ệ , b u đi n qu c t ả ng bi n, c ng hàng ủ ụ và đ a đi m làm th t c
ượ ủ ơ ậ ướ ế ị c thành l p theo quy t đ nh c a c quan Nhà n ẩ c có th m
ả h i quan khác đ quy n. ề
ượ ư ừ ị ườ ướ ế Hàng hóa đ c đ a t th tr ng trong n c vào khu phi thu quan và t ừ
ị ườ ế ướ khu phi thu quan vào th tr ng trong n c.
ổ ượ ấ ậ ẩ Hàng hóa mua bán, trao đ i khác đ c coi là hàng hoá xu t, nh p kh u.
ố ượ ệ ị ế 2.2. Đ i t ộ ng không thu c di n ch u thu
ượ ể ậ ả ặ ườ ử ẩ Hàng v n chuy n quá c nh ho c m n đ ng qua c a kh u, biên gi ớ i
ệ ậ ề ả ủ ị Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v h i quan.
ừ ế ấ ẩ ướ Hàng hoá t khu phi thu quan xu t kh u ra n c ngoài, hàng hóa t
ướ ỉ ử ụ ế ậ ẩ n c ngoài nh p kh u vào khu phi thu quan và ch s d ng trong khu phi thu ừ ế
ư ừ ế ế quan, hàng hoá đ a t khu phi thu quan này sang khu phi thu quan khác.
ệ ệ ạ ợ ợ ạ ủ Hàng vi n tr nhân đ o, hàng hoá vi n tr không hoàn l i c a các Chính
ủ ổ ứ ộ ợ ố ổ ứ ủ ph , các t ch c thu c Liên h p qu c, các t ch c liên Chính ph , các t ổ ứ ch c
ố ế ổ ủ ướ ứ ổ ứ ế qu c t , các t ch c phi Chính ph n c ngoài, các t ch c kinh t ặ ho c cá
20
ệ ể ằ ế nhân ng ườ ướ i n c ngoài cho Vi t Nam và ng ượ ạ c l i nh m phát tri n kinh t xã
ụ ạ ặ ượ ự ệ ệ ộ h i ho c m c đích nhân đ o khác đ c th c hi n thông qua các văn ki n chính
ợ ấ ữ ứ ệ ả ẩ ợ ề th c gi a 2 bên, đu c c p có th m quy n phê duy t, các kho n tr giúp nhân
ứ ợ ụ ế ằ ẩ ấ ắ ả ậ ị ạ đ o, c u tr kh n c p nh m kh c ph c h u qu chi n tranh, thiên tai, d ch
b nh.ệ
ế ứ 3. Căn c tính thu
ố ớ ế ấ ầ 3.1. Đ i v i hàng hoá áp ụ d ng thu su t ph n trăm
ố ượ ủ ấ ạ ậ ẩ ẩ 3.1.1. S l ng, ch ng lo i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u
ố ượ ứ ấ ẩ ậ ẩ ế S l ng hàng hoá xu t kh u, nh p kh u làm căn c tính thu là s l
ự ế ặ ố ượ ấ ẩ ẩ ượ ừ t ng m t hàng th c t ậ xu t kh u, nh p kh u. S l ng này đ ố ượ ng ự ị c xác đ nh d a
ờ ủ ả ổ ứ ậ ấ ẩ vào t khai h i quan c a các t ch c, cá nhân có hàng hoá xu t, nh p kh u.
ị ế 3.1.2. Tr giá tính thu
ế ố ớ ẩ ấ ị ạ ử * Tr giá tính thu đ i v i hàng xu t kh u là giá bán t
ậ ả ồ ướ ể ả giá FOB và giá DAF không bao g m phí v n t i ngoài n ấ ẩ i c a kh u xu t: ố c và b o hi m qu c
.ế t
ế ố ớ ự ế ẩ ậ ị * Tr giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u là giá th c t ả ả ế ử ph i tr đ n c a
ậ ả ơ ố ớ ậ ể ậ ầ ả ẩ kh u nh p đ u tiên (là c ng đích ghi trên v n t ằ i đ n, đ i v i v n chuy n b ng
ộ ườ ặ ườ ử ậ ả ắ ầ ườ đ ng b , đ ng sông ho c đ ẩ ng s t thì c a nh p kh u đ u tiên là c ng đích
ợ ồ ượ ụ ằ ộ ị ghi trên h p đ ng) và đ c xác đ nh b ng cách áp d ng m t trong các ph ươ ng
pháp sau:
ươ ế ị ị ị ị Ph ng pháp 1: Xác đ nh tr giá tính thu theo tr giá giao d ch:
ế ủ ậ ẩ ị ướ ế ả ượ ị Tr giá tính thu c a hàng hoá nh p kh u tr c h t ph i đ c xác đ nh
ươ ộ ủ ề ệ ị ị theo ph ế ng pháp tr giá giao d ch n u h i đ các đi u ki n sau:
ườ ặ ử ụ ị ạ ế ề ạ + Ng ị i mua không b h n ch quy n đ nh đo t ho c s d ng hàng hoá
ẩ ậ sau khi nh p kh u
ụ ữ ề ệ ệ ả ặ ộ + Giá c ho c vi c bán hàng không ph thu c vào nh ng đi u ki n hay
ả ị ượ ủ ị các kho n thanh toán mà vì chúng không xác đ nh đ c tr giá c a hàng hoá xác
ị ế ị đ nh tr giá tính thu .
ạ ượ ặ ử ụ ậ + Sau khi bán l ể i, chuy n nh ẩ ng ho c s d ng hàng hoá nh p kh u,
ườ ả ả ấ ỳ ề ả ừ ố ề ượ ng i mua không ph i tr thêm b t k kho n ti n nào t s ti n thu đ c do
ệ ị ạ ậ ẩ ạ vi c đ nh đo t hàng hoá nh p kh u mang l i.
ườ ườ ệ ặ ệ ế ặ + Ng i mua và ng ố i bán không có m i quan h đ c bi t ho c n u có
ệ ặ ố ệ ả ưở ế ị ị thì m i quan h đ c bi t đó không nh h ng đ n tr giá giao d ch.
21
ế ủ ẩ ượ ậ ị ư ị Tr giá tính thu c a hàng hoá nh p kh u đ c xác đ nh nh sau:
ị Tr giá ị Tr giá Các kho n ả Các kho n ả ề ỉ tính = giao + đi u ch nh ề ỉ đi u ch nh tăng d chị gi mả
thuế Trong đó:
ị ị ổ ườ ự ự ả ố ề là t ng s ti n mà ng i mua đã th c s tr hay s ẽ * Tr giá giao d ch
ả ự ế ế ặ ả ườ ể ậ ph i tr tr c ti p ho c gián ti p cho ng ẩ i bán đ mua hàng hoá nh p kh u
bao g m:ồ
ơ ườ ơ ợ Giá mua trên hoá đ n: Tr ồ ng h p giá mua ghi trên hoá đ n có bao g m
ả ả ẩ ả ậ ượ ừ các kho n gi m giá cho lô hàng nh p kh u thì các kho n này đ c tr ra đ ể
ế ớ ề ệ ả ả ị ị ượ ậ xác đ nh tr giá tính thu , v i đi u ki n các kho n gi m giá đ c l p thành văn
ướ ế ươ ậ ả ệ ứ ả b n tr c khi x p hàng lên ph ng ti n v n t ố ệ i và có s li u, ch ng t
ợ ệ ể ả ả ỏ ơ pháp, h p l đ tách kho n gi m giá này ra kh i giá hoá đ n và các ch ng t ừ ợ h p ừ ứ
ả ộ ớ ờ ph i n p cùng v i t ả khai h i quan.
ả ồ ả Các kho n gi m giá bao g m:
ộ ươ ấ ả ạ ủ ị + Gi m giá theo c p đ th ng m i c a giao d ch mua bán hàng hoá
ố ượ ả + Gi m giá theo s l ng hàng hoá mua bán
ờ ạ ả ứ + Gi m giá theo hình th c và th i h n thanh toán
ớ ậ ạ ả ợ + Các lo i gi m giá khác phù h p v i t p quán và thông l ệ ươ ng th
ạ m i qu c t ố ế .
ề ườ ả ả ư ư ả Các kho n ti n ng i mua ph i tr nh ng ch a tính vào giá mua ghi
trên hoá đ n.ơ
ướ ệ ả ặ ọ ề ấ ề Ti n tr ả ướ tr ề ứ c, ti n ng tr c, ti n đ t c c cho vi c s n xu t, mua
ậ ả ả ể bán, v n t i b o hi m hàng hoá.
ế ả ườ ư ề Các kho n thanh toán gián ti p cho ng ả i bán nh kho n ti n mà ng ườ i
ườ ầ ủ ứ ườ ề ượ ả mua tr cho ng i th ba theo yêu c u c a ng ả i bán, kho n ti n đ c thanh
ấ ằ ừ toán b ng cách c n tr .
ả ỉ ề * Các kho n đi u ch nh tăng:
ề ồ ớ ừ ồ Ti n hoa h ng và phí môi gi i, tr hoa h ng mua hàng.
ượ ấ ớ ẩ ậ ồ ồ Chi phí bao bì đ c coi đ ng nh t v i hàng hoá nh p kh u, bao g m giá
ậ ả ế ệ ả mua bao bì, các kho n chi phí liên quan khác đ n vi c mua bán và v n t i bao bì
ứ ả ả ạ ơ ế đ n n i đóng gói và b o qu n hàng hoá. Các lo i container, thùng ch a, giá đ ỡ
ượ ử ụ ư ộ ươ ụ ụ ể ệ ỡ đ c s d ng nh là m t ph ng ti n đ đóng gói ph c v chuyên ch hàng
22
ề ầ ử ụ ượ ắ hoá và s d ng nhi u l n không đ ớ c coi là bao bì g n v i hàng hoá nên không
ả ộ ề ề ả ả ắ ớ ph i là kho n ph i c ng v chi phí g n li n v i hàng hoá.
ề ậ ệ Chi phí v đóng gói hàng hoá: v t li u đóng gói, nhân công đóng gói
ụ ị ị ườ ấ ặ ả Tr giá hàng hoá d ch v ng ễ i mua cung c p mi n phí ho c gi m giá
ượ ự ế ế ể ặ ườ ả ấ đ c chuy n tr c ti p ho c gián ti p cho ng ấ i s n xu t và bán hàng xu t
ế ẩ ệ ụ ụ ụ ệ kh u đ n Vi t Nam: Nguyên li u tiêu hao, công c d ng c , khuôn đúc, khuôn
ẽ ẫ ế ế ả m u, b n v thi t k …
ề ả ấ ề Ti n b n quy n, phí gi y phép
ề ả ườ ả ả ừ ố ề ậ ượ Các kho n ti n mà ng ẩ i nh p kh u ph i tr t s ti n thu đ
ạ ử ụ ậ ẩ ượ ườ ướ ị đ nh đo t, s d ng hàng hoá nh p kh u đ ể c chuy n cho ng i bán d c sau khi ọ i m i
hình th c.ứ
ự ế ể ế ậ ọ ậ Chi phí v n chuy n và m i chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n v n
ế ể ẩ ậ ẩ ậ ố ỡ ị ể chuy n hàng hoá nh p kh u đ n đ a đi m nh p kh u: chi phí b c d , chi phí
ụ ể ạ ậ v n chuy n, ph phí tàu già, chi phí thuê các lo i container…
ế ể ể ả ậ ẩ ị ườ Chi phí b o hi m hàng hoá đ n đ a đi m nh p kh u: tr ợ ng h p ng ườ i
ả ộ ể ẩ ả ậ nh p kh u không mua b o hi m cho hàng hoá thì không ph i c ng thêm chi phí
ị ế này vào tr giá tính thu .
ả ượ * Các kho n đ ừ c tr :
ạ ộ ữ ẩ ậ
ưỡ ự ề ặ ắ ả ặ ợ ỹ Chi phí cho nh ng ho t đ ng phát sinh sau khi nh p kh u hàng hoá: chi ậ ư ấ v n ế phí v xây d ng, ki n trúc, l p đ t, b o d ng ho c tr giúp k thu t, t
ậ ỹ k thu t…
ộ ị ể ể ậ ả ệ Chi phí v n chuy n, b o hi m n i đ a Vi t Nam
ế ả ệ ả ộ ở ệ ằ Các kho n thu , phí và l phí ph i n p Vi t Nam đã n m trong giá mua
ẩ ậ hàng hoá nh p kh u.
ả ả ả ề ệ ế ề ậ ẩ ớ Ti n lãi ph i tr liên quan đ n vi c tr ti n mua hàng hoá nh p kh u v i
ả ả ượ ề ệ ấ ể ệ ướ ạ ả ớ ợ đi u ki n lãi su t ph i tr đ c th hi n d i d ng băn b n và phù h p v i lãi
ấ ườ ổ ứ ủ ướ ấ ẩ ụ su t tín d ng thông th ng do các t ụ ch c tín d ng c a n c xu t kh u áp
ạ ể ợ ờ ồ ụ d ng t i th i đi m ký h p đ ng.
ươ ế ị ị ị ị Ph ủ ng pháp 2. Xác đ nh tr giá tính thu theo giá tr giao d ch c a
ố ậ ẩ ệ . hàng hoá nh p kh u gi ng h t
ề ọ ệ ậ ẩ ố ố Hàng hoá gi ng h t là hàng hoá nh p kh u gi ng nhau v m i ph ươ ng
di n:ệ
ư ề ặ ả ậ ệ ể ặ ậ ấ ấ ẩ Đ c đi m v t ch t nh b m t s n ph m, v t li u c u thành, ph ươ ng
23
ế ạ pháp ch t o.
ấ ơ ử ụ ấ ượ ụ ứ Ch c năng, m c đích s d ng, tính ch t c , lý, hoá, ch t l ả ng s n
ệ ả ủ ế ẩ ẩ ph m, danh ti ng c a nhãn hi u s n ph m.
ượ ả ấ ở ộ ướ ả ặ ấ ở ộ Đ c s n xu t cùng m t n ả c, b i m t nhà s n xu t ho c nhà s n
ấ ỷ ề xu t u quy n.
ủ ộ ươ ư ố ươ ị N i dung c a ph ng pháp này gi ng nh ph ng pháp xác đ nh giá tr ị
ẩ ươ ủ ậ ị giao d ch c a hàng hoá nh p kh u t ng t ự .
ươ ế ị ị ị ị Ph ủ ng pháp 3. Xác đ nh tr giá tính thu theo giá tr giao d ch c a
ẩ ươ ậ ự hàng hoá nh p kh u t ng t .
ẩ ươ ậ ữ ặ ng t Hàng hoá nh p kh u t ố ự là nh ng hàng hoá m c dù không gi ng
ề ọ ươ ơ ả ư ư ệ ặ ố nhau v m i ph ng di n nh ng có các đ c tr ng c b n gi ng nhau:
ượ ừ ậ ệ ươ ươ + Đ c làm t ệ các nguyên li u, v t li u t ng đ ng.
ươ ế ạ ứ ụ + Có cùng ph ng pháp ch t o, có cùng ch c năng, m c đích s ử
ấ ượ ẩ ả ươ ươ ể ổ ụ d ng, ch t l ng s n ph m t ng đ ng nhau, có th hoán đ i cho nhau trong
ươ ạ ị giao d ch th ng m i.
ượ ả ộ ướ ấ ấ ả ở ộ + Đ c s n xu t cùng m t n ặ c, b i cùng m t nhà s n xu t ho c
ấ ả ượ ỷ ề ẩ ệ nhà s n xu t khác đ ậ c u quy n nh p kh u vào Vi t Nam.
ộ ế ủ ậ ẩ ị ị ị N i dung: Tr giá tính thu c a hàng hoá nh p kh u là tr giá giao d ch
ẩ ươ ậ ự ớ ẩ ươ ề ệ ậ ủ c a hàng hoá nh p kh u t ng t v i đi u ki n hàng hoá nh p kh u t ng t ự
ượ ế ấ ả ậ ị ươ ị đã đ c h i quan ch p nh n xác đ nh giá tính thu theo ph ng pháp tr giá
ề ờ ề ệ ệ ề ấ ị ẩ giao d ch và có cùng các đi u ki n mua bán, đi u ki n v th i gian xu t kh u
ậ ẩ ị ị ế ớ v i hàng hoá nh p kh u đang xác đ nh tr giá tính thu .
ề ờ ẩ ươ ề ệ ậ ự Đi u ki n v th i gian xuât kh u: ẩ lô hàng nh p kh u t ng t ả ph i
ượ ế ấ ệ ướ đ ẩ c xu t kh u đ n Vi ặ t Nam vào cùng ngày ho c trong vòng 30 ngày tr c và
ư ấ ẩ ờ ậ sau ngày xu t kh u nh ng không sau ngày đăng ký t ẩ khai hàng hoá nh p kh u
ượ ị đang đ ế ị c xác đ nh tr giá tính thu .
ề ẩ ươ ậ ự ả ệ Đi u ki n mua bán: lô hàng nh p kh u t ng t ph i có:
ộ ươ ố ượ ạ ượ ề ề ấ + Cùng c p đ th ng m i và s l ng đ ỉ c đi u ch nh v cùng
ộ ươ ạ ớ ị ị ấ c p đ th ế ng m i v i lô hàng đang xác đ nh tr giá tính thu .
ườ ươ ứ ậ ả + Cùng quãng đ ng và ph ng th c v n t i.
ươ ế ấ ị ị ị ừ Ph ng pháp 4. Xác đ nh tr giá tính thu theo tr giá kh u tr
ấ ị ừ ượ ị ừ ơ ậ Tr giá kh u tr ị là tr giá đ c xác đ nh t ẩ đ n giá hàng hoá nh p kh u
ị ườ ệ ừ ợ trên trên th tr ộ ị ng n i đ a Vi t Nam sau khi tr đi các chi phí h p lý và l ợ i
24
ậ ượ ẩ ậ nhu n thu đ c sau khi bán hàng hoá nh p kh u.
ọ ơ ệ ự ị ườ ả ả ộ ị ả Vi c l a ch n đ n giá bán trên th tr ầ ng n i đ a ph i đ m b o các yêu c u
sau:
ị ườ ơ ệ ả + Đ n giá bán hàng hoá trên th tr ng Vi ủ ơ t Nam ph i là đ n giá bán c a
ậ ẩ ượ ị ế ị chính hàng hoá nh p kh u đang đ
ẩ ươ ự ặ ẩ ố ệ ượ ạ kh u t ng t ậ ho c hàng hoá nh p kh u gi ng h t đ ậ c xác đ nh tr giá tính thu , hàng hoá nh p ư c bán nguyên tr ng nh
ẩ ậ khi nh p kh u.
ơ ượ ớ ố ượ ớ ủ + Là đ n giá c a hàng hoá đ c bán ra v i s l ấ ng l n nh t sau khi
ậ ượ ườ ướ ẩ nh p kh u và đ c bán cho ng i mua trong n ệ ặ ố c không có m i quan h đ c
bi t.ệ
ả ự ỏ ơ ừ ả ấ ắ Các kho n kh u tr kh i đ n giá bán hàng ph i d a trên nguyên t c: có
ứ ơ ừ ổ ợ ệ ế ợ ừ ả hoá đ n, ch ng t , s sách k toán h p pháp, h p l và các kho n tr này là các
ượ ạ ẳ ả ố ượ ừ c phép h ch toán th ng vào giá v n. Các kho n đ ấ c c n tr bao
ả kho n đ g m:ồ
ể ể ế ậ ả ệ + Chi phí v n chuy n, phí b o hi m và các chi phí khác liên quan đ n vi c
ể ậ ẩ ậ v n chuy n hàng hoá sau khi nh p kh u.
ế ả ệ ả ộ ạ ệ ẩ ậ + Các kho n thu , phí và l phí ph i n p t i Vi t Nam khi nh p kh u và
ẩ ạ ậ ệ bán hàng hoá nh p kh u t i Vi t Nam.
ặ ồ ợ ế ậ + Hoa h ng ho c chi phí chung và l ạ ộ i nhu n có liên quan đ n ho t đ ng
ẩ ạ ậ ệ bán hàng hoá nh p kh u t i Vi t Nam.
ươ ế ị ị ị Ph ng pháp 5. Xác đ nh tr giá tính thu theo giá tr tính toán
ả ồ ị Tr giá tính toán g m các kho n:
ự ế ể ả ẩ ậ ấ Chi phí tr c ti p đ s n xu t ra hàng hoá nh p kh u
ợ ạ ộ ậ Chi phí chung và l i nhu n phát sinh trong ho t đ ng bán hàng hoá cùng
ạ ớ ủ ặ ấ ẩ ẩ ậ ị ị ph m c p ho c ch ng lo i v i hàng hoá nh p kh u đang xác đ nh tr giá, đ ượ c
ể ế ẩ ấ ệ ả s n xu t ấ ở ướ n c xu t kh u đ bán hàng hoá đ n Vi t Nam.
ể ể ả ậ ả ế Các kho n chi phí v n chuy n, b o hi m và các chi phí có liên quan đ n
ệ ậ ể ậ ẩ vi c v n chuy n hàng hoá nh p kh u.
ệ ố ệ ủ ả ị ị
ủ ướ ả ắ ế ấ ấ ợ ớ ấ ả ự Vi c xác đ nh tr giá tính toán ph i d a trên s li u c a nhà s n xu t ậ c s n xu t ra hàng hoá nh p cung c p, phù h p v i nguyên t c k toán c a n
kh u. ẩ
ươ ế ị ươ ậ Ph ị ng pháp 6. Xác đ nh tr giá tính thu theo ph ng pháp suy lu n
ế ể ị ượ ế ầ ượ ị N u không th xác đ nh đ c tr giá tính thu l n l t theo các ph ươ ng
25
ế ẽ ượ ị ự ằ ươ ậ pháp trên thì tr giá tính thu s đ ệ c th c hi n b ng ph
ố ệ ẵ ạ ứ ệ ể ờ ị là căn c vào các tài li u, s li u khách quan, có s n t ng pháp suy lu n. Đó ị i th i đi m xác đ nh tr
ủ ế ậ ợ ị ớ giá tính thu và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ế ệ ị ườ ả ị Tài li u làm căn c xác đ nh tr giá tính thu do ng i khai h i quan cung
ẵ ạ ơ ặ ả ị ị ấ c p ho c thông tin có s n t i c quan h i quan. Khi xác đ nh tr giá tính thu
ươ ườ ả ả ơ theo ph ng pháp này, ng i khai h i quan và c quan h i quan không đ ế ượ ử c s
ị ướ ể ị ị ụ d ng các giá tr d ế i đây đ xác đ nh tr giá tính thu :
ị ườ ộ ị ủ ạ ượ ả Giá bán trên th tr ặ ng n i đ a c a m t hàng cùng lo i đ c s n xu t t ấ ạ i
ệ Vi t Nam.
ộ ị ướ ẩ ấ Giá bán hàng hoá ở ị ườ th tr ng n i đ a n c xu t kh u
ế ướ ể ẩ ấ Giá bán hàng hoá đ xu t kh u đ n n c khác
ấ ả ừ ả ấ Chi phí s n xu t hàng hoá tr chi phí s n xu t hàng hoá đ ượ ử ụ c s d ng
ươ trong ph ng pháp tính toán.
ế ố Giá tính thu t ể i thi u.
ạ ặ ặ ả ị Các lo i giá áp đ t ho c gi đ nh.
ử ụ ế ơ ị ị ế S d ng giá cao h n trong hai giá tr thay th làm giá tr tính thu .
ế ấ 3.1.3. Thu su t
ế ấ ế ấ ấ ố ớ ế ấ ẩ ẩ : thu su t đ i v i hàng hoá xu t kh u * Thu su t thu xu t kh u
ượ ụ ể ừ ặ ị ạ ể ế ẩ ấ ộ đ c quy đ nh c th cho t ng m t hàng t i bi u thu xu t kh u do B Tài
ị chính quy đ nh.
ế ấ ế ậ ấ ố ớ ế ậ ẩ ẩ : thu su t đ i v i hàng hoá nh p kh u * Thu su t thu nh p kh u
ượ ụ ể ặ ồ ị đ ừ c quy đ nh c th cho t ng m t hàng, g m có:
ế ấ ụ ẩ ậ ng Thu su t thông th
ườ áp d ng cho hàng hóa nh p kh u có xu t x ậ ố ử ố ệ ươ ệ ố ỏ i hu qu c trong quan h th ấ ứ ạ ng m i t ừ ướ n c không có th a thu n đ i x t
ệ ế ấ ườ ụ ấ ằ ố ớ v i Vi t Nam. Thu su t thông th
ủ ừ ấ ư ế ặ ươ ứ ể ế ạ ị thu su t u đãi c a t ng m t hàng t ứ ng áp d ng th ng nh t b ng 150% m c ậ i bi u thu nh p ng ng quy đ nh t
ẩ ư kh u u đãi:
ế ấ ế ấ Thu su t Thu su t = x 150% ư thông th u đãi
ấ ứ ừ ướ ụ ngườ ế ấ ư Thu su t u đãi áp d ng cho hàng hóa có xu t x t n ỏ c có th a
ậ ố ử ố ố ố ớ ố ộ ườ ụ ệ ệ thu n đ i x t i hu qu c đ i v i Vi Ủ t Nam. y ban Th
ụ ế ế ể ị ng v Qu c h i quy ế ấ ố ớ ị đ nh bi u thu theo danh m c nhóm hàng ch u thu và khung thu su t đ i v i
ơ ở ủ ế ể ị ụ ừ t ng nhóm hàng. Trên c s đó, Chính ph quy đ nh bi u thu theo danh m c
ế ấ ụ ể ố ớ ừ ặ ặ m t hàng có thu su t c th đ i v i t ng m t hàng.
26
ế ấ ư ặ ụ ẩ ậ t Thu su t u đãi đ c bi
ệ ề ậ ư ế ặ ậ ệ t Nam đã có th a thu n u đãi đ c bi ệ áp d ng cho hàng hóa nh p kh u có xu t ấ ẩ ỏ t v thu nh p kh u. ứ ừ ướ x t n c mà Vi
ấ ư ủ ế ặ ị ệ ừ ặ Chính ph quy đ nh thu su t u đãi đ c bi ỏ t cho t ng m t hàng theo th a
ậ ượ ế thu n đã đ c ký k t.
ộ ố ườ ế ấ ạ ợ ụ Ngoài 3 lo i thu su t trên, còn m t s tr ể ng h p có th áp d ng thu
ấ ổ ứ ế ẩ ậ ệ su t b sung. N u hàng hoá nh p kh u quá m c vào Vi ế ự ợ ấ t Nam, có s tr c p,
ượ ặ ệ ố ử ố ớ ẩ ấ đ c bán phá giá ho c có phân bi
ệ ụ ế ố ị ợ ấ ế Vi ố t Nam thì b áp d ng thu ch ng bán phá giá, thu ch ng tr ủ t đ i x đ i v i hàng hoá xu t kh u c a ế c p, thu
ố ệ ố ử ch ng phân bi t đ i x , thu đ t ế ể ự ệ v .
ế ấ ổ ấ ừ ấ ủ ự ế ạ ạ Th c ch t c a thu su t b sung là lo i thu mang tính ch t tr ng ph t
ướ ậ ẩ ươ ạ ế ề khi các n ị c nh p kh u có ý đ nh bán phá giá làm ph ng h i đ n n n kinh t
ở ệ ủ ế ạ ị ượ ườ ụ ố Vi t Nam. Lo i thu này do Chính ph quy đ nh đ ế ộ ng v Qu c h i c th
ậ ấ ch p nh n thông qua.
ế ấ ệ ố ố ớ ụ ế ơ ị 3.2. Đ i v i hàng hoá áp d ng thu su t tuy t đ i (Thu đ n v )
ố ượ ậ ẩ 3.2.1. S l ấ ng hàng hoá xu t, nh p kh u
ố ượ ứ ế ấ ậ ẩ S l ng hàng hoá xu t, nh p kh u làm căn c tính thu là s l ố ượ ng
ự ế ặ ụ ụ ấ ậ ẩ ừ t ng m t hàng th c t xu t, nh p kh u trong danh m c hàng hoá áp d ng thu ế
ệ ố tuy t đ i.
ộ ơ ị ệ ố ứ ế ị 3.2.2. M c thu tuy t đ i quy đ nh trên m t đ n v hàng hoá
ệ ố ẽ ượ ứ ế ạ ỗ ồ M c thu tuy t đ i s đ c phân lo i theo tiêu chí ch ng i và dung tích
ả ấ ờ xi lanh, không tính theo dòng xe, đ i xe và năm s n xu t.
ệ ố ượ ứ ế ơ ở ứ ự ế ệ M c thu tuy t đ i đ c xây d ng trên c s m c thu mà Vi t Nam đã
ả ả ế ế ả ồ ờ ậ cam k t trong ti n tình đàm phán gia nh p WTO, đ ng th i ph i đ m b o yêu
ế ả ả ộ ợ ơ ầ c u giá bán xe sau khi c ng các kho n thu và chi phí h p lý ph i cao h n giá
ử ụ ạ ạ ị ườ ướ bán ô tô đã qua s d ng cùng lo i t i th tr ng trong n c.
ươ ế 4. Ph ng pháp tính thu
ế ấ ỷ ệ ầ ụ 4.1. Hàng hoá áp d ng thu su t t ph n trăm l
ố ượ S l ơ ng đ n v ị ị ế ấ ế Tr giá tính ố ặ ừ t ng m t hàng ế ậ thu tính trên ấ Thu su t thu xu t ặ ẩ ừ nh p kh u t ng m t ậ ấ ự ế ấ ế S thu xu t ẩ nh p kh u = ậ xu t nh p th c t x x ộ ơ m t đ n v ị ẩ ả ộ ph i n p kh u ghi trong t ờ hàng hoá hàng ghi trong bi uể thuế
ệ ố ả khai h i quan ụ ế ơ ị ế ấ 4.2 Hàng hoá áp d ng thu su t tuy t đ i (Thu đ n v )
ố ố ượ ơ ị ừ ứ ế S thu xu t, ế ấ == S l ặ ng đ n v t ng m t ệ ố xx M c thu tuy t đ i 27
ự ế ấ hàng th c t ậ xu t, nh p ậ ị ẩ nh p kh u ộ quy đ nh trên m t ẩ ờ kh u ghi trong t ả khai h i ả ộ ph i n p ơ ị đ n v hàng hoá
ế ộ ễ ả quan ế 5. Ch đ mi n, gi m thu
ế ễ 5.1. Mi n thu
ế ượ ễ ề ấ ướ ứ ễ ộ V n đ mi n thu đ c xem xét d ễ i hai m c đ : mi n và xét mi n
ế ễ ế ề ả ị ườ thu . V mi n thu , theo các văn b n pháp quy quy đ nh cho các tr ợ ng h p
sau đây:
ễ ế 5.1.1. Hàng hoá mi n thu
ệ ạ ồ ợ ợ Hàng vi n tr không hoàn l ệ i bao g m: Hàng vi n tr không hoàn l ạ i
ươ ươ ổ ứ ủ song ph ng và đa ph ủ ng c a các t ủ ch c phi Chính ph và Chính ph ; hàng
ệ ợ ạ ủ ổ ứ ụ ế vi n tr không hoàn l i c a các t ạ ch c nhân đ o, giáo d c, y t và hàng hóa
ướ ặ ổ ứ ủ ệ ự ế ể n c ngoài ho c các t ch c tôn giáo c a Vi t Nam đ dùng tr c ti p cho khoa
ụ ế ọ h c, giáo d c, y t , văn hóa và tôn giáo.
ể ự ộ ấ ạ ể ạ ậ ậ ợ ấ Hàng t m nh p tái xu t, t m xu t tái nh p đ d h i ch , tri n lãm
ướ ế ượ n u đ ủ c phép c a Nhà n c.
ể ượ ả ế ễ ị Hàng hóa là tài s n di chuy n đ c mi n thu theo quy đ nh.
ử ề ủ ặ ệ ợ Hàng mang theo ho c g i v c a công dân Vi t Nam đi h p tác lao
ọ ậ ở ướ ợ ượ ằ ộ đ ng, h p tác chuyên gia, công tác và h c t p n c ngoài đ c n m trong
ễ ẩ ừ tiêu chu n mi n tr .
ễ ậ ấ ẩ ẩ ế ủ Hàng hoá xu t, nh p kh u trong tiêu chu n hành lý mi n thu c a
ậ ả ấ ạ ử ẩ ệ ứ ị ị khách xu t, nh p c nh t i các c a kh u Vi t Nam theo đ nh m c quy đ nh.
ủ ổ ấ ậ ẩ ứ ướ ượ Hàng xu t, nh p kh u c a t ch c, cá nhân n c ngoài đ c h
ễ ừ ề ướ ạ ị ẩ tiêu chu n mi n tr ủ ngo i giao do Chính ph quy đ nh theo các đi u ưở ng ố c qu c
ệ ặ ế t mà Vi ế t Nam đã ký k t ho c tham gia.
ậ ư ể ệ ậ ướ ấ Hàng v t t nguyên li u nh p đ gia công cho n ồ c ngoài r i xu t theo
ậ ư ứ ế ậ ồ ồ ợ h p đ ng đã ký k t bao g m các hình th c: nh n v t t ề ả ệ , nguyên li u v s n
ấ ồ ẩ ướ ợ ộ xu t r i giao toàn b thành ph m cho n ồ c ngoài theo h p đ ng gia công đã ký.
ế ị ươ ậ ả ệ Máy móc thi t b , ph ng ti n v n t ầ i do các nhà th u mang vào Vi
ươ ụ ụ ấ ể ứ ạ ậ Nam theo ph ng th c t m nh p tái xu t đ ph c v thi công công trình, d ệ t ự
ử ụ ố ồ án d d ng ngu n v n ODA.
ễ ế 5.1.2. Hàng hoá xét mi n thu
ả ộ ề ế ễ ế ắ Xét mi n thu có nghĩa là v nguyên t c hàng hóa đó ph i n p thu , song
ữ ệ ề ườ ợ ụ ể ế ễ ể trong nh ng đi u ki n, tr ng h p c th có th xem xét mi n thu . Theo các 28
ệ ế ề ấ ả ẩ ậ ườ văn b n pháp quy v thu xu t, nh p kh u hi n hành thì có các tr ợ ng h p sau
ượ đây đ ế ễ c xét mi n thu :
ụ ế ậ ố
ể ượ ứ ệ ề ễ ạ ọ ụ ự Hàng nh p chuyên dùng ph c v tr c ti p cho an ninh, qu c phòng, ả ự c mi n là: hàng đó ph i tr c nghiên c u khoa h c và đào t o. Đi u ki n đ đ
ụ ụ ứ ả ể ả ằ ế ế ạ ti p ph c v ch không ph i đ kinh doanh; hàng đó ph i n m trong k ho ch
ẩ ậ ượ ộ ưở ộ ủ ả ệ nh p kh u hàng năm đ c B tr ng B ch qu n duy t.
ẩ ủ ầ ư ướ ệ ậ ấ ố Hàng xu t, nh p kh u c a doanh nghi p có v n đ u t n
ướ ừ ợ ườ ặ ợ các bên n c ngoài h p tác kinh doanh trong t ng tr ng h p đ c bi c ngoài và ệ ầ t c n
ầ ư ế ể ượ ệ ề ế ễ ấ khuy n khích đ u t . Đi u ki n đ đ c xét mi n thu là: Có gi y phép đ u t
Ủ ướ ề ợ ầ ư ấ ụ ế ị do y ban Nhà n c v h p tác đ u t c p, có danh m c thi t b , máy móc ph ầ ư ụ
ươ ệ ả ậ ư ậ ấ ệ tùng, các ph ng ti n s n xu t kinh doanh, các v t t ẩ nh p kh u vào Vi t Nam
ộ ươ ạ ấ do B th ng m i c p.
ủ ổ ế ặ ứ ướ Hàng quà bi u, quà t ng c a t ch c, cá nhân n c ngoài cho các t
ứ ệ ượ ạ ẽ ượ ứ ễ ế ị ch c, cá nhân Vi t Nam và ng i s đ c l ổ ủ c mi n thu theo m c quy đ nh c a
ộ B Tài chính.
ể ậ ẩ ở ụ ử ễ ằ Hàng nh p kh u đ bán ụ ế các c a hàng mi n thu nh m m c đích ph c
ườ ấ ả ệ ướ ạ ụ v cho ng ơ i xu t c nh, cho c quan đ i di n n c ngoài và ng ườ ướ i n c ngoài
ạ ệ ượ ơ ề ẩ ị t i Vi t Nam đ c c quan có th m quy n quy đ nh.
ế ả 5.2.Gi m thu
ủ ấ ẩ ậ ẩ Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u đang trong quá trình giám sát c a c ơ
ị ư ỏ ụ ế ả ấ ượ ơ ổ quan h i quan n u b h h ng, hao h t, m t mát đ c c quan, t
ứ ề ẩ ậ ượ ế ươ ứ ị th m quy n giám đ nh ch ng nh n thì đ ả c xét gi m thu t ng ng v i t ứ ch c có ớ ỷ ệ l
ự ế ủ ả ị ươ ấ ổ t n th t th c t ụ c a hàng hoá. C c h i quan đ a ph ứ ng căn c vào s l
ư ỏ ị ấ ỷ ệ ổ ự ế ủ hàng hoá b m t mát, h h ng và t ấ t n th t th c t c a hàng hoá đã đ l ố ượ ng ượ c
ế ị ứ ể ậ ả ị ế giám đ nh ch ng nh n đ xem xét và ra quy t đ nh gi m thu .
6. Hoàn thuế ộ ế ự ố ả ệ ỏ Hoàn thu là m t đòi h i khách quan khi có s c x y ra trong vi c thu
ề ợ ế ấ ậ ẩ ằ ả ả ườ ộ thu xu t, nh p kh u nh m đ m b o quy n l i cho ng ế i n p thu . Theo quy
ườ ợ ượ ị đ nh thì các tr ng h p sau đây đ ế c xét hoàn thu :
ậ ẩ ệ ậ ộ Hàng nh p kh u vào Vi t Nam đã kê khai hàng nh p và đã n p thu ế
ư ư ư ẩ ậ ạ ử ị ự ẩ nh p kh u nh ng hàng còn l u kho, l u bãi t i c a kh u và đang ch u s giám
ủ ả ượ ấ ướ sát c a h i quan đ c phép tái xu t ra n c ngoài.
ế ấ ẩ ẩ ậ ậ ẩ ấ ộ ẩ Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u đã n p thu xu t kh u, nh p kh u
29
ự ế ư ấ ậ ẩ nh ng th c t ẩ không xu t kh u, nh p kh u.
ự ế ư ế ế ẩ ậ ấ ộ ẩ Hàng hoá đã n p thu xu t kh u, thu nh p kh u nh ng th c t ấ xu t
ớ ờ ặ ẩ ậ ẩ ơ kh u ho c nh p kh u ít h n so v i t khai.
ở ạ ế ấ ẩ ẩ ậ ộ Hàng hoá đã n p thu nh p kh u sau đó xu t kh u tr l i
ậ ư ệ ể ả ấ ậ ấ ẩ Hàng hóa là v t t
ế ẩ ậ ộ ế ươ ứ ượ đã n p thu nh p kh u đ ẩ , nguyên li u nh p kh u đ s n xu t hàng xu t kh u ự ế ẩ s n ph m th c t c hoàn thu t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l
ẩ ấ xu t kh u.
ườ ậ ư ệ ạ ộ ợ ậ ấ ẩ Tr ng h p m t lo i nguyên li u, v t t ư ể ả nh p kh u đ s n xu t nh ng
ượ ề ả ư ấ ẩ ẩ ộ ỉ thu đ ạ ả c hai hay nhi u s n ph m khác nhau nh ng ch xu t kh u m t lo i s n
ớ ả ệ ệ ả ấ ẩ ả ph m s n xu t ra thì doanh nghi p ph i có trách nhi m khai báo v i h i quan.
ế ượ ố ằ ươ S thu đ ị c hoàn xác đ nh b ng ph ng pháp sau:
ố ế ậ ẩ S thu nh p kh u ố ổ T ng s thu ế ượ ị đ c hoàn (t ươ ng ẩ ả Tr giá s n ph m ậ = x ẩ nh p kh u ứ ẩ ấ ớ ố ả ng v i s s n ệ = x ậ nguyên li u, v t xu t kh u ủ ị ổ T ng tr giá c a các ẩ ph m th c t ự ế ấ xu t ư ậ ẩ t nh p kh u
ẩ ả s n ph m thu đ ẩ ượ c ẩ ể ạ ậ ặ ạ ấ kh u)ẩ ấ Hàng hóa t m nh p kh u đ tái xu t kh u ho c hàng hoá t m xu t
ể ẩ ẩ ươ ứ ậ ạ ậ kh u đ tái nh p kh u theo ph
ạ ấ ấ ậ ẩ ậ ỷ xu t, hàng hoá t m xu t tái nh p và hàng hoá nh p kh u u thác cho phía n ng th c kinh doanh hàng hoá t m nh p, tái ướ c
ấ ượ ạ ẩ ươ ế ấ ậ ngoài sau đó tái xu t đ c xét hoàn l ẩ i thu xu t kh u, nh p kh u t ứ ng ng
ậ ấ ớ v i hàng tái nh p, tái xu t.
ở ạ ư ấ ẩ ả ẩ ậ ệ Hàng hoá đã xu t kh u nh ng ph i nh p kh u tr l i Vi t Nam đ ượ c
ả ộ ế ế ấ ẩ ẩ ấ ộ xét hoàn thu xu t kh u đã n p và không ph i n p thu xu t kh u.
ư ẩ ậ ả ấ Hàng hoá nh p kh u nh ng ph i tái xu t tr ả ạ l ủ i cho ch hàng n
ấ ặ ướ ứ ượ ạ ố ế ậ ngoài ho c tái xu t sang n c th ba thì đ c xét hoàn l ướ c ẩ i s thu nh p kh u
ộ ươ ớ ố ượ ứ ứ ế ấ đã n p t ng ng v i s l ng hàng hoá th c t ả ộ tái xu t và không ph i n p
ế ẩ ậ thu nh p kh u.
ế ị ụ ụ ươ ủ ổ ể ệ ậ Máy móc, thi t b , d ng c , ph ng ti n v n chuy n c a t ứ ch c, cá
ượ ế ậ ạ ậ ẩ ẩ ấ ộ nhân đ ậ c phép t m nh p, tái xu t. Khi nh p kh u đã n p thu nh p kh u thì
ấ ượ ẩ ậ khi tái xu t đ ế c xét hoàn thu nh p kh u.
ườ ậ ợ ớ Tr ẩ ng h p khi nh p kh u là hàng hoá m i:
ư ờ ử ụ Th i gian s d ng và l u trú ẩ ượ ố ế ậ S thu nh p kh u đ c hoàn ạ ệ t i Vi t Nam
30
ở ố ế
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ố ố ố ố ố ố ố ố ế ế ế ế ế ế
ẩ ậ 90% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 80% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 70% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 60% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 50% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 40% s thu nh p kh u đã n p ẩ ậ 30% s thu nh p kh u đã n p ậ ẩ 10% s thu nh p kh u đã n p c hoàn ế ế ế ế ế ế ế ế Không đ
ượ ử ụ ẩ ừ T 6 tháng tr xu ng ừ T trên 6 tháng đ n 1 năm ừ T trên 1 năm đ n 2 năm ừ T trên 2 năm đ n 3 năm ừ T trên 3 năm đ n 5 năm ừ T trên 5 năm đ n 7 năm ừ T trên 7 năm đ n 9 năm ừ T trên 9 năm đ n 10 năm ừ T trên 10 năm ậ ợ ườ ng h p khi nh p kh u là hàng hoá đã qua s d ng Tr
ư ờ ử ụ Th i gian s d ng và l u trú ẩ ượ ố ế ậ S thu nh p kh u đ c hoàn ạ t i Vi
t Nam ở ố ừ ố ế ẩ ậ ệ T 6 tháng tr xu ng 60% s thu nh p kh u đã
n pộ
ừ ế ố ế ẩ ậ T trên 6 tháng đ n 1 năm 50% s thu nh p kh u đã
n pộ
ừ ế ố ế ậ ẩ T trên 1 năm đ n 2 năm 40% s thu nh p kh u đã
n pộ
ừ ế ố ế ẩ ậ T trên 2 năm đ n 3 năm 35% s thu nh p kh u đã
n pộ
ừ ế ố ế ẩ ậ T trên 3 năm đ n 5 năm 30% s thu nh p kh u đã
n pộ
ừ
T trên 5 năm ợ ộ ố ườ ượ Không đ ế c hoàn ủ ị ậ M t s tr ng h p khác đ ượ c hoàn thu theo quy đ nh c a pháp lu t
7. Truy thu thuế
ườ ế ậ ẩ ấ ẩ ả ợ Các tr ng h p sau đây ph i truy thu thu xu t kh u, nh p kh u:
ườ ượ ế ế ễ ễ ị Các tr ợ ng h p đ ư c mi n thu , xét mi n thu theo quy đ nh nh ng
ử ụ ụ ớ ượ ụ sau đó hàng hoá s d ng vào m c đích khác v i m c đích đã đ ễ c mi n, xét
ế ừ ườ ủ ễ ế ể ợ ượ ả ộ mi n thu thì ph i n p đ thu , tr tr ng h p chuy n nh ng cho đ i t ố ượ ng
ệ ượ ộ ế ễ ễ ị thu c di n đ c mi n, xét mi n thu theo quy đ nh.
ườ ố ượ ặ ơ ế ẫ ả ầ ộ Tr ợ ng h p đ i t
ế ộ ố ề ế ế ế ả ng n p thu ho c c quan h i quan nh m l n trong ờ kê khai, tính thu , n p thu thì ph i truy thu s ti n thu còn thi u trong th i
ở ề ướ ể ừ ệ ẫ ầ ạ h n 365 ngày tr v tr c, k t
ệ ự ự ẫ ầ ả ầ ẫ ậ hi n s nh m l n là ngày ký văn b n xác nh n có s nh m l n gi a đ i t ự ngày phát hi n có s nh m l n. Ngày phát ữ ố ượ ng
ế ớ ơ ả ộ n p thu v i c quan h i quan.
ườ ự ế ệ ế ả ậ ợ ố Tr ng h p n u phát hi n có s gian l n, tr n thu thì ph i truy thu
31
ở ề ướ ờ ạ ế ể ừ ể ệ thu trong th i h n 5 năm tr v tr c, k t
ự ế ệ ể ậ ố ướ ơ ki m tra phát hi n có s gian l n, tr n thu là ngày c quan Nhà n ngày ki m tra, phát hi n. Ngày ẩ c có th m
ế ị ề ế quy n ký quy t đ nh truy thu thu .
ủ ụ ộ ế ế ế 8.Th t c kê khai, n p thu và quy t toán thu :
ủ ụ 8.1. Th t c kê khai:
ổ ứ ậ ẩ ẩ ả ấ ầ ủ T ch c, cá nhân có hàng hoá xu t kh u, nh p kh u ph i kê khai đ y đ ,
ộ ờ ủ ậ ộ ị chính xác các n i dung theo quy đ nh c a pháp lu t: n p t
ồ ơ ẩ ậ ẩ ả ơ ơ ấ khai hàng hoá xu t ủ ụ kh u, nh p kh u và các h s liên quan cho c quan h i quan n i làm th t c
ẩ ẩ ậ ấ xu t kh u, nh p kh u.
ế ấ ộ ẩ ẩ ậ 8.2. N p thu xu t kh u, nh p kh u:
ố ớ ể ừ ấ ẩ ố ượ Đ i v i hàng xu t kh u: là 15 ngày k t ngày đ i t ộ ng n p thu ế
ậ ượ ế ủ ơ ả ộ ề ố ế ả nh n đ c thông báo thu c a c quan h i quan v s thu ph i n p.
ố ớ ậ ư ể ả ệ ậ ẩ ấ Đ í v i hàng là v t t ấ , nguyên li u nh p kh u đ s n xu t hàng xu t
ể ừ ẩ ố ượ ế ậ ộ ượ kh u: là 9 tháng (275 ngày) k t ngày đ i t ng n p thu nh n đ c thông
ế ủ ơ ả ộ ề ố ế ả báo thu c a c quan h i quan v s thu ph i n p.
ố ớ ươ ứ ạ ấ Đ i v i hàng kinh doanh theo ph ặ ậ ng th c t m nh p tái xu t ho c
ể ừ ấ ế ạ ủ ơ ẩ ậ ạ t m xu t – tái nh p: là 15 ngày k t ề ngày h t h n c a c quan có th m quy n
ạ ậ ấ ạ ấ ậ cho phép hàng t m nh p – tái xu t và t m xu t – tái nh p.
ố ớ ả ộ ế ậ ẩ ướ Đ i v i hàng tiêu dùng: ph i n p thu nh p kh u tr ậ c khi nh n hàng
ừ ộ ố ườ ợ ị tr m t s tr ng h p theo quy đ nh.
ố ớ ấ ẩ ậ ẩ ấ ậ ẩ ị ậ Đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch, xu t kh u, nh p
ủ ẩ ớ ố ượ ả ộ ế ướ ế ộ ư kh u c a c dân biên gi i: thì đ i t ng n p thu ph i n p thu tr c khi
ậ ẩ ẩ ấ xu t kh u, nh p kh u hàng hoá.
ờ ạ ố ớ ệ ộ ộ ị ế Đ i v i hàng hoá không thu c di n quy đ nh trên: th i h n n p thu là
ể ừ ố ượ ế ậ ộ ượ ế ủ ơ 30 ngày k t ngày đ i t ng n p thu nh n đ c thông báo thu c a c quan
ả ộ ề ố ế ả h i quan v s thu ph i n p.
32
ươ
Ụ Ặ
Ế
Ệ
Ch
ng III: THU TIÊU TH Đ C BI T
ụ ặ ủ ụ ế ệ ể ặ ệ I. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu tiêu th đ c bi t
ụ ặ ệ t (TTĐB)
ế 1. Khái ni mệ thu Tiêu th đ c bi ế ế ạ ộ ị Thu TTĐB là m t lo i thu gián thu đánh vào các hàng hoá và d ch v ụ
ượ ặ ị ệ ằ ế ị ướ ị đ c qui đ nh đ c bi ụ t n m trong danh m c ch u thu do Nhà n c quy đ nh.
ủ ế ặ 2. Đ c đi m ể c a thu TTĐB
ộ ế ố ấ ế ế ộ ạ Thu TTĐB là m t lo i thu gián thu, m t y u t c u thành trong giá c ả
ụ ị ườ ườ ả ị hàng hoá và d ch v , ng ố i tiêu dùng cu i cùng là ng i ph i gánh ch u thu ế
này.
ố ượ ủ ườ ỉ ớ ạ ở ữ Đ i t ế ng c a thu TTĐB th ng ch gi i h n nh ng hàng hoá và
ệ ằ ụ ặ ụ ị ệ ụ ặ ị d ch v đ c bi t n m trong danh m c hàng hoá và d ch v đ c bi t do Nhà
ướ ị n c quy đ nh.
ế ườ ứ ế ề ằ ế ậ Thu TTĐB th ấ ng có m c thu su t cao nh m đi u ti t thu nh p và
ướ ẫ ợ h ng d n tiêu dùng h p lý.
ộ ầ ở ế ỉ ặ ấ ẩ ả ậ Thu TTĐB ch thu m t l n khâu s n xu t ho c khâu nh p kh u. Khi
ư ế ể ặ ả ị m t hàng này chuy n sang khâu l u thông thì không ph i ch u thu TTĐB.
ể ặ ệ ế ế ớ ị Đ c đi m này cho phép phân bi t thu TTĐB v i thu giá tr gia tăng.
ế ượ ủ ể ả ấ ỗ ị Thu giá tr gia tăng đ c thu trên m i khâu s n xu t luân chuy n c a hàng
ụ ị hoá, d ch v .
ế
ủ 3. Tác d ngụ c a thu TTĐB ữ ế ủ ế ụ Thu TTĐB có nh ng tác d ng ch y u sau:
ướ ệ ự ả ế Thông qua thu TTĐB, Nhà n
ơ ở ả ấ ậ ố ớ c th c hi n chính sách qu n lý đ i v i ệ ụ ặ ẩ ị các c s s n xu t kinh doanh, nh p kh u hàng hoá d ch v đ c bi t theo
ướ ộ ị ế ệ ế ả ẩ ạ h ng khuy n khích vi c tiêu dùng s n ph m hàng hoá n i đ a, h n ch tiêu
ữ ợ ể ự ệ ồ ộ dùng nh ng hàng hoá không có l ộ i cho c ng đ ng, xã h i. Đ th c hi n vai trò
ộ ệ ố ế ấ ề ả ậ ọ ợ ớ ừ này, đi u quan tr ng là ph i xác l p m t h th ng thu su t phù h p v i t ng
ạ ị ụ lo i hàng hoá d ch v .
ế ế ể ướ ụ ế ộ Thu TTĐB là m t công c kinh t đ Nhà n ề c đi u ti
ữ ư ầ ậ ớ ị ậ ủ t thu nh p c a ụ ặ các t ng l p dân c có thu nh p cao khi tiêu dùng nh ng hàng hoá, d ch v đ c
ệ ả ằ ả ộ bi t, đ m b o công b ng xã h i.
ụ ể ế ế ộ Thu TTĐB còn là m t công c đ tăng thu cho NSNN. Đây là k t qu ả
ấ ế ủ ế ấ ụ ặ ụ ế ệ ệ t t y u c a vi c áp d ng thu su t cao khi đánh thu tiêu th đ c bi t.
ơ ả ủ ộ ế ậ II. N i dung c b n c a Lu t thu TTĐB
33
ố ượ ế ị 1. Đ i t ng ch u thu TTĐB
ụ ệ ệ ộ ị ị ị Theo quy đ nh hi n hành, vi c xác đ nh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ố ượ ng
ứ ự ế ị ch u thu TTĐB d a trên hai căn c sau:
ố ượ ụ ụ ả ộ ị ị ộ M t là, đ i t ng đó ph i thu c danh m c hàng hoá, d ch v ch u thu ế
ướ ị TTĐB do Nhà n c quy đ nh.
ả ượ ụ ị ạ Hai là, hàng hoá, d ch v đó ph i đ c tiêu dùng trong ph m vi lãnh th ổ
ệ ổ ở ạ ượ ể Vi t Nam. Tuy nhiên, ph m vi lãnh th đây đ c hi u theo nghĩa là th ị
ườ ộ ị tr ng n i đ a.
ự ị ạ ư ứ D a trên các căn c này, theo quy đ nh t i thông t ủ 115/2005/TTBTC c a
ộ ướ ẫ ị ị ố B Tài chính h ng d n thi hành Ngh đ nh s 156/2005/NĐCP ngày
ủ ố ượ ủ ế ồ ị 15/12/2005 c a Chính ph , đ i t ng ch u thu TTĐB bao g m các hàng hoá,
ụ ừ ườ ế ợ ị ị ị d ch v sau (tr các tr ả ng h p hàng hoá không ph i ch u thu TTĐB quy đ nh
ạ ụ ầ ướ t i m c 2, ph n A d i đây):
1.1. Hàng hoá
ố ế
a) Thu c là đi u, xì gà; b) R u;ượ
c) Bia;
ướ ồ d) Ôtô d ỗ i 24 ch ng i;
ế ạ ẩ ợ e) Xăng các lo i, napta (naphtha), ch ph m tài h p (reformade
ế ể ế ẩ component) và các ch ph m khác đ pha ch xăng;
ề ệ ộ ấ ừ ở ố f) Đi u hoà nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ng;
g) Bài lá;
h) Vàng mã, hàng mã;
ụ ị 1.2. D ch v
ườ a) Kinh doanh vũ tr ng, mátxa (massage); karaôkê (karaoke);
ắ ằ ơ b) Kinh doanh casinô (casino), trò ch i b ng máy gi cpót
(Jackpot);
ả ặ ượ c) Kinh doanh gi i trí có đ t c c;
ẻ ộ ơ d) Kinh doanh gôn (golf): bán th h i viên, vé ch i gôn;
ổ ố e) Kinh doanh x s .
ượ ụ ặ ế ị ệ ng không ch u thu tiêu th đ c bi t
2. Đối t ạ ụ ị ụ ế ệ ị ị Bên c nh vi c quy đ nh danh m c các hàng hoá, d ch v ch u thu TTĐB,
ề ướ ự ế ệ ấ ẩ ố ế ệ ể đ khuy n khích xu t kh u, th c hi n các đi u c qu c t mà Vi t Nam đã
34
ế ặ ợ ớ ệ ố ế ự ế ký k t ho c tham gia, phù h p v i thông l qu c t và tình hình th c t , theo
ạ ư ủ ộ ướ ẫ ị quy đ nh t i thông t 115/2005/TTBTC c a B Tài chính h ng d n thi hành
ủ ủ ố ị ị Ngh đ nh s 156/2005/NĐCP ngày 15/12/2005 c a Chính ph , m t s tr
ộ ố ượ ả ộ ế ị ợ h p hàng hoá thu c đ i t ng ch u thu TTĐB không ph i n p thu TTĐB nh ộ ố ườ ng ư ế
sau:
ơ ở ả ự ế ẩ ấ ấ a) Hàng hoá do các c s s n xu t, gia công tr c ti p xu t kh u ra n ướ c
ế ệ ả ấ ồ ừ ngoài bao g m c hàng hoá bán, gia công cho doanh nghi p ch xu t, tr ô tô
ướ ệ ế ấ ồ ổ d i 24 ch ng i bán cho doanh nghi p ch xu t.
ơ ở ả ế ạ ệ ế ấ ấ ộ ị
ấ ạ ờ ạ ẩ ậ ấ ẩ ậ ấ C s s n xu t hàng hoá thu c di n ch u thu TTĐB n u t m xu t kh u, ư ấ tái nh p kh u theo gi y t m xu t kh u, tái nh p kh u, trong th i h n ch a
ả ộ ế ộ ế ế ấ ẩ ậ ị ậ ẩ ph i n p thu xu t kh u, thu nh p kh u theo ch đ quy đ nh thì khi tái nh p
ơ ở ả ả ộ ư ế ẩ ậ ấ nh p kh u không ph i n p thu TTĐB, nh ng khi c s s n xu t bán hàng hoá
ả ộ ế này ph i n p thu TTĐB.
ơ ở ả ặ ỷ ơ ở ấ ấ b) Hàng hoá do c s s n xu t bán ho c u thác cho c s kinh doanh xu t
ể ẩ ấ ẩ ợ ồ ế kh u đ xu t kh u theo h p đ ng kinh t .
ố ớ ơ ở ể ẩ ẩ ấ ậ ấ ỷ ấ Đ i v i hàng hoá c s xu t kh u mua, nh n u thác xu t kh u đ xu t
ụ ư ẩ ấ ẩ ướ ơ ở kh u nh ng không xu t kh u mà tiêu th trong n
ế ả ẩ ộ ố ớ kh u ph i kê khai, n p thu TTĐB đ i v i các hàng hoá này khi bán cho c s ấ c, c s kinh doanh xu t ơ ở
kinh doanh trong n c.ướ
ướ ể ạ ộ ể ợ c) Hàng hoá mang ra n c ngoài đ bán t i h i ch tri n lãm ở ướ c n
ngoài.
ậ ẩ ườ d) Hàng hoá nh p kh u trong các tr ợ ng h p sau:
ệ ệ ợ ợ ạ ạ Hàng vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l i.
ủ ặ ổ ứ ướ ơ Quà t ng c a các t ch c, cá nhân n c ngoài cho các c quan nhà n ướ c,
ị ổ ứ ộ ổ ứ ị ộ ổ ứ ứ ổ t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t ộ ch c xã h i
ệ ề ặ ơ ị ượ ứ ị ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân. Quà t ng đ c xác đ nh theo m c quy
ủ ặ ủ ủ ộ ị đ nh c a Chính Ph ho c c a B Tài Chính.
ủ ổ ồ ứ ướ ượ ưở Đ dùng c a t ch c, cá nhân n c ngoài đ c h ễ ng tiêu chuân mi n
ủ ệ ừ ạ ề ướ ợ ớ ị tr ngo i giao do Chính ph Vi t Nam quy đ nh phù h p v i các đi u ố c qu c
ệ ặ ế t mà Vi ế t Nam đã ký k t ho c tham gia.
ườ ế ễ ậ ẩ Hàng hoá mang theo ng
ườ ệ ấ ả ậ ủ c a cá nhân ng i Vi t Nam và ng ẩ i trong tiêu chu n hành lý mi n thu nh p kh u ử c ngoài khi nh p, xu t c nh qua c a ườ ướ i n
ệ ẩ kh u Vi t Nam.
ượ ườ ể ả ệ ẩ e) Hàng hoá chuy n kh u, quá c nh, m n đ ng qua Vi t Nam.
35
ự ể ế ạ ậ ẩ ẩ ấ ẩ
ờ ạ ả ộ ế ộ ư ế ậ ị ấ f) Hàng hoá t m nh p kh u đ tái xu t kh u, n u th c tái xu t kh u trong ả ẩ th i h n ch a ph i n p thu nh p kh u theo ch đ quy đ nh thì không ph i
ươ ứ ớ ố ự ấ ẩ ế ộ n p thu TTĐB t ng ng v i s hàng th c tái xu t kh u.
ể ự ộ ự ể ế ạ ậ ẩ ấ ợ ẩ g) Hàng t m nh p kh u đ d h i ch , tri n lãm n u th c tái xu t kh u
ờ ạ ả ộ ế ộ ư ậ ẩ ị ế trong th i h n ch a ph i n p thu nh p kh u theo ch đ quy đ nh.
ể ế ờ ộ ợ ổ ứ ấ H t th i gian h i ch , tri n lãm mà t ch c, cá nhân không tái xu t hàng
ậ ế ổ ứ ế ẩ ả ộ ạ t m nh p kh u thì ph i kê khai, n p thu TTĐB, n u t
ị ể ệ ệ ế ị ch c, cá nhân không ạ kê khai mà b ki m tra, phát hi n thì ngoài vi c truy thu thu TTĐB còn b ph t
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ệ ậ ẩ ấ h) Hàng hoá t ừ ướ n c ngoài nh p kh u vào khu ch xu t, doanh nghi p ch ế
ấ ướ ồ ừ xu t, tr ô tô d ỗ i 24 ch ng i.
ể ẩ ạ ử ễ ậ i) Hàng hoá nh p kh u đ bán t i các c a hàng kinh doanh hàng mi n thu ế
ở ố ế ể ả ố ợ ưở các c ng bi n, sân bay qu c t , bán cho các đ i tu ng h ế ộ ng ch đ mua
ủ ễ ế ị ủ hàng mi n thu theo quy đ nh c a Chính ph .
ở ườ ơ ả j) Xe ch ng i chuyên dùng trong các khu vui ch i, gi ể i trí, th thao
ủ ậ ị ườ không tham gia giao thông theo quy đ nh c a Lu t giao thông đ ộ ng b .
ố ượ ộ ế 3. Đ i t ng n p thu TTĐB
ố ượ ế ộ ị ạ ư Đ i t ng n p thu TTĐB theo quy đ nh t i thông t 115/2005/TTBTC
ộ ướ ẫ ố ị ị ủ c a B Tài chính h
ủ ổ ứ ơ ở ủ ọ 15/12/2005 c a Chính ph là t ng d n thi hành Ngh đ nh s 156/2005/NĐCP ngày ạ ộ ch c, cá nhân (g i chung là c s ) có ho t đ ng
ộ ố ượ ụ ấ ậ ẩ ị ả s n xu t, nh p kh u hàng hoá và kinh doanh d ch v thu c đ i t ị ng ch u thu ế
TTĐB.
ứ ể ế 4. Căn c đ tính thu
ả ộ ứ ể ế ủ ế ị Căn c đ tính thu TTĐB ph i n p là giá tính thu c a hàng hoá, d ch v ụ
ủ ụ ế ế ấ ị ị ế ch u thu TTĐB và thu xu t thu TTĐB c a hàng hoá d ch v đó.
ế 4.1. Giá tính thu TTĐB
ố ớ ả ấ 4.1.1. Đ i v i hàng s n xu t trong n ướ c
ư ủ ộ ướ ị Theo quy đ nh thông t 115/2005/TTBTC c a B Tài chính h ẫ ng d n thi
ị ị ủ ủ ố
ủ ơ ở ả ư ư ế ế ấ hành Ngh đ nh s 156/2005/NĐCP ngày 15/12/2005 c a Chính ph , giá tính ế thu TTĐB là giá bán c a c s s n xu t ch a có thu GTGT và ch a có thu
TTĐB.
ườ ủ ơ ở ả ế ợ Tr ấ ng h p giá bán c a c s s n xu t kinh doanh đã có thu TTĐB đ ượ c
ư ị xác đ nh nh sau:
36
ế Giá tính thu ế = ư ế
ế Giá bán đã có thu TTĐB, ch a có thu GTGT ế ấ 1 + Thu su t thu TTĐB ế ị ườ ơ ở ả ấ ợ ng h p c s s n xu t hàng hoá ch u thu TTĐB bán hàng qua các TTĐB Tr
ơ ở ứ ụ ủ ế ộ chi nhánh, c a hàng, c s ph thu c thì giá làm căn c tính thu TTĐB là giá
ơ ở ụ ư ử ế ộ do các chi nhánh, c a hàng, c s ph thu c bán ra ch a có thu GTGT.
ườ ợ ơ ở ả ạ ấ Tr ng h p c s s n xu t bán hàng thông qua đ i lý bán đúng giá do c
ị ưở ư ồ ở s quy đ nh, h ế ng hoa h ng thì giá tính thu TTĐB là giá bán ch a có thu ơ ế
ơ ở ả ư ừ ấ ồ ị GTGT do c s s n xu t quy đ nh ch a tr hoa h ng.
ố ớ ế ộ ượ ư ị Đ i v i bia h p (bia lon), giá tính thu TTĐB đ c xác đ nh nh sau:
ế ế ị ỏ Giá tính thuế = TTĐB ế
ư Giá bán đã có thu TTĐB ch a có thu GTGT – Giá tr v h pộ ế ấ ị 1 + Thu su t thu TTĐB ị ị ỏ ộ ượ ấ ộ ứ c n đ nh theo đ nh m c 3.800đ/1 lít bia h p. Trong đó: Giá tr v h p đ
ố ớ ế ị ượ ụ ơ ở Đ i v i hàng hoá ch u thu TTĐB đ
ươ ế ạ ượ ư ị th ng m i thì giá tính thu TTĐB đ c tiêu th qua các c s kinh doanh ế c xác đ nh là giá bán ch a có thu
ủ ơ ở ả ư ấ ấ ơ ớ GTGT c a c s s n xu t nh ng không th p h n 10% so v i giá bán bình quân
ơ ở ươ ạ do c s kinh doanh th ng m i bán ra.
ườ ợ ủ ơ ở ả ấ ơ ớ Tr ấ ng h p giá bán c a c s s n xu t th p h n 10% so v i giá c s
ươ ế ạ ơ ơ ở ế ấ ng m i bán ra thì giá tính thu TTĐB là giá do c quan thu n kinh doanh th
ị ạ ể ư ố ị đ nh theo quy đ nh t ầ i đi m 8 ph n D thông t s 119/2003/TTBTC ngày
ộ ủ 12/12/2003 c a B tài chính.
ệ ế ấ ạ ằ ả ạ ị Quy đ nh này nh m h n ch tình tr ng các doanh nghi p s n xu t “c
ể ố ế ể ể ả ẩ ạ ặ tình” h giá bán s n ph m đ tr n thu TTĐB, m t khác đ “chuy n l ố ợ i
ệ ậ ươ ổ ả nhu n” sang các doanh nghi p kinh doanh th ạ ạ ng m i, t o “l ể ố gi ” đ tr n
ệ ế ế ậ thu và tránh thu thu nh p doanh nghi p.
ố ớ ẩ ậ 4.1.2. Đ i v i hàng nh p kh u
ố ớ ệ ế ế ẩ ộ ị ậ Giá tính thu TTĐB đ i v i hàng nh p kh u thu c di n ch u thu TTĐB
ượ ư ị đ c xác đ nh nh sau:
ế ế ế ậ ẩ ậ ẩ Giá tính thu TTĐB = Giá tính thu nh p kh u + Thu nh p kh u
ậ ẩ ượ ủ ị ị ậ ế Giá tính thu nh p kh u đ c xác đ nh theo các quy đ nh c a Lu t thu
ẩ ẩ ậ ấ ườ ậ ẩ ợ ượ ễ ế xu t kh u, thu nh p kh u. Tr ng h p hàng hoá nh p kh u đ ế ặ c mi n ho c
ế ế ậ ẩ ả ậ ẩ ượ ị gi m thu nh p kh u thì thu nh p kh u đ c xác đ nh trong giá tính thu ế
ả ộ ế ẩ ố ậ TTĐB theo s thu nh p kh u còn ph i n p.
ố ớ ế ậ ộ ượ ừ ẩ Đ i v i bia h p nh p kh u: Giá tính thu TTĐB đ ị ỏ ộ c tr giá tr v h p
37
ứ ấ ồ ộ ị theo m c n đ nh 3.800đ ng/1lít bia h p.
ẩ ượ ủ ế ậ ộ ư Giá tính thu TTĐB c a 1 lít bia h p nh p kh u đ c tính nh sau:
ế ế ế ậ ẩ ẩ ậ
Giá tính thu TTĐB = Giá tính thu nh p kh u + Thu nh p kh u – 3.800đ ngồ
ố ớ ượ ế ượ ừ 4.1.3. Đ i v i r u chai, bia chai khi tính thu TTĐB không đ c tr giá
ị ỏ tr v chai.
ố ớ ư ế 4.1.4. Đ i v i hàng hoá gia công : Giá tính thu TTĐB là giá bán ch a có
ủ ơ ở ư ư ế ế thu GTGT và ch a có thu TTĐB c a c s đ a gia công.
ườ ế ế ợ ượ Tr ng h p giá bán đã có thu TTĐB thì giá tính thu TTĐB đ c xác
ụ ể ư ị đ nh c th nh sau:
ế ư ế ế Giá tính thu TTĐB Giá bán đã có thu TTĐB, ch a có thu GTGT
ố ớ đ i v i hàng hoá gia = ế ấ ế 1 + Thu su t thu TTĐB công
ố ớ ươ ứ ế ả 4.1.5. Đ i v i hàng hoá bán theo ph ng th c tr góp: Giá tính thu TTĐB
ư ủ ư ế ế là giá bán ch a có thu GTGT và ch a có thu TTĐB c a hàng hoá bán theo
ươ ả ề ộ ầ ứ ả ả ồ ph ng th c tr ti n m t l n, không bao g m kho n lãi tr góp.
ế ố ớ ị ụ ế ị ứ ị 4.1.6. Giá tính thu đ i v i d ch v ch u thu TTĐB là giá cung ng d ch
ư ư ế ế ụ ủ ơ ở v c a c s kinh doanh ch a có thu GTGT và ch a có thu TTĐB.
ườ ụ ứ ế ế ợ ị Tr ng h p giá cung ng d ch v đã có thu TTĐB thì giá tính thu TTĐB
ượ ư ị đ c xác đ nh nh sau:
ụ ư ị ế Giá d ch v đã có thu TTĐB, ch a có thu ế
ế Giá tính thu TTĐB =
ế
GTGT 1+ Thu su t thu TTĐB ứ ế ấ ế ư ụ ế ị ị Giá d ch v đã có thu TTĐB, ch a có thu GTGT làm căn c xác đ nh giá
ộ ố ị ố ớ ụ ư ế ị tính thu TTĐB đ i v i m t s d ch v quy đ nh nh sau:
ố ớ ườ ư ủ Đ i v i kinh doanh vũ tr ạ ế ng: là giá ch a có thu GTGT c a các ho t
ườ ộ đ ng kinh doanh trong vũ tr ng.
ố ớ ị ư ụ ế ồ Đ i v i d ch v mátxa là doanh thu mátxa ch a có thu GTGT bao g m
ơ ả ắ c t m, xông h i.
ố ớ ự ư ế ề
ẻ ộ ả ả ơ ồ ơ ộ Đ i v i kinh doanh gôn là doanh thu th c thu ch a có thu GTGT v bán ề th h i viên, bán vé ch i gôn bao g m c phí ch i gôn do h i viên tr và ti n
ỹ ế ườ ỹ ượ ợ ký qu (n u có). Tr ả ng h p kho n ký qu đ i thì c s s c hoàn tr ả ạ l
ả ộ ừ ế ằ ấ ộ ố ạ ố ượ ơ ở ẽ ỳ ế i s thu đã n p b ng cách kh u tr vào s ph i n p vào k ti p đ c hoàn l
ừ ượ ế ấ ơ ở ẽ ượ ế ị theo. N u không kh u tr đ c thì c s s đ c hoàn thu theo quy đ nh. C ơ
38
ữ ụ ộ ị ở s kinh doanh gôn có kinh doanh nh ng hàng hoá, d ch v không thu c danh
ụ ụ ế ế ả ị ị ị m c ch u thu TTĐB thì các hàng hoá, d ch v đó không ph i ch u thu TTĐB.
ố ớ ị ụ ắ ố ơ ằ Đ i v i d ch v casinô, trò ch i b ng máy gi cpót là doanh s bán
ừ ả ưở ư ế ượ ư ế ch a có thu GTGT đã tr tr th ố ề ng (là s ti n thu đ c ch a có thu GTGT
ổ ướ ơ ạ ổ ề ặ ầ ơ do đ i cho khách hàng tr c khi ch i t ơ i qu y đ i ti n ho c bàn ch i, máy ch i
ổ ả ạ ố ề ừ tr đi s ti n đ i tr l i cho khách).
ố ớ ả ặ ượ ố Đ i v i kinh doanh gi i trí có đ t c c là doanh s bán vé s đ t c ố ặ ượ c
ừ ố ề ả ưở ườ ư ế ắ ộ tr s ti n tr th ng cho ng i th ng cu c (giá ch a có thu GTGT), không
ố ồ ả ặ ượ bao g m doanh s bán vé xem các trò gi i trí có đ t c c.
ố ớ ị ụ ổ ố ố ư ế Đ i v i d ch v x s là giá vé s ch a có thu GTGT.
ố ớ ế ế ể ổ ị Đ i v i hàng hoá ch u thu TTĐB dùng đ khuy n mãi, trao đ i, tiêu
ộ ộ ủ ế ế ặ ế dùng n i b , bi u, t ng thì giá tính thu TTĐB là giá tính thu TTĐB c a hàng
ặ ươ ụ ạ ị ươ ạ ể ờ hoá, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i th i đi m phát sinh các nghi p v ệ ụ
này.
ố ớ ế ả ấ ướ ị Giá tính thu TTĐB đ i v i hàng hoá s n xu t trong n ụ ị c, d ch v ch u
ụ ế ả ả ồ ị thu TTĐB bao g m c kho n thu thêm tính ngoài giá bán hàng hoá, d ch v mà
ơ ở ượ ưở c s đ c h ng.
ế ả ằ ồ ệ Thu TTĐB ph i tính b ng đ ng Vi t Nam.
ế ấ ế 4.2. Thu su t thu TTĐB
ụ ể ư ế ấ ụ ế ệ ị Theo quy đ nh hi n hành, thu su t thu TTĐB áp d ng c th nh sau:
Ế Ấ Ế Ể BI U THU SU T THU TTĐB
ị ụ STT Hàng hoá, d ch v
ế ấ Thu su t (%)
ế I 1
ế 65 65
2
65 30
ộ ả ượ Hàng hoá ố Thu c lá đi u, xì gà a) Xì gà ố b) Thu c lá đi u R uượ ộ ở ượ ừ đ tr lên 40 a) R u t ộ ế ướ ượ ừ 20 đ đ n d b) R u t ộ ượ ượ ướ đ , r c) R u d i 20 i 40 đ u hoa qu , r u 20 thu cố
3
75 40
4
ồ ở ừ ỗ ố Bia a) Bia chai, bia h pộ ươ ơ b) Bia h i, bia t i Ô tô a) T 5 ch ng i tr xu ng 50
39
30
ồ
ừ ồ b) T 6 đ n 15 ch ng i ừ c) T 16 đ n d ế ế ừ ế ế ướ t k v a ch ng ỗ ồ ỗ i 24 ch ng i (bao g m ở ở ườ ừ i v a ch hàng và 15
ả c xe thi các lo i xe lam)
ạ 5
ế ế 10
ế
ệ ộ ấ ừ t đ công su t t 90.000 6 15 ạ ẩ Xăng các lo i, napta (naphtha), ch ph m ẩ ợ tài h p (reformade component) và các ch ph m khác đ pha ch xăng Đi u hoà nhi ố
40 70
ị
ườ ng, mátxa (massage); 7 8 II 1 30 ể ề ở BTU tr xu ng Bài lá Vàng mã, hàng mã ụ D ch v Kinh doanh vũ tr karaôkê (karaoke)
ơ ằ Kinh doanh casinô (casino), trò ch i b ng 2 25 ắ
ả 25
ặ ượ c ẻ ộ máy gi cpót (Jackpot) i trí có đ t c Kinh doanh gi Kinh doanh gôn (golf): bán th h i viên, vé 3 4 10 ơ ch i gôn
15
Kinh doanh x sổ ố ệ ế ấ ố ớ ế ộ ị 5 ế Đ i v i hàng hoá thu c di n ch u thu TTĐB, thu su t thu TTĐB không
ệ ậ ẩ ấ ả phân bi t hàng hoá nh p kh u hay s n xu t trong n ước.
ươ ế 5. Ph ng pháp tính thu
ố ượ S l ng hàng Giá tính thuế Thuế
ế Thu TTĐB ấ su t thu ế = x x ả ộ ph i n p ấ hoá xu t kho tiêu th hayụ TTĐB c a 1ủ ị ơ đ n v hàng TTĐB
ậ ẩ nh p kh u
ườ ợ ơ ở ả ệ ấ ằ hoá ế Tr
ơ ở ượ ừ ố ớ ủ ế ấ ị ị ng h p c s s n xu t hàng hoá ch u thu TTĐB b ng nguyên li u đã ệ ế c kh u tr đ i v i thu TTĐB c a nguyên li u ch u thu TTĐB, thì c s đ
ứ ừ ợ ế mua vào n u có ch ng t h p pháp.
ế Thu TTĐB
ộ ủ đã n p c a S l ố ượ ng Giá tính Thuế Thuế NVL mua ế hàng hoá TTĐB = x x vào t ấ xu t kho tiêu thu TTĐB ơ ủ c a 1 đ n su tấ thuế ứ ả ộ ph i n p ngươ ớ ng v i hàng thụ ị v hàng hoá TTĐB
ấ hoá xu t kho tiêu thụ
ế ễ 6. Ch đ m ả ế ộ i n, gi m thu TTĐB
40
ế ườ ế ạ ộ ố Do thu TTĐB là m t lo i thu gián thu, ng
ệ ế ế ả ả ố ị ườ i tiêu dùng cu i cùng là ả ộ i ph i ch u kho n thu này nên s thu TTĐB mà doanh nghi p ph i n p ng
ả ưở ủ ự ế ệ ế ế ả không nh h
ị ỗ ượ ệ ễ ắ ả ề v nguyên t c, ngay c khi doanh nghi p b l ậ ng tr c ti p đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, ả c mi n, gi m cũng không đ
ế ườ ặ ợ ệ ơ ở ả thu TTĐB. Tuy nhiên, trong tr ng h p đ c bi
ờ ị ỗ ạ ấ ạ ị ể ượ do thiên tai, đ ch ho , tai n n b t ng , b l ) thì có th đ ấ t (c s s n xu t có khó khăn ả c xem xét gi m,
ơ ở ả ể ả ễ ế ấ ớ mi n thu TTĐB đ gi m b t khó khăn cho các c s s n xu t kinh doanh.
ề ẩ ả ễ ế ế Th m quy n gi ả i quy t mi n, gi m thu TTĐB:
ụ ổ ưở ố ớ ườ ế ị ụ ế ổ T ng c c tr ng T ng c c thu xét, quy t đ nh đ i v i tr ợ ng h p có s ố
ế ả ễ ướ ệ ồ thu gi m, mi n d i 500 tri u đ ng/năm.
ộ ưở ố ớ ườ ế ị ộ ố ợ B tr ng B Tài chính xét, quy t đ nh đ i v i tr ng h p có s thu ế
ễ ừ ả ệ ồ ở gi m, mi n t 500 tri u đ ng/năm tr lên.
7. Hoàn thuế
ế ỉ ượ ố ớ ườ ự ệ c th c hi n đ i v i các tr ợ ng h p đã
ừ ố ả ộ ớ ố ế ể ệ Nguyên t cắ : Vi c hoàn thu ch đ ế ế ộ n p th a s thu TTĐB so v i s thu TTĐB ph i n p. Tuy nhiên, đ khuy n
ế ệ ấ ấ ẩ ả ậ khích s n xu t hàng xu t kh u, Lu t thu TTĐB hi n hành còn cho phép hoàn
ố ớ ể ả ệ ế ấ ậ ẩ ấ thu TTĐB đ i v i nguyên li u nh p kh u đ s n xu t, gia công hàng xu t
ộ ố ườ ẩ ợ kh u và m t s tr ng h p khác.
ườ ế ợ Các tr ng h p hoàn thu TTĐB:
ạ ậ ẩ ẩ ấ Hàng hoá t m nh p kh u, tái xu t kh u
ư ẩ ậ ộ ế Hàng hoá nh p kh u đã n p thu TTĐB theo khai báo, nh ng th c t ự ế
ậ ơ nh p ít h n khai báo.
ậ ả ộ ạ ố ư ế ẩ ả ợ ị Hàng nh p kh u ch a phù h p ph i xác đ nh l
ể ả ệ ậ ấ ấ ẩ i s thu TTĐB ph i n p. ẩ Hàng hoá là nguyên li u nh p kh u đ s n xu t, gia công hàng xu t kh u
ớ ướ ấ ả ồ ợ theo h p đ ng s n xu t, gia công v i n c ngoài.
ệ ậ ẩ ệ ể ạ ủ Hàng nh p kh u c a doanh nghi p Vi t Nam đ làm đ i lý giao, bán
ướ ự ướ ượ hàng cho n c ngoài, khi th c bán ra n c ngoài thì đ ế c hoàn thu .
ế ế ấ ậ ợ ả ể Quy t toán thu khi sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ả i th , phá s n,
ứ ở ữ ệ ể ổ chuy n đ i hình th c s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà
ướ ừ ể ề ế ổ ố ộ n c, chuy n đ i ngành ngh kinh doanh mà có s thu TTĐB đã n p th a.
ế ủ ơ ế ị ử ề ẩ ị Quy t đ nh x lý hoàn thu c a c quan có th m quy n theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ộ ế ế ế 8. Đăng ký, kê khai, n p thu và quy t toán thu
41
8.1. Đăng ký thuế ố ớ ơ ở ớ ả ế ậ ờ ạ ấ ấ Đ i v i c s m i s n xu t, kinh doanh, th i h n đăng ký thu ch m nh t
ể ừ ượ ấ ứ ấ là 10 ngày, k t ngày đ ậ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ườ ậ ấ ợ ả ể ả Trong tr ợ ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n, thay
ơ ở ả ừ ề ặ ấ ổ đ i ngành ngh kinh doanh ho c ng ng kinh doanh, c s s n xu t kinh doanh
ớ ơ ế ả ậ ấ ướ ữ ph i khai báo v i c quan thu ch m nh t là 05 ngày tr c khi có nh ng thay
ổ đ i trên.
8.2. Kê khai thuế
ế ơ ở ả Nguyên t cắ : Dù phát sinh hay không phát sinh thu TTĐB thì c s s n
ở ờ ẫ ả ấ ế ơ ị xu t kinh doanh v n ph i kê khai và g i t khai thu theo quy đ nh cho c quan
ế ế thu bi t.
ộ ờ ệ ệ ế ả ế ự Vi c kê khai thu ph i th c hi n hàng tháng và n p t khai thu kèm
ứ ả ừ ẫ ố ẫ ố theo B ng kê ch ng t
ẫ ố ộ ờ ư m u s 02B/TTĐB ban hành kèm thông t bán hàng (theo m u s 01/TTĐB, m u s 02A/TTĐB và ế ờ ạ 119). Th i h n n p t khai thu
ủ ế ậ ấ TTĐB ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng ti p theo.
ả ộ ớ ơ ở ả ế ấ ố Riêng c s s n xu t có s thu TTĐB phát sinh ph i n p l n thì ngoài
ự ế ệ ả ộ ỳ ị vi c th c kê khai hàng tháng ph i kê khai n p thu TTĐB theo đ nh k 05 ngày
ộ ầ ư ặ ị ho c 10 ngày m t l n theo quy đ nh nh sau:
ơ ở ả ơ ở ả ệ ấ
ơ ở ả ấ ế ế ệ ấ ả ố ấ ấ ế + C s s n xu t bia có công su t đ n 20 tri u lít/năm, c s s n xu t ấ thu c lá đi u có công su t đ n 20 tri u bao/năm, c s s n xu t ô tô, s n xu t
ề ệ ộ ơ ở ả ấ ượ ộ ỳ ị máy đi u hoà nhi t đ , c s s n xu t r ế u kê khai n p thu theo đ nh k 10
ộ ầ ngày m t l n.
ơ ở ả ơ ở ả ệ ấ ấ
ế ệ ế ấ ố ộ ị ấ + C s s n xu t bia có công su t trên 20 tri u lít/năm, c s s n xu t ỳ thu c lá đi u có công su t trên 20 tri u bao/năm kê khai n p thu theo đ nh k
ộ ầ 05 ngày m t l n.
ủ ị ỳ ộ ế ị ế ế ờ ơ T khai thu đ nh k n p cho c quan thu vào ngày ti p sau c a đ nh k ỳ
ế ủ ả ờ ạ ờ ộ ị 05 ngày, 10 ngày. T khai thu c a c tháng n p theo th i h n đã quy đ nh.
ơ ở ả ế ấ ầ ỳ ị C s s n xu t kê khai thu theo đ nh k 05 ngày, 10 ngày 1 l n nêu trên
ờ ế ờ ị ẫ ử ụ v n s d ng t ỳ khai thu tháng và ghi rõ thêm theo th i gian kê khai đ nh k .
ố ớ ườ ơ ở ả ử ấ ợ Đ i v i tr ng h p c s s n xu t bán hàng qua các chi nhánh, c a hàng,
ụ ơ ở ạ ộ ị
ơ ở ả ưở ử ấ ấ ả ồ ơ ở c s ph thu c, bán hàng thông qua đ i lý bán đúng giá do c s quy đ nh, ộ ng hoa h ng, xu t hàng bán ký g i, c s s n xu t chính ph i kê khai n p h
ộ ố ế ạ ơ ơ ở ả thu TTĐB cho toàn b s hàng hoá này t ấ i n i c s s n xu t đăng ký kê khai
42
ơ ở ự ử ử ế ộ ộ n p thu . Các chi nhánh, c a hàng, c s tr c thu c khi g i báo cáo v c s
ờ ử ộ ả ế ơ ấ ồ ơ ề ơ ở ử ả s n xu t thì đ ng th i g i m t b n cho c quan thu n i chi nhánh, c a hàng,
ế ể ộ ơ ở ự c s tr c thu c bán hàng bi t đ theo dõi.
ơ ở ộ ờ ẩ ậ ả C s nh p kh u hàng hoá ph i kê khai và n p t ậ khai hàng hoá nh p
ừ ế ệ ậ ầ ẩ ẩ ẩ ậ ớ kh u theo t ng l n nh p kh u cùng v i vi c kê khai thu nh p kh u v i c ớ ơ
ẩ ậ ế quan thu thu nh p kh u.
ế ộ 8.3. N p thu
ơ ở ả ụ ị ế ấ ị Nguyên t cắ : C s s n xu t hàng hoá, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB
ả ộ ế ướ ạ ơ ả ấ ph i n p thu TTĐB vào Ngân sách Nhà n i n i s n xu t hàng hoá, kinh c t
ế ậ ờ ạ ủ ụ ế ấ ộ ị doanh d ch v . Th i h n n p thu ch m nh t vào ngày 25 c a tháng ti p theo.
ườ ả ộ ớ ơ ở ả ế ấ ợ ố Tr ng h p c s s n xu t kinh doanh có s thu TTĐB ph i n p l n thì
ả ộ ộ ầ ế ặ ỳ ị ph i n p thu TTĐB theo đ nh k 05 ngày ho c 10 ngày m t l n sau khi kê
khai.
ế ế 8.4. Quy t toán thu
ơ ở ả ụ ế ấ ị ị
ớ ơ ự ế ế ế ế ệ ả Hàng năm, c s s n xu t hàng hoá, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB ế ph i th c hi n quy t toán thu TTĐB v i c quan thu . Năm quy t toán thu
ể ừ ươ ế ị tính theo năm d ờ ạ ng l ch. Trong th i h n 60 ngày k t ngày k t thúc năm, c
ế ơ ở ả ộ ế ế ơ ơ ả ở s ph i n p báo cáo quy t toán thu cho c quan thu . C s kinh doanh ph i
ủ ố ệ ề ế ệ ắ ị ch u trách nhi m v tính đúng đ n, chính xác c a s li u quy t toán, n u c s ế ơ ở
ể ố ủ ậ ậ ị ế ẽ ị ử ạ báo cáo sai đ tr n, l u thu s b x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t.
43
ươ
Ế
Ị
Ch
ng IV: THU GIÁ TR GIA TĂNG
ặ ể ụ ủ ế ệ ị I. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu giá tr gia tăng
1. Khái ni mệ ị ủ ụ ả ị ị Giá tr gia tăng: Là kho n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch v phát
ừ ả ấ ư ế sinh trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng.
ế ế ế ầ ị ị
ấ ư ủ ụ ả ị Thu giá tr gia tăng (Thu GTGT): Là thu đánh trên ph n giá tr tăng ế thêm c a hàng hoá, d ch v phát sinh trong quá trình s n xu t, l u thông đ n
tiêu dùng.
ể ặ 2. Đ c đi m
ộ ế ố ấ ế ế ộ ạ Thu GTGT là m t lo i thu gián thu, m t y u t c u thành trong giá c ả
ụ ườ ườ ị ị hàng hoá, d ch v và ng ố i tiêu dùng cu i cùng là ng ế i ch u thu .
ộ ắ ế ế ấ ạ ỏ ủ Thu GTGT là m t s c thu duy nh t thu theo phân đo n chia nh c a
ế ả ấ ạ ộ ở ấ ả quá trình s n xu t vì đây là m t lo i thu đánh vào GTGT t c các giai t
ạ ừ ả ấ ư ế ế ậ ổ ố đo n t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. Vì v y, t ng s thu GTGT thu
ạ ẽ ằ ế ổ đ ượ ở ấ ả t ố t c các giai đo n s b ng t ng s thu GTGT tính trên giá bán cho c
ườ ế ể ấ ặ ố ư ng i tiêu dùng cu i cùng. Đ c đi m này cho th y, thu GTGT có tính u vi
ụ ượ ế ạ ắ ớ ượ ể ơ h n so v i các lo i thu gián thu khác và nó kh c ph c đ c nh ệ t ủ c đi m c a
ế ướ ế thu doanh thu tr ế ồ c đây là “Thu ch ng lên thu ”.
ể ệ ở ế ậ ậ Thu GTGT có tính trung l p cao. Tính trung l p th hi n hai khía
c nh:ạ
ị ả ế ưở ở ế ủ ả + Thu GTGT không ch u nh h ng b i k t qu kinh doanh c a ng ườ i
ườ ộ ỉ ườ ộ ộ ườ ế ộ n p thu , do ng ế i n p thu ch là ng i n p h ng i tiêu dùng vào ngân
sách nhà n c.ướ
ị ả ế ưở ở ổ ứ + Thu GTGT không b nh h ng b i quá trình t
ở ổ ấ ả ố ằ trình s n xu t kinh doanh b i t ng s thu ế ở ấ ả t ch c và phân chia quá ố ạ t c các giai đo n luôn b ng s
ế ở ề ạ ạ ố thu tính trên giá bán ấ ể ố giai đo n cu i cùng b t k s giai đo n nhi u hay ít.
ạ ộ ế ễ ạ ỉ Thu GTGT ch đánh vào ho t đ ng tiêu dùng di n ra trong ph m vi lãnh
ổ ặ ể ữ ạ ậ ằ ị
ế ố ớ ụ ệ ấ ẩ ị ố th . Đ c đi m này t o ra tính trung l p công b ng trong nh ng giao d ch qu c ư thông qua vi c không thu thu đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u nh ng ế t
ế ố ớ ụ ậ ẩ ị đánh thu đ i v i hàng hoá, d ch v nh p kh u.
3. Tác d ngụ
ặ ủ ạ ỏ ế ế Thu GTGT đã lo i b hoàn toàn tính trùng l p c a thu doanh thu tr ướ c
ả ưở ạ ộ ủ ế ệ ấ ả đây làm nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p.
44
ế ấ ứ ế ẽ ạ ấ ẩ ớ Khuy n khích m nh m hàng xu t kh u v i m c thu su t 0%
ủ ườ ế ộ ứ ế ơ ố C ng c và tăng c ng công tác k toán, ch đ hoá đ n ch ng t ừ ạ t i
các doanh nghi p.ệ ồ ướ Tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n c.
ể ệ ố ế ề ệ ạ ệ ớ ướ T o đi u ki n đ h th ng thu Vi ậ t Nam hoà nh p v i các n c trong
ế ớ ự khu v c và trên th gi i.
ơ ả ủ ộ ế ị II. N i dung c b n c a thu giá tr gia tăng
ố ượ ế 1. Đ i t ộ ng n p thu
ư ố ạ ị ị Theo quy đ nh t i thông t
ộ ố ề ậ ử ủ ế ậ ổ ổ ế s 32/2007/TTBTC ngày 9/4/2007 quy đ nh chi ậ t thi hành lu t thu GTGT và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ti
ế ấ ả ổ ứ ạ ộ ả ấ thu GTGT thì t t c các t
ế ị ị ệ ệ ở ụ hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT ch c, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ề t ngành ngh , t Nam, không phân bi Vi
ứ ổ ơ ở ứ ọ ổ hình th c, t ch c kinh doanh (g i chung là c s kinh doanh) và t
ộ ố ượ ạ ộ ụ ậ ẩ ị nhân khác có ho t đ ng nh p kh u hàng hoá, mua d ch v thu c đ i t ứ ch c cá ị ng ch u
ế ọ ườ ề ậ ẩ thu GTGT t ừ ướ n c ngoài (g i chung là ng i nh p kh u) đ u là đ i t ố ượ ng
ế ộ n p thu GTGT.
ố ượ ế ố ượ ị ộ ệ ị 2. Đ i t ng ch u thu , đ i t ế ng không thu c di n ch u thu
ố ượ ế ị 2.1. Đ i t ng ch u thu GTGT
ố ượ ị ấ ả ụ Đ i t ế ng ch u thu GTGT là t
ấ ạ ừ ệ ị xu t kinh doanh và tiêu dùng t i Vi ả ị t c các hàng hoá, d ch v dùng cho s n ụ 29 nhóm hàng hoá, d ch v t Nam (Tr
ệ ế ộ ị ị ạ ư không thu c di n ch u thu GTGT quy đ nh t i Thông t 27/2007/TTBTC).
ố ượ ệ ế ị 2.2. Đ i t ng không thu c ộ di n ch u thu GTGT
ế ệ ồ ộ ị ị ụ Bao g m 29 nhóm hàng hoá, d ch v không thu c di n ch u thu GTGT
ượ ị ạ ư đ c quy đ nh t i thông t 27/2007/TTBTC.
ế ứ 3. Căn c tính thu
ế ấ ứ ế ế ế Căn c tính thu GTGT là giá tính thu GTGT và thu su t thu GTGT
ế 3.1. Giá tính thu GTGT
ụ ượ ế ị ụ ể ư ị ủ Giá tính thu GTGT c a hàng hoá, d ch v đ c xác đ nh c th nh sau:
ơ ở ả ố ớ ụ ấ ị ặ 3.1.1. Đ i v i hàng hóa, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra ho c
ố ượ ứ ố ớ ư ế cung ng cho đ i t ng khác
ụ ị ụ ặ ế ệ ế ị d ch v ch u thu tiêu th đ c bi là giá bán ch a có thu GTGT. Đ i v i hàng hóa, ư t (TTĐB) là giá bán đã có thu TTĐB nh ng
ư ế ch a có thu GTGT.
ế ố ớ ụ ụ ả ả ạ ồ ị Giá tính thu đ i v i các lo i hàng hóa, d ch v bao g m c kho n ph thu
45
ơ ở ụ ị và phí thu thêm ngoài giá hàng hóa, d ch v mà c s kinh doanh đ ượ ưở c h
ả ộ ừ ụ ả ườ ơ ở tr các kho n ph thu và phí c s kinh doanh ph i n p NSNN. Tr ng h p c ng, ợ ơ
ứ ụ ế ả ở s kinh doanh áp d ng hình th c gi m giá bán thì giá tính thu GTGT là giá bán
ả ơ đã gi m ghi trên hóa đ n.
ố ớ ẩ ậ
ế 3.1.2. Đ i v i hàng hóa nh p kh u Giá tính thuế Giá tính thuế ậ ế Thu nh p Thu TTĐB = + + (n u có)
ị giá tr gia tăng ợ ườ ẩ nh p kh u ẩ ậ ậ ượ ễ ậ ế ẩ kh uẩ ả Tr ng h p hàng hóa nh p kh u đ ế c mi n, gi m thu nh p kh u thì giá
ế ế ậ ậ ẩ ẩ ộ ớ tính thu GTGT là giá hàng hoá nh p kh u c ng v i (+) thu nh p kh u xác
ả ộ ứ ế ượ ễ ả ị đ nh theo m c thu ph i n p sau khi đã đ c mi n, gi m.
ố ớ ả ụ ể ế ẩ ặ ổ ị 3.1.3. Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, bi u, t ng,
ể ả ế ạ ế ượ ặ khuy n m i ho c đ tr thay l ng ươ là giá tính thu GTGT đ ị c xác đ nh theo
ế ủ ả ặ ươ ụ ẩ ạ ị ươ giá tính thu c a s n ph m, hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t ạ i
ạ ộ ể ờ cùng th i đi m phát sinh các ho t đ ng này.
ố ớ ả ụ ơ ở ấ ể ẩ ị 3.1.4. Đ i v i s n ph m, hàng hoá, d ch v c s kinh doanh xu t đ tiêu
ụ ụ ả ấ ấ ặ ả dùng không ph c v cho s n xu t, kinh doanh ho c dùng cho s n xu t, kinh
ủ ả ụ ẩ ị ị ế doanh hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT là giá bán c a s n ph m, hàng
ặ ươ ụ ạ ị ươ ạ ệ ể ờ hoá, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i cùng th i đi m phát sinh vi c tiêu
ị ụ dùng hàng hoá, d ch v .
ố ớ ộ ộ ư ể ể ể ấ
ể ế ụ ấ ậ ư ẩ ả ấ Đ i v i hàng hoá luân chuy n n i b nh xu t hàng hoá đ chuy n kho ộ , bán thành ph m đ ti p t c quá trình s n xu t trong m t ộ ộ n i b , xu t v t t
ế ấ ả ộ ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh không ph i tính, n p thu GTGT.
ố ớ ị ụ ướ ố ượ ứ 3.1.5. Đ i v i d ch v do phía n c ngoài cung ng cho các đ i t
ở ệ ụ ị ệ ả dùng Vi t Nam là giá d ch v bên Vi t Nam ph i thanh toán cho phía n ng tiêu ướ c
ngoài.
ư ụ ị ưở 3.1.6. D ch v cho thuê tài s n ả nh cho thuê nhà, văn phòng, x ng, kho
ế ươ ệ ậ ế ị tàng, b n, bãi, ph ể ng ti n v n chuy n; máy móc thi
ư ườ ợ ừ ề ứ ế ch a có thu GTGT. Tr ng h p cho thuê theo hình th c thu ti n thuê t ng k t b v.v... là giá cho thuê ỳ
ặ ướ ề ờ ạ ế ộ ho c thu tr
ừ ặ ướ ướ ả ả ồ ỳ thu t ng k ho c thu tr ố ề c ti n thuê cho m t th i h n thuê thì thu GTGT tính trên s ti n ư c, bao g m c các kho n thu d ứ i hình th c khác nh
ữ ử ủ ể ệ ề ấ ầ thu ti n đ hoàn thi n, s a ch a, nâng c p nhà cho thuê theo yêu c u c a bên
thuê.
ố ớ ươ ứ ả 3.1.7. Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp ả ộ là giá bán tr m t
ư ủ ế ả ồ ầ l n ch a có thu GTGT c a hàng hoá đó không bao g m lãi tr góp.
46
ố ớ ư ế 3.1.8. Đ i v i gia công hàng hóa
ề ề ệ ộ ậ ệ ự ụ ồ g m: ti n công, ti n nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và các chi phí khác đ là giá gia công ch a có thu GTGT, bao ể
ả ị ậ gia công do bên nh n gia công ph i ch u.
ố ớ ự ặ ắ 3.1.9. Đ i v i xây d ng, l p đ t.
ườ ậ ệ ự ặ ầ ắ ợ Tr ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u là giá xây
ậ ệ ư ế ặ ả ắ ồ ị ự d ng, l p đ t bao g m c giá tr nguyên v t li u ch a có thu GTGT .
ố ớ ườ ự ắ ặ ầ ợ Đ i v i tr
ự ế ắ ặ ồ ị ị ậ ệ ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u ậ thì giá tính thu là giá tr xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t
ư ế ệ li u ch a có thu GTGT.
ườ ự ụ ự ắ ặ ạ ợ Tr ệ ng h p xây d ng, l p đ t th c hi n thanh toán theo h ng m c công
ố ượ ặ ị ự ắ ặ trình ho c giá tr kh i l ng xây d ng, l p đ t hoàn thành bàn giao là giá tính
ị ạ ố ượ ụ ặ ị theo giá tr h ng m c công trình ho c giá tr kh i l ệ ng công vi c hoàn thành
ư ế bàn giao ch a có thu GTGT.
ơ ở ỹ ượ ố ớ ơ ở ạ ầ 3.1.10. Đ i v i c s h t ng k thu t ậ do các c s kinh doanh đ c Nhà
ướ ể ể ấ ắ ượ ề ử ụ ể ớ n ự c giao đ t xây d ng đ chuy n nh
ự ế ế ơ ở ạ ầ ượ thì giá tính thu GTGT là giá th c t ấ ng g n v i chuy n quy n s d ng đ t ớ ng c s h t ng cùng v i ể chuy n nh
ể ề ử ụ ừ ề ử ụ ư ấ ấ
ả ộ ế chuy n quy n s d ng đ t ch a có thu GTGT, tr ti n s d ng đ t ph i n p ị ố ự ươ ộ ỉ vào NSNN theo giá do UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh
ờ ạ ể ướ ườ ề ấ ẩ ợ ơ t i th i đi m giao đ t. Tr ng h p c quan Nhà n
ơ ở ạ ầ ề ử ụ ủ ấ ị ấ c có th m quy n bán đ u ậ ề ấ giá quy n s d ng đ t đã có c s h t ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t
ơ ở ự ấ ấ ơ ở ạ ầ đai, sau đó c s kinh doanh trúng đ u giá đ t xây d ng nhà, c s h t ng đ
ự ế ượ ế bán thì giá tính thu GTGT là giá th c t ể chuy n nh ể ơ ở ạ ầ ng nhà, c s h t ng
ấ ớ ề ử ụ ấ ừ ể ề ử ụ () giá trúng đ u giá quy n s d ng
cùng v i chuy n quy n s d ng đ t tr đ t.ấ
ố ớ ơ ở ạ ầ ơ ở ượ ướ Đ i v i c s h t ng do c s kinh doanh đ c Nhà n ấ c cho thuê đ t
ệ ệ ế ể ầ ư đ đ u t cho thuê trong khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinh t khác
ủ ể ủ ị ạ ư theo quy đ nh c a Chính ph đ cho thuê l i là giá cho thuê ch a có thu ế
ả ộ ừ ấ GTGT, tr giá thuê đ t ph i n p NSNN.
ạ ộ ấ ộ ố ớ ế 3.1.11. Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, ả giá tính thu GTGT
ớ ấ ượ ạ ầ ắ ừ ấ ỉ ố ớ đ i v i nhà, h t ng g n v i đ t đ c tr giá đ t theo giá do UBND các t nh,
ố ự ộ ươ ị ạ ể ề ờ thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh t ở ữ ậ i th i đi m nh n quy n s h u
ặ ử ụ ấ ộ ả ho c s d ng b t đ ng s n.
ố ớ ị ụ ạ ụ ể ị ấ ớ ủ 3.1.12. Đ i v i d ch v đ i lý tàu bi n, d ch v môi gi
ụ ẩ ị ưở ề ề ế kh u và d ch v khác h ặ ng ti n công ho c ti n hoa h ng
ậ i, y thác xu t nh p ề ồ , giá tính thu là ti n 47
ặ ồ ế ư ề công ho c ti n hoa h ng đ ng ch a có thu GTGT.
ố ớ ậ ả ố ế ư i, b c x p 3.1.13. Đ i v i v n t ượ ưở c h ố ế là giá c ướ ậ ả c v n t i, b c x p ch a có thu ế
ệ ơ ở ự ế ậ ả ố ế ạ GTGT, không phân bi t c s tr c ti p v n t i, b c x p hay thuê l i.
ố ớ ụ ặ ị ứ 3.1.14. Đ i v i hàng hóa, d ch v có tính đ c thù dùng các ch ng t ừ ư nh vé
ậ ả ế ế ướ c c v n t ổ ố ế i, vé x s ki n thi t... ghi giá thanh toán là giá đã có thu GTGT
ế ượ ư ị ư thì giá ch a có thu đ c xác đ nh nh sau:
ư ế Giá ch a có thu GTGT = Giá thanh toán (ti n bán vé, bán tem...) ụ 1 + (%) thu su t c a hàng hóa, d ch v đó
ố ớ ị ị ề ế ấ ủ ứ ữ ị ồ ợ ụ 3.1.15. Đ i v i d ch v du l ch theo hình th c l
ọ ở ọ khách hàng theo giá tr n gói (ăn, , đi l i) ớ hành, h p đ ng ký v i ủ ơ ở ạ thì giá tr n gói doanh thu c a c s
ượ ế ị ườ ợ ọ kinh doanh đ c xác đ nh là giá đã có thu GTGT. Tr ng h p giá tr n gói bao
ể ả ả ậ ị ồ g m c các kho n chi vé máy bay v n chuy n khách du l ch t ừ ướ n c ngoài vào
ệ ừ ệ ướ ỉ Vi t Nam, t Vi t Nam đi n ộ c ngoài, các chi phí ăn, ngh , thăm quan và m t
ứ ế ừ ợ ả ả ố s kho n chi ở ướ n c ngoài khác (n u có ch ng t h p pháp) thì các kho n thu
ệ ế ể ả ộ ị ủ c a khách hàng đ chi cho các kho n trên không thu c di n ch u thu GTGT t ạ i
ệ Vi t nam.
ố ớ ị ụ ầ ế ề ả ừ ị 3.1.16. Đ i v i d ch v c m đ , ồ giá tính thu là ti n ph i thu t d ch v
ả ồ ừ ầ ả ồ ề này bao g m ti n lãi ph i thu t cho vay c m đ và kho n thu khác phát sinh t ụ ừ
ồ ế ệ ầ vi c bán hàng c m đ (n u có).
ố ớ ạ 3.1.17. Đ i v i sách, báo, t p chí bán theo đúng giá phát hành (giá bìa) theo
ấ ả ủ ậ ị ượ ị quy đ nh c a Lu t Xu t b n thì giá bán đó đ c xác đ nh là giá đã có thu
ơ ở ủ ế ể ạ ớ ố ị GTGT đ tính thu GTGT và doanh thu c a c s (đ i v i lo i ch u thu ế ế
ườ ế ợ GTGT). Các tr ng h p bán không theo giá bìa thì thu GTGT tính trên giá bán
ra.
ạ ộ ố ớ ườ ế ề 3.1.18. Đ i v i ho t đ ng in, giá tính thu là ti n công in. Tr ợ ng h p c
ả ề ự ệ ồ ợ ồ ơ ề ở s in th c hi n các h p đ ng in, giá thanh toán bao g m c ti n công in và ti n
ả ề ấ ấ ồ ế gi y in thì giá tính thu bao g m c ti n gi y.
ố ớ ị ụ ạ ồ ị ạ ườ 3.1.19. Đ i v i d ch v đ i lý giám đ nh, đ i lý xét b i th
ề ườ ụ ứ ủ ả ị ng i th ba c a d ch v kinh doanh b o hi m ạ ng, đ i lý đòi ặ ế ể , giá tính thu là ti n công ho c
ề ồ ượ ưở ơ ở ả ả ổ ồ ti n hoa h ng đ c h ả ng, bao g m c kho n phí t n c s kinh doanh b o
ể ượ hi m thu đ c.
ế ấ ế 3.2. Thu su t thu GTGT
ế ấ ố ớ ụ ượ ế ị ư ụ Thu su t thu GTGT đ i v i hàng hóa, d ch v đ c áp d ng nh sau:
48
ấ ố ớ ụ ụ ẩ ấ ị ế 3.2.1. Thu su t 0%: áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u bao
ạ ộ ự ả ắ ẩ ấ ặ ồ g m c hàng hoá gia công xu t kh u; ho t đ ng xây d ng, l p đ t các công
ủ ế ệ ấ ở ướ n trình
ụ ế ệ ễ ế ộ ị ị c ngoài và công trình c a doanh nghi p ch xu t; hàng hoá bán cho ấ ử c a hàng mi n thu ; hàng hoá, d ch v không thu c di n ch u thu GTGT xu t
ố ế ự ụ ế ấ ị ẩ kh u (tr ừ ậ ả v n t i qu c t ; hàng hoá, d ch v cung c p tr c ti p cho v n t
ố ế ị ị ữ ướ ụ ư ễ ị qu c t ụ ; d ch v du l ch l hành ra n c ngoài; d ch v b u chính vi n thông t ậ ả i ừ
ướ ề ể ệ ầ ư ụ ị n c ngoài chuy n v Vi ụ t Nam; d ch v tín d ng, đ u t tài chính, đ u t ầ ư
ứ ướ ụ ị ch ng khoán ra n c ngoài và các hàng hoá, d ch v khác.
ế ấ ứ ố ớ ị 3.2.2. M c thu su t 5% ụ đ i v i hàng hóa, d ch v :
ướ ạ ơ ở ả ụ ả ụ ấ ấ ạ
ố ượ ướ ừ N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t do các c s s n xu t, kinh ử ấ nhiên cung c p cho các đ i t c khai thác t ồ ngu n n ướ ự c t ng s doanh n
ướ ừ ướ ạ ổ ứ ự ở ụ d ng n c (tr c s ch do các t n ch c, cá nhân t khai thác
ụ ụ ả ả ể ề ả ấ mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa đ ph c v cho s n xu t và sinh ho t nông thôn, ạ ở
ạ ướ ế ộ ị ả ệ vùng đó không thu c di n ch u thu và các lo i n c gi ộ i khát thu c nhóm thu ế
ấ su t 10%).
ể ả ặ ấ ố ừ ệ ấ Phân bón; qu ng đ s n xu t phân bón; thu c tr sâu b nh và ch t kích
ưở ậ ồ thích tăng tr ng v t nuôi, cây tr ng.
ế ị ụ ụ ế Thi t b , máy móc và d ng c chuyên dùng cho y t .
ữ ệ ệ ố ườ ẩ ả ậ Thu c ch a b nh, phòng b nh cho ng i và v t nuôi; s n ph m hoá
ượ ượ ữ ệ ệ ả ệ ệ ấ ố d c, d c li u là nguyên li u s n xu t thu c ch a b nh, phòng b nh.
ể ả ọ ậ ụ ạ Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p.
ộ ố ượ ạ ả ẩ ị ị In các lo i s n ph m thu c đ i t ế ng không ch u thu giá tr gia tăng.
ồ ơ ẻ Đ ch i cho tr em.
ừ ế ạ ị Các lo i sách (tr sách không ch u thu GTGT).
ừ ư ươ Băng t ặ , đĩa đã ghi ho c ch a ghi ch ng trình.
ả ủ ả ả ả ẩ ọ ồ ồ
ế ế ư ế ặ ạ ấ ơ ỏ ơ ỉ ắ S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi; th y s n, h i s n nuôi tr ng, đánh b t ướ p ch a qua ch bi n ho c ch qua s ch làm s ch, bóc v , ph i, s y khô,
ướ ố ở ươ ạ đông, p mu i khâu kinh doanh th ng m i.
ự ẩ ươ ố ươ ư ự ả Th c ph m t i s ng, l ừ ỗ ng th c; lâm s n (tr g , măng) ch a qua ch ế
ế ở ươ ạ bi n khâu kinh doanh th ng m i.
ụ ẩ ấ ườ ườ ả ỉ ườ Đ ng; ph ph m trong s n xu t đ ồ ng, g m g đ ng, bã mía, bã bùn.
ứ ằ ả ẩ S n ph m b ng đay, cói, tre, song, mây, n a, lá.
ơ ế Bông s ch .
ứ ứ ầ ậ Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi.
49
ụ ị ệ ọ D ch v khoa h c và công ngh .
ụ ự ế ệ ấ ị ụ ụ ả D ch v tr c ti p ph c v s n xu t nông nghi p.
ụ ố Than đá, than cám, than c c, than bùn và than đóng c c, đóng bánh.
ấ ỏ Đ t, đá, cát, s i.
ấ ơ ả Hoá ch t c b n.
ừ ả ẩ ả ẩ ơ ơ S n ph m c khí (tr s n ph m c khí tiêu dùng).
Khuôn đúc các lo i.ạ
ổ ậ ệ V t li u n .
Đá mài.
ấ Gi y in báo.
ừ ố ơ Bình b m thu c tr sâu.
ủ ơ ế M cao su s ch .
ự ơ ế Nh a thông s ch .
ạ ượ ả ấ ừ ứ ư ệ Ván ép nhân t o đ c s n xu t t ộ ỗ các nguyên li u nh tre, n a, b t g ,
ỗ ợ ỗ ư ấ ượ ấ dăm g , s i g , mùn c a, bã mía, tr u ... đ ồ c ép thành t m, không bao g m
ẩ ỗ ả s n ph m g dán.
ệ ẩ ả S n ph m bê tông công nghi p.
ố ỡ ừ ố ộ ở L p và b săm l p c t 900 20 tr lên.
Ố ỷ ng thu tinh trung tính.
ướ ợ ể ề ướ L i, dây gi ng và s i đ đan l i đánh cá.
ệ ẩ ả ạ ạ ạ S n ph m luy n, cán, kéo kim lo i đen, kim lo i màu, kim lo i quý, tr ừ
ẩ ậ vàng nh p kh u.
ữ ệ ự ộ ủ ụ ử ộ Máy x lý d li u t ậ đ ng và các b ph n, ph tùng c a máy.
ử ữ ế ị ươ ậ ả ệ ả ơ S a ch a máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t ẩ i là s n ph m c khí.
ử ụ ữ ử ế ả ị Duy tu, s a ch a, ph c ch di tích l ch s , văn hoá, b o tàng.
ậ ả ạ ộ ậ ả ồ V n t i bao g m ho t đ ng v n t i hàng hoá, hành lý, hành khách, không
ệ ơ ở ự ế ậ ả ạ ừ ạ ộ ớ ạ phân bi t c s tr c ti p v n t i hay thuê l i, tr ho t đ ng môi gi i, đ i lý ch ỉ
ưở ố ế ồ h ng hoa h ng; b c x p hàng hoá, hành lý.
ụ ể ị ươ ệ ế ị ậ ả D ch v đăng ki m các ph ng ti n và thi t b ngành giao thông v n t i.
ạ ộ ể ạ ạ ả ồ ụ ớ ứ ộ ả N o vét lu ng, l ch, c ng sông, c ng bi n; ho t đ ng tr c v t, c u h .
ế Phát hành và chi u phim video.
ế ấ ố ớ ứ ị ụ 3.2.3. M c thu su t 10% đ i v i hàng hóa, d ch v :
ặ ầ ẩ ả ố ỏ D u m , khí đ t, qu ng và s n ph m khai khoáng khác.
ươ ơ ở ả ệ ẩ ấ ệ Đi n th ng ph m do các c s s n xu t, kinh doanh đi n bán ra.
50
ả ẩ S n ph m đi n t ệ ử .
ả ẩ ơ S n ph m c khí tiêu dùng.
ồ ệ Đ đi n tiêu dùng.
ả ẩ ấ ẩ ỹ S n ph m hóa ch t, m ph m.
ệ ệ ẫ ạ ẫ ạ Dây d n đi n, dây đi n tho i, các lo i dây d n khác.
Que hàn.
ả ả ẩ ặ ợ ẻ ệ ỉ S i, v i, s n ph m may m c, thêu ren ụ ữ ; b m tr em; băng v sinh ph n .
ẩ ả ằ ấ ấ Gi y và s n ph m b ng gi y.
ẩ ả ằ ả S n ph m b ng da, gi da.
ữ ẹ ướ ả ế ế ự ẩ ạ S a, bánh, k o, n c gi i khát và các lo i th c ph m ch bi n khác.
ủ ự ứ ả ẩ ả ẩ ằ ố ỗ ỗ S n ph m g m, s , th y tinh, cao su, nh a; g và s n ph m b ng g ; xi
ậ ệ ự ạ măng, g ch, ngói và v t li u xây d ng khác
ự ặ ắ Xây d ng, l p đ t.
ơ ở ạ ầ ơ ở ượ ướ ấ Nhà, c s h t ng do các c s đ c Nhà n ấ c giao đ t, cho thuê đ t
ề ử ụ ấ ừ ổ ậ ặ ể ầ ư ứ ho c nh n quy n s d ng đ t t t ch c, cá nhân khác đ đ u t ự xây d ng
ơ ở ạ ầ ể ặ ượ ể nhà, c s h t ng đ bán ho c chuy n nh ng.
ơ ở ạ ầ ơ ở ượ ậ ủ ỹ ướ Cho thuê c s h t ng k thu t c a các c s đ c Nhà n
ề ử ụ ấ ủ ổ ặ ấ ậ ứ cho thuê đ t ho c nh n quy n s d ng đ t c a t ấ c giao đ t, ể ầ ch c, cá nhân khác đ đ u
ư ơ ở ạ ầ ậ ể ệ ỹ t c s h t ng k thu t đ cho thuê trong khu công nghi p, khu công ngh ệ
ế ủ ị cao, khu kinh t ủ khác theo quy đ nh c a Chính ph .
ụ ư ư ễ ệ ị ừ ị D ch v b u đi n, b u chính, vi n thông và Internet (tr ụ ư d ch v b u
ổ ậ ễ ươ ủ chính, vi n thông và Internet ph c p theo ch ủ . ng trình c a Chính ph )
ế ưở Cho thuê nhà, văn phòng, kho tàng, b n bãi, nhà x ng, máy móc, thi ế ị t b ,
ươ ậ ả ệ ph ng ti n v n t i.
ụ ư ấ ụ ư ấ ậ ị ị D ch v t v n pháp lu t và các d ch v t v n khác.
ụ ể ế ả ị ế ế ả ể ả ể D ch v ki m toán, k toán, kh o sát, thi t k ; b o hi m, k c môi gi ớ i
ừ ạ ả ế ể ị ể ả b o hi m (tr lo i b o hi m không ch u thu GTGT).
ụ ả ả ả Ch p nh, in nh, phóng nh; in băng, sang băng, cho thuê băng; sao
ụ ch p; quay viđiô .
ụ ố ị ị ạ D ch v khách s n, du l ch, ăn u ng.
ộ ố ượ ụ ị ụ ặ ế ị ệ Hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t.
ạ Vàng b c, đá quý.
ể ạ Đ i lý tàu bi n.
ị ớ ụ D ch v môi gi i.
51
ữ ị ụ ử D ch v s a ch a.
ạ Các lo i hàng hoá khác...
ươ ế 4. Ph ng pháp tính thu
ươ ừ 4.1. Ph ế ấ ng pháp kh u tr thu
ố ượ ụ 4.1.1. Đ i t ng áp d ng
ị ổ ơ ứ ệ ậ Là các đ n v , t ậ ch c kinh doanh, doanh nghi p thành l p theo Lu t
ệ ướ ệ ệ ậ ậ Doanh nghi p Nhà n ậ c (nay là Lu t Doanh nghi p), Lu t Doanh nghi p, Lu t
ầ ư ướ ệ ợ ố ị ổ ứ ơ H p tác xã, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và các đ n v , t ch c kinh
ượ ươ ấ ừ ướ ẫ ộ doanh khác đ ụ c áp d ng ph ng pháp kh u tr theo h ủ ng d n c a B Tài
ố ượ ụ ế ươ ự ế ừ chính, tr các đ i t ng áp d ng tính thu theo ph ng pháp tính tr c ti p trên
GTGT.
ị ả ộ ế 4.1.2. Xác đ nh thu GTGT ph i n p
ế ế ế ầ Thu GTGT Thu GTGT đ u vào = ượ ừ ả ộ ph i n p Thu GTGT đ u raầ đ ấ c kh u tr
Trong đó:
ế ế ấ ủ ế ủ Thu su t c a hàng hoá, Giá tính thu c a hàng = x ụ ị
ụ hoá, d ch v bán ra ổ ị d ch v đó ơ ế ầ ằ ố Thu GTGT đ u raầ ế Thu GTGT đ u vào b ng t ng s thu GTGT ghi trên hoá đ n GTGT
ố ị ụ ả ấ ả ả ồ ị
ứ ụ ế ế ố ị ị mua hàng hóa, d ch v (bao g m c tài s n c đ nh) dùng cho s n xu t, kinh ừ doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT, s thu GTGT ghi trên ch ng t
ế ủ ứ ậ ẩ ặ ừ ộ ế ộ n p thu c a hàng hoá nh p kh u ho c ch ng t
ướ ướ ủ ẫ ộ ố ớ ụ phía n c ngoài theo h ng d n c a B Tài chính áp d ng đ i v i các t n p thu GTGT thay cho ổ
ứ ướ ạ ệ ch c, cá nhân n ạ ộ c ngoài có ho t đ ng kinh doanh t i Vi ư t Nam nh ng không
ậ ạ ệ thành l p pháp nhân t i Vi t Nam.
ế ầ ị ượ * Xác đ nh thu GTGT đ u vào đ ừ ấ c kh u tr :
ế ầ ượ ủ ừ ế ấ ị Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr là thu GTGT c a hàng hoá, d ch v ụ
ụ ị ế ả ấ ị dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT.
ụ ủ ế ả ồ ờ ị ấ Thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua vào dùng đ ng th i cho s n xu t,
ụ ị ế ị ị ế kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu và không ch u thu GTGT thì ch đ
ừ ố ủ ụ ế ầ ấ ả ị ỉ ượ c ấ kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh
ụ ị ế ế ầ ố ị doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT; s thu GTGT đ u vào không đ ượ c
ừ ượ ấ ụ ủ ế ị ị kh u tr đ c tính vào chi phí c a hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT.
ả ố ị ố ớ ấ ả ị Riêng đ i v i tài s n c đ nh dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch
ượ ừ ố ớ ộ ố ố ị ế ả ầ ụ v thì đ ấ c kh u tr toàn b s thu GTGT đ u vào. Đ i v i tài s n c đ nh
52
ặ ượ ặ ể ử ụ ụ ướ ầ ư đ u t ắ , mua s m ho c đ c t ng, cho đ s d ng vào các m c đích d
ươ ứ ứ ơ ừ ị ế thì thu GTGT t ng ng ghi trên hoá đ n, ch ng t i đây ụ ạ mua hàng hoá, d ch v t o
ả ố ị ế ầ ị ượ thành tài s n c đ nh đó không tính vào thu giá tr gia tăng đ u vào đ
ố ị ố ị ủ ừ ả ả tr mà tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nh: tài s n c đ nh chuyên dùng đ ấ c kh u ể
ụ ụ ụ ở ấ ố ả s n xu t vũ khí, khí tài ph c v qu c phòng, an ninh; nhà làm tr s văn phòng
ế ị ạ ộ ụ ủ ổ ứ ụ và các thi t b chuyên dùng cho ho t đ ng tín d ng c a các t ch c tín d ng,
ể ả ả ọ
ố ị ườ ụ ệ ả ọ ứ ể công ty tái b o hi m, công ty b o hi m nhân th , công ty kinh doanh ch ng ợ i ng h c; Tài s n c đ nh dùng vào m c đích phúc l ệ khoán, các b nh vi n, tr
ệ ầ ư ồ ủ ơ ở c a c s kinh doanh (không phân bi ố t ngu n v n đ u t ).
ố ị ị ổ ế ầ ả ấ Thu GTGT đ u vào hàng hoá, tài s n c đ nh mua vào b t n th t, b ị
ấ ộ ế ả ạ ạ ấ ờ ị ỏ h ng do thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng , m t tr m n u xác đ nh đ
ả ồ ứ ệ ườ ế ầ ch c, cá nhân có trách nhi m ph i b i th ng thì thu GTGT đ u vào c a s ượ ổ c t ủ ố
ượ ả ồ ấ ổ ị ườ hàng hoá này đ c tính vào giá tr hàng hoá t n th t ph i b i th ng, không
ượ đ ừ ấ c kh u tr .
ụ ượ ủ ế ầ ị ừ ấ Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v đ c kh u tr phát sinh trong
ượ ấ ừ ả ộ ủ ế ố ị tháng nào đ c kê khai kh u tr khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó,
ệ ừ ườ ể ấ ế ợ không phân bi t đã xu t dùng hay còn đ trong kho, tr tr ng h p thu GTGT
ể ầ ư ụ ủ ị ặ ạ ự ắ ầ đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng đ đ u t xây d ng, l p đ t t o thành
ủ ơ ở ạ ộ ế ầ ư ư
ả ố ị ế ầ ừ ủ ệ ặ ở TSCĐ c a c s kinh doanh ch a đi vào ho t đ ng, ch a phát sinh thu đ u ra ượ c ho c thu đ u vào c a tài s n c đ nh phát sinh t ồ 200 tri u đ ng tr lên đ
ừ ầ ụ ấ ệ ươ kh u tr d n theo quý (3 tháng liên t c không phân bi t theo năm d ị ng l ch).
ườ ứ ặ ợ ơ ừ ộ ủ ế ầ Tr ng h p hoá đ n GTGT ho c ch ng t n p thu GTGT đ u vào c a hàng
ị ụ ư ư ị
ượ ừ ế ấ ờ ố hoá, d ch v mua vào phát sinh trong tháng nh ng ch a kê khai k p trong tháng ể c kê khai kh u tr vào các tháng ti p sau, th i gian t i đa là 03 tháng k thì đ
ừ ờ ủ ể t th i đi m kê khai c a tháng phát sinh.
ệ ử ụ ủ ế ầ ị Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá mà doanh nghi p s d ng đ ể
ế ạ ả ướ ứ ụ ụ ả ấ khuy n m i, qu ng cáo d i các hình th c ph c v cho s n xu t kinh doanh
ụ ị ế ị ượ ừ ấ ầ hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT thì đ ế c kh u tr thu GTGT đ u vào.
ụ ấ ẩ ượ ị ừ ấ ầ Hàng hóa, d ch v xu t kh u đ ế c kh u tr thu GTGT đ u vào
ươ ự ế ế ị 4.2. Ph ng pháp tính thu GTGT tr c ti p trên giá tr gia tăng
ố ượ ụ 4.2.1. Đ i t ng áp d ng
ả ườ ệ ấ Cá nhân s n xu t, kinh doanh là ng i Vi t Nam;
ứ ổ ướ ạ ệ T ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi ậ t Nam không thành l p
ạ ệ ề ế ự ủ ư ệ ề ệ ầ pháp nhân t i Vi
t nam ch a th c hi n đ y đ các đi u ki n v k toán, hóa 53
ứ ừ ể ứ ế ươ ừ ơ đ n ch ng t đ làm căn c tính thu theo ph ế ấ ng pháp kh u tr thu ;
ơ ở ạ ệ ạ C s kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t .
ế ị ả ộ 4.2.2. Xác đ nh thu GTGT ph i n p
ố ủ ị ế ấ ế ế S thu GTGT Giá tr gia tăng c a hàng ủ x Thu su t thu GTGT c a = ụ ị ị ế ụ ị hóa, d ch v ch u thu hàng hóa, d ch v đó
ả ộ ph i n p Trong đó:
ố ủ ủ GTGT c a hàng ố ủ Doanh s c a hàng Giá v n c a hàng hóa, = ụ ụ ị hóa, d ch v bán ra ụ ị d ch v bán ra
ị hóa, d ch v * Chú ý:
ứ ườ ơ ở ạ ợ ượ Th nh t ấ : Tr ng h p c s kinh doanh không h ch toán đ c doanh s ố
ụ ị ươ ứ ớ ậ ư v t t , hàng hoá, d ch v mua vào t ố ng ng v i doanh s hàng bán ra thì xác
ư ị đ nh nh sau:
Giá v nố = +
ườ Doanh s t nố ồ cu i kố ỳ ự ặ Doanh số ỳ ầ ồ t n đ u k ơ ở ợ ệ hàng bán ra ứ Th hai : Tr Doanh số mua trong kỳ ệ ự ư ng h p c s kinh doanh ch a th c hi n ho c th c hi n
ế ộ ế ứ ư ủ ầ ơ ừ ị ch a đ y đ ch đ k toán hoá đ n ch ng t ủ ơ ở ể , không đ c s đ xác đ nh
ố ủ ủ ụ ụ ố ị ị doanh s c a hàng hoá, d ch v bán ra và giá v n c a hàng hoá, d ch v mua
ụ ủ ị ượ ư ị vào thì GTGT c a hàng hoá, d ch v bán ra đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ơ ở ị ượ ố ị + Đ i v i c s kinh doanh đã xác đ nh đ c doanh s hàng hoá, d ch v ụ
ư ị ượ ố ủ ụ ị bán ra nh ng không xác đ nh đ c doanh s c a hàng hoá, d ch v mua vào thì
ượ ư ị GTGT đ c xác đ nh nh sau:
ỷ ệ ủ GTGT c a hàng T l (%) GTGT tính = Doanh thu x ụ
ị hoá, d ch v ố ớ ộ ị ượ ả ị + Đ i v i h kinh doanh không xác đ nh đ trên doanh thu ố c c doanh s hàng hoá, d ch
ố ươ ứ ượ ư ị ụ v bán ra và doanh s mua vào t ng ng thì GTGT đ c xác đ nh nh sau:
ỷ ệ ủ GTGT c a hàng Doanh thu do cơ T l (%) GTGT = x ị
ụ ố ớ ơ ở ế ấ quan thu n đ nh ộ ố ượ ộ ị hoá, d ch v Th baứ : Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t tính trên doanh thu ế ng n p thu GTGT theo
ươ ấ ừ ạ ệ ạ ph ng pháp kh u tr có kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t áp
ươ ả ạ ơ ở ự ế ụ d ng ph ng pháp tính tr c ti p trên GTGT, c s ph i h ch toán riêng thu ế
ả ộ ủ ụ ế ể ầ ị GTGT đ u vào đ kê khai thu GTGT ph i n p c a hàng hoá, d ch v theo
ạ ộ ươ ế ừ t ng ho t đ ng kinh doanh và ph ng pháp tính thu riêng.
ườ ạ ợ ượ ượ ổ ị Tr ng h p không h ch toán đ c riêng thì đ c xác đ nh phân b thu ế
ượ ớ ỷ ệ ứ ầ GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr ừ ươ t ng ng v i t l ủ doanh thu c a hàng hoá,
ụ ị ế ươ ừ ế ấ ổ ị d ch v ch u thu GTGT tính theo ph
ng pháp kh u tr thu trên t ng doanh 54
thu bán hàng phát sinh trong k . ỳ
ồ ố ị ị ụ Th tứ ư: Doanh s hàng hóa, d ch v bán ra quy đ nh trên đây bao g m c ả
ơ ở ụ ả các kho n ph thu, phí thu thêm ngoài giá bán mà c s kinh doanh đ ượ c
ưở ệ ư ề ượ h ng, không phân bi t đã thu ti n hay ch a thu đ ề c ti n.
ụ ả ố ồ ị ị Doanh s hàng hóa, d ch v mua vào quy đ nh trên đây bao g m c các
ụ ế ả ả ị kho n thu và phí đã tr tính trong giá thanh toán hàng hóa, d ch v mua vào.
ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph
ự ế ượ ầ ư ị tr c ti p trên GTGT không đ ả c tính giá tr tài s n mua ngoài, đ u t ng pháp tính ự , xây d ng
ố ị ụ ể ả ố ị ị làm tài s n c đ nh vào doanh s hàng hoá, d ch v mua vào đ tính giá tr gia
tăng.
ứ ơ ề ị ừ 5. Quy đ nh v hoá đ n, ch ng t
ơ ở ụ ự ệ ả ị C s kinh doanh khi mua, bán hàng hóa, d ch v ph i th c hi n ch đ ế ộ
ứ ơ ừ ủ ậ ị hóa đ n, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ơ ở ộ ố ượ ộ 5.1.Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t ế ng n p thu GTGT theo
ươ ừ ế ph ấ ng pháp kh u tr thu
ả ử ụ ế ị ị ụ Khi bán hàng hoá, cung ngứ d ch v ch u thu GTGT ph i s d ng hoá
ơ ừ ặ ượ ứ ơ đ n GTGT (tr c dùng hoá đ n, ch ng t ợ ng h p đ ừ ườ tr
ơ ở ế ậ ơ đ c thù ghi giá ả thanh toán là giá đã có thu GTGT). Khi l p hoá đ n, c s kinh doanh ph i
ầ ủ ế ố ố ớ ơ ơ ị ghi đ y đ , đúng các y u t
ụ ư ế ả quy đ nh trên hoá đ n. Đ i v i hoá đ n GTGT ế ph i ghi rõ giá bán ch a có thu GTGT, ph thu và phí tính ngoài giá bán (n u
ế ế ế ổ có), thu GTGT, t ng giá thanh toán đã có thu ; n u không ghi tách riêng giá
ư ế ế ế ỉ bán ch a có thu và thu GTGT, ch ghi chung giá thanh toán thì thu GTGT
ả ầ đ u ra ph i tính trên giá thanh toán.
ố ớ ơ ở ộ ế ươ ự ế 5.2. Đ i v i c s kinh doanh n p thu theo ph ng pháp tr c ti p
ả ử ụ ơ ở ụ ơ ị Khi bán hàng hoá, d ch v ph i s d ng hoá đ n bán hàng. C s kinh
ố ử ụ ứ ơ ừ ả ẫ ớ doanh mu n s d ng hoá đ n ch ng t ị khác v i m u quy đ nh chung ph i đăng
ớ ổ ụ ế ký v i T ng c c thu .
ộ ố ườ ợ ụ ể ệ ử ụ 5.3.Trong m t s tr ơ ng h p c th vi c s d ng và ghi hóa đ n,
ượ ự ệ ị ạ ư ừ đ c th c hi n theo quy đ nh t i thông t 32/2007/TTBTC. ch ng tứ
ế ộ ế 6. Ch đ hoàn thu
ế ộ ơ ở ả ố ớ ế ấ ỉ
ượ ườ ươ ừ ộ ụ Ch đ hoàn thu GTGT ch áp d ng đ i v i các c s s n xu t kinh ấ c kh u ấ ng pháp kh u tr . Các tr ế doanh n p thu GTGT theo ph ợ ng h p đ
ừ ụ ể ư tr c th nh sau:
55
ơ ở ượ ườ 6.1. C s kinh doanh đ ế c xét hoàn thu trong các tr ợ ng h p sau:
ế ầ ơ ở ụ ở ố ư C s kinh doanh trong 3 tháng liên t c tr lên có s thu đ u vào ch a
ượ ừ ế ấ đ c kh u tr h t.
ơ ở ụ ế ấ ẩ ị C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá, d ch v xu t kh u n u có s ố
ư ủ ế ầ ẩ ấ thu GTGT đ u vào c a hàng hóa xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ượ c
ừ ừ ấ ệ ồ ở ượ kh u tr t 200 tri u đ ng tr lên thì đ ế c xét hoàn thu theo tháng.
ơ ở ụ ừ ừ ẩ ấ ị C s kinh doanh trong tháng v a có hàng hoá, d ch v xu t kh u, v a có
ụ ị ướ ủ ế ế ầ ố hàng hoá, d ch v bán trong n c, n u s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá,
ư ượ ụ ấ ẩ ừ ừ ị d ch v xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ấ c kh u tr t
ư ở ừ ớ ố ủ ế ầ ị ồ ệ 200 tri u đ ng ụ tr lên, nh ng sau khi bù tr v i s thu GTGT đ u ra c a hàng hoá, d ch v
ướ ế ố ư ế ầ ượ ừ ờ bán trong n c, n u s thu GTGT đ u vào ch a đ ấ c kh u tr trên t khai
ỏ ơ ơ ở ủ ệ ế ồ thu GTGT c a tháng phát sinh nh h n 200 tri u đ ng thì c s kinh doanh
ượ ư ế ế ầ không đ ế ố c xét hoàn thu theo tháng, n u s thu GTGT đ u vào ch a đ
ấ ờ ế ừ ệ ượ c ở ừ kh u tr trên t ủ khai thu GTGT c a tháng phát sinh t ồ 200 tri u đ ng tr lên
ư ế ượ ừ ế ế ầ ả ồ ầ (thu GTGT đ u vào ch a đ ấ c kh u tr ủ h t bao g m c thu đ u vào c a
ụ ị ướ ơ ở ượ ế hàng hóa, d ch v bán trong n c) thì c s kinh doanh đ c hoàn thu GTGT
theo tháng.
ố ớ ơ ở ầ ư ớ đăng 6.2. Đ i v i c s kinh doanh đ u t m i đã đăng ký kinh doanh,
ế ộ ươ ầ ư ừ ế ạ ấ ký n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu đang trong giai đo n đ u t ư , ch a
ạ ộ ế ầ ư ờ đi vào ho t đ ng, ch a phát sinh thu đ u ra, và th i gian đ u t ầ ư ừ ộ t m t năm
ả ậ ờ ơ ở ẫ ở ế ượ tr lên thì c s kinh doanh v n ph i l p t khai thu hàng tháng và đ c xét
ế ầ ừ ươ ế ố ầ ị hoàn thu đ u vào theo t ng năm d ủ ế ng l ch. N u s thu GTGT đ u vào c a
ầ ư ượ ả ị ớ ừ ệ ồ ở ượ tài s n đ u t đ c hoàn có giá tr l n t 200 tri u đ ng tr lên thì đ c xét
ụ ế ệ ươ hoàn thu theo quý (3 tháng liên t c không phân bi t theo năm d ị ng l ch).
ố ớ ơ ở ộ ố ượ ộ ế 6.3. Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ươ ng
ừ ầ ư ủ ơ ở ả ấ ự ế có d án đ u t ạ c a c s s n xu t đang trong giai đo n ấ pháp kh u tr thu
ư ạ ộ ư ộ ầ ư đ u t , ch a đi vào ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , C
ả ậ ờ ế ậ ồ ơ ự ế ế ơ ầ khai thu , l p h s hoàn thu riêng cho d án đ u ở s kinh doanh ph i l p t
ư ụ ử ụ ủ ừ ế ế ố ị t theo t ng năm, n u có s thu GTGT c a hàng hóa, d ch v s d ng cho d ự
ầ ư ừ ệ ở ượ ế án đ u t t ồ 200 tri u đ ng tr lên đ c xét hoàn thu theo quý (3 tháng liên
ệ ươ ụ t c không phân bi t theo năm d ị ng l ch).
ầ ư ự ệ ậ Khi d án đ u t ớ thành l p doanh nghi p m i đã hoàn thành và hoàn t ấ t
ủ ụ ề ế ơ ở ộ các th t c v đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , c s kinh doanh là ch ủ
56
ầ ư ả ổ ợ ố ế ế ố ự d án đ u t
ư ế ượ ủ ự ể ệ ố s thu GTGT ch a đ ph i t ng h p s thu GTGT phát sinh, s thu GTGT đã hoàn, ớ c hoàn c a d án đ bàn giao cho doanh nghi p m i
ự ệ ệ ề ể ế ậ ớ ộ ị thành l p đ doanh nghi p m i th c hi n kê khai, n p thu và đ ngh hoàn
ự ế ế ế ả ị ớ ơ thu GTGT theo quy đ nh v i c quan thu qu n lý tr c ti p.
ơ ở ợ ế ế ấ ậ 6.4. C s kinh doanh quy t toán thu khi sáp nh p, h p nh t, chia
ả ể ổ ở ữ ể ả , chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh tách, gi i th , phá s n
ệ ướ ừ ư ế ế ầ ộ ố nghi p Nhà n ợ c có thu GTGT n p th a, s thu GTGT đ u vào ch a đu c
ừ ế ấ kh u tr h t.
ơ ở ượ ủ ơ ế 6.5. C s kinh doanh đ ế ị c hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan có
ủ ề ẩ ậ ị th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ự ố ế ệ ả ố ớ 6.6. Vi c hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA
ự ướ ủ ộ ẫ . ệ th c hi n theo h ng d n riêng c a B Tài chính
ổ ứ ở ệ ử ụ ề ệ ệ ạ 6.7. T ch c Vi t Nam s ợ d ng ti n vi n tr nhân đ o, vi n tr ợ
ạ ủ ổ ứ ướ ể ạ đ mua hàng hoá t i Vi ệ t không hoàn l i c a t ch c, cá nhân n c ngoài
ể ệ ợ ượ ạ ề ế ả Nam đ vi n tr thì đ c hoàn l i ti n thu GTGT đã tr ơ ghi trên hoá đ n
GTGT khi mua hàng.
ố ượ ượ ưở ư ừ ễ ạ theo Pháp l nhệ 6.8. Đ i t ng đ c h ng u đãi mi n tr ngo i giao
ụ ạ ừ ễ ạ ị ệ ượ ề ư v u đãi mi n tr ngo i giao mua hàng hóa, d ch v t i Vi t Nam đ
ạ ố ế ả ơ ở ơ ạ l i s thu GTGT đã tr ghi trên hóa đ n GTGT. C s kinh doanh t c hoàn ệ t i Vi
ụ ố ượ ậ ơ ị Nam bán hàng hóa, d ch v cho các đ i t
ố ượ ả ồ ơ ủ ụ ụ ị ế ph i tính thu GTGT. Đ i t ng, hàng hóa, d ch v , th t c h s hoàn thu ẫ ng này khi l p hóa đ n GTGT v n ế
ườ ợ ướ ẫ ạ ư ố cho tr ng h p này theo h ng d n t i Thông t s 08/2003/TTBTC ngày
15/1/2003.
ủ ụ ộ ế ế ế 7. Th t c kê khai, n p thu và quy t toán thu
ủ ụ ế 7.1. Th t c kê khai thu
ụ ị ả ậ ơ ở ế ị
ử ờ ế ờ ế ơ ờ ử Các c s kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT ph i l p và g i ủ khai c a ừ khai tính thu GTGT t ng tháng Th i gian g i t cho c quan thu t
ế ậ ủ ế ơ ấ tháng cho c quan thu ch m nh t là ngày 20 c a tháng ti p theo.
ơ ở ườ ậ ẩ ậ ẩ ị C s kinh doanh, ng i nh p kh u có nh p kh u hàng hóa ch u thu ế
ộ ờ ả ế ẩ ầ ậ GTGT ph i kê khai và n p t ừ khai thu GTGT theo t ng l n nh p kh u cùng
ế ế ệ ẩ ậ ả ậ ẩ ớ ơ ớ v i vi c kê khai thu nh p kh u v i c quan H i quan thu thu nh p kh u.
ơ ở ấ ẩ ậ ẩ ậ ỷ ị C s kinh doanh xu t nh p kh u có nh p kh u u thác hàng hoá ch u
ư ế ế ả thu GTGT ph i kê khai thu GTGT nh sau:
57
ơ ở ậ ẩ ậ ả ộ ỷ C s nh n nh p kh u u thác hàng hoá không ph i kê khai, n p thu ế
ố ớ ư ậ ả ẩ ơ ỷ GTGT đ i v i hàng hoá nh p kh u u thác nh ng ph i kê khai hoá đ n GTGT
ơ ở ẩ ậ ả ậ ẩ ỷ ỷ
ố ớ ế ậ ẩ ơ ỷ ớ ậ l p cho hàng hoá nh p kh u u thác đã tr cho c s đi u thác nh p kh u v i ả ơ c quan thu . Hoá đ n đ i v i hàng hoá nh p kh u u thác kê riêng trong B ng
kê.
ơ ở ế ế ả ộ ừ C s kinh doanh buôn chuy n ph i kê khai và n p thu theo t ng
ế ơ ế ớ ướ ể ậ ụ chuy n hàng v i Chi c c thu n i mua hàng, tr c khi v n chuy n hàng đi
ơ ở ứ ụ ề ế ạ ị C s kinh doanh nhi u lo i hàng hóa, d ch v có m c thu GTGT khác
ả ế ấ ừ ứ ế ị
ụ ế ượ ạ ị ị ố ớ ừ nhau ph i kê khai thu GTGT theo t ng m c thu su t quy đ nh đ i v i t ng ừ c theo t ng ơ ở lo i hàng hóa d ch v ; n u c s kinh doanh không xác đ nh đ
ế ấ ế ấ ấ ủ ứ ứ ả ộ ế m c thu su t thì ph i tính và n p thu theo m c thu su t cao nh t c a hàng
ụ ấ ị ơ ở ả hóa, d ch v mà c s s n xu t, kinh doanh.
ườ ụ ợ ố ị Trong tr ng h p không phát sinh doanh s bán hàng hóa, d ch v , thu
ế ầ ơ ở ộ ờ ả ẫ ầ đ u vào, thu đ u ra, c s kinh doanh v n ph i kê khai và n p t khai cho c ế ơ
quan thu .ế ổ ứ ướ ạ ộ ấ Các t ch c, cá nhân n ả c ngoài ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t ạ i
ệ ứ ầ ư ộ ầ ư ướ Vi t Nam không thu c các hình th c đ u t ậ theo Lu t Đ u t n c ngoài t ạ i
ệ ầ ư ầ ướ ậ ọ ệ Vi t Nam (nay là Lu t Đ u t ) (g i chung là nhà th u n ự c ngoài) th c hi n kê
ủ ế ộ ộ ị khai, n p thu GTGT theo quy đ nh riêng c a B Tài chính.
ườ ợ ổ ứ ở ệ ạ ị Tr ng h p t ch c, cá nhân Vi t Nam làm đ i lý bán hàng hóa, d ch v ụ
ổ ứ ướ ổ ứ ở ệ cho t ch c, cá nhân n c ngoài thì t ch c, cá nhân Vi ả t Nam ph i kê khai
ố ớ ụ ế ị ướ ộ n p thu GTGT đ i v i hàng hóa, d ch v thay cho phía n c ngoài.
ố ớ ơ ở ự ế ậ ầ ẩ Đ i v i hàng hoá do các c s đã trúng th u tr c ti p nh p kh u (k c
ẩ ậ ướ ứ ỷ ệ ể nh p kh u d i hình th c u thác) đ bán cho các doanh nghi p làm tài s n c ể ả ả ố
ầ ư ượ ệ ế ả ộ ự ị đ nh cho d án đ u t đ c duy t không ph i tính và n p thu GTGT cho hàng
hoá này.
ệ ậ ụ ả ị ờ Vi c l p các B ng kê hàng hoá, d ch v mua vào, bán ra kèm theo t
ộ ố ườ ử ế ế ơ ượ khai thu hàng tháng g i cho c quan thu trong m t s tr ợ ng h p đ kê ự c th c
ư ệ hi n nh sau:
ố ớ ụ ị ẻ ự ế ố ượ + Đ i v i hàng hoá, d ch v bán l tr c ti p cho đ i t ư ng tiêu dùng nh :
ướ ụ ư ụ ệ ầ ạ ố ị ệ đi n, n ậ ị c, xăng d u, d ch v b u đi n, d ch v khách s n, ăn u ng, v n
ạ ệ ể ạ ẻ chuy n hành khách, kinh doanh vàng b c, đá quý, ngo i t và bán l hàng hoá,
ụ ượ ố ổ ẻ ị d ch v tiêu dùng khác thì đ ợ c kê khai t ng h p doanh s bán l ả , không ph i
ơ ừ kê khai theo t ng hoá đ n.
58
ố ớ ụ ị ẻ ả ợ ượ ậ + Đ i v i hàng hoá, d ch v mua l ổ b ng kê t ng h p đ ừ c l p theo t ng
ụ ế ặ ấ ả ị ế nhóm m t hàng, d ch v cùng thu su t, không ph i kê chi ti ừ t theo t ng hoá
đ n.ơ
ộ ế 7.2. N p thu GTGT
ơ ở ế ộ ươ ế ấ C s kinh doanh n p thu theo ph ộ ừ ng pháp kh u tr thu sau khi n p
ờ ả ộ ế ế ế ơ ị ị t khai thu giá tr gia tăng cho c quan Thu ph i n p thu giá tr gia tăng
ướ ờ ạ ế ủ ấ ậ ộ vào Ngân sách Nhà n c. Th i h n n p thu c a tháng ch m nh t không quá
ủ ế ngày 20 c a tháng ti p theo.
ổ ứ ế ộ ộ ươ T ch c, cá nhân (h ) kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp tính
ự ự ệ ế ế ộ ị tr c ti p trên giá tr gia tăng có kê khai và th c hi n n p thu theo thông báo
ế ủ ơ ờ ạ ế ế ậ ấ ộ
ố ớ ứ ế ế ộ ộ ủ thu c a c quan Thu , th i h n n p thu ch m nh t không quá ngày 20 c a ổ tháng ti p sau. Đ i v i cá nhân (h ) kinh doanh n p thu theo m c khoán n
ủ ơ ờ ạ ờ ạ ế ế ộ ả ị đ nh thì th i h n n p thu là th i h n ghi trên thông báo c a c quan thu qu n
ự ế ộ lý tr c ti p cá nhân (h ) kinh doanh.
ừ ố ượ ố ớ ữ ộ ộ Đ i v i nh ng cá nhân (h ) kinh doanh (tr đ i t ế ng n p thu có kê khai)
ở ị ạ ướ ư ộ ặ ườ đ a bàn xa Kho b c Nhà n c ho c kinh doanh l u đ ng, không th ng xuyên
ế ổ ơ ờ ạ ứ ế ơ ộ thì c quan thu t ch c thu thu và n p vào NSNN. Th i h n c quan Thu ế
ả ộ ể ừ ế ề ấ ậ ph i n p ti n thu đã thu vào NSNN ch m nh t không quá 3 ngày (k t ngày
ượ ả ả ố ớ ế ề ạ thu đ c ti n thu ); riêng đ i v i vùng núi, h i đ o, vùng đi l ậ i khó khăn ch m
ể ừ ấ ượ ề nh t không quá 6 ngày k t ngày thu đ ế c ti n thu .
ơ ở ả ộ ườ ế ẩ ậ C s kinh doanh và ng
ờ ạ ừ ẩ ậ ậ ầ ẩ i nh p kh u hàng hóa ph i n p thu GTGT ờ ạ hàng hoá nh p kh u theo t ng l n nh p kh u. Th i h n thông báo và th i h n
ờ ạ ự ệ ế ẩ ậ ộ ộ n p thu GTGT hàng hoá nh p kh u th c hi n theo th i h n thông báo n p
ế ẩ ậ thu nh p kh u.
ơ ở ể ả ậ ậ ẩ ự C s kinh doanh mua, bán, v n chuy n hàng hóa nh p kh u ph i th c
ế ộ ề ứ ệ ơ ừ ế ủ ứ ừ hi n đúng ch đ v hóa đ n ch ng t , n u không có đ ch ng t theo quy
ẽ ị ử ứ ề ạ ơ ừ ử ị đ nh, thì s b x lý vi ph m v hoá đ n, ch ng t ạ , x lý vi ph m hành chính
ặ ị ị ố ớ ế ẩ ậ ề v thu ho c b t ch thu hàng hoá (đ i v i hàng hoá là hàng nh p kh u không có
ứ ơ ừ ợ ủ ậ ị hoá đ n, ch ng t h p pháp) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ỳ ế ế ế ộ ơ ở ừ ố Trong m t k tính thu , n u c s kinh doanh có s thu n p th a k ỳ
ả ộ ủ ỳ ế ỳ ướ ừ ế ế ố ộ tr ướ ượ c đ c tr vào s thu ph i n p c a k ti p theo, n u k tr
ả ộ ỳ ướ ế ế ế ậ ơ ộ ố ủ ố thu thì ph i n p đ s thu còn thi u k tr c, không ch m h n n p s thu ế c n p thi u ế
ả ộ ỳ ph i n p k này.
ế ằ ộ ồ ệ ườ Thu GTGT n p vào NSNN b ng Đ ng Vi t Nam. Tr
ộ ợ ng h p n p 59
ạ ệ ủ ả ằ b ng ngo i t ủ ị thì ph i theo quy đ nh c a Chính ph .
ế ế 7.3. Quy t toán thu
ớ ơ ơ ở ự ế ệ ế ả C s kinh doanh ph i th c hi n quy t toán thu hàng năm v i c quan
ế ượ ế ươ ờ ạ ị ế thu . Năm quy t toán thu đ c tính theo năm d ng l ch. Trong th i h n sáu
ươ ể ừ ả ộ ơ ở ế m i ngày, k t ế ngày k t thúc năm, c s kinh doanh ph i n p báo cáo quy t
ế ế ế ế ơ ả ộ ủ ố toán thu cho c quan thu và ph i n p đ s thu còn thi u vào ngân sách Nhà
ướ ờ ạ ườ ể ừ ế ế ộ n c trong th i h n m i ngày, k t ộ ngày n p báo cáo quy t toán, n u n p
ừ ượ ả ộ ỳ ế ừ ế ố th a thì đ c tr vào s thu ph i n p k ti p theo.
ườ ấ ậ ợ ả ể ả Trong tr ợ ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n, c s ơ ở
ế ớ ơ ử ự ệ ế ế ả kinh doanh ph i th c hi n quy t toán thu v i c quan thu và g i báo cáo
ờ ạ ươ ế ế ế ơ ố quy t toán thu cho c quan thu trong th i h n b n m i lăm ngày, k t ể ừ
ế ị ấ ợ ả ể ả ậ ngày có quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n.
60
ươ
Ậ
Ệ
Ế
Ch
ng V: THU THU NH P DOANH NGHI P
ặ ể ủ ụ ế ệ ệ ậ I. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu Thu nh p Doanh nghi p
1. Khái ni m ệ
ộ ố ấ ề ề ế ậ 1.1. M t s v n đ chung v thu thu nh p.
ủ ể ệ ổ ộ ị Khái ni m thu nh p ậ : Là t ng các giá tr mà m t ch th nào đó trong
ế ượ ậ ố ố ề n n kinh t ộ , xã h i thu đ
ờ ạ ấ ị ộ ừ ệ ồ trong m t th i h n nh t đ nh; không phân bi c thông qua quá trình phân ph i thu nh p qu c dân ừ t ngu n hình thành t ộ lao đ ng, t
ả tài s n hay đ u t ầ ư .
ứ ụ ạ ộ Phân lo i thu nh p: ậ ậ Tùy thu c vào m c đích nghiên c u mà thu nh p
ượ ứ ự ạ đ c chia thành các lo i khác nhau d a theo các tiêu th c sau đây:
ồ ạ ứ ậ ạ * Căn c vào ngu n t o ra thu nh p có các lo i:
ậ ừ + Thu nh p t ộ lao đ ng.
ậ ừ ả + Thu nh p t tài s n.
+ Thu nh p t ậ ừ ừ ế th a k .
ậ ừ ạ ộ + Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh.
ủ ứ ệ ề ề ặ ặ * Căn c vào tính đ u đ n hay không đ u đ n c a vi c phát sinh thu
ậ ủ ủ ể ậ nh p c a các ch th có thu nh p:
ậ ườ + Thu nh p th ng xuyên.
ườ ậ + Thu nh p không th ng xuyên.
ứ ạ ậ ổ * Căn c vào ph m vi lãnh th phát sinh thu nh p:
Ở ướ + trong n c.
ừ ướ + T ngoài n c.
ủ ể ượ ưở ứ ậ * Căn c vào ch th đ c h ng thu nh p:
ậ + Thu nh p cá nhân.
ậ ủ + Thu nh p chính ph .
ậ + Thu nh p công ty.
ự ế ố ượ ề ậ ả ộ Trong th c t không ph i toàn b thu nh p nói trên đ u là đ i t ề ng đi u
ỉ ủ ỉ ề ế ế ậ ầ ậ ỉ
ị ậ ch nh c a thu thu nh p. Thu thu nh p ch đi u ch nh ph n thu nh p ch u thu .ế
ệ ậ ị ơ ở ầ ậ Khái ni m thu nh p ch u thu ế: Là ph n thu nh p làm c s đánh thu ế
thu nh p.ậ
ộ ố ậ ả M t s kho n thu nh p = Thu nh pậ ế ị ch u thu ậ ậ Thu nh p nh n cượ đ và chi phí.
61
ế ế ệ ế ậ ạ ộ Khái ni m thu thu nh p: ự ậ Thu thu nh p là m t lo i thu đánh tr c
ự ế ủ ể ế ậ ặ ti p vào thu nh p th c t c a các th nhân ho c các pháp nhân.
ế ệ ự ồ ế ự ể ậ ạ ấ
ố ượ ế ế ế ậ ộ ị ượ ữ ố Thu thu nh p là lo i thu tr c thu: Nó bi u hi n s đ ng nh t gi a đ i ườ i ng ch u thu theo ý nghĩa kinh t ng n p thu theo lu t và đ i t . Ng t
ể ế ậ ặ ả ị ố ch u thu thu nh p không có kh năng chuy n giao gánh n ng cho các đ i
ượ ạ ể ờ t ng khác t ế i th i đi m đánh thu .
ậ ượ ệ ướ ự ứ Ở ệ Vi ế t Nam thu thu nh p đ c th c hi n d i hai hình th c:
ế ậ + Thu thu nh p cá nhân
ệ ế ậ + Thu thu nh p doanh nghi p.
ờ ắ ồ ừ ế ậ * Thu thu nh p ra đ i b t ngu n t ủ ế các lý do ch y u sau đây:
ồ ừ ắ ứ ự ệ ầ ậ ố B t ngu n t ả yêu c u th c hi n ch c năng tái phân ph i thu nh p đ m
ộ ằ ả b o công b ng xã h i.
ề ệ ậ ố ệ ự Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng, phân ph i thu nh p th c hi n ch
ế ủ ế ố ả ự ư ệ ấ ấ ườ ế y u d a vào u th c a vi c cung c p các y u t s n xu t. Ng ủ ộ i có lao đ ng
ấ ượ ầ ư ố ườ ư ế ẽ ớ v i ch t l ề ng cao, có nhi u v n đ u t thì ng ơ ộ i đó s có u th và c h i
ậ ượ ể đ nh n đ ậ c thu nh p cao, ng ượ ạ c l i là phân hóa giàu nghèo.
ướ ầ ử ụ ụ ề ế ậ ế Nhà n c c n s d ng thu thu nh p làm công c đi u ti ậ ủ t thu nh p c a
ủ ể ậ các ch th có thu nh p cao.
ờ ủ ự ấ ậ ừ ủ ầ ế S ra đ i c a thu thu nh p xu t phát t nhu c u tài chính c a Nhà
n c.ướ
ụ ữ ế ậ ộ ọ ướ Thu thu nh p là m t trong nh ng công c quan tr ng nhà n c trong
ề ệ ế ế ứ ế ạ ộ ố vi c đi u ti t kinh t xã h i trong ph m vi qu c gia.Thông qua m c thu thu
ế ộ ầ ư ị ế ế ễ ả ậ ướ nh p và ch đ mi n gi m thu , khuy n khích đ u t , đ nh h ng tiêu dùng và
ế ti ệ t ki m.
ế ậ ượ ử ụ ư ệ ả ớ Thu thu nh p đ ấ c s d ng nh là bi n pháp làm gi m b t tính ch t
ủ ế ệ lũy thoái c a vi c đánh thu tiêu dùng.
ế ệ ậ ệ 1.2. Khái ni m thu thu nh p doanh nghi p
ế ậ ậ ượ ố ộ ướ ộ Ở ướ n c ta lu t thu thu nh p DN đ c Qu c h i n c C ng Hòa
ỳ ọ ứ ượ XHCNVN khóa IX, k h p th 11 thông qua ngày 10/5/1997 và đ ứ c chính th c
ừ ế ợ ứ ế ụ áp d ng t ngày 1/1/1999 thay th cho thu l i t c.
ế ự ế ủ ế ậ ậ ị Thu thu nh p DN là thu tr c thu đánh vào thu nh p ch u thu c a các
ộ ỳ ả ấ ị ấ ơ ở c s kinh doanh trong m t k s n xu t kinh doanh nh t đ nh.
ủ ế ể ặ ậ 2. Đ c đi m c a thu thu nh p DN
62
ế ườ ộ ế ự ế ậ Thu thu nh p DN là thu tr c thu. Ng i n p thu (DN) cũng là ng
ườ ế ể ế ậ ả ị ị ườ i ặ i ch u thu thu nh p không có kh năng chuy n giao gánh n ng ch u thu . Ng
ố ượ ạ ể ờ cho các đ i t ng khác t ế i th i đi m đánh thu .
ợ ệ ừ ậ ợ Đánh vào thu nh p sau khi đã tr chi phí h p lý, h p l .
3. Tác d ngụ ể ệ ế ố ớ ề ệ ằ Th hi n tính công b ng v thu đ i v i các doanh nghi p.
ầ ư ế ệ ế ậ ế Thu thu nh p doanh nghi p khuy n khích đ u t ả , khuy n khích s n
ể ệ ế ộ ủ ế ễ ể ấ ả ộ xu t phát tri n (th hi n qua n i dung c a ch đ mi n gi m thu ).
ệ ế ậ ầ ế ồ Ban hành thu thu nh p doanh nghi p là c n thi ệ ả ộ ớ t đ ng b v i vi c c i
cách thu .ế
ơ ả ủ ộ ệ ế ậ II. N i dung c b n c a thu thu nh p doanh nghi p
ố ượ ế ố ượ ộ ả ộ ế 1. Đ i t ng n p thu , đ i t ng không ph i n p thu
ố ượ ộ ế 1.1. Đ i t ng n p thu
ườ ộ ế ệ ổ ạ ộ ứ ả Ng ậ i n p thu thu nh p doanh nghi p là t ấ ch c ho t đ ng s n xu t,
ủ ụ ế ậ ị ị ị ậ kinh doanh hàng hoá, d ch v có thu nh p ch u thu theo quy đ nh c a Lu t này
ệ ọ ồ (sau đây g i là doanh nghi p), bao g m:
ệ ượ ủ ậ ậ ệ Doanh nghi p đ ị c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam;
ệ ượ ậ ướ ủ ậ ị Doanh nghi p đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t n c ngoài (sau
ệ ọ ướ ơ ở ườ ặ đây g i là doanh nghi p n c ngoài) có c s th ng trú ho c không có c s ơ ở
ườ ạ ệ th ng trú t i Vi t Nam;
ổ ứ ượ ậ ợ ậ T ch c đ c thành l p theo Lu t h p tác xã;
ệ ượ ơ ủ ậ ậ ệ ị ự Đ n v s nghi p đ ị c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam;
ổ ứ ạ ộ ấ ậ ả T ch c khác có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có thu nh p
ố ượ ả ộ ế 1.2. Đ i t ng không ph i n p thu
ợ ổ ợ ổ ứ ế ậ ậ ừ ể H p tác xã, t h p tác, t ch c kinh t t p th khác có thu nh p t ạ ho t
ủ ả ừ ộ ọ ồ ồ ộ đ ng tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n tr h gia đình và cá nhân nông
ấ ả ậ ớ dân s n xu t hàng hóa l n,có thu nh p cao.
ố ượ ế 2. Đ i t ị ng ch u thu
ậ ừ ạ ộ ậ ả ấ ồ ị ế Thu nh p ch u thu bao g m thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ậ ị ụ hàng hoá, d ch v và thu nh p khác
ậ ừ ậ ồ ượ ể ố Thu nh p khác bao g m thu nh p t ể chuy n nh ng v n, chuy n nh
ậ ừ ề ở ữ ả ả ấ ộ b t đ ng s n; thu nh p t ề ử ụ quy n s h u, quy n s d ng tài s n; thu nh p t ượ ng ậ ừ
ượ ậ ừ ả ề ể chuy n nh ng, cho thuê, thanh lý tài s n; thu nh p t ử lãi ti n g i, cho vay
63
ạ ệ ả ự ậ ả ợ ố v n, bán ngo i t
ượ ủ ả ợ ị ượ ; hoàn nh p các kho n d phòng; thu kho n n khó đòi đã xoá ậ ả c ch ; kho n thu nh p ả ả c; thu kho n n ph i tr không xác đ nh đ nay đòi đ
ừ ữ ướ ị ỏ ậ ả t ủ kinh doanh c a nh ng năm tr c b b sót và các kho n thu nh p khác, k ể
ậ ượ ừ ạ ộ ả ấ ở ệ ậ ả c thu nh p nh n đ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c t ngoài Vi t Nam.
ộ ệ ậ ị ế 3. Thu nh p không thu c di n ch u thu
ậ ừ ồ ủ ả ủ ổ ọ ồ Thu nh p t tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n c a t ứ ch c đ ượ c
ậ ợ ậ thành l p theo Lu t h p tác xã.
ậ ừ ệ ụ ỹ ự ụ ụ ự ế ệ ậ ị Thu nh p t vi c th c hi n d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông
nghi p.ệ
ậ ừ ệ ứ ự ệ ọ ợ ồ Thu nh p t ể vi c th c hi n h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n
ệ ả ử ệ ẩ ẩ ấ ả ờ ỳ ả công ngh , s n ph m đang trong th i k s n xu t th nghi m, s n ph m làm
ừ ệ ớ ầ ụ ầ ạ ệ ra t công ngh m i l n đ u áp d ng t i Vi t Nam.
ậ ừ ạ ộ ụ ủ ả ấ ị Thu nh p t
ệ ườ ườ ệ ậ ộ nghi p dành riêng cho lao đ ng là ng ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v c a doanh ườ i i sau cai nghi n, ng i tàn t t, ng
ủ ề ệ ệ ễ ị ị nhi m HIV. Chính ph quy đ nh tiêu chí, đi u ki n xác đ nh doanh nghi p dành
ộ ườ ậ ườ ệ ườ ễ riêng cho lao đ ng là ng i tàn t t, ng i sau cai nghi n, ng i nhi m HIV.
ậ ừ ạ ộ ạ ườ ể ộ Thu nh p t ề ho t đ ng d y ngh dành riêng cho ng ố i dân t c thi u s ,
ườ ậ ẻ ặ ả ệ ố ượ ệ ạ ộ ng i tàn t t, tr em có hoàn c nh đ c bi t khó khăn, đ i t ng t n n xã h i.
ậ ượ ừ ế ớ ạ ộ ố Thu nh p đ c chia t ho t đ ng góp v n, liên doanh, liên k t v i doanh
ệ ướ ệ ế ộ ị nghi p trong n ậ c, sau khi đã n p thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh
ậ ủ c a Lu t này.
ậ ượ ể ử ụ ạ ộ ụ ả ợ Kho n tài tr nh n đ ứ c đ s d ng cho ho t đ ng giáo d c, nghiên c u
ậ ừ ệ ọ ạ ộ ệ ạ ộ khoa h c, văn hoá, ngh thu t, t thi n, nhân đ o và ho t đ ng xã h i khác t ạ i
ệ Vi t Nam
ế ứ 4. Căn c tính thu
ị ế ậ 3.1. Thu nh p ch u thu
ế ượ ế ậ ỳ ằ ậ ị Thu nh p tính thu trong k tính thu đ ị c xác đ nh b ng thu nh p ch u
ế ừ ậ ượ ả ỗ ượ ế ễ ể ừ ế thu tr thu nh p đ c mi n thu và các kho n l đ c k t chuy n t các
năm tr
ế ằ ị ừ ượ ừ ủ c.ướ ậ Thu nh p ch u thu b ng doanh thu tr ả các kho n chi đ c tr ạ c a ho t
ể ả ấ ả ậ ậ ậ ộ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh c ng thu nh p khác, k c thu nh p nh n đ ượ ở c
ệ ngoài Vi t Nam.
ậ ừ ạ ộ ể ượ ấ ộ ả ả ị Thu nh p t ho t đ ng chuy n nh ng b t đ ng s n ph i xác đ nh riêng đ ể
64
ế ộ kê khai n p thu .
ế ừ ị ậ 4.1.1.Thu nh p ch u thu t kinh doanh
ể ậ ị ộ ề a./Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu ế: Doanh thu là toàn b ti n bán
ụ ợ ụ ộ ụ ứ ề ề ị hàng, ti n gia công, ti n cung ng d ch v , tr giá, ph thu, ph tr i mà doanh
ượ ằ ồ ệ ườ ệ nghi p đ ượ ưở c h ng. Doanh thu đ c tính b ng đ ng Vi t Nam; tr ợ ng h p có
ạ ệ ạ ệ ả ổ ệ ỷ ằ doanh thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i ngo i t ồ ra đ ng Vi t Nam theo t giá
ị ườ ị ạ ệ giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà
ướ ệ ố ạ ạ ệ ể ằ ờ n c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh doanh thu b ng ngo i t .
ợ ả ượ ừ ể ậ ị b./Các kho n chi phí h p lý đ c tr đ tính thu nh p ch u thu ế bao
g m:ồ
ệ ượ ừ ọ ủ ứ ệ ề ế ả Doanh nghi p đ c tr m i kho n chi n u đáp ng đ các đi u ki n sau
đây:
ự ế ả ạ ộ ế ả ấ Kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p;
ứ ả ơ ừ ủ ậ ị ủ Kho n chi có đ hoá đ n, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ượ ừ ế ậ ồ ị ị * Các kho n chi không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu bao g m:
ủ ứ ệ ề ả ị ạ ề ả Kho n chi không đáp ng đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này,
ừ ị ổ ệ ấ ầ ị ườ ấ ả ợ tr ph n giá tr t n th t do thiên tai, d ch b nh và tr ng h p b t kh kháng
ượ ồ ườ khác không đ c b i th ng;
ề ả ạ ạ Kho n ti n ph t do vi ph m hành chính;
ượ ắ ằ ồ ả Kho n chi đ c bù đ p b ng ngu n kinh phí khác;
ệ ầ ả ướ ổ Ph n chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghi p n c ngoài phân b cho
ạ ệ ượ ứ ươ ổ ơ ở ườ c s th ng trú t i Vi t Nam v t m c tính theo ph ng pháp phân b do
ậ ệ ị pháp lu t Vi t Nam quy đ nh;
ầ ượ ậ ự ậ ề ủ ứ ị Ph n chi v t m c theo quy đ nh c a pháp lu t v trích l p d phòng;
ậ ệ ệ ệ ầ ượ Ph n chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ng, hàng hóa v ượ t
ự ứ ế ệ ơ ị đ nh m c tiêu hao do doanh nghi p xây d ng, thông báo cho c quan thu và giá
ự ế ấ th c t xu t kho;
ầ ả ố ượ ủ ề ả ố Ph n chi tr ấ lãi ti n vay v n s n xu t, kinh doanh c a đ i t
ổ ứ ặ ổ ứ ứ ả ph i là t ụ ch c tín d ng ho c t ch c kinh t ế ượ v t quá 150% m c lãi su t c ng không ấ ơ
ướ ệ ố ạ ờ ả b n do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t ể i th i đi m vay;
ả ố ị ủ ấ ậ ị Trích kh u hao tài s n c đ nh không đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ả ướ ủ ậ ị Kho n trích tr c vào chi phí không đúng quy đ nh c a pháp lu t;
65
ề ươ ệ ư ủ ủ ề ả Ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân; thù lao tr cho sáng
ự ế ề ệ ả ấ ậ l p viên doanh nghi p không tr c ti p tham gia đi u hành s n xu t, kinh doanh;
ề ươ ể ả ề ạ ườ ti n l ả ng, ti n công, các kho n h ch toán khác đ tr cho ng
ự ế ư ả ứ ặ ơ ừ ộ i lao đ ng ị nh ng th c t không chi tr ho c không có hóa đ n, ch ng t theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ố ươ ứ ề ệ ả ố ớ ế ề Chi tr lãi ti n vay v n t ầ ng ng v i ph n v n đi u l còn thi u;
ế ầ ị ượ ừ ế ấ ộ ị Thu giá tr gia tăng đ u vào đã đ c kh u tr , thu giá tr gia tăng n p theo
ươ ừ ế ệ ấ ậ ph ng pháp kh u tr , thu thu nh p doanh nghi p;
ế ế ầ ả ạ ồ ớ ị Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi ế i; chi ti p tân,
ế ỗ ợ ế ỗ ợ ộ ị ị ế ấ khánh ti t, h i ngh ; chi h tr ti p th , chi h tr chi phí, chi t kh u thanh toán;
ế ủ ơ ự ế ế ặ
ừ ố ớ ượ ượ ấ ố ạ ộ chi báo bi u, báo t ng c a c quan báo chí liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng ệ c tr ; đ i v i doanh nghi p ổ t quá 10% t ng s chi đ ả s n xu t, kinh doanh v
ầ ậ ớ ượ ể ừ ầ thành l p m i là ph n chi v t quá 15% trong ba năm đ u, k t khi đ
ậ ố ượ ừ ả ồ ị ổ thành l p. T ng s chi đ c tr không bao g m các kho n chi quy đ nh t ượ c ạ i
ạ ộ ể ươ ạ ổ ố ượ ừ ố ớ đi m này; đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ ồ c tr không bao g m
ủ giá mua c a hàng hoá bán ra;
ợ ừ ụ ả ợ ế ả ắ ả Kho n tài tr , tr kho n tài tr cho giáo d c, y t ụ ậ , kh c ph c h u qu thiên
ườ ủ ậ tai và làm nhà tình nghĩa cho ng ị i nghèo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ấ ệ ế ậ 4.2. Thu su t thu thu nh p Doanh nghi p
ố ớ ơ ở ụ ế ệ ế ấ ậ Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinh
doanh là 25%.
ế ấ ố ớ ơ ở ụ ế ế Thu su t thu TNDN áp d ng đ i v i các c s kinh doanh ti n hành
ế ế ầ ừ tìm ki m thăm dò, khai thác d u khí và tài nguyên quý hi m khác t ế 32% đ n
ơ ở ừ ừ ự ỳ 50% tu vào t ng d án, t ng c s kinh doanh.
ươ ế 5. Ph ng pháp tính thu
ố ớ ổ ứ ế ự ế Đ i v i các t ch c kinh t ệ ổ , cá nhân th c hi n s sách k toán có th ể
ượ ậ ị tính toán đ ế c thu nh p ch u thu :
ả ộ ế ả ế ị ế ấ ậ Thu TNDN ph i n p = Thu nh p ch u thu c năm x Thu su t
ế ộ ễ ế ả ế 6. Ch đ mi n thu , gi m thu .
Ư
ế ấ ề 6.1 u đãi v thu su t ậ ệ ớ ừ ự ề ệ Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t ầ ư ạ ị t
ộ ặ ệ ế ệ ế t xã h i đ c bi t khó khăn, khu kinh t i đ a bàn có đi u ki n kinh ệ , khu công ngh cao; doanh nghi p
ớ ừ ự ầ ư ứ ự ệ ộ ậ thành l p m i t d án đ u t thu c lĩnh v c công ngh cao, nghiên c u khoa
66
ệ ầ ư ể ơ ở ạ ầ ể ặ ệ ọ h c và phát tri n công ngh , đ u t phát tri n c s h t ng đ c bi
ọ ướ ấ ả ề ả ẩ ầ ượ ụ ủ tr ng c a Nhà n c, s n xu t s n ph m ph n m m đ t quan ế ấ c áp d ng thu su t
ườ ờ 10% trong th i gian m i lăm năm.
ạ ộ ụ ự ệ ề ạ ạ Doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c đào t o, d y ngh , y t ế ,
ể ườ ượ ế ấ ụ văn hoá, th thao và môi tr ng đ c áp d ng thu su t 10%.
ớ ừ ự ề ệ ệ ậ Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t ầ ư ạ ị t i đ a bàn có đi u ki n kinh
ộ ượ ế ấ ườ ụ ờ ế t xã h i khó khăn đ c áp d ng thu su t 20% trong th i gian m i năm.
ụ ụ ợ ỹ ị ượ ệ H p tác xã d ch v nông nghi p và qu tín d ng nhân dân đ ụ c áp d ng
ế ấ thu su t 20%.
ố ớ ự ặ ầ ệ ầ ư ệ ớ Đ i v i d án c n đ c bi t thu hút đ u t có quy mô l n và công ngh cao
ế ấ ư ư ụ ể ờ ờ thì th i gian áp d ng thu su t u đãi có th kéo dài thêm, nh ng th i gian kéo
ờ ạ ị dài thêm không quá th i h n quy đ nh trên.
ế ả ề ờ Ư ễ ế 6.2 u đãi v th i gian mi n thu , gi m thu
ớ ừ ự ề ệ ệ ậ Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t ầ ư ạ ị t i đ a bàn có đi u ki n kinh
ộ ặ ệ ế ệ ế t xã h i đ c bi t khó khăn, khu kinh t ệ , khu công ngh cao; doanh nghi p
ớ ừ ự ầ ư ự ứ ệ ộ ậ thành l p m i t d án đ u t thu c lĩnh v c công ngh cao, nghiên c u khoa
ể ệ ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ể ặ ọ h c và phát tri n công ngh , đ u t phát tri n c s h t ng đ c bi
ấ ả ề ệ ả ẩ ầ ọ ướ t quan ậ c, s n xu t s n ph m ph n m m; doanh nghi p thành l p ủ tr ng c a Nhà n
ạ ộ ụ ự ề ạ ạ ớ ế m i ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th
ườ ượ ế ố ễ ả ố thao và môi tr ng đ c mi n thu t i đa không quá b n năm và gi m 50% s ể ố
ả ộ ố ế ế thu ph i n p t i đa không quá chín năm ti p theo.
ớ ừ ự ệ ề ệ ậ Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t ầ ư ạ ị t i đ a bàn có đi u ki n kinh
ộ ượ ế ố ễ ả ế t xã h i khó khăn đ c mi n thu t i đa không quá hai năm và gi m 50% s ố
ả ộ ố ế ế thu ph i n p t ố i đa không quá b n năm ti p theo.
ế ễ ả ờ ị ạ ề ượ ừ ế Th i gian mi n thu , gi m thu quy đ nh t i Đi u này đ c tính t năm
ế ườ ệ ậ ị ệ ợ ầ đ u tiên doanh nghi p có thu nh p ch u thu ; tr ng h p doanh nghi p không
ậ ế ầ ị ể ừ ầ năm đ u tiên có doanh thu thì
ế ượ ừ ễ ế ả có thu nh p ch u thu trong ba năm đ u, k t th i ờ gian mi n thu , gi m thu đ c tính t năm th t ứ ư .
ườ ả ế 6.3. Các tr ng h p
ợ gi m thu khác ả ấ ậ ả ử ụ ự ệ ộ 1. Doanh nghi p s n xu t, xây d ng, v n t ề i s d ng nhi u lao đ ng n ữ
ượ ế ệ ả ậ ằ ố ộ đ ữ c gi m thu thu nh p doanh nghi p b ng s chi thêm cho lao đ ng n .
ử ụ ề ệ ộ ườ ể ộ 2. Doanh nghi p s d ng nhi u lao đ ng là ng i dân t c thi u s đ ố ượ c
ế ệ ậ ả ố ộ ườ ằ gi m thu thu nh p doanh nghi p b ng s chi thêm cho lao đ ng là ng i dân
67
ể ố ộ t c thi u s
ủ ụ ộ ế 7.Th t c thu n p thu
ế ạ ộ ơ ụ ở ườ ợ ệ Doanh nghi p n p thu t i n i có tr s chính. Tr ng h p doanh
ơ ở ả ấ ạ ạ ộ ụ ệ ộ ạ ị nghi p có c s s n xu t h ch toán ph thu c ho t đ ng t ỉ i đ a bàn t nh, thành
ố ự ộ ươ ớ ị ụ ở ệ ơ ph tr c thu c trung ng khác v i đ a bàn n i doanh nghi p có tr s chính thì
ế ượ ơ ở ả ữ ơ ấ ơ ố s thu đ ộ c tính n p theo t ỷ ệ l chi phí gi a n i có c s s n xu t và n i có
ụ ở ử ụ ệ ấ ả ồ ượ ự ệ tr s chính. Vi c phân c p, qu n lý, s d ng ngu n thu đ c th c hi n theo
ủ ị ướ ậ quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n c.
68
ươ Ậ Ế Ch ng VI: THU THU NH P CÁ NHÂN
ủ ế ệ ể ặ ậ ụ I. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu thu nh p cá nhân
ế ự ự ế ậ ạ ộ 1. Khái ni mệ ế ữ Thu thu nh p cá nhân là m t lo i thu tr c thu đánh tr c ti p vào nh ng
ườ ậ ng i có thu nh p cao.
ế ậ ượ ờ ở ụ ướ ạ ở ẳ Thu thu nh p đã đ c áp d ng lâu đ i ề nhi u n c. Ch ng h n Anh
ề ậ ỹ ướ vào năm 1841, Nh t vào năm 1887, M vào năm 1913. Mi n Nam n
ủ ệ ế ộ Chính Ph Vi ụ t Nam C ng Hòa cũng đã áp d ng thu này vào năm 1962 thu c ờ c ta Th i ả
ể pháp nhân và th nhân.
ể ặ 2. Đ c đi m
ế ự ế ậ ậ ạ ộ ủ Thu thu nh p cá nhân là m t lo i thu tr c thu đánh vào thu nh p c a
ườ ộ ế ng i n p thu .
ườ ượ ộ ầ ế ỗ ị ậ Thu nh p thông th ng đ c xác đ nh m i năm m t l n, do đó thu thu
ậ ượ ả ị ươ ị nh p cũng đ c tính toán xác đ nh chung cho c năm theo năm d ng l ch. Tuy
ừ ể ố ờ ị ướ ị nhiên, đ có s thu vào ngân sách k p th i, tùy t ng n ế ộ ạ c qui đ nh ch đ t m
ộ ầ ặ thu hàng tháng, quý ho c 6 tháng m t l n.
ủ ế ả ườ ộ ế Khi tính thu có xem xét đ n hoàn c nh cá nhân c a ng ế ằ i n p thu b ng
ộ ố ệ ả ị ượ ừ ộ ướ vi c quy đ nh m t s kho n đ ấ c kh u tr ấ có tính ch t xã h i tr c khi tính
ộ ủ ế ế ậ ắ ỗ ớ ố thu . Do đó thu thu nh p cá nhân luôn g n v i chính sách xã h i c a m i qu c
ự ế ể ề ặ ả ộ gia. M c dù v quan đi m là ph i xây d ng m t chính sách thu có tính trung
ự ế ư ư ụ ằ ố ậ l p, không nh m các m c tiêu khác nhau, nh ng trong th c t
ờ ẳ ộ ố ế ớ ch a có qu c gia ộ ậ nào tách r i h n chính sách thu thu nh p cá nhân v i m t s chính sách xã h i
ự ớ ộ ỉ khác. S khác nhau v i các chính sách xã h i khác có chăng ch là ở ỗ ứ ộ ch m c đ
ề ộ ế ư đ a ra nhi u hay ít các chính sách xã h i khác vào chính sách thu .
ế ấ ộ ế ệ ậ ườ ộ Thu thu nh p cá nhân có di n đánh thu r t r ng. Ng ế ồ i n p thu g m
ấ ả ư ườ t t c công dân n ướ ở ạ c s t ữ i và nh ng ng ườ ướ i n c ngoài c trú th ng xuyên
ườ hay không th ng xuyên.
ế ườ ượ ể ậ Thu thu nh p cá nhân th ng đ ế ỹ ế ừ c tính theo bi u thu lu ti n t ng
ph n. ầ
ứ ạ ộ ỹ ề ế ế ậ ạ ậ Xét v góc đ k thu t, thu thu nh p cá nhân là lo i thu ph c t p vì
ế ộ ệ ườ ả ắ ủ ả ớ di n đánh thu r ng, và khi tính toán th ỗ ng ph i g n v i hoàn c nh c a m i
ế ợ ớ ộ cá nhân và luôn k t h p v i chính sách xã h i.
ươ ế ệ ậ ề V ph ng di n pháp lý, thu thu nh p cá nhân bao hàm hai tính ch t c ấ ơ
69
ả ự ế ắ ộ ả b n là:Tính không hoàn tr tr c ti p và tính b t bu c.
3. Tác d ng ụ ự ầ ằ ộ ệ Góp ph n th c hi n công b ng xã h i.
ậ ủ ữ ầ ộ ộ ườ ậ Đ ng viên m t ph n thu nh p c a nh ng ng i có thu nh p cao vào ngân
sách nhà n c.ướ
ơ ả ủ ộ ế ậ II. N i dung c b n c a thu thu nh p cá nhân
ố ượ ộ 1. Đ i t ế ng n p thu
ố ượ ư ế ậ ộ ồ Đ i t ng n p thu thu nh p cá nhân bao g m cá nhân c trú và cá nhân
ư ậ ị ế không c trú có thu nh p ch u thu
ườ ứ ề ệ ộ ư Cá nhân c trú là ng i đáp ng m t trong các đi u ki n sau:
ặ ạ ệ ừ ộ ở ươ Có m t t i Vi t Nam t 183 ngày tr lên tính trong m t năm d ị ng l ch
ụ ể ừ ặ ặ ạ ầ ệ ho c trong 12 tháng liên t c k t ngày đ u tiên có m t t i Vi t Nam;
ạ ệ ườ Có n i ơ ở ườ th ng xuyên t i Vi ộ t Nam theo m t trong hai tr ợ ng h p sau:
ơ ở ườ ậ ề ư ị + Có n i đăng ký th ủ ng trú theo quy đ nh c a pháp lu t v c trú;
ệ ậ ề ủ ị + Có nhà thuê đ ể ở ạ t i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v nhà ở ớ , v i
ờ ạ ủ ợ ồ ừ ở th i h n c a h p đ ng thuê t ế 90 ngày tr lên trong năm tính thu .
ư ườ ứ ệ ề Cá nhân không c trú là ng i không đáp ng đi u ki n trên
ế ộ ồ Tóm l ạ ố ượ i đ i t ậ ng n p thu thu nh p cá nhân bao g m
ố ị ệ ượ ử Cá nhân có qu c t ch Vi ể ả t Nam k c cá nhân đ c c đi công tác, lao
ọ ậ ở ướ ậ ị ộ đ ng, h c t p n ế c ngoài có thu nh p ch u thu .
ườ ố ị ệ ư Cá nhân là ng i không mang qu c t ch Vi
ế ồ ị ệ ạ ệ ch u thu , bao g m: ng ườ ướ i n c ngoài làm vi c t ậ t Nam nh ng có thu nh p ườ ướ c i n t Nam; ng i Vi
ệ ạ ệ ệ ư ế ị ngoài không hi n di n t i Vi ậ t Nam nh ng có thu nh p ch u thu phát sinh t ạ i
ệ Vi t Nam.
ố ượ ố ượ ế ị ị ế 2. Đ i t ng ch u thu và đ i t ng không ch u thu
ố ượ ế 2.1. Đ i t ị ng ch u thu
ế ủ ậ ạ ậ ồ ị Thu nh p ch u thu c a cá nhân g m các lo i thu nh p sau đây:
ậ ừ ạ ộ ấ ả ồ ộ M t là: Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, bao g m:
ậ ừ ạ ộ ụ ấ ả ị Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ậ ừ ề ộ ậ ạ ộ ủ ấ Thu nh p t ho t đ ng hành ngh đ c l p c a cá nhân có gi y phép
ủ ứ ề ặ ậ ị ỉ ho c ch ng ch hành ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ừ ề ươ ề ườ ộ Hai là Thu nh p t ti n l ng, ti n công mà ng i lao đ ng nh n đ ậ ượ ừ c t
70
ườ ử ụ ồ ng ộ i s d ng lao đ ng, bao g m:
ề ươ ấ ề ươ ề ả Ti n l ng, ti n công và các kho n có tính ch t ti n l ề ng, ti n công
ậ ượ ướ ứ ằ ề ặ ằ nh n đ c d ề i các hình th c b ng ti n ho c không b ng ti n;
ụ ấ ả ợ ấ ừ ụ ấ ả ợ ấ Các kho n ph c p, tr c p, tr các kho n ph c p, tr c p theo quy
ậ ề ư ủ ườ ụ ấ ị đ nh c a pháp lu t v u đãi ng ố i có công, ph c p qu c phòng, an ninh, ph ụ
ố ớ ệ ở ơ ữ ề ể ạ ặ ộ ấ c p đ c h i, nguy hi m đ i v i nh ng ngành, ngh ho c công vi c n i làm
ệ ế ố ộ ạ ụ ấ ụ ấ ự ể vi c có y u t
ợ ấ ợ ấ ủ ậ ấ ạ ộ đ c h i, nguy hi m, ph c p thu hút, ph c p khu v c theo quy ệ ộ ị đ nh c a pháp lu t, tr c p khó khăn đ t xu t, tr c p tai n n lao đ ng, b nh
ề ệ ộ ầ ợ ấ ợ ấ ặ ậ
ộ ầ ợ ấ ề ả ả ấ ộ ngh nghi p, tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi, tr c p do ợ ư suy gi m kh năng lao đ ng, tr c p h u trí m t l n, ti n tu t hàng tháng, tr
ộ ậ ợ ấ ủ ệ ệ ấ ộ ị ấ c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng, các
ả ợ ấ ợ ấ ể ả ả ộ ả ế ệ ạ kho n tr c p khác do B o hi m xã h i chi tr , tr c p gi i quy t t n n xã
h i;ộ
ụ ấ ợ ấ ế ả ậ ị ị Các kho n ph c p, tr c p không tính vào thu nh p ch u thu quy đ nh t ạ i
ả ượ ơ ể ướ ề ẩ ị đi m này ph i đ c c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh.
ề ậ ứ ồ Ti n thù lao nh n đ ượ ướ c d ư ề i các hình th c nh : ti n hoa h ng môi gi ớ i,
ự ề ề ả ậ tham gia đ tài, d án, ti n nhu n bút và các kho n thù lao khác;
ề ậ ộ ồ ệ ả ộ ị Ti n nh n đ ượ ừ c t tham gia hi p h i kinh doanh, h i đ ng qu n tr , ban
ệ ộ ộ ộ ồ ề ệ ể ả ổ ứ ki m soát, h i đ ng qu n lý, các hi p h i, h i ngh nghi p và các t ch c khác;
ả ợ ề ươ ề ề ằ ặ ằ Các kho n l i ích b ng ti n ho c không b ng ti n ngoài ti n l ề ng, ti n
ườ ử ụ ả ộ ố ượ ả ặ ộ ế ướ ộ i s d ng lao đ ng tr ho c tr h đ i t ng n p thu d ọ i m i
công do ng hình th c:ứ
ở ướ ụ ế ị ề +Ti n nhà ệ , đi n, n c và các d ch v kèm theo (n u có);
ề ể ả ậ ắ ộ ị + Ti n mua b o hi m mà pháp lu t không quy đ nh b t bu c ng ườ ử i s
ụ ả ộ ườ ộ d ng lao đ ng ph i mua cho ng i lao đ ng;
ụ ụ ụ ả ộ ị + Phí h i viên và các kho n chi d ch v khác ph c v cho cá nhân theo yêu
ư ứ ể ẻ ơ ả ầ c u, nh : chăm sóc s c kho , vui ch i, th thao, gi ỹ ẩ i trí, th m m ;
ả ợ ủ ậ ị + Các kho n l i ích khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ưở ưở ấ ộ ưở Các kho n th ng tháng, quý, năm, th ng đ t xu t, th ng tháng l ươ ng
ể ả ưở ứ ề ề ằ ặ ằ ằ th 13,... b ng ti n ho c không b ng ti n (k c th ứ ng b ng ch ng khoán),
ừ ộ ố ề ả ưở tr m t s kho n ti n th ng sau đây:
ưở ệ ượ ướ ề + Ti n th ng kèm theo các danh hi u đ c Nhà n ặ c phong t ng, bao
ả ề ưở ứ ệ ồ g m c ti n th ng kèm theo các danh hi u thi đua, các hình th c khen th ưở ng
ậ ề ủ ị ưở theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua khen th ng;
71
ưở ả ưở ả ưở ề + Ti n th ng kèm theo gi i th ố ng qu c gia, gi i th ng qu c t ố ế ượ c đ
ướ ệ ậ nhà n c Vi ừ t Nam th a nh n;
ưở ề ả ế ế ỹ ượ ơ ề + Ti n th ậ ng v c i ti n k thu t, sáng ch , phát minh đ c c quan nhà
ướ ẩ ậ n ề c có th m quy n công nh n;
ưở ề ệ ệ ạ ề + Ti n th ậ ớ ng v vi c phát hi n, khai báo hành vi vi ph m pháp lu t v i
ướ ề ẩ ơ c quan nhà n c có th m quy n.
ậ ậ ả Ba là Thu nh p t kho n thu nh p nh n đ ậ ừ ầ ư ố đ u t v n: là ượ ừ c t
ơ ở ả ố ả ấ ầ ặ ổ ạ ho t ấ ộ đ ng cho c s s n xu t, kinh doanh vay, mua c ph n ho c góp v n s n xu t,
ướ ứ kinh doanh d i các hình th c:
ề Ti n lãi cho vay;
ợ ứ ổ ầ L i t c c ph n;
ướ ể ả ườ ứ Thu nh p t ậ ừ ầ ư ố đ u t v n d i các hình th c khác, k c tr ợ ng h p góp
ầ ư ằ ề ử ụ ế ệ ậ ấ ố v n đ u t ế b ng hi n v t, danh ti ng, quy n s d ng đ t, phát minh, sáng ch ;
ậ ượ ừ ừ ậ tr thu nh p nh n đ c t ủ ế lãi trái phi u Chính ph .
ậ ừ ượ ề ậ ả ố B n làố Thu nh p t ể chuy n nh ng v n là kho n ti n lãi nh n đ ượ ừ c t
ể ệ ượ ố ủ ườ vi c chuy n nh ng v n c a cá nhân trong các tr ợ ng h p sau:
ậ ừ ượ ầ ổ ứ ế Thu nh p t ể chuy n nh ố ng ph n v n trong các t ch c kinh t ;
ậ ừ ượ ứ Thu nh p t ể chuy n nh ng ch ng khoán;
ậ ừ ượ ố ướ ứ Thu nh p t ể chuy n nh ng v n d i các hình th c khác.
ậ ừ ượ ấ ộ ồ Năm là Thu nh p t ể chuy n nh ả ng b t đ ng s n, bao g m:
ậ ừ ượ ả ắ ề ớ ấ ề ử ụ ấ Thu nh p t ể chuy n nh ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t;
ậ ừ ượ ề ở ữ ặ ử ụ ở Thu nh p t ể chuy n nh ng quy n s h u ho c s d ng nhà ;
ậ ừ ượ ặ ướ ề ấ Thu nh p t ể chuy n nh ng quy n thuê đ t, thuê m t n c;
ậ ượ ừ ả ậ ượ ấ ộ ả Các kho n thu nh p khác nh n đ c t ể chuy n nh ng b t đ ng s n.
ậ ừ ưở Sáu là Thu nh p t trúng th ng
ậ ừ ưở ệ ề ậ ả Thu nh p t trúng th ặ ng là các kho n ti n ho c hi n v t mà cá nhân
ậ ượ ướ nh n đ c d ứ i các hình th c sau đây:
ưở ổ ố ổ ố ự ệ Trúng th ng x s do các công ty x s phát hành th c hi n.
ưở ứ ạ Trúng th ế ng trong các hình th c khuy n m i khi tham gia mua bán
ụ ị hàng hoá, d ch v .
ưở ứ ượ ặ ượ ượ ậ Trúng th ng trong các hình th c cá c c, đ t c c đ c pháp lu t cho
phép.
ưở ượ ạ ộ ậ Trúng th ng trong các casino đ c pháp lu t cho phép ho t đ ng.
ưở ơ ộ ưở Trúng th ng trong các trò ch i, cu c thi có th
ứ ng và các hình th c 72
ưở ổ ứ ế ơ ự ệ trúng th ng khác do các t ch c kinh t , c quan hành chính, s nghi p, các
ổ ứ ổ ứ ể đoàn th và các t ch c, cá nhân khác t ch c.
ậ ừ ả ề ồ B y làả Thu nh p t b n quy n, bao g m:
ậ ừ ử ụ ố ượ ể ề ể Thu nh p t chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ủ ng c a
ở ữ ệ ề ề ả ề ế ề quy n s h u trí tu : quy n tác gi và quy n liên quan đ n quy n tác gi ả ;
ề ở ữ ố ớ ệ ề ồ ố quy n s h u công nghi p; quy n đ i v i gi ng cây tr ng;
ậ ừ ế ỹ ứ ệ ế ể ậ Thu nh p t chuy n giao công ngh : bí quy t k thu t, ki n th c k ỹ
ậ ả ả ấ ợ ổ ớ thu t, các gi ệ i pháp h p lý hóa s n xu t, đ i m i công ngh .
ậ ừ ượ ề ươ ủ ạ ị Tám là Thu nh p t nh ng quy n th ậ ng m i theo quy đ nh c a Lu t
ươ ạ Th ng m i.
ượ ề ươ ạ ạ ộ ươ ạ Nh ng quy n th ng m i là ho t đ ng th
ượ ề ự ề ầ ậ ế nh ng quy n cho phép và yêu c u bên nh n quy n t ng m i, theo đó bên ệ mình ti n hành vi c
ệ ủ ụ ứ ề ị ượ mua bán hàng hóa, cung ng d ch v theo các đi u ki n c a bên nh ề ng quy n.
ậ ừ ượ ề ươ ạ ậ Thu nh p t nh ng quy n th ả ng m i là các kho n thu nh p mà cá
ậ ợ ồ ượ ề ươ ạ nhân nh n đ ượ ừ c t các h p đ ng nh ng quy n th
ượ ạ ươ ạ ị ậ ề ủ ả ệ c vi c nh ng l ề i quy n th ng m i theo quy đ nh c a pháp lu t v nh ồ ng m i nêu trên, bao g m ượ ng
ươ ạ ề quy n th ng m i.
Chín là Thu nh p t ậ ừ ừ ế th a k
ậ ừ ừ ế ậ ả ậ ậ ượ Thu nh p t nh n th a k là kho n thu nh p mà cá nhân nh n đ c theo
ừ ế ố ớ ậ ề ủ ặ ạ ả ị di chúc ho c theo quy đ nh c a pháp lu t v tài s n th a k đ i v i các lo i tài
ứ ế ơ ở ổ ứ ầ ố ch c kinh t ấ , c s kinh doanh, b t
ử ụ ở ữ ả ả ả ặ s n ả là ch ng khoán, ph n v n trong các t ộ đ ng s n và tài s n khác ph i đăng ký s h u ho c đăng ký s d ng.
ậ ừ ậ ặ ườ M i là Thu nh p t nh n quà t ng
ậ ừ ậ ủ ậ ậ ả ặ Thu nh p t nh n quà t ng là kho n thu nh p c a cá nhân nh n đ ượ ừ c t
ổ ứ ướ ố ớ ạ các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c đ i v i các lo i tài s n
ầ ổ ứ ế ơ ở ấ ộ ả là ch ngứ ả ố khoán, ph n v n trong các t ch c kinh t , c s kinh doanh, b t đ ng s n và
ử ụ ả ả ặ ở ữ tài s n khác ph i đăng ký s h u ho c đăng ký s d ng.
ố ượ ị 2.2. Đ i t ế ng không ch u thu
ệ ế ậ ộ ồ ị Thu nh p không thu c di n ch u thu bao g m:
ậ ừ ượ ữ ợ ớ ấ ộ ả ồ (1). Thu nh p t ể chuy n nh ẻ ng b t đ ng s n gi a v v i ch ng; cha đ ,
ẹ ẻ ớ ẹ ẻ ẹ ớ ồ ồ ớ m đ v i con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, m ch ng v i
ẹ ợ ớ ộ ớ ể ạ ợ ộ ộ con dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i; ông ngo i, bà
ạ ớ ộ ớ ạ ị ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau.
ậ ừ ượ ở ấ ở (2). Thu nh p t ể chuy n nh ng nhà ề ử ụ , quy n s d ng đ t
ả và tài s n 73
ớ ấ ở ủ ề ườ ườ ượ ỉ ắ g n li n v i đ t c a cá nhân trong tr ợ ng h p ng ể i chuy n nh ng ch có
ấ ộ ở ấ ở ạ ệ duy nh t m t nhà ề ử ụ , quy n s d ng đ t t i Vi t Nam.
ậ ừ ề ử ụ ấ ủ ị ượ (3). Thu nh p t giá tr quy n s d ng đ t c a cá nhân đ c Nhà n
ả ề ấ ặ ượ ề ử ụ ả ấ ướ c ị ả giao đ t không ph i tr ti n ho c đ c gi m ti n s d ng đ t theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ậ ừ ấ ộ ữ ừ ế ậ ả ặ (4). Thu nh p t ợ ớ nh n th a k , quà t ng là b t đ ng s n gi a v v i
ồ ẹ ẻ ớ ẻ ẹ ẻ ồ ớ
ẹ ợ ớ ẹ ồ ộ ớ ể ợ ớ ộ ch ng; cha đ , m đ v i con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, ộ m ch ng v i con dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i;
ạ ớ ộ ớ ạ ạ ị ông ngo i, bà ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau.
ự ủ ế ậ ộ ạ ộ (5). Thu nh p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p tham gia vào ho t đ ng
ấ ệ ệ ắ ồ ố
ỷ ả ả s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, đánh b t thu s n ườ ơ ế ế ế ư ả ặ ỉ ẩ ch a qua ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch qua s ch thông th ng.
ạ ộ ự ế ả ấ ộ ị H gia đình, cá nhân tr c ti p tham gia vào ho t đ ng s n xu t quy đ nh
ạ ệ ề ả ả t ả i kho n này ph i tho mãn các đi u ki n:
ặ ướ ợ ấ ử ụ ề ử ụ ấ + Có quy n s d ng đ t, s d ng m t n
ệ ệ ế ả ấ ộ ố ự ể ả c h p pháp đ s n xu t và tr c ồ ti p tham gia lao đ ng s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng
ề ở ữ ố ớ ỷ ả ỷ ả ắ ả ặ thu s n. Đ i v i đánh b t thu s n thì ph i có quy n s h u ho c quy n s
ề ươ ự ế ệ ắ ắ ụ d ng tàu, thuy n, ph ng ti n đánh b t và tr c ti p tham gia đánh b t thu ề ử ỷ
s n;ả
ự ế ư ạ ị ươ ễ ả ấ ơ + Th c t c trú t i đ a ph ạ ộ ng n i di n ra ho t đ ng s n xu t nông
ỷ ả ủ ệ ệ ố ị ậ ồ nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t
ề ư v c trú.
ậ ừ ổ ấ ủ ể ộ (6). Thu nh p t ệ chuy n đ i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân
ượ ướ ấ đ c Nhà n ể ả c giao đ s n xu t.
ậ ừ ử ạ ổ ứ ụ (7). Thu nh p t ề lãi ti n g i t i ngân hàng, t ch c tín d ng, thu nh p t ậ ừ
ể ả ồ ợ ọ lãi h p đ ng b o hi m nhân th .
ậ ừ ề ố (8). Thu nh p t ki u h i.
ề ươ ệ ề ầ (9). Ph n ti n l ng, ti n công làm vi c ban đêm, làm thêm gi ờ ượ đ c tr ả
ớ ề ươ ơ ề ệ ờ cao h n so v i ti n l ng, ti n công làm vi c ban ngày, làm trong gi theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ươ ư ủ ể ả ả ộ ị (10). Ti n l
ể ả ộ ượ ệ ễ ạ ố B o hi m xã h i. Cá nhân sinh s ng t ậ ng h u do B o hi m xã h i chi tr theo quy đ nh c a Lu t ế ố ớ ề c mi n thu đ i v i ti n t Nam đ i Vi
ươ ướ ả l ư ng h u do n c ngoài tr .
ậ ừ ọ ậ ổ ồ ọ ổ (11). Thu nh p t h c b ng, bao g m: H c b ng nh n đ ượ ừ c t
ngân sách 74
ướ ậ ọ ứ ướ ướ nhà n ổ c; H c b ng nh n đ ượ ừ ổ c t t ch c trong n c và ngoài n c theo
ươ ọ ủ ổ ứ ỗ ợ ế ch ng trình h tr khuy n h c c a t ch c đó.
ậ ừ ồ ườ ợ ồ ể ả ọ (12). Thu nh p t b i th
ề ồ ườ ạ ộ ướ ườ ả ồ ti n b i th ng tai n n lao đ ng, các kho n b i th ọ ng h p đ ng b o hi m nhân th , phi nhân th , ả c và các kho n ng nhà n
ườ ủ ậ ồ b i th ị ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ậ ỹ ừ ượ ơ ướ (13). Thu nh p nh n đ ượ ừ c t các qu t ệ thi n đ c c quan nhà n c có
ạ ộ ụ ề ẩ ậ ặ ậ th m quy n cho phép thành l p ho c công nh n, ho t đ ng vì m c đích t ừ
ụ ệ ạ ằ ợ ậ thi n, nhân đ o, không nh m m c đích thu l i nhu n.
ậ ậ ợ ướ ệ ồ ụ (14). Thu nh p nh n đ ượ ừ c t ngu n vi n tr n c ngoài vì m c đích t ừ
ệ ạ ướ ủ ượ ơ ứ thi n, nhân đ o d ủ i hình th c Chính ph và phi Chính ph đ c c quan nhà
ướ ệ ẩ n ề c có th m quy n phê duy t.
ế ứ 3. Căn c tính thu
ế ố ớ ư ứ 3.1. Căn c tính thu đ i v i cá nhân c trú
ậ ế 3.1.1. Thu nh p tính thu
ố ớ ậ ừ ậ ừ ề ươ 3.1.1.1 Đ i v i thu nh p t kinh doanh, thu nh p t ti n l ề ng, ti n
công.
ế ượ ậ ế ừ ằ ậ ị ị Thu nh p tính thu đ ả c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu tr các kho n
sau:
ả ư ể ể ả ả ộ ộ
ố ớ ế ả ộ ố ệ ể ệ ề ể ả ắ Các kho n đóng góp b o hi m b t bu c nh : B o hi m xã h i, b o ề , b o hi m trách nhi m ngh nghi p đ i v i m t s ngành, ngh hi m y t
ể ể ắ ả ả ắ ả ả ộ ộ ph i tham gia b o hi m b t bu c và các kho n b o hi m b t bu c khác theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ứ ừ ả ả ả ả Các kho n gi m tr gia c nh. ừ ả M c gi m tr gia c nh đ i v i ng
ệ ứ ừ ỗ ườ ụ thu là ế ồ 48 tri u đ ng/năm; m ả c gi m tr cho m i ng ộ i ph thu c mà ng ườ ộ i n p ườ i
ế ộ ể ừ ệ ụ ưỡ n p thu có nghĩa v nuôi d ồ là 1,6 tri u đ ng/tháng k t
ụ ườ ỉ ượ ụ ộ ả ỗ sinh nghĩa v nuôi d i ph thu c ch đ c tính gi m tr ng ưỡ M i ng ng. tháng phát ừ ộ m t
ộ ố ượ ế ế ộ ợ ườ ầ l n vào m t đ i t ng n p thu trong năm tính thu . Tr
ượ ộ ườ ụ ả ộ ưỡ ả ự t ế ng n p thu có chung ng i ph thu c ph i nuôi d ố ng h p các đ i ả tho ng thì ph i t
ộ ố ượ ể ả ậ ả ộ ừ thu n đ đăng ký gi m tr gia c nh vào m t đ i t ế ng n p thu .
ỹ ừ ả ệ ế ọ ỹ ỹ Các kho n đóng góp vào qu t ạ thi n, qu nhân đ o, qu khuy n h c.
ế ố ớ ế ừ ừ ậ ậ ị ị Thu nh p ch u thu đ i v i cá nhân v a có thu nh p ch u thu t kinh
ừ ậ ị ề ậ ị doanh, v a có thu nh p ch u thu t ế ừ ề ươ ti n l ổ ng, ti n công là t ng thu nh p ch u
ế ừ ậ ộ ị ề thu t kinh doanh c ng thu nh p ch u thu t ế ừ ề ươ ti n l ng, ti n công.
75
ế ừ ậ ị a. Thu nh p ch u thu t kinh doanh
ế ừ ậ ị ượ ằ ị ừ Thu nh p ch u thu t kinh doanh đ c xác đ nh b ng doanh thu tr các
ệ ạ ự ế ả ậ ợ ị ế kho n chi phí h p lý liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra thu nh p ch u thu ế
ế ỳ trong k tính thu .
ậ ừ ừ Cá nhân v a có thu nh p t ừ kinh doanh, v a có thu nh p t
ượ ể ố ượ ừ ấ ộ ấ ộ ả ả ể chuy n nh ng v n, chuy n nh ậ ừ ầ ư ố v n, đ u t ả ng b t đ ng s n (tr b t đ ng s n là tài s n
ử ụ ậ ừ ả ụ ề ố ị c đ nh s d ng vào m c đích kinh doanh), thu nh p t b n quy n, nh ượ ng
ươ ậ ừ ừ ế ạ ả ậ ặ ề quy n th ng m i, thu nh p t th a k , quà t ng thì các kho n thu nh p này
ậ ừ ụ ế ậ không tính vào thu nh p t ộ kinh doanh mà áp d ng n p thu thu nh p cá nhân
ừ ậ ả ướ ẫ ạ ư theo t ng kho n thu nh p riêng theo h ng d n t i Thông t này.
ế ừ ậ ị ố ớ ừ ườ Thu nh p ch u thu t kinh doanh đ i v i t ng tr ng h p c th đ ợ ụ ể ượ c
ư ị xác đ nh nh sau:
ế ộ ế ố ớ ự ệ ơ * Đ i v i cá nhân kinh doanh không th c hi n ch đ k toán hoá đ n,
ừ ộ ươ ế ậ ị ứ ch ng t ế n p thu theo ph ậ ng pháp khoán, thu nh p ch u thu thu nh p cá
ượ ị ứ nhân đ
c xác đ nh theo công th c: ị ậ Thu nh p ch u ấ ị ỷ ệ Doanh thu n đ nh T l ỳ ế x = ế ậ thu nh p ị ị ỳ trong k tính thu ế ấ ch u thu n đ nh
ị ượ ứ ủ ị thu trong k tính thuế ấ Doanh thu n đ nh đ c xác đ nh căn c vào kê khai c a cá nhân kinh
ủ ơ ộ ồ ả ề ủ ế ế ế doanh, k t qu đi u tra c a c quan thu và ý ki n tham gia c a H i đ ng t ư
ườ ế ấ v n thu xã, ph ng.
ố ớ ỉ ạ ượ * Đ i v i cá nhân kinh doanh ch h ch toán đ
ế ậ ị ụ ị ượ c doanh thu bán hàng hoá, ậ c chi phí. Thu nh p ch u thu thu nh p ạ ị d ch v , không h ch toán, xác đ nh đ
ượ ứ ị cá nhân đ c xác đ nh theo công th c:
ể ỷ ệ ị ậ Thu nh p ch u Doanh thu đ tính thu T l ậ thu nh p
ế ỳ ế ậ ị ị = nh p ch u thu trong x
ế thu trong k tính thuế ỳ k tính thu
ế ượ ể ậ ị Trong đó, doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ ế ấ ch u thu n đ nhị ị c xác đ nh theo s ổ
ứ ế ơ ừ ế ể ớ ợ ị sách k toán hoá đ n, ch ng t phù h p v i doanh thu đ tính thu giá tr gia
tăng.
ụ ể ỷ ệ ụ ế ổ ị ế ậ ị T ng c c Thu quy đ nh c th t l thu nh p ch u thu trên doanh thu
ố ớ ườ ụ ạ ợ ượ ể đ áp d ng đ i v i tr ng h p cá nhân kinh doanh không h ch toán đ c chi
ế ặ ạ phí ho c không h ch toán k toán.
ủ ế ộ ế ố ớ ự ệ ầ ơ * Đ i v i cá nhân kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán hoá đ n,
76
ế ượ ậ ị ứ ị ch ng tứ c xác đ nh theo công th c: ừ, thu nh p ch u thu đ
Thu nh pậ Doanh thu để ợ Chi phí h p lý liên ị Thu nh pậ ế ch u thu ị ế ch u thu ế ệ ạ quan đ n vi c t o = + khác trong ỳ ị trong k tính tính thu nh pậ ế ch u thu trong ậ ra thu nh p trong ỳ k tính ế ế thuế ỳ k tính thu ỳ k tính thu thuế
Trong đó:
ượ ế ơ ổ ị Doanh thu và chi phí đ ứ c xác đ nh theo s sách k toán hoá đ n ch ng
ừ ườ ộ ố ượ ợ ế ộ ị t . Tr ng h p, cá nhân kinh doanh thu c đ i t ng n p thu giá tr gia tăng thì
ứ ế ợ ớ ị ị ậ doanh thu làm căn c xác đ nh thu nh p ch u thu phù h p v i doanh thu tính
ế ị thu giá tr gia tăng.
ế ậ ậ ị ả Thu nh p ch u thu khác là các kho n thu nh p phát sinh trong quá trình
ư ề ề ạ ạ ạ ậ ồ
ề ề ậ ả ợ kinh doanh nh : ti n ph t vi ph m h p đ ng; ti n ph t do ch m thanh toán; ả ti n lãi ngân hàng trong quá trình thanh toán, ti n lãi do bán hàng tr ch m, tr
ả ố ị ế ệ ế ề ề ẩ góp, ti n lãi do bán tài s n c đ nh; ti n bán ph li u, ph ph m,...
ể ậ ị ế @ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu
ế ừ ể ậ ị ộ ề Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu t kinh doanh là toàn b ti n bán
ứ ụ ề ề ề ồ ị hàng hoá, ti n gia công, ti n hoa h ng, ti n cung ng hàng hoá, d ch v phát
ụ ộ ụ ế ả ồ ợ ỳ
ượ ưở ượ ư ề ệ ả sinh trong k tính thu bao g m c kho n tr giá, ph thu, ph tr i mà cá nhân ượ c c ti n hay ch a thu đ ng không phân bi kinh doanh đ t đã thu đ c h
ế ượ ể ể ậ ị ị ti n.ề ờ Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ ị c xác đ nh nh ư
sau:
ề ở ữ ố ớ ể ờ ặ ể Đ i v i hàng hoá là th i đi m chuy n giao quy n s h u hàng hoá ho c
ể ậ ờ ơ th i đi m l p hoá đ n bán hàng.
ố ớ ị ụ ể ể ậ ặ ờ ờ ị ụ Đ i v i d ch v là th i đi m d ch v hoàn thành ho c th i đi m l p hoá
ị ụ ứ ơ đ n cung ng d ch v .
ườ ể ẩ ờ ợ ơ ướ ể ể ờ Tr ậ ng h p, th i đi m l p hoá đ n x y ra tr c th i đi m chuy n giao
ề ở ữ ụ ể ặ ờ ị ị quy n s h u hàng hoá (ho c d ch v hoàn thành) thì th i đi m xác đ nh doanh
ượ ể ậ ặ ờ ơ thu đ c tính theo th i đi m l p hoá đ n ho c ng ượ ạ c l i.
ế ố ớ ộ ố ườ ể ậ ị Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i m t s tr ợ ng h p đ ượ c
ư ị xác đ nh nh sau:
ố ớ ươ ứ ả ượ ị Đ i v i hàng hoá bán theo ph ng th c tr góp đ c xác đ nh theo giá
ộ ầ ả ề ề ả ồ bán hàng hoá tr ti n m t l n, không bao g m ti n lãi tr góp.
77
ố ớ ụ ị ươ ứ ề ả Đ i v i hàng hoá, d ch v bán theo ph ậ ng th c tr ch m là ti n bán
ụ ả ộ ầ ả ậ ề ồ ị hàng hoá, d ch v tr m t l n, không bao g m ti n lãi tr ch m.
ườ ươ ệ ợ ồ ợ Tr ng h p vi c thanh toán theo h p đ ng mua bán theo ph ứ ng th c tr
ố ề ế ề ả ậ ả ỳ ả ủ góp, tr ch m kéo dài nhi u k tính thu thì doanh thu là s ti n ph i thu c a
ườ ồ ỳ ả ả ậ ng ế i mua trong k tính thu không bao g m lãi tr góp, tr ờ ch m theo th i
ợ ồ ị ạ h n quy đ nh trong h p đ ng.
ế ố ớ ệ ậ ị ị ị Vi c xác đ nh chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i hàng hoá
ả ậ ự ệ ả ả ắ ớ ợ bán tr góp, tr ch m th c hi n theo nguyên t c chi phí ph i phù h p v i doanh
thu.
ố ớ ụ ể ị Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra dùng đ trao
ế ặ ị ưở ườ ộ ượ ị ổ đ i; bi u, t ng; trang b , th ng cho ng i lao đ ng, doanh thu đ
ặ ươ ụ ạ ươ ị ườ ị theo giá bán hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng trên th tr c xác đ nh ạ i ng t
ể ế ặ ờ ổ ị ưở ườ ộ th i đi m trao đ i; bi u, t ng; trang b , th ng cho ng i lao đ ng.
ố ớ ụ ị ự Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra t ể ụ dùng đ ph c
ủ ả ấ ả ụ v cho quá trình s n xu t, kinh doanh c a cá nhân thì doanh thu là chi phí s n
ụ ẩ ả ấ ị xu t ra s n ph m hàng hoá, d ch v đó.
ạ ộ ố ớ ố ề ề ừ ổ Đ i v i ho t đ ng gia công hàng hoá là t ng s ti n thu v t ạ ho t
ậ ệ ả ề ự ụ ệ ồ ộ ộ đ ng gia công bao g m c ti n công, nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và chi
ụ ụ ệ phí khác ph c v cho vi c gia công hàng hoá.
ố ớ ủ ử ậ ạ ị Đ i v i nh n đ i lý, ký g i bán hàng đúng giá quy đ nh c a cá nhân kinh
ử ưở ề ồ ồ ạ doanh giao đ i lý, ký g i h ng hoa h ng thì doanh thu là ti n hoa h ng đ ượ c
ưở ử ồ ợ h ạ ng theo h p đ ng đ i lý, ký g i hàng hoá.
ố ớ ạ ộ ố ề ả Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n, doanh thu là s ti n bên thuê tr ả
ồ ỳ ợ ừ t ng k theo h p đ ng thuê.
ườ ả ề ợ ướ ề Tr ng h p bên thuê tr ti n thuê tr c cho nhi u năm thì doanh thu đ ể
ế ượ ậ ị ả ề ổ ướ ặ ị tính thu nh p ch u thu đ ố c phân b cho s năm tr ti n tr c ho c xác đ nh
ả ề ộ ầ theo doanh thu tr ti n m t l n.
ườ ợ ả ề ướ ề ộ Tr ng h p bên thuê tr ti n tr ị c nhi u năm và ch u toàn b chi phí
ử ụ ể ậ
ế ượ ả ề ướ ư ả ổ ố ị ả phát sinh trong quá trình s d ng tài s n thì doanh thu đ tính thu nh p ch u ế ộ c nh ng ph i tính ngay s thu n p ố c phân b cho s năm tr ti n tr thu đ
ươ ứ ả ờ ừ ề ộ ướ t ng ng t ng năm và n p cho c th i gian thu ti n tr c.
ạ ộ ố ớ ự ắ ặ ị ị ạ Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr h ng
ố ượ ụ ặ ị m c công trình ho c giá tr kh i l ệ ng công trình nghi m thu bàn giao. Tr ườ ng
ậ ệ ự ắ ặ ầ ế ị ợ h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi
t b thì 78
ố ề ừ ế ạ ộ ự ặ doanh thu tính thu là s ti n t ồ ắ ho t đ ng xây d ng, l p đ t không bao g m
ị ậ ệ giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi ế ị t b .
ố ớ ạ ộ ậ ả ộ ố ề ượ ừ ệ Đ i v i ho t đ ng v n t i là toàn b s ti n thu đ ậ vi c v n c t
ể chuy n hành khách, hành lý, hàng hóa.
ả ợ ượ ừ ể ậ ị ế @ Các kho n chi phí h p lý đ c tr đ tính thu nh p ch u thu
ả ợ ượ ự ế ừ Các kho n chi phí h p lý đ ả c tr là các kho n chi phí th c t phát sinh,
ệ ạ ự ế ế ế ậ ị có liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu trong k ỳ
ứ ế ơ ừ ủ ậ ị tính thu và có hoá đ n, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ợ ượ ư ị Các kho n chi phí h p lý đ c xác đ nh nh sau:
ề ươ ụ ấ ề ả Chi phí ti n l ợ ấ ng, ti n công, ph c p, tr c p, các kho n thù lao và các
ả ườ ỏ ướ ặ ợ ộ ộ chi phí khác tr cho ng ồ i lao đ ng theo h p đ ng lao đ ng ho c th a c lao
ộ ậ ủ ể ậ ộ ị ộ đ ng t p th theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng.
ề ươ ề ươ ề ả ồ Chi phí ti n l ng, ti n công không bao g m kho n ti n l ề ng, ti n công
ủ ộ ứ ặ ủ c a cá nhân là ch h kinh doanh ho c các thành viên đ ng tên trong đăng ký
ủ kinh doanh c a nhóm kinh doanh.
ụ ề ả ườ ượ Ti n trang ph c tr cho ng i lao đ ng ộ không v t quá 1.000.000
ồ đ ng/năm.
ậ ệ ệ ệ ượ Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ng, hàng hoá th c t ự ế
ệ ạ ụ ế ấ ả ị ử ụ s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v liên quan đ n vi c t o ra
ỳ ượ ế ậ ị ứ ợ doanh thu, thu nh p ch u thu trong k đ c tính theo m c tiêu hao h p lý, giá
ự ế ấ ộ ự ị ị th c t xu t kho do h gia đình, cá nhân kinh doanh t xác đ nh và ch u trách
ướ ậ ệ nhi m tr c pháp lu t.
ọ ườ ấ ậ ư ợ ổ ề ề ả ố M i tr ng h p t n th t v t t , tài s n, ti n v n, hàng hoá đ u không
ượ ừ ườ ị ổ ấ ợ ợ ổ ấ đ c tính giá tr t n th t đó vào chi phí h p lý tr tr ng h p t n th t do thiên
ệ ạ ả ườ ấ ả ợ ị tai, ho ho n, d ch b nh và các tr ng h p b t kh kháng khác không đ ượ ồ c b i
th ngườ .
ố ớ ậ ư ừ ừ Đ i v i v t t hàng hoá v a dùng cho tiêu dùng cá nhân, v a dùng cho
ỉ ượ kinh doanh thì ch đ ầ ử ụ c tính vào chi phí ph n s d ng vào kinh doanh.
ấ ả ưỡ ử ụ ố ị ả Chi phí kh u hao, duy tu, b o d ạ ng tài s n c đ nh s d ng cho ho t
ấ ả ị ụ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v
ả ề ấ ả ố Chi phí tr ả lãi các kho n ti n vay v n s n xu t, kinh doanh hàng hoá
ự ế ụ ế ậ ị ế ệ ạ ị d ch v liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu .
ấ ề ứ ượ ự ế ấ ợ ứ M c lãi su t ti n vay đ c tính theo lãi su t th c t
ủ ố ổ ứ ụ ườ ủ ợ vay v n c a các ngân hàng, t ch c tín d ng. Tr
ồ căn c vào h p đ ng ố ng h p vay c a các đ i 79
ượ ả ổ ụ ứ ả t ng không ph i là ngân hàng, t ch c tín d ng thì chi phí tr ề lãi ti n vay
ượ ứ ố ư ứ ợ ứ ầ đ ồ c căn c vào h p đ ng vay nh ng m c t i đa không quá 1,5 l n m c lãi
ấ ơ ả ướ ệ ố ạ ờ su t c b n do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t ể i th i đi m vay.
ả ề ồ ả ể ề Chi phí tr lãi ti n vay nêu trên không bao g m tr lãi ti n vay đ góp
ậ ơ ở ủ ố v n thành l p c s c a cá nhân kinh doanh.
Chi phí qu n lýả
ề ệ ướ ề ệ ề ạ ả ề + Chi phí tr ti n đi n, ti n n
ề ề ể ẩ ụ ề ị ph m; ti n thuê ki m toán; ti n thuê d ch v pháp lý; ti n thuê thi c; ti n đi n tho i; ti n mua văn phòng ế ế ề t k , ti n
ụ ể ả ả ậ ị ị ụ ỹ mua b o hi m tài s n; các d ch v k thu t và d ch v mua ngoài khác.
ả ố ị ư ể ả ả ộ +Các kho n chi phí đ có các tài s n không thu c tài s n c đ nh nh chi
ử ụ ế ệ ể ấ ằ ậ ỹ mua và s d ng các tài li u k thu t, b ng sáng ch , gi y phép chuy n giao
ệ ệ ươ ượ ổ ầ công ngh , nhãn hi u th ạ ng m i,... đ c phân b d n vào chi phí kinh doanh.
ả ố ị ạ ộ ề ợ ồ ườ +Ti n thuê tài s n c đ nh ho t đ ng theo h p đ ng thuê. Tr ợ ng h p tr
ả ố ị ộ ầ ề ề ề ượ ti n thuê tài s n c đ nh m t l n cho nhi u năm thì ti n thuê đ ả ổ ầ c phân b d n
ả ố ị ử ụ ấ ả ố vào chi phí s n xu t, kinh doanh theo s năm s d ng tài s n c đ nh.
ụ ụ ự ụ ế ị ạ + Chi phí d ch v mua ngoài, thuê ngoài khác ph c v tr c ti p cho ho t
ụ ứ ấ ả ị ừ ơ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v có ch ng t , hoá đ n theo ch đ ế ộ
ị quy đ nh.
ụ ụ ề ả ả ồ ị +Chi v tiêu th hàng hoá, d ch v bao g m: chi phí b o qu n, đóng gói,
ố ế ể ả ả ẩ ậ v n chuy n, b c x p, thuê kho bãi, b o hành s n ph m, hàng hoá.
ả ộ ề ệ ế ả ấ Các kho n thu , phí và l
ạ ộ ủ ụ ả ấ ị ị ế phí, ti n thuê đ t ph i n p có liên quan đ n ậ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t
ế ế ế ế ấ ẩ ậ ồ ụ ặ ẩ bao g m: Thu môn bài, thu xu t kh u, thu nh p kh u, thu tiêu th đ c
ệ ế ử ụ ề ệ ế ế ấ ấ bi t, thu tài nguyên, thu s d ng đ t nông nghi p, thu nhà, đ t, ti n thuê
ế ấ ậ ị ị ượ đ t. Thu giá tr gia tăng mà pháp lu t quy đ nh đ c tính vào chi phí. Các
ả ệ ơ ở ộ ướ kho n phí, l ự phí mà c s kinh doanh th c n p vào ngân sách nhà n c theo
ậ ề ủ ị ệ quy đ nh c a pháp lu t v phí, l phí.
ụ ấ ầ ườ ộ ồ Ph n chi ph c p cho ng ề i lao đ ng đi công tác (không bao g m ti n
ạ ề ở ố ầ ị ướ ẫ ủ ộ đi l i và ti n ) t ứ i đa là hai l n m c qui đ nh theo h ng d n c a B Tài chính
ứ ứ ộ ướ ố ớ đ i v i cán b công ch c, viên ch c Nhà n c.
ự ế ệ ạ ế ả Các kho n chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu
ứ ế ậ ị ừ ế ộ ơ ị nh p ch u thu có ch ng t , hoá đ n theo ch đ quy đ nh.
ậ ị b . Thu nh p ch u thu t ế ừ ề ươ ti n l ề ng, ti n công
ậ ị ề ượ ị ằ Thu nh p ch u thu t ế ừ ề ươ ti n l ng, ti n công đ
ổ c xác đ nh b ng t ng 80
ề ề ậ ố ề ươ s ti n l ấ ề ả ng, ti n công, ti n thù lao, các kho n thu nh p khác có tính ch t ti n
ươ ố ượ ề ậ ượ ế ộ ế l ng, ti n công mà đ i t ng n p thu nh n đ ỳ c trong k tính thu .
ố ớ ậ ậ ừ ầ ư ố Thu nh p tính thu t ế ừ ầ ư đ u t 3.1.1.2. Đ i v i thu nh p t đ u t v n:
ế ậ ậ ị ố v n là thu nh p ch u thu mà cá nhân nh n đ ượ ừ ề c t ti n lãi cho vay, l ợ ứ ổ i t c c
ậ ừ ầ ư ố ướ ẩ ứ ph n, thu nh p t v n d đ u t i các hình th c khác
ế ố ớ ể ậ ờ ị Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ầ ư ố đ u t v n là
ể ờ ổ ứ ố ượ ả ậ ế ộ th i đi m t ch c, cá nhân tr thu nh p cho đ i t ng n p thu .
ườ ợ ầ ư ố ượ ệ ậ ậ Tr ng h p cá nhân nh n đ c thu nh p do vi c đ u t v n ra n
ứ ể ế ậ ọ ờ ờ ướ ướ c ể ị i m i hình th c thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu là th i đi m ngoài d
ậ ậ cá nhân nh n thu nh p.
ố ớ ậ ừ ượ ố 3.1.1.3. Đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ng v n
ế ừ ậ ượ ầ ố ậ Thu nh p tính thu t ể chuy n nh ng ph n v n góp ị là thu nh p ch u
ế ượ ể ằ ị ượ ừ ầ ố thu đ c xác đ nh b ng giá chuy n nh ủ ng tr giá mua c a ph n v n góp và
ệ ạ ậ ừ ượ ố ế các chi phí liên quan đ n vi c t o ra thu nh p t ể chuy n nh ng v n.
Trong đó:
ể ượ ố ề ậ ượ * Giá chuy n nh ng l à s ti n mà cá nhân nh n đ ồ ợ c theo h p đ ng
ượ ể chuy n nh ố ng v n.
ườ ể ợ ợ ượ Tr ồ ng h p h p đ ng chuy n nh ị ng không quy đ nh giá thanh toán
ị ườ ặ ợ ợ ớ ồ ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ơ ng thì c quan
ề ấ ể ế ị ượ ứ ấ ể thu có quy n n đ nh giá chuy n nh ị ng. Căn c n đ nh giá chuy n nh
ủ ơ ứ ể ề ế ệ ặ ượ ự d a vào tài li u đi u tra c a c quan thu ho c căn c giá chuy n nh ượ ng ố ng v n
ườ ợ ở ờ ổ ứ ế ặ ủ c a các tr ng h p khác cùng th i gian, cùng t ch c kinh t ợ ho c các h p
ể ượ ươ ồ đ ng chuy n nh ng t ng t ự .
ủ ầ ố ượ ố ớ ừ ị ườ * Giá mua c a ph n v n góp đ c xác đ nh đ i v i t ng tr ợ ng h p nh ư
sau:
ể ế ượ ố ệ ậ ị N u là chuy n nh
ể ờ ố ơ ở ổ ượ ị ị ố ạ v n t ố i th i đi m góp v n. Tr giá v n góp đ ầ ng v n góp thành l p doanh nghi p là tr giá ph n ế c xác đ nh trên c s s sách k
ứ ơ toán, hoá đ n, ch ng t ừ .
ế ầ ố ạ ầ ố ị ạ N u là ph n v n do mua l i thì giá mua là giá tr ph n v n đó t ờ i th i
ể ượ ứ ợ ồ ị ạ ầ đi m mua. Giá mua đ c xác đ nh căn c vào h p đ ng mua l ố i ph n v n góp.
ượ ế ủ ừ ậ ị ị * Các chi phí liên quan đ ạ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a ho t
ể ượ ữ ự ế ợ ộ đ ng chuy n nh ng v n
ệ ạ ố : là nh ng chi phí h p lý th c t ượ ậ ừ ố ứ ơ ế đ n vi c t o ra thu nh p t ể chuy n nh ng v n, có hoá đ n, ch ng t phát sinh liên quan ừ ợ ệ h p l
81
ụ ể ư ế ộ ị theo ch đ quy đ nh. C th nh sau:
ủ ụ ể ầ ế ể ệ ượ Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi t cho vi c chuy n nh ng;
ệ ườ ượ ộ ả Các kho n phí và l phí ng ể i chuy n nh ng n p ngân sách khi làm
ủ ụ ể ượ th t c chuy n nh ng;
ự ệ ế ế ể ả Các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ượ ng
ứ ơ ố v n có hoá đ n, ch ng t ừ ợ ệ h p l .
ế ể ể ậ ờ ờ ị ị ể Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu là th i đi m giao d ch chuy n
ượ ủ ậ ố ị nh ng v n hoàn thành theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ể ờ ị ượ ố ạ ị Th i đi m giao d ch chuy n nh ng v n hoàn thành quy đ nh t
ể ể ờ ủ ụ ượ này là th i đi m các bên tham gia chuy n nh ả i kho n ể ng làm th t c khai báo, chuy n
ề ở ữ ớ ơ ệ ấ ả ặ quy n s h u v i c quan c p đăng ký kinh doanh ho c doanh nghi p qu n lý
ố v n góp.
ố ớ ể ượ ứ ừ ng ch ng khoán: ậ Thu nh p tính thu ế t ể chuy n
Đ i v i chuy n nh ượ ứ ượ ừ ằ ị ng ch ng khoán đ nh ứ c xác đ nh b ng giá bán ch ng khoán tr giá mua, các
ể ệ ượ ế chi phí liên quan đ n vi c chuy n nh ng.
Trong đó:
ượ ư ị ứ * Giá bán ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau
ớ ố ứ ứ ế
ị ườ ự ế ứ ể ạ ờ ượ ể Đ i v i ch ng khoán niêm y t: giá bán ch ng khoán là giá chuy n ị ườ ng i th i đi m bán. Giá th tr ng ch ng khoán t trên th tr ng th c t nh
ạ ớ ệ ứ ể ặ ờ ị t ở i th i đi m bán là giá kh p l nh do S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm
ứ ị ố giao d ch ch ng khoán công b .
ố ớ ư ủ ứ ư ế ạ Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng ch a niêm y t nh ng đã
ự ệ ị ạ ứ ị th c hi n đăng ký giao d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán thì giá bán
ứ ể ượ ự ế ạ ị ch ng khoán là giá chuy n nh ng th c t t ứ i Trung tâm giao d ch ch ng
khoán.
ố ớ ủ ứ ộ ườ Đ i v i ch ng khoán c a các công ty không thu c các tr
ồ ứ ể ượ ợ ng h p nêu ể ợ ng ghi trên h p đ ng chuy n trên thì giá bán ch ng khoán là giá chuy n nh
ượ ủ ơ ứ ế ặ ổ ị ượ nh ng ho c giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán đ ể c chuy n
ượ ạ ờ nh ng t ể i th i đi m bán.
ườ ể ợ ợ ồ ượ ặ Tr ng h p trên h p đ ng không ghi giá chuy n nh ng ho c ghi giá
ượ ủ ứ ấ ơ ơ ổ ị ể chuy n nh ế ng th p h n giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán
ượ ượ ạ ể ể ờ ượ ứ đ ể c chuy n nh ng t i th i đi m bán thì giá chuy n nh
ượ ứ ế ổ ị ạ đ ủ c xác đ nh theo s sách k toán c a công ty phát hành ch ng khoán t ng ch ng khoán ờ i th i
ể đi m bán.
82
ượ ư ị ứ * Giá mua ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ự ứ ứ ế Đ i v i ch ng khoán niêm y t: giá mua ch ng khoán là giá th c mua t ạ i
ứ ứ ở ị ị S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán.
ố ớ ủ ư ứ ư ế ạ Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng ch a niêm y t nh ng đã
ự ệ ị ạ ứ ị th c hi n đăng ký giao d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán thì giá mua
ự ế ứ ạ ứ ch ng khoán là giá th c t mua t ị i Trung tâm giao d ch ch ng khoán.
ố ớ ứ ấ ấ Đ i v i ch ng khoán mua thông qua đ u giá thì giá mua là giá trúng đ u
giá.
ố ớ ứ ộ ườ ợ Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr
ứ ể ợ ồ ượ ặ ổ ch ng khoán là giá ghi trên h p đ ng chuy n nh ng h p nêu trên: Giá mua ế ng ho c giá theo s sách k
ủ ơ ứ ị ạ ờ toán c a đ n v có ch ng khoán t ể i th i đi m mua.
ườ ế ợ ợ ổ ồ ơ Tr ng h p giá mua trên h p đ ng ghi cao h n giá theo s sách k toán
ứ ị ạ ể ờ ượ ủ ơ c a đ n v có ch ng khoán t i th i đi m mua thì giá mua đ ị c xác đ nh căn c ứ
ủ ơ ứ ế ổ ị ạ ờ giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán t ể i th i đi m mua.
ợ ệ ượ ừ ị ị * Các chi phí h p l đ c tr
ượ ứ ự ế ủ ả ể chuy n nh ng ch ng khoán ế ố ớ ậ khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i ạ phát sinh c a ho t là các kho n chi phí th c t
ượ ứ ứ ơ ừ ị ể ng ch ng khoán có hoá đ n, ch ng t ế ộ theo ch đ quy đ nh
ộ đ ng chuy n nh bao g m:ồ
ủ ụ ể ầ ế ể ệ ượ Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi t cho vi c chuy n nh ng;
ệ ườ ượ ộ ả Các kho n phí và l phí ng ể i chuy n nh ng n p ngân sách nhà n ướ c
ể ượ ủ ụ khi làm th t c chuy n nh ng;
ủ ứ ư ứ ỷ ị Phí l u ký ch ng khoán theo quy đ nh c a U ban Ch ng khoán Nhà
ướ ứ ừ ứ ủ n c và ch ng t thu c a công ty ch ng khoán;
ứ ứ ứ ỷ ừ ủ ậ ị Phí u thác ch ng khoán căn c vào ch ng t ơ thu c a đ n v nh n u ỷ
thác;
ứ ả ừ ứ Các kho n chi phí khác có ch ng t ch ng minh.
ế ừ ể ậ ờ ị ạ ộ ể Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ho t đ ng chuy n nh ượ ng
ứ ượ ư ị ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ứ ể ế ờ ị ặ Đ i v i ch ng khoán niêm y t là th i đi m Trung tâm giao d ch ho c
ự ứ ệ ở ố ị S giao d ch ch ng khoán công b giá th c hi n.
ố ớ ư ư ự ứ ệ ế Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t nh ng đã th c hi n đăng ký giao
ạ ứ ể ờ ị ị ị d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán là th i đi m Trung tâm giao d ch công
ệ ự ố b giá th c hi n.
ố ớ ứ ộ ườ ợ ể ờ Đ i v i ch ng khoán không thu c tr
ợ ng h p nêu trên là th i đi m h p 83
ể ượ ứ ườ ợ ợ ồ đ ng chuy n nh ng ch ng khoán có hi u l c ệ ự . Tr ồ ng h p không có h p đ ng
ượ ứ ể ể ế ả ờ ờ ể chuy n nh ng ch ng kho n thì th i đi m tính thu là th i đi m đăng ký
ở ữ ứ ể chuy n tên s h u ch ng khoán.
ố ớ ậ ừ ượ ấ ộ ả 3.1.1.4. Đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ng b t đ ng s n
ế ừ ậ ấ ượ * Thu nh p tính thu t ề ử ụ ng quy n s d ng đ t
ể chuy n nh Giá chuy nể ố Giá v n và các chi ượ = nh ng quy n s ợ phí h p lý liên quan Thu nh pậ tính thuế ề ử ấ ụ d ng đ t
Trong đó:
ể ượ ự ế ể ợ ượ Giá chuy n nh ng là giá th c t ồ ghi trên h p đ ng chuy n nh ng t
ể ể ờ ượ ườ ợ ị ượ ự ế th i đi m chuy n nh ng. Tr ng h p không xác đ nh đ c giá th c t ạ i ặ ho c
ể ồ ợ ượ Ủ ấ ấ ơ giá ghi trên h p đ ng chuy n nh ấ ng th p h n giá đ t do y ban nhân dân c p
ị ạ ể ể ờ ượ ể ượ ượ ỉ t nh quy đ nh t i th i đi m chuy n nh ng thì giá chuy n nh ng đ c xác
ấ ỉ ứ ấ ả ị Ủ ị đ nh căn c theo B ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh.
ể ố ượ ề ử ụ ộ ố ườ ấ Giá v n chuy n nh ng quy n s d ng đ t trong m t s tr ng h p c ợ ụ
ể ượ ư ị th đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ấ ồ ố ướ ề ử ụ ấ + Đ i v i đ t có ngu n g c nhà n c giao có thu ti n s d ng đ t, thu
ứ ứ ề ấ ừ ề ử ụ ề ti n cho thuê đ t thì căn c vào ch ng t ấ thu ti n s d ng đ t, thu ti n cho thuê
ướ ấ ủ đ t c a Nhà n c;
ố ớ ấ ề ử ụ ổ ứ ừ ứ ậ + Đ i v i đ t nh n quy n s d ng t các t
ề ử ụ ả ề ậ ấ ừ ợ ứ ồ ch c, cá nhân thì căn c vào ề h p pháp tr ti n khi nh n quy n s d ng đ t, quy n ợ h p đ ng và ch ng t
ấ thuê đ t (khi mua);
ố ớ ườ ề ử ụ ấ ấ ấ ợ + Đ i v i tr ng h p đ u giá quy n s d ng đ t là giá trúng đ u giá.
ể ế ệ ợ ượ ề ử ụ ấ Chi phí h p lý liên quan đ n vi c chuy n nh ng quy n s d ng đ t là các
ự ế ả ứ ừ ợ ơ ồ kho n chi phí th c t phát sinh và có ch ng t , hóa đ n h p pháp, bao g m: Các
ạ ệ ủ ế ấ ậ ị lo i phí, l ề ử ụ phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n c p quy n s d ng
ặ ằ ả ạ ế ấ ấ ấ đ t; Chi phí c i t o đ t, san l p m t b ng (n u có); Các chi phí khác liên quan
ự ế ệ ể ế ượ ấ tr c ti p đ n vi c chuy n nh ề ử ụ ng quy n s d ng đ t.
ế ừ ậ ượ ề ử ụ ấ ắ ớ *Thu nh p tính thu t ể chuy n nh ng quy n s d ng đ t g n v i công
ấ ự trình xây d ng trên đ t
ố Thu nh pậ Giá chuy nể Giá v n và các chi = ượ ợ tính thuế nh ng phí h p lý liên quan
Trong đó:
ể ượ ự ế ể ợ ượ Giá chuy n nh ng là giá th c t ồ ghi trên h p đ ng chuy n nh ng t ạ i
84
ể ể ờ ượ ườ ợ ị ượ ự ế th i đi m chuy n nh ng. Tr ng h p không xác đ nh đ c giá th c t thì giá
ượ ượ ư ị ể chuy n nh ng đ c xác đ nh nh sau:
ể ầ ượ ượ ứ ả ị ị ấ + Ph n giá tr đ t chuy n nh ng đ ấ c xác đ nh căn c theo B ng giá đ t
ấ ỉ Ủ ị ạ ể ể ờ ượ do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i đi m chuy n nh ng;
ế ấ ạ ầ ế ề ầ ắ ị ớ ấ + Ph n giá tr nhà, k t c u h t ng và công trình ki n trúc g n li n v i đ t
ủ ự ứ ề ạ ộ ị ị ượ đ c xác đ nh căn c vào quy đ nh c a B Xây d ng v phân lo i nhà; tiêu
ơ ả ứ ẩ ị ị ạ ự ế ủ ấ ự chu n, đ nh m c xây d ng c b n; giá tr còn l i th c t c a công trình trên đ t.
ố ượ ứ ể ồ ợ ị Giá v n đ c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng chuy n nh ượ ng
ạ ờ t ể i th i đi m mua.
ự ế ả ợ Chi phí h p lý liên quan là các kho n chi phí th c t phát sinh và có
ừ ệ ạ ơ ợ ồ ị ứ ch ng t , hóa đ n h p pháp, bao g m: Các lo i phí, l
ề ử ụ ả ạ ế ấ ậ ấ ấ ủ phí theo quy đ nh c a ấ pháp lu t liên quan đ n c p quy n s d ng đ t; Chi phí c i t o đ t, san l p
ặ ằ ả ạ ự ử ữ ấ m t b ng; Chi phí s a ch a, c i t o công trình xây d ng trên đ t; Các chi phí
ự ế ệ ể ế ượ khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ng.
ế ừ ậ ượ ề ở ữ ử ụ ở * Thu nh p tính thu t ể chuy n nh ng quy n s h u, s d ng nhà
Thu nh pậ Giá mua và các chi = Giá bán ợ tính thuế phí h p lý liên quan
Trong đó:
ự ế ượ ượ ị Giá bán là giá th c t ể chuy n nh ng, đ c xác đ nh theo giá th tr ị ườ ng
ượ ể ợ ượ và đ ồ c ghi trên h p đ ng chuy n nh ng.
ượ ứ ợ ồ ị Giá mua đ c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng mua.
ả ự ế ứ Chi phí liên quan là các kho n chi phí th c t phát sinh và có ch ng t
ạ ồ ợ ơ ệ ủ hóa đ n h p pháp, bao g m: Các lo i phí, l ừ , ậ ị phí theo quy đ nh c a pháp lu t
ề ở ữ ả ạ ữ ử ế ấ ấ liên quan đ n c p quy n s h u nhà; Chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p nhà;
ự ế ế ể ệ ượ ở Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ng nhà .
ế ừ ậ ượ ặ ướ ề ấ * Thu nh p tính thu t ể chuy n nh ng quy n thuê đ t, thuê m t n c
Thu nh pậ Giá thuê và các chi = Giá cho thuê l i ạ tính thuế phí liên quan
Trong đó:
ự ế ị ồ ợ Giá cho thuê l ạ ượ i đ ứ c xác đ nh căn c vào giá th c t ghi trên h p đ ng.
ườ ơ ợ ạ Ủ ấ ồ ợ Tr ng h p đ n giá cho thuê l ơ i trên h p đ ng th p h n giá do y ban nhân
ấ ỉ ị ạ ể ờ ạ dân c p t nh quy đ nh t i th i đi m cho thuê l i thì giá cho thuê l ạ ượ i đ c xác
ấ ỉ Ủ ứ ả ị ị đ nh căn c theo b ng giá do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh.
ượ ứ ợ ồ ị Giá thuê đ c xác đ nh căn c vào h p đ ng thuê.
85
ả ự ế ứ ừ Chi phí liên quan là các kho n chi th c t phát sinh và có ch ng t
ạ ợ ồ ệ ế ị ơ đ n h p pháp, bao g m: Các lo i phí, l , hóa ề phí theo quy đ nh liên quan đ n quy n
ặ ướ ấ ả ạ ặ ướ ấ thuê đ t, thuê m t n c; Các chi phí c i t o đ t, m t n c; Các chi phí khác
ự ế ế ạ liên quan tr c ti p đ n cho thuê l i.
ế ố ớ ể ể ậ ờ ị ượ Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i chuy n nh ấ ộ ng b t đ ng
ể ể ờ ồ ượ ệ ự ấ ộ ả ợ ả s n là th i đi m h p đ ng chuy n nh ng b t đ ng s n có hi u l c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ậ ừ ả ề 3.1.1.5. Đ i v i thu nh p t b n quy n
ế ừ ề ậ ượ ề ậ ả ầ Thu nh p tính thu t ti n b n quy n là ph n thu nh p v ệ t trên 10 tri u
ể ồ ợ ượ ố ầ ụ ộ ồ đ ng theo h p đ ng chuy n nh ng, không ph thu c vào s l n thanh toán
ố ầ ố ượ ề ặ ế ậ ộ ượ ể ậ ho c s l n nh n ti n mà đ i t ng n p thu nh n đ c khi chuy n giao,
ố ượ ể ở ữ ủ ể ệ ề ể ử ụ chuy n quy n s d ng các đ i t ng c a quy n s h u trí tu , chuy n giao
công nghi p. ệ
ườ ộ ố ượ ợ ề ở ữ ủ ể ệ Tr ng h p cùng là m t đ i t ng c a quy n s h u trí tu , chuy n giao
ệ ề ử ụ ự ư ể ể ệ ợ ồ
ộ ố ượ ử ụ ế ề ồ ợ công ngh nh ng h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng th c hi n làm ầ ậ ng s d ng thì thu nh p tính thu là ph n ớ nhi u h p đ ng v i cùng m t đ i t
ậ ượ ể ệ ồ ồ ợ thu nh p v ổ t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng các h p đ ng chuy n giao.
ườ ố ượ ở ữ ề ể ể ồ Tr ợ ng h p đ i t ng chuy n giao, chuy n quy n là đ ng s h u thì thu
ế ượ ậ ở ữ ỷ ệ ừ nh p tính thu đ c phân chia cho t ng cá nhân s h u. T l phân chia đ ượ c
ề ử ụ ủ ơ ứ ứ ấ ậ ặ ề ở ữ căn c theo gi y ch ng nh n quy n s h u ho c quy n s d ng c a c quan
ướ ề ẩ nhà n c có th m quy n.
ế ừ ả ề ể ể ậ ờ ị Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ả ề ờ b n quy n là th i đi m tr ti n
ề ả b n quy n.
ố ớ ậ ừ ượ ề ươ 3.1.1.6. Đ i v i thu nh p t nh ng quy n th ạ ng m i
ế ừ ậ ượ ề ươ ạ ậ Thu nh p tính thu t nh ng quy n th ầ ng m i là ph n thu nh p v
ệ ợ ồ ồ ượ ề ươ ụ ạ trên 10 tri u đ ng theo h p đ ng nh ng quy n th ượ t ộ ng m i, không ph thu c
ặ ố ầ ố ầ ề ậ ườ ộ ậ ượ vào s l n thanh toán ho c s l n nh n ti n mà ng ế i n p thu nh n đ c.
ườ ộ ố ượ ợ ủ ề ươ ư ạ Tr ng h p cùng là m t đ i t ng c a quy n th ệ ng m i nh ng vi c
ượ ự ế ề ệ ậ ợ ể chuy n nh
ầ ồ ng th c hi n thành nhi u h p đ ng thì thu nh p tính thu là ph n ạ ượ ươ ệ ề ồ ổ ợ ồ ượ t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng các h p đ ng nh ng quy n th ng m i. v
ế ừ ể ậ ờ ị ượ ươ ề Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t nh ng quy n th
ể ề ờ ượ ề ươ ữ ậ ạ th i đi m thanh toán ti n nh ng quy n th ạ ng m i là ề ng m i gi a bên nh n quy n
ươ ạ ượ ề ươ ạ th ng m i và bên nh ng quy n th ng m i.
86
ố ớ ậ ừ ưở 3.1.1.7. Đ i v i thu nh p t trúng th ng
ế ừ ậ ưở ị ả ưở ượ Thu nh p tính thu t trúng th ầ ng là ph n giá tr gi i th ng v t trên
ố ượ ệ ế ậ ộ ượ ừ ầ ồ 10 tri u đ ng mà đ i t ng n p thu nh n đ c theo t ng l n trúng th ưở ng
ố ầ ụ ề ậ ộ ưở không ph thu c vào s l n nh n ti n th ng.
ườ ợ ộ ả ưở ư ề ườ ả Tr ng h p m t gi i th ng nh ng có nhi u ng i trúng gi
ế ượ ậ ừ ườ ả ưở nh p tính thu đ c phân chia cho t ng ng ậ i nh n gi i th ng. Ng i thì thu ườ ượ c i đ
ả ứ ấ ả ườ ợ trúng gi ứ i ph i xu t trình các căn c pháp lý ch ng minh. Tr ng h p không có
ứ ứ ậ ưở ộ căn c pháp lý ch ng minh thì thu nh p trúng th ng tính cho m t cá nhân.
ườ ề ợ ả ưở ộ ộ ơ Tr ng h p cá nhân trúng nhi u gi i th ậ ng trong m t cu c ch i thì thu nh p
ế ượ ị ủ ổ ả ưở tính thu đ c tính trên t ng giá tr c a các gi i th ng.
ế ố ớ ộ ố ậ ơ ưở Thu nh p tính thu đ i v i m t s trò ch i có th ụ ể ư ng, c th nh sau:
ố ớ ưở ổ ố ị ề ộ ưở ượ Đ i v i trúng th ng x s là toàn b giá tr ti n th ng v t trên 10
ệ ậ ồ ượ ưở ừ ấ ứ ộ tri u đ ng nh n đ ộ ợ c trong m t đ t quay th ư ng ch a tr ả b t c m t kho n
chi phí nào.
ố ớ ưở ạ ằ ị ủ ế ậ Đ i v i trúng th
ạ ượ ế ẩ ượ ề ồ ổ ph m khuy n m i v ả ệ ng khuy n m i b ng hi n v t là giá tr c a s n ị c quy đ i thành ti n theo giá th ệ t trên 10 tri u đ ng đ
ườ ạ ừ ấ ứ ộ ư ể ậ ả ờ tr ng t i th i đi m nh n ch a tr b t c m t kho n chi phí nào.
ố ớ ưở ứ ượ ộ Đ i v i trúng th ng trong các hình th c cá c c, casino là toàn b giá
ị ả ưở ượ ệ ồ ườ ậ ượ tr gi i th ng v t trên 10 tri u đ ng mà ng i tham gia nh n đ ư c ch a tr ừ
ả ấ ứ ộ b t c m t kho n chi phí nào.
ố ớ ưở ừ ơ ộ ưở ượ Đ i v i trúng th ng t các trò ch i, cu c thi có th ng đ c tính theo
ưở ị ề ưở ộ ố ề ằ ưở ượ ầ ừ t ng l n lĩnh th ng. Giá tr ti n th ng b ng toàn b s ti n th ng v t trên
ệ ườ ậ ơ ượ ừ ấ ứ ộ ả ồ 10 tri u đ ng mà ng i ch i nh n đ ư c ch a tr b t c m t kho n chi phí
nào.
ế ố ớ ậ ừ ể ậ ờ ị Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t trúng th ưở ng
ể ờ ổ ứ ả ưở ườ ưở là th i đi m t ch c, cá nhân tr th ng cho ng i trúng th ng.
ố ớ ậ ừ ừ ế ặ 3.1.1.8. Đ i v i thu nh p t th a k , quà t ng
ế ừ ừ ế ậ ậ ặ ả ị Thu nh p tính thu t ừ ầ th a k , quà t ng là ph n giá tr tài s n nh n th a
ặ ượ ỗ ầ ệ ậ ả ậ ồ ị ế k , quà t ng v ừ t trên 10 tri u đ ng m i l n nh n. Giá tr tài s n nh n th a
ặ ượ ố ớ ừ ị ườ ụ ể ư ợ ế k , quà t ng đ c xác đ nh đ i v i t ng tr ng h p, c th nh sau:
ị ấ ộ ừ ế ấ ộ ố ớ ả ặ ả ả * Đ i v i tài s n th a k , quà t ng là b t đ ng s n: giá tr b t đ ng s n
ượ ư ị đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ấ ộ ề ử ụ ả ấ ầ ị ị ề Đ i v i b t đ ng s n là giá tr quy n s d ng đ t thì ph n giá tr quy n
87
ấ ượ ị ứ ả ấ ỷ ử ụ s d ng đ t đ
ị ạ ừ ế ưở ể ể ờ ỉ t nh quy đ nh t ấ c xác đ nh căn c vào b ng giá đ t do U ban nhân dân c p ề ủ ụ ng th a k làm th t c chuy n quy n i th i đi m cá nhân h
ấ ộ ả ử ụ s d ng b t đ ng s n.
ố ớ ấ ộ ấ ượ ế ả Đ i v i b t đ ng s n là nhà và công trình ki n trúc trên đ t đ c xác
ủ ơ ứ ả ị ướ ề ề ẩ ị đ nh căn c vào quy đ nh c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n v phân
ơ ả ứ ự ạ ẩ ơ ị ị ị lo i giá tr nhà; quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c xây d ng c b n do c quan
ả ướ ề ẩ ị ạ ủ qu n lý nhà n c có th m quy n ban hành; giá tr còn l i c a nhà, công trình
ế ki n trúc.
ườ ợ ị ượ ứ ị Tr ng h p không xác đ nh đ c theo quy đ nh trên thì căn c vào giá
ệ ướ ạ ấ ỉ ỷ ị tính l phí tr c b do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh.
ừ ế ố ớ ề ắ ặ ị * Đ i v i th a k , quà t ng là ô tô, xe g n máy, tàu thuy n,...: giá tr tài
ượ ơ ở ả ị ệ ướ ạ ỷ ả s n đ c xác đ nh trên c s b ng giá tính l phí tr c b do U ban nhân dân
ị ạ ậ ượ ể ờ ừ ế ặ ấ ỉ c p t nh quy đ nh t i th i đi m cá nhân nh n đ c th a k , quà t ng .
ừ ế ố ớ ố ổ ứ ặ * Đ i v i th a k , quà t ng là v n góp trong các t ch c kinh t ế ơ ở , c s
ừ ế ơ ở ị ủ ị ủ ặ ầ ố
ượ ứ ứ ế ổ ơ ị kinh doanh: giá tr c a quà t ng, th a k là giá tr c a ph n v n góp, c s kinh ờ i th i c xác đ nh căn c vào s sách k toán hoá đ n, ch ng t doanh đ ừ ạ t
ể ặ ậ ườ ợ ế ổ ừ ế đi m nh n th a k , quà t ng. Tr
ừ ứ ị ơ ở ầ ố ị ứ ch ng t làm căn c xác đ nh thì giá tr ph n v n góp, c s kinh doanh đ ơ ng h p không có s sách k toán hoá đ n, ượ c
ị ườ ị ạ ậ ờ xác đ nh theo giá th tr ng t ể i th i đi m nh n.
ố ớ ứ ừ ế ể ặ ậ ế ủ * Đ i v i th a k , quà t ng là ch ng khoán: thu nh p đ tính thu c a
ị ứ ứ ạ ề ở ữ ể ể ờ ch ng khoán là giá tr ch ng khoán t i th i đi m chuy n quy n s h u, c th ụ ể
ư nh sau:
ố ớ ị ủ ứ ứ ế ượ Đ i v i ch ng khoán đã niêm y t: giá tr c a ch ng khoán đ c căn c ứ
ứ ế ặ ở ị ị vào giá tham chi u trên S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm Giao d ch
ứ ạ ừ ế ấ ướ ậ ầ ặ ch ng khoán t ặ i ngày nh n th a k , quà t ng ho c ngày g n nh t tr c đó.
ố ớ ủ ư ư ứ ế ạ Đ i v i ch ng khoán c a các công ty đ i chúng ch a niêm y t nh ng đã
ự ệ ị ạ ứ ị th c hi n đăng ký giao d ch t ứ i Trung tâm giao d ch ch ng khoán căn c vào giá
ế ạ ứ ở ờ ừ ế ể tham chi u t ị i Trung tâm giao d ch ch ng khoán ậ th i đi m nh n th a k , quà
ấ ướ ặ ầ ặ t ng ho c ngày g n nh t tr c đó.
ố ớ ứ ộ ườ ứ ợ ị Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr ng h p trên căn c giá tr ghi
ứ ủ ế ạ ổ ạ trên s sách k toán c a công ty phát hành lo i ch ng khoán đó t ậ i ngày nh n
ừ ế ứ ặ th a k , quà t ng là ch ng khoán.
ị ờ ể ậ ừ ừ ế ế ố ớ ậ Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t
ể ề ở ữ ố ượ ừ ế ủ ụ ế ể ậ ộ đi m đ i t
ờ th a k là th i ặ ng n p thu nh n th a k làm th t c chuy n quy n s h u ho c 88
ề ử ụ ả quy n s d ng tài s n.
ế ể ậ ờ ị ố ớ ậ ừ ậ Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t ặ nh n quà t ng
ể ờ ổ ứ ố ượ ườ ế ặ ộ ợ là th i đi m t ch c, cá nhân t ng cho đ i t ng n p thu . Tr
ể ế ậ ờ ờ ị ặ quà t ng t ừ ướ n ậ ng h p nh n ể c ngoài thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu là th i đi m
ậ ượ ế ộ ặ ố ượ đ i t ng n p thu nh n đ c quà t ng.
ế ấ 3.1.2. Thu su t
ế ấ ố ớ ậ ừ ế ậ *Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t kinh doanh, t
ươ ề ượ ế ỹ ế ừ ụ ể ụ ể ầ l ng, ti n công đ c áp d ng theo bi u thu lu ti n t ng ph n, c th nh ừ ề ti n ư
sau:
ậ ầ ầ ậ Ph n thu nh p tính Ph n thu nh p tính ế ấ Thu su t ế thu /nămế thu /tháng B cậ thuế (%) ệ ồ ệ ồ (tri u đ ng) (tri u đ ng)
ế
ế ế ế ế ế
1 2 3 4 5 6 7 Đ n 60 ế Trên 60 đ n 120 ế Trên 120 đ n 216 ế Trên 216 đ n 384 ế Trên 384 đ n 624 ế Trên 624 đ n 960 Trên 960
5 10 15 20 25 30 35 ể ố ớ ụ ế Đ n 5ế Trên 5 đ n 10 Trên 10 đ n 18 Trên 18 đ n 32 Trên 32 đ n 52 Trên 52 đ n 80 Trên 80 ậ ừ ầ ư ố đ u t * Thu su t ế ấ đ i v i thu nh p t v n áp d ng theo bi u thu toàn
ế ấ ầ ớ ph n v i thu su t là 5%.
ế ấ ố ớ ậ ừ ế ậ * Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ượ ng
ế ấ ụ ể ầ ớ ế ố v n góp áp d ng theo bi u thu toàn ph n v i thu su t là 20%.
ố ớ ể ượ ứ ng ch ng khoán: * Đ i v i chuy n nh
ườ ể ợ ượ ứ ộ + Tr ng h p cá nhân chuy n nh ng ch ng khoán đăng ký n p thu ế
ế ấ ể ế ớ ầ theo bi u thu toàn ph n v i thu su t là 20%.
ố ớ ụ ể ế ượ ứ ấ Cá nhân áp d ng thu su t 20% đ i v i chuy n nh ng ch ng khoán
ứ ầ ả ph i đáp ng các yêu c u sau:
ớ ơ ươ ế ộ Đăng ký ph
ế ự ứ ế ả ị ẫ ố ng pháp n p thu theo m u s 15/ĐKTNCN v i c quan ặ thu tr c ti p qu n lý công ty ch ng khoán mà cá nhân đăng ký giao d ch ho c
ờ ạ ế ơ ụ ư ượ ư ự Chi c c Thu n i cá nhân c trú. Th i h n đăng ký đ ệ c th c hi n nh sau:
ứ ả + Năm 2009: cá nhân kinh doanh ch ng khoán ph i đăng ký ngay t ừ
ờ ạ ậ ấ ầ đ u năm, th i h n đăng ký ch m nh t là ngày 31 tháng 3 năm 2009.
ứ ừ ả ở + T năm 2010 tr đi cá nhân kinh doanh ch ng khoán ph i đăng ký
ủ ấ ậ ướ ch m nh t là ngày 31 tháng 12 c a năm tr c.
89
ự ế ệ ố ế Th c hi n đăng ký thu và có mã s thu .
ế ộ ế ứ ự ệ ơ ừ ượ Th c hi n ch đ k toán hoá đ n ch ng t ị , xác đ nh đ ậ c thu nh p
ế ừ ệ ể ượ ứ ị tính thu t vi c chuy n nh ng ch ng khoán theo quy đ nh.
ế ấ ứ ụ ệ ả ạ ổ Vi c áp d ng thu su t 20% ph i tính trên t ng các lo i ch ng khoán đã
ị ươ giao d ch trong năm d ị ng l ch.
ể ượ ứ ế ộ Cá nhân chuy n nh ế ấ ng ch ng khoán đã đăng ký n p thu theo thu su t
ẫ ế ấ ả ạ ể ế ộ ượ ừ ng t ng
20% v n ph i t m n p thu theo thu su t 0,1% trên giá chuy n nh l n.ầ
ườ ể ợ ượ ứ Tr ng h p cá nhân chuy n nh ộ ng ch ng khoán không đăng ký n p
ế ấ ụ ế ế ể ầ ớ ế ấ thu theo bi u thu toàn ph n v i thu su t là 20% thì áp d ng thu su t 0,1%
ể ượ ả ừ ứ ầ trên giá chuy n nh ng ch ng kho n t ng l n.
ế ấ ố ớ ể ế ậ ượ * Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i chuy n nh ả ấ ộ ng b t đ ng s n
ậ ế là 25% trên thu nh p tính thu .
ườ ợ ị ượ ố Tr ng h p không xác đ nh đ c giá v n và các chi phí liên quan làm c ơ
ụ ế ế ậ ấ ị ể ở s xác đ nh thu nh p tính thu thì áp d ng thu su t 2% trên giá chuy n
ượ nh ng.
ố ớ ế ậ ậ ừ ả ề ế * Thu su t b n quy n áp
ấ thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế ấ ế ể ầ ớ ụ d ng theo bi u thu toàn ph n v i thu su t là 5%.
ố ớ ậ ừ ế ế ấ ậ ượ * Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t nh ề ng quy n
ươ ụ ế ạ ầ th ể ng m i áp d ng theo bi u thu toàn ph n là 5%.
ố ớ ậ ừ ế ậ ưở * Thu su t trúng th ng áp
ế ấ thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ể ầ ế ụ d ng theo bi u thu toàn ph n là 10%.
ừ ế ế ấ ố ớ ế ậ * Thu su t ặ ế ấ : Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i th a k , quà t ng
ượ ế ấ ụ ế ể ầ ớ đ c áp d ng theo bi u thu toàn ph n v i thu su t là 10%.
ế ố ớ ứ ư 3.2. Căn c tính thu đ i v i cá nhân không c trú
ậ ế 3.2.1. Thu nh p tính thu
ố ớ ậ ừ 3.2.1.1. Đ i v i thu nh p t kinh doanh
ủ ứ ề ế ế ậ ậ ậ Căn c Đi u 25 c a Lu t Thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p cá nhân
ậ ừ ủ ư ượ ố ớ đ i v i thu nh p t kinh doanh c a các nhân không c trú đ ị c xác đ nh nh ư
sau:
ậ ừ ư ủ ượ Thu nh p t kinh doanh c a cá nhân không c trú đ ằ ị c xác đ nh b ng
ừ ạ ộ ả ấ doanh thu t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.
ộ ố ề ừ ệ ấ ị Doanh thu là toàn b s ti n phát sinh t vi c cung c p hàng hoá, d ch v ụ
90
ụ ả ả ồ ị bao g m c chi phí do bên mua hàng hoá, d ch v tr thay cho cá nhân không c ư
ượ ả trú mà không đ c hoàn tr .
ừ ạ ộ ư ượ Doanh thu t ủ ho t đ ng kinh doanh c a cá nhân không c trú đ
ạ ộ ươ ự ế ừ ứ ư c xác ủ ho t đ ng kinh doanh c a ị đ nh t ng t nh doanh thu làm căn c tính thu t
ư cá nhân c trú.
ườ ậ ạ ợ ế ả ậ ợ ồ ồ Tr ng h p tho thu n t i h p đ ng không bao g m thu thu nh p cá
ộ ố ề ế ả
ậ ượ ướ ấ ỳ ừ ệ ứ ấ ị ổ nhân thì doanh thu tính thu ph i quy đ i là toàn b s ti n mà cá nhân không ụ vi c cung c p hàng hoá, d ch v i b t k hình th c nào t ư c trú nh n đ c d
ạ ệ ạ ộ ụ ế ể ộ ị t i Vi t Nam, không ph thu c vào đ a đi m ti n hành các ho t đ ng kinh
doanh.
ố ớ ậ ừ ề ươ 3.2.1.2. Đ i v i thu nh p t ti n l ề ng, ti n công
ậ ị ổ ố ề ươ Thu nh p ch u thu t ế ừ ề ươ ti n l ề ng, ti n công ề ng, ti n
ả ậ ề ươ ấ là t ng s ti n l ề công và các kho n thu nh p có tính ch t ti n l
ự ề ệ ề ằ ằ ư ậ ượ ng, ti n công mà cá nhân ệ c b ng ti n và không b ng ti n do th c hi n công vi c không c trú nh n đ
ạ ệ ệ ơ ả ậ t i Vi t Nam không phân bi t n i tr thu nh p.
ậ ậ ị ủ ề ế Thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ừ ề ươ ti n l ng, ti n công c a cá
ư ượ ư ố ớ ế ậ ậ ị ị nhân không c trú đ c xác đ nh nh đ i v i thu nh p ch u thu thu nh p cá
ư ề nhân t ừ ề ươ ti n l ủ ng, ti n công c a cá nhân c trú.
ố ớ 3.2.1.3. Đ i v i thu nh p t ậ ừ ầ ư ố đ u t v n
ế ể ế ậ ậ ậ ờ ị ị ị Thu nh p ch u thu , th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p cá
ừ ầ ư ố ủ ư ượ ị ươ ự nhân t v n c a cá nhân không c trú đ đ u t c xác đ nh t ng t ư ố nh đ i
ể ế ế ậ ậ ậ ờ ị ị ị ớ v i thu nh p ch u thu , th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân
ừ ầ ư ố ư ủ ướ ẫ ạ ả ầ t đ u t v n c a cá nhân c trú theo h ng d n t ụ i kho n 1 m c II ph n B
ư Thông t này.
ố ớ ậ ừ ượ ố 3.2.1.3. Đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ng v n
ố ề ư ế ậ ổ ị Thu nh p ch u thu là t ng s ti n mà cá nhân không c trú nh n đ ậ ượ ừ c t
ể ệ ượ ố ạ ổ ứ ệ ổ vi c chuy n nh ầ ng ph n v n t i các t ch c, cá nhân Vi t Nam là t ng giá
ể ị ượ ừ ấ ỳ ể ả ố ố tr chuy n nh ả ng v n không tr b t k kho n chi phí nào k c giá v n.
ố ề ể ổ ượ ườ ợ ụ ể ượ T ng s ti n chuy n nh ố ớ ừ ng đ i v i t ng tr ng h p c th đ c xác
ư ị đ nh nh sau:
ườ ể ợ ượ ố ầ ố ề ổ Tr ng h p chuy n nh
ượ ượ ứ ị ượ ể ợ ị nh ng đ c xác đ nh căn c vào giá tr chuy n nh ể ng ph n v n góp thì t ng s ti n chuy n ồ ng ghi trên h p đ ng
ượ ể chuy n nh ng.
91
ườ ể ợ ợ ượ Tr ồ ng h p h p đ ng chuy n nh ị ng không quy đ nh giá thanh toán
ị ườ ặ ợ ớ ợ ồ ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ơ ng thì c quan
ế ề ấ ứ ấ ượ ể ị ị ị thu có quy n n đ nh giá tr chuy n nh
ượ ứ ủ ự ề ế ệ ặ ể ng. Căn c n đ nh giá chuy n ể ơ ng d a vào tài li u đi u tra c a c quan thu ho c căn c giá chuy n nh
ượ ố ườ ợ ở ặ ờ ợ nh ủ ng v n c a các tr ng h p khác ồ cùng th i gian, ho c các h p đ ng
ượ ươ ể chuy n nh ng t ng t ự .
ườ ể ợ ượ ị ứ ứ Tr ng h p chuy n nh ng ch ng khoán thì giá tr ch ng khoán đ ượ c
ư ị xác đ nh nh sau:
ố ớ ứ ứ ế
ị ườ ự ế ứ ể ạ ờ ượ ể + Đ i v i ch ng khoán niêm y t: giá bán ch ng khoán là giá chuy n ị ườ ng i th i đi m bán. Giá th tr ng ch ng khoán t trên th tr ng th c t nh
ạ ớ ệ ể ờ ạ ở ứ ặ ị t i th i đi m bán là giá kh p l nh t i S giao d ch ch ng khoán ho c Trung
ứ ị tâm giao d ch ch ng khoán.
ố ớ ư ư ứ ế ị + Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t nh ng đã đăng ký giao d ch t
ứ ứ ị ị trung tâm giao d ch ch ng khoán: giá bán ch ng khoán là giá giao d ch tho ạ i ả
ứ ủ ậ ị ị ạ thu n theo quy đ nh c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán t ể i ngày chuy n
ượ ứ nh ng ch ng khoán.
ố ớ ứ ộ ườ ợ + Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr
ứ ể ượ ợ ồ ượ ể ch ng khoán là giá chuy n nh ng ghi trên h p đ ng chuy n nh ng h p nêu trên: Giá bán ườ ng ng. Tr
ể ợ ồ ượ ể ặ ợ h p trên h p đ ng không ghi giá chuy n nh ng ho c ghi giá chuy n nh
ị ườ ấ ơ ề ấ ế ể ơ ị ượ ng ượ th p h n giá th tr ng thì c quan thu có quy n n đ nh giá chuy n nh ng.
ứ ấ ể ị ượ ứ ủ ề Căn c n đ nh giá chuy n nh ng là giá ch ng khoán theo đi u tra c a c ơ
ị ứ ủ ế ế ặ ổ quan thu ho c giá tr ch ng khoán theo s sách k toán c a công ty phát hành
ạ ấ ớ ể ể ể ầ ờ ờ ượ ứ t i th i đi m g n nh t v i th i đi m chuy n nh ng ch ng khoán.
ế ố ậ ừ ể ậ ờ ớ ị Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t ể chuy n
ượ ư ủ ố ợ ờ ể ể ồ nh ng v n c a cá nhân không c trú là th i đi m h p đ ng chuy n nh
ở ữ ệ ể ệ ự ể ờ ấ ượ ng ố ớ t vi c chuy n tên s h u (đ i v i ặ ố v n có hi u l c ho c th i đi m hoàn t
ượ ứ ư ế ầ ố ư ể chuy n nh ng ph n v n góp; ch ng khoán ch a niêm y t và ch a đăng ký
ứ ể ặ ặ ờ ị ị ị ở giao d ch) ho c th i đi m Trung tâm giao d ch ch ng khoán ho c S giao d ch
ố ớ ứ ứ ự ệ ế ố ứ ch ng khoán công b giá th c hi n (đ i v i ch ng khoán niêm y t và ch ng
ư ế ị ư khoán ch a niêm y t nh ng đã đăng ký giao d ch).
ố ớ ậ ừ ượ ấ ộ ả 3.2.1.4. Đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ng b t đ ng s n
ố ớ ậ ừ ế ậ ượ 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ấ ộ ng b t đ ng
ệ ư ủ ượ ị ả ạ s n t i Vi t Nam c a cá nhân không c trú đ ể ằ c xác đ nh b ng giá chuy n
ượ ế ấ ấ ộ ả ớ nh ng b t đ ng s n nhân (x) v i thu su t 2%.
92
ể ế ậ ị ượ ấ ộ ủ ả Thu nh p ch u thu chính là giá chuy n nh
ộ ố ề ư ậ ư nhân không c trú là toàn b s ti n mà cá nhân không c trú nh n đ ng b t đ ng s n c a cá ượ ừ c t
ượ ấ ộ ả ừ ấ ỳ ả ệ ể ng b t đ ng s n không tr b t k kho n chi phí nào k c ể ả
vi c chuy n nh giá v n. ố
ấ ộ ủ ư ả ể ượ Giá chuy n nh
ượ ư ể ị ị ườ ụ ể ượ ợ ừ ng b t đ ng s n c a cá nhân không c trú trong t ng ấ ộ ng b t đ ng c xác đ nh nh xác đ nh giá chuy n nh tr ng h p c th đ
ư ả ủ s n c a cá nhân c trú.
ố ớ ậ ừ ả ề ượ ề ươ 3.2.1.5. Đ i v i thu nh p t b n quy n, nh ng quy n th ạ ng m i
ố ớ ậ ừ ả ề ượ ị ằ ầ @ Đ i v i thu nh p t b n quy n: đ
ượ ừ ệ ồ ợ ồ ể ể ề v t trên 10 tri u đ ng theo t ng h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s ậ c xác đ nh b ng ph n thu nh p ử
ố ượ ề ở ữ ệ ạ ể ệ ệ ụ d ng các đ i t ng quy n s h u trí tu , chuy n giao công ngh t i Vi t Nam.
ể ờ ị ừ ả ề ể ờ ổ ậ t Th i đi m xác đ nh thu nh p b n quy n là th i đi m t ứ ch c, cá
ả ậ ừ ố ượ ề ể ả ộ nhân tr thu nh p t chuy n b n quy n cho đ i t ế ng n p thu là cá nhân
ư không c trú.
ố ớ ậ ừ ượ ề ươ ượ @ Đ i v i thu nh p t nh ng quy n th ạ ng m i: đ
ậ ầ ượ ừ ệ ồ ợ ồ ượ ph n thu nh p v t trên 10 tri u đ ng theo t ng h p đ ng nh ằ ị c xác đ nh b ng ề ng quy n
ươ ạ ạ ế ấ ệ th i Vi ng m i t
ể ờ ị ề ươ ạ ờ ớ t Nam nhân v i thu su t 5%. ậ t Th i đi m xác đ nh thu nh p ừ ượ nh ng quy n th ể ng m i là th i đi m
ậ ượ ư ậ ừ ệ ượ ề ươ ạ cá nhân không c trú nh n đ c thu nh p t vi c nh ng quy n th ng m i.
ố ớ ậ ừ ưở ừ ừ ế ặ 3.2.1.6. Đ i v i thu nh p t trúng th ng, t th a k , quà t ng
ậ ị ưở ủ ư Thu nh p ch u thu t
ế ừ trúng th ồ ệ ưở ừ ạ ầ ị ả ưở ượ ầ ng c a cá nhân không c trú là ph n ệ t ng t i Vi t trên 10 tri u đ ng theo t ng l n trúng th giá tr gi i th ng v
Nam.
ừ ế ủ ư ậ ặ ậ ị Thu nh p ch u thu t ế ừ nh n th a k , quà t ng c a cá nhân không c trú
ừ ế ả ầ ặ ị ượ ừ ệ là ph n giá tr tài s n th a k , quà t ng v ầ ồ t trên 10 tri u đ ng theo t ng l n
ậ ượ ạ ậ ệ phát sinh thu nh p nh n đ c t i Vi t Nam.
ế ấ 3.2.2. Thu su t
ế ấ ố ớ ậ ừ ế ậ ủ Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t kinh doanh c a cá
ố ớ ừ ề ả ự ư ấ ị nhân không c trú quy đ nh đ i v i t ng lĩnh v c, ngành ngh s n xu t, kinh
ư doanh nh sau:
ố ớ ạ ộ + 1% đ i v i ho t đ ng kinh doanh hàng hoá;
ố ớ ạ ộ ị ụ + 5% đ i v i ho t đ ng kinh doanh d ch v ;
ạ ộ ố ớ ậ ả ự ả ấ + 2% đ i v i ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n t ạ ộ i và ho t đ ng kinh
93
doanh khác.
ườ ư ợ ừ ự ề Tr ng h p cá nhân không c trú có doanh thu t nhi u lĩnh v c, ngành
ề ả ư ấ ượ ngh s n xu t, kinh doanh khác nhau nh ng không tách riêng đ c doanh thu
ự ế ế ề ậ ấ ượ ủ ừ c a t ng lĩnh v c, ngành ngh thì thu su t thu thu nh p cá nhân đ c áp
ấ ố ớ ề ự ế ự ứ ế ấ ụ d ng theo m c thu su t cao nh t đ i v i lĩnh v c, ngành ngh th c t ạ ho t
ộ ộ đ ng trên toàn b doanh thu.
ố ớ ậ ừ ề ươ ế ấ ề Đ i v i thu nh p t ti n l ng, ti n công thu su t 20%.
ố ớ ậ ừ ầ ư ố ủ ụ ư Đ i v i thu nh p t v n c a cá nhân không c trú áp d ng thu đ u t ế
ấ su t 5%.
ố ớ ậ ừ ượ ư ủ ố Đ i v i thu nh p t ể chuy n nh ng v n c a cá nhân không c trú áp
ế ấ ệ ệ ể ượ ượ ự ụ d ng thu su t 0,1%, không phân bi t vi c chuy n nh ng đ c th c hi n t ệ ạ i
ệ Vi t Nam hay t ạ ướ i n c ngoài.
ố ớ ậ ừ ả ề ủ ụ ư Đ i v i thu nh p t b n quy n c a cá nhân không c trú áp d ng thu ế
ấ su t 5%.
ố ớ ậ ừ ượ ề ươ ế ấ ụ ạ Đ i v i thu nh p t nh ng quy n th ng m i áp d ng thu su t 5%.
ố ớ ậ ừ ưở ừ ế ủ ặ Đ i v i thu nh p t trúng th ng, th a k , quà t ng c a cá nhân không
ế ấ ụ ư c trú áp d ng thu su t 10%.
ề ả ế ậ ị 4. Quy đ nh v qu n lý thu thu nh p cá nhân
ế ấ ố ế 4.1. Đăng ký thu , c p mã s thu
ế ể ượ ơ ế ự ệ ậ ị 1. Cá nhân có thu nh p ch u thu th c hi n đăng ký thu đ đ c c quan
ế ấ ố ế Thu c p mã s thu .
ứ ổ ả ế ự ệ ậ ị 2. T ch c, cá nhân tr thu nh p ch u thu th c hi n đăng ký thu đ ế ể
ượ ơ ế ấ ế ố ườ ợ ổ ứ ả đ c c quan Thu c p mã s thu . Tr ng h p t
ượ ấ ế ướ ố ị ị ệ ự đã đ c c p mã s thu tr c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành thì đ ậ ch c, cá nhân tr thu nh p ượ c
ế ụ ử ụ ố ti p t c s d ng mã s đó.
ừ ế ấ 4.2. Kh u tr thu
ệ ổ ứ ự ừ ệ ế ấ ậ ả Kh u tr thu là vi c t ch c, cá nhân tr thu nh p th c hi n tính tr ừ ố s
ậ ủ ố ượ ế ả ộ ế ướ ộ ậ thu ph i n p vào thu nh p c a đ i t ng n p thu tr ả c khi chi tr thu nh p.
ừ ả ạ ậ ấ ế Các lo i thu nh p ph i kh u tr thu :
ậ ủ ả ườ ư ồ ợ + Thu nh p c a cá nhân không c trú, bao g m c tr ệ ng h p không hi n
ệ ạ ệ di n t i Vi t Nam;
ậ ừ ề ươ + Thu nh p t ti n l ề ng, ti n công;
+ Thu nh p t ậ ừ ầ ư ố đ u t v n;
94
ậ ừ ượ ể ố ượ ứ + Thu nh p t ể chuy n nh ng v n, chuy n nh ng ch ng khoán;
ậ ừ ưở + Thu nh p t trúng th ng;
ậ ừ ả ề + Thu nh p t b n quy n;
ậ ừ ượ ề ươ ạ + Thu nh p t nh ng quy n th ng m i.
ế ậ 4.3. Khai thu thu nh p cá nhân
ế ố ớ ổ ứ ự ừ ệ ả ấ Khai thu đ i v i t ậ ch c, cá nhân tr thu nh p th c hi n kh u tr thu ế
ư nh sau:
ố ớ ế ấ ậ ừ ế ị ụ + Khai thu theo tháng áp d ng đ i v i thu nh p kh u tr thu quy đ nh
ạ ề ả ị ị ườ ợ ổ ế ấ ừ t i kho n 2 Đi u 27 Ngh đ nh này; tr ố ng h p t ng s thu kh u tr hàng
ướ ệ ồ ổ ứ ả ệ ậ tháng d i 5 tri u đ ng thì t ch c, cá nhân chi tr ự thu nh p th c hi n khai
ế ộ ạ t m n p thu theo quý;
ứ ế ế ả ậ ổ + Khai thu năm: T ch c, cá nhân chi tr thu nh p khai quy t toán thu ế
ố ớ ế ố ế ậ ấ ừ ả ị năm đ i v i thu nh p ch u thu , s thu đã kh u tr ả và các kho n gi m tr ừ
ế khác (n u có).
ườ ộ ế ố ớ Khai thu đ i v i cá nhân ng ế i n p thu :
ề ộ ậ ế + Cá nhân kinh doanh, cá nhân hành ngh đ c l p khai thu theo quý;
ố ớ ậ ừ ừ ế ầ + Cá nhân khai thu theo t ng l n phát sinh đ i v i thu nh p t
ượ ừ ượ ậ ừ ứ nh ố ng v n (tr ể chuy n nh ng ch ng khoán); thu nh p t ể chuy n nh ể chuy n ượ ng
ậ ừ ừ ế ậ ừ ả ấ ộ b t đ ng s n, thu nh p t th a k ; thu nh p t ặ quà t ng;
ố ớ ậ ừ ề ươ ế ế + Cá nhân khai quy t toán thu năm đ i v i thu nh p t ti n l ề ng, ti n
ậ ừ ố ớ ườ ợ ự ệ ị công, thu nh p t kinh doanh đ i v i tr
ậ ề ế ứ ơ ừ ộ ế pháp lu t v k toán, hóa đ n, ch ng t ủ ng h p th c hi n đúng quy đ nh c a ậ ừ , n p thu theo kê khai và thu nh p t
ượ ế ấ ứ ứ ế ộ ể chuy n nh ng ch ng khoán đăng ký n p thu theo m c thu su t 20%.
ế ủ ừ ệ ấ ườ ử ụ ộ 4.4.Trách nhi m kh u tr , khai thu c a ng i s d ng lao đ ng khi
ậ ừ ề ươ ả ề tr thu nh p t ti n l ng, ti n công cho cá nhân
ườ ử ụ ệ ấ ộ ừ ế Ng i s d ng lao đ ng có trách nhi m kh u tr ề ả ộ thu ph i n p vào ti n
ươ ả ả ề ườ ự ệ ế ệ ộ l ng, ti n công ph i tr cho ng ộ i lao đ ng, th c hi n vi c khai thu và n p
ế ấ ướ ừ ố s thu đã kh u tr vào ngân sách nhà n ụ ể ư c, c th nh sau:
ố ớ ậ ừ ề ươ ề ợ ồ ộ Đ i v i thu nh p t ti n l ng, ti n công theo h p đ ng lao đ ng, hàng
ườ ử ụ ế ủ ừ ừ ấ ộ ườ tháng ng ệ i s d ng lao đ ng có trách nhi m kh u tr thu c a t ng ng i lao
ứ ạ ứ ế ậ ả ừ ộ đ ng căn c vào thu nh p tính thu tháng, m c t m tính gi m tr ả gia c nh và
ế ừ ế ể ầ ườ ế ộ bi u thu lũy ti n t ng ph n. Ng ả i lao đ ng không ph i khai thu theo tháng.
ườ ử ụ ạ ả ộ ừ ả Hàng tháng, ng i s d ng lao đ ng t m tính gi m tr ả gia c nh theo b n
95
ố ượ ủ ầ ả ộ ế ể ế ộ ố khai đ u năm c a đ i t ng n p thu đ tính s thu ph i n p trong tháng,
ừ ộ ự ế ệ ấ ướ ả ị th c hi n kh u tr , n p thu vào ngân sách nhà n c và không ph i ch u trách
ướ ậ ề ệ ừ ả ả ạ ệ nhi m tr c pháp lu t v vi c khai t m tính gi m tr gia c nh này.
ố ớ ề ề ả ợ Đ i v i các kho n ti n công, ti n chi khác cho cá nhân không ký h p
ộ ổ ứ ậ ạ ấ ừ ế ồ đ ng lao đ ng thì t ả ch c, cá nhân chi tr thu nh p t m kh u tr thu theo t ỷ
ố ớ ế ậ ố ố ườ ợ ệ l 10% s thu nh p đ i v i cá nhân có mã s thu . Tr ng h p cá nhân không
ừ ế ấ ố ậ ượ ạ có mã s thu thì kh u tr theo t ỷ ệ l 20%. Cá nhân có thu nh p đ ấ c t m kh u
ừ ị ạ ế ả tr quy đ nh t ả i kho n này không ph i khai thu theo tháng.
ế ố ớ ậ ừ 4.5. Khai thu đ i v i cá nhân có thu nh p t kinh doanh
ậ ề ế ủ ự ệ ị Cá nhân kinh doanh th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t v k toán,
ứ ơ ừ hóa đ n, ch ng t :
ế ạ ự ệ ế ậ ộ ế + Hàng quý th c hi n khai thu , t m n p thu thu nh p cá nhân theo k t
ế ạ ủ ạ ả ố ộ ượ qu kinh doanh t m tính c a quý. S thu t m n p hàng quý đ
ừ ế ậ ả ả ị ườ ộ ơ ở c s thu nh p ch u thu đã tính gi m tr gia c nh cho cá nhân ng ị c xác đ nh trên ế i n p thu
ườ ụ ườ ộ ệ ế ậ ưỡ ữ và nh ng ng ộ i ph thu c mà ng i n p thu nh n trách nhi m nuôi d ng và
ể ầ ế ỹ ế ừ Bi u thu lu ti n t ng ph n;
ự ệ ế ế ệ ị ướ + Th c hi n khai quy t toán thu năm và ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t
ủ ố ệ ự ề v tính trung th c, chính xác c a s li u đã kê khai.
4.6. Hoàn thuế
ượ ườ Cá nhân đ ế c hoàn thu trong các tr ợ ng h p sau:
ơ ố ộ ớ ả ộ ố ề ế ế S ti n thu đã n p l n h n s thu ph i n p;
ố ề ự ế ớ ơ ố ạ ả ả ả ừ S ti n gi m tr gia c nh th c t ừ l n h n s t m tính gi m tr ;
ả ừ ư ừ ệ ế ạ ả Các kho n đóng góp t thi n, nhân đ o ch a gi m tr khi tính thu .
96
ƯƠ
Ạ
Ệ
CH
NG
Ế VII: CÁC LO I THU , PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC
Ả
KHO N THU KHÁC
ế I. Thu tài nguyên
ặ ể ụ ủ ế ệ 1. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu tài nguyên
1.1. Khái ni mệ
ố ớ ế ắ ộ ộ ổ ứ ả Thu tài nguyên là m t kho n thu b t bu c đ i v i các t ch c và cá nhân
ạ ộ ụ ộ có ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên không ph thu c vào cách th c t ứ ổ
ả ả ủ ứ ệ ấ ườ ch c và hi u qu s n xu t kinh doanh c a ng i khai thác.
ế ể ặ ủ 1.2. Đ c đi m c a thu tài nguyên
ạ ộ ự ế ế ạ ộ Là m t lo i thu thu tr c ti p vào ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên
ặ ớ ủ ủ ề nhiên trong k .ỳ ắ ề ở ữ G n ch t v i ch quy n và quy n s h u tài nguyên thiên nhiên c a nhà
n c.ướ
ụ ế ủ 1.3. Tác d ng c a thu tài nguyên
ạ ồ ướ T o ngu n thu cho ngân sách nhà n c.
ử ụ ệ ế ợ ả Khuy n khích s d ng tài nguyên thiên nhiên h p lý, có hi u qu .
ị ả ữ ả ả ằ ấ ơ Đ m b o công b ng gi a các đ n v s n xu t kinh doanh.
ơ ả ủ ộ ế 2. N i dung c b n c a thu tài nguyên
ố ượ ế 2.1. Đ i t ộ ng n p thu
ố ượ ế ệ ả ộ ộ Đ i t ng thu c di n ph i đăng ký, kê khai và n p thu tài nguyên theo
ủ ế ệ ị ấ ả ổ ứ ộ quy đ nh c a pháp l nh thu tài nguyên là t t c các t
ế ệ ứ ề ầ thành ph n kinh t không phân bi ọ ch c cá nhân thu c m i ạ ộ t ngành ngh , quy mô, hình th c ho t đ ng
ậ ị ệ có khai thác tài nguyên thiên nhiên theo đúng quy đ nh pháp lu t Vi t Nam.
ọ ổ ứ ầ ộ ế ồ M i t ch c cá nhân thu c các thành ph n kinh t bao g m:
ệ ướ ữ ệ ầ ổ Doanh nghi p Nhà n ạ c, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n,
ệ ư ộ ư ả ấ ợ h p tác xã, doanh nghi p t nhân, h t nhân s n xu t kinh doanh, các doanh
ầ ư ướ ệ ố ướ ợ ồ nghi p có v n đ u t n c ngoài hay bên n ợ c ngoài tham gia h p đ ng h p
ậ ầ ư ướ ạ ệ ổ ứ tác kinh doanh theo lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam, các t ch c cá nhân
ế ướ ố ượ ề ọ khác ti n hành khai thác tài nguyên d ứ i m i hình th c đ u là đ i t ộ ng n p
ế thu tài nguyên.
ộ ố ườ ợ ụ ể ượ ư ị M t s tr ng h p c th đ c quy đ nh nh sau :
ườ ớ ướ ợ + Tr ệ ng h p doanh nghi p liên doanh v i n ậ ạ ộ c ngoài ho t đ ng theo lu t
ạ ệ ệ ằ ố ị ầ ư ướ đ u t n c ngoài t i Vi t Nam mà bên Vi
t Nam góp v n pháp đ nh b ng các 97
ồ ượ ầ ư ệ ngu n tài nguyên đ ấ c ghi trong gi y phép đ u t thì doanh nghi p liên doanh
ả ộ ệ ể ố ị ế không ph i n p thu tài nguyên mà bên Vi t Nam dùng đ góp v n pháp đ nh.
ệ ả ộ ố ố Bên Vi t Nam ph i kê khai s tài nguyên phát sinh đã góp v n, báo cáo B tài
ể ố ướ ế ộ ệ ả ố chính đ ghi v n ngân sách Nhà n c và qu n lý v n theo ch đ hi n hành.
ườ ệ ợ ượ + Tr ng h p doanh nghi p khai thác tài nguyên đ ậ c thành l p trên c s
ẩ ả ợ ợ ồ ồ ợ liên doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh và h p đ ng chia s n ph m, thì thu ơ ở ế
ả ộ ủ ệ ướ tài nguyên c a doanh nghi p ph i n p liên doanh hay bên n c ngoài ph i đ ả ượ c
ầ ẩ ả ồ ợ ị xác đ nh trong h p đ ng liên doanh và tính vào ph n s n ph m chia cho bên
ệ ẩ ệ ệ ế ộ Vi ả t Nam. Khi chia s n ph m, bên Vi t Nam có trách nhi m n p thu tài
ướ ậ ị nguyên cho ngân sách Nhà n ủ c theo quy đ nh c a lu t ngân sách.
ầ ư ướ ố ướ ệ + Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và bên n ợ c ngoài h p tác kinh
ơ ở ợ ồ ả ề ế ộ doanh trên c s h p đ ng dùng tr ti n tài nguyên hay n p thu tài nguyên
ứ ụ ể ầ ư ấ ấ ướ ị theo m c c th quy đ nh trong gi y phép đ u t c p tr c ngày 01/06/1998 thì
ượ ứ ế ế ộ ộ ị ế ụ ti p t c đ c n p thu tài nguyên hay n p thu tài nguyên theo m c quy đ nh
ế ế ấ ượ ấ ự ệ ả ờ ạ ủ cho đ n h t th i h n c a gi y phép đ c c p. Sau đó ph i th c hi n theo Pháp
ế ượ ế ầ ư ạ ệ l nh thu tài nguyên này n u đ ấ c gia h n gi y phép đ u t .
ố ượ ế 2.2. Đ i t ị ng ch u thu
ấ ề ả ả ạ ạ ộ ủ Các lo i tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi đ t li n, h i đ o, n i th y,
ề ả ế ủ ủ ụ ề ề ị ặ lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t ộ và th m l c đ a thu c ch quy n c a n ướ c
ủ ộ ệ ố ượ ị ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ề t Nam đ u là đ i t ế ng ch u thu tài nguyên,
bao g m:ồ
ả ạ ồ (1) Tài nguyên khoáng s n kim lo i: ả ạ G m các khoáng s n kim lo i đen, kim
ạ lo i màu.
ể ả ả ả (2) Tài nguyên khoáng s n không kim lo i ậ ệ ạ ; k c khoáng s n làm v t li u
ự ườ ấ ự ể xây d ng thông th
ụ ệ ướ ướ ộ nguyên li u và m c đích khác; n ấ ng, đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình, làm ố c nóng thiên nhiên thu c đ i c khoáng, n
ượ ị ạ ậ ả t ng quy đ nh t i Lu t khoáng s n.
ượ ậ ầ ề ả ị ị ầ (3) D u m : ầ ỏ Là d u thô đ c quy đ nh ta kho n 2, Đi u 3 Lu t d u khí.
ị ạ ậ ầ ề ả i kho n 3, Đi u 3, Lu t d u khí.
(4) Khí đ t:ố Là khí thiên nhiên quy đ nh t ự ừ ả ạ ự ậ ậ ả ộ ẩ (5) S n ph m r ng t nhiên: ẩ Các lo i th c v t, đ ng v t và các s n ph m
ủ ừ ự khác c a r ng t nhiên.
ủ ả ự ự ậ ự ạ ộ ậ ở ể (6) Th y s n t nhiên: Các lo i đ ng v t, th c v t t nhiên bi n, sông,
ngòi, h ....ồ
ướ ướ ướ ướ ấ (7) N c thiên nhiên ồ g m n ặ c m t, n c d i lòng đ t, tr n ừ ướ c 98
ướ ả ộ khoáng, n c khoáng thiên nhiên thu c kho n 2 nói trên.
ạ ồ (8) Tài nguyên thiên nhiên khác: G m các lo i tài nguyên thiên nhiên không
ộ thu c các nhóm trên.
ế ứ 2.3. Căn c tính thu
ả ộ ỳ ượ ế ố ế ố ự S thu tài nguyên ph i n p trong k đ c tính d a trên các y u t nh ư
sau:
ả ượ ươ ự ế ẩ 2.3.1. S n l ng tài nguyên th ng ph m th c t khai thác
ố ượ ượ ố ượ ủ Là s l ọ ng, tr ng l ng hay kh i l ng c a tài nguyên khai thác th c t ự ế
ỳ ộ ụ ụ ệ ế ạ ộ trong k n p thu , không ph thu c vào hi n tr ng và m c đích khai thác tài
nguyên.
ố ớ ể ạ ị Đ i v i lo i tài nguyên không th xác đ nh đ ượ ố ượ c s l ọ ng, tr ng l
ố ượ ự ế ứ ề ấ hay kh i l ng th c t khai thác do ch a nhi u các ch t khác nhau, hàm l ượ ng ượ ng
ấ ớ ế ượ ố ượ ượ ạ t p ch t l n thì thu tài nguyên đ c tính trên s l ọ ng, tr ng l ố ng hay kh i
ượ ừ ấ ượ ạ l ng t ng ch t thu đ ể c do sàng tuy n, phân lo i.
ợ ườ ư ủ ặ ộ Tr
ể ự ệ ệ ườ ng h p khai thác th công, phân tán ho c khai thác l u đ ng, không ố ượ ng ả ng xuyên, khó khăn trong vi c qu n lý thì có th th c hi n khoán s l th
ố ợ ụ ế ặ ơ ỳ ị ớ tài nguyên khai thác theo mùa v ho c đ nh k . C quan thu ph i h p v i
ị ươ ể ấ ố ượ ơ ị ề chính quy n đ a ph ng và c quan chuyên ngành đ n đ nh s l ng tài
ự ế ượ nguyên th c t khai thác đ c khoán.
2.3.2. Giá tính thuế
ị ủ ế ơ ạ ơ Giá tính thu tài nguyên là giá bán đ n v c a tài nguyên t i n i khai thác
ượ ừ ị ườ ư ợ tài nguyên và đ ụ ể c xác đ nh c th trong t ng tr ng h p nh sau:
ạ ể ở ị Lo i tài nguyên xác đ nh đ ượ ả ượ c s n l ng
ế ấ ỏ khâu khai thác và có th bán ra ự ngay sau khi khai thác (đ t, đá, cát, s i...) thì giá tính thu tài nguyên là giá th c
ạ ơ ả ộ ư ế ồ ế t bán ra t ế i n i khai thác ch a bao g m thu GTGT ph i n p. N u phát sinh
ế ể ậ ố ượ ừ ư chi phí v n chuy n, b c x p, l u kho bãi... thì các chi phí đó đ c tr khi xác
ườ ư ư ế ợ ế ị đ nh giá tính thu tài nguyên. Tr ng h p này n u không bán ra (nh đ a vào
ấ ế ế ả ỉ ụ quy trình s n xu t ti p theo) thì áp d ng giá tính thu do UBND T nh, Thành
ố ị ph quy đ nh.
ạ ị ở ư ư Lo i tài nguyên xác đ nh đ ượ ả ượ c s n l ng khâu khai thác nh ng ch a th ể
ượ ọ ọ ể ế ả ớ bán ra đ c mà ph i qua sàng tuy n, ch n l c… m i bán ra thì giá tính thu tài
ủ ả ạ ừ ể ẩ nguyên là giá bán c a s n ph m đã qua sàng tuy n, phân lo i tr các chi phí
ừ ơ ụ ế ơ ổ ượ phát sinh t n i khai thác đ n n i tiêu th và quy đ i theo hàm l ng hay t ỷ
99
ự ế ủ ể ọ ị ế tr ng đ xác đ nh giá tính thu là giá bán c a tài nguyên th c t khai thác không
ế ồ bao g m thu GTGT.
ộ ấ ấ ạ ồ
ọ ậ Ví d :ụ Giá bán m t t n than s ch là 250.000 đ ng/t n, chi phí sàng l c v n ạ ể ừ ơ ỷ ọ ế ấ ồ ơ n i khai thác đ n n i bán là 10.000 đ ng/t n. T tr ng than s ch trên chuy n t
ự ế than th c t khai thác là 60% thì:
Giá tính thu tàiế
ộ ấ nguyên m t t n than ế Thu giá tr ị (250.000 10.000) x 60% ạ ơ ạ s ch t i n i khai = gia tăng
thác
ử ụ ệ ạ ả ấ ả Lo i tài nguyên khai thác và s d ng làm nguyên li u trong s n xu t s n
ư ướ ẩ ấ ướ ả ọ ướ ph m nh n c thiên nhiên dùng cho s n xu t n c tinh l c, n c khoáng, các
ạ ướ ả ệ ả ủ ệ ấ ấ lo i bia và n c gi i khát; đ t làm nguyên li u s n xu t công nghi p, th công
ừ ế ệ ẩ ả ố nghi p thì giá tính thu tài nguyên là giá bán s n ph m cu i cùng tr đi các chi
ả ộ ư ế ẩ ả ấ ả ả ồ phí s n xu t ra s n ph m đó (bao g m c thu GTGT ph i n p nh ng không
ứ ố ư ồ ể ấ bao g m chi phí khai thác tài nguyên) nh ng m c t i thi u không ơ th p h n giá
ế ố ị ỉ tính thu do UBND t nh, thành ph quy đ nh.
ạ ị ở ạ Lo i tài nguyên không xác đ nh đ ượ ố ượ c s l ng ấ khâu khai thác vì t p ch t
ự ế ủ ừ ế ề ấ ớ l n, có nhi u ch t khác nhau thì giá tính thu là giá bán th c t ấ c a t ng ch t
ạ ơ ế ồ t i n i khai thác không bao g m thu GTGT.
ố ớ ủ ệ ế ấ ả Giá tính thu tài nguyên đ i v i thiên nhiên s n xu t th y đi n là giá bán
ươ ệ đi n th ẩ ng ph m;
ố ớ ầ ự ế ệ ỏ ố Riêng đ i v i d u m , khí đ t, giá tính thu tài nguyên th c hi n theo quy
ạ ậ ầ ủ ề ị ị ị đ nh t i Lu t d u khí và Đi u 47, Ngh đ nh 84/CP ngày 17/12/1996 c a Chính
ủ ế ị ph quy đ nh chi ti ậ ầ t Lu t d u khí.
ế ấ ế 2.3.3. Thu su t thu tài nguyên
ế ệ ấ ượ ự ệ ế ể Hi n nay thu su t tài nguyên đ c th c hi n theo bi u thu ban hành
ủ ị ị ủ kèm theo ngh Đ nh 68/1998/NĐCP ngày 03/09/1998 c a Chính ph .
ươ ế 2.4. Ph ng pháp tính thu
ế ố Thu tàiế Giá tính S thu tài ả ượ S n l ng tài nguyên ph iả nguyên đ ươ nguyên th ẩ ng ph m ế ấ Thu su t thu tàiế ễ ộ n p trong = ế ơ thu đ n ị v tài x x cượ ả mi n, gi m ự ế th c t khai thác nguyên kỳ
ả ộ ề ấ ế ế ơ ị nguyên ố C quan thu có quy n n đ nh s thu tài nguyên ph i n p đ i v i t ế (n u có) ố ớ ổ
ứ ườ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên trong các tr ợ ng h p sau:
100
ế ộ ế ự ự ệ ệ ặ ơ + Không th c hi n ho c th c hi n không đúng ch đ k toán hóa đ n,
ứ ch ng t ừ .
ờ ạ ộ ờ ặ ị ượ + Không kê khai ho c quá th i h n quy đ nh n p t khai đã đ c thông
ộ ờ ự ư ệ ẫ ư ế báo nh ng v n không th c hi n đúng; đã n p t khai thu nh ng kê khai không
ứ ể ế ố ị đúng các căn c đ xác đ nh s thu tài nguyên.
ừ ố ổ ế ứ ệ ấ ơ ừ + T ch i vi c xu t trình s k toán, hóa đ n, ch ng t ệ và các tài li u
ế ớ ệ ầ c n thi t liên quan t ế i vi c tính thu tài nguyên.
ư ị + Khai thác tài nguyên nh ng không có đăng ký kinh doanh mà b phát
hi nệ
ạ ộ ứ ề ệ ế ơ ề C quan thu căn c vào tài li u đi u tra v tình hình ho t đ ng khai thác
ứ ế ặ ố ủ ổ ứ c a t
ứ ạ ả ộ ủ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên ho c căn c vào s thu ph i n p c a ươ ng ch c, cá nhân khai thác tài nguyên cùng lo i, có quy mô khai thác t ổ t
ươ ả ộ ể ấ ế ị đ ố ng đ n đ nh s thu ph i n p.
ườ ả ộ ớ ố ế ợ ồ ượ ấ Trong tr ng h p không đ ng ý v i s thu ph i n p đ ủ ị c n đ nh c a
ế ổ ứ ề ế ạ ơ c quan thu thì t ch c, cá nhân khai thác tài nguyên có quy n khi u n i lên
ế ấ ờ ả ế ế ổ ứ ự ơ c quan thu c p trên tr c ti p; trong khi ch gi i quy t, t ch c, cá nhân khai
ả ộ ứ ấ ế ẫ ị thác tài nguyên v n ph i n p thu theo m c n đ nh.
ế ộ ễ ế ế ả 2.5. Ch đ mi n, gi m thu thu tài nguyên
ườ ợ ượ ễ 2.5.1. Các tr ng h p đ ế c mi n thu tài nguyên
ố ớ ừ ế ễ ả ẩ ự ư Mi n thu tài nguyên đ i v i các s n ph m r ng t nhiên do dân c trên
ừ ượ ư ỗ ủ ứ ấ ị đ a bàn xã có r ng đ c phép khai thác nh g , c i, tre n a, lá, tranh v u, l ồ ô
ư ừ ạ ằ ể ả ụ ụ ố ộ ph c v cho cu c s ng sinh ho t h ng ngày, k c có d th a bán ra trong
ệ ạ ơ ị ph m vi đ a bàn huy n n i khai thác.
ố ớ ướ ế ễ ả ấ Mi n thu tài nguyên đ i v i n ủ c thiên nhiên dùng vào s n xu t th y
ệ ạ ướ ệ ố đi n không hòa m ng l i đi n qu c gia
ể ử ụ ụ ế ễ ấ Mi n thu tài nguyên cho đ t khai thác đ s d ng vào các m c đích sau:
ụ ụ ự ấ ố + San l p, xây d ng các công trình ph c v an ninh, qu c phòng.
ủ ợ ự ề ấ ự + San l p xây d ng các công trình đê đi u, th y l ế i, tr c ti p ph c v ụ ụ
ư ệ ệ ườ ệ nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p làm đ ng giao thông.
ự ấ ạ ừ ệ + San l p xây d ng các công trình mang ý nghĩa nhân đ o, t ặ thi n ho c
ố ớ ư ườ ạ dành u đãi đ i v i ng i có công cách m ng.
ơ ở ạ ầ ự ấ ở ụ ề + San l p, xây d ng các công trình c s h t ng mi n núi ph c v ụ
ờ ố ể ế ộ cho phát tri n đ i s ng kinh t xã h i trong vùng.
101
ấ ượ ạ ượ ể ấ + Khai thác trong ph m vi đ t đ c giao, đ c thuê đ san l p, xây
ạ ệ ạ ỗ ự d ng t i ch trong ph m vi di n tích đó.
ủ ự ể ấ ọ ố ế + San l p, xây d ng các công trình tr ng đi m c a qu c gia theo quy t
ủ ừ ủ ườ ị đ nh c a Chính ph trong t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ườ ợ ượ ễ ế ả 2.5.2. Các tr ng h p đ c xét mi n gi m thu tài nguyên
ộ ố ượ ự ầ ư ư ạ ế ậ Các d án thu c đ i t ng u đãi đ u t ị quy đ nh t i Lu t khuy n khích
ướ ả ủ ủ ị ế ầ ư đ u t trong n c và các văn b n c a Chính ph quy đ nh chi ti
ầ ư ế ướ ế ả ượ khuy n khích đ u t trong n c, n u có khai thác khoáng s n thì đ ậ t thi hành Lu t ả c gi m
ể ừ ế ầ ắ ầ ố t i đa 50% thu tài nguyên trong 3 năm đ u k t ố khi b t đ u khai thác. Đ i
ố ượ ữ ự ể ộ ế ờ ớ v i nh ng d án đã tri n khai thu c đ i t ả ng trên thì xét gi m thu th i gian
ử ổ ệ ự ệ ế còn l ạ ể ừ i k t ngày Pháp l nh Thu tài nguyên (s a đ i) có hi u l c thi hành.
ổ ứ ặ ạ ọ ị ấ T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên g p thiên tai, đ ch h a, tai n n b t
ấ ế ế ượ ờ ổ ộ ng , gây t n th t đ n tài nguyên đã kê khai và n p thu đ
ả ộ ị ổ ế ấ ố ườ ợ ộ thu tài nguyên ph i n p cho s tài nguyên b t n th t. Tr ả ễ c xét mi n gi m ế ng h p đã n p thu
ượ ả ạ ố ế ặ ừ ế ố tài nguyên thì đ c hoàn tr ộ i s thu đã n p ho c bù tr l vào s thu tài
ế ổ ứ ế ấ ậ ộ ả ộ ủ ỳ nguyên ph i n p c a k sau n u t ch c, cá nhân n p thu ch p thu n.
ổ ứ ạ ộ ả ở ể T ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác khoáng s n
ươ ấ ớ ệ ượ ễ ế ờ ằ vùng bi n xa b b ng ể ầ ph ng ti n có công su t l n đ c mi n thu tài nguyên trong 5 năm đ u k
ừ ượ ấ ế ấ ả t khi đ c c p gi y phép khai thác và gi m 50% thu tài nguyên trong 5 năm
ế ượ ệ ễ ế ả ế ti p theo. Vi c xét mi n, gi m thu đ ừ c ti n hành theo t ng năm. Trong quá
ế ổ ứ ủ ả ở ể ờ ạ ộ trình ho t đ ng, n u t ch c cá nhân khai thác th y s n
ổ ề ứ ư ề ễ ế ệ ả vùng bi n xa b có ả ả ự s thay đ i v các đi u ki n mi n, gi m thu làm gi m m c u đãi thì ph i
ớ ơ ế ầ ấ ờ ế ườ ị k p th i khai báo v i c quan thu g n nh t bi ậ t và xác nh n. Các tr ợ ng h p
ể ế ụ ượ ưở ễ ế ề ả ị không khai báo đ ti p t c đ c h ng mi n, gi m thu tài nguyên đ u b coi
ố ậ ế ị ườ ợ ễ ờ ị ử là tr n l u thu và b x lý theo quy đ nh. Tr
ế ổ ứ ế ủ ả ở ể ờ thu trên đây, n u t ch c, cá nhân khai thác th y s n ả ng h p sau th i gian mi n, gi m ị vùng bi n xa b còn b
ẽ ế ụ ượ ả ươ ứ ỗ l thì s ti p t c đ ế c xét gi m thu tài nguyên t ng ng v i s l ớ ố ỗ ủ ừ c a t ng
ụ ế ờ năm trong th i gian không quá 5 năm liên t c ti p theo.
ộ ế 2.6. Đăng ký, kê khai, n p thu tài nguyên
ổ ứ ệ 2.6.1. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên có trách nhi m
ớ ơ ẫ ờ ị ế Kê khai, đăng ký v i c quan thu theo m u quy đ nh trong th i gian
ể ừ ấ ậ ượ ạ ộ ch m nh t là 10 ngày k t ngày đ c phép ho t đ ng khai thác tài nguyên.
ườ ậ ấ ợ ả ự ể ả Tr ợ ng h p sát nh p, h p nh t, chia tách, gi ổ ặ i th , phá s n ho c có s thay đ i
102
ạ ộ ổ ứ ả trong ho t đ ng khai thác t ch c, cá nhân khai thác tài nguyên ph i khai báo
ế ấ ướ ấ ậ ậ ớ ơ v i c quan thu ch m nh t là 5 ngày tr ợ c khi sát nh p, h p nh t, chia tách,
ả ể ả ặ ổ gi i th , phá s n ho c thay đ i.
ế ộ ứ ủ ấ ầ ừ ổ ế ơ ị Ch p hành đ y đ ch đ ch ng t , hóa đ n, s k toán theo quy đ nh
ướ ạ ố ượ ừ ủ c a Nhà n c cho t ng lo i đ i t ng.
ả ộ ế ế ơ Kê khai thu tài nguyên ph i n p hàng tháng cho c quan thu trong 10
ủ ế ầ ườ ế ợ ngày đ u c a tháng ti p theo, tr ng h p trong tháng không phát sinh thu tài
ơ ở ộ ờ ả ẫ ế nguyên thì c s khai thác tài nguyên v n ph i kê khai và n p t khai thu cho
ế ổ ứ ủ ầ ả ơ c quan thu . T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên ph i kê khai đ y đ , đúng
ẫ ờ ủ ệ ế ề ệ ị m u t khai thu và ch u trách nhi m v tính chính xác c a vi c khai.
ứ ế ệ ấ ổ ơ ừ Cung c p tài li u, s sách k toán, hóa đ n ch ng t theo yêu c u c a c ầ ủ ơ
quan thu .ế
ủ ế ạ ầ ộ ướ N p thu tài nguyên đ y đ , đúng h n vào Ngân sách Nhà n c theo
ờ ạ ộ ộ ượ ậ ấ ế thông báo n pt thu . Th i h n n p đ c ghi trong thông báo ch m nh t không
ủ ế quá ngày 25 c a tháng ti p theo.
ủ ơ ụ ề ệ ệ ạ ế 2.6.2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a c quan thu
ế ộ ơ ở ướ ự ệ ẫ H ng d n các c s khai thác tài nguyên th c hi n ch đ đăng ký, kê
ộ ế khai n p thu tài nguyên.
ả ộ ơ ở ế ố Thông báo cho c s khai thác tài nguyên s thu tài nguyên ph i n p và
ờ ạ ộ ế th i h n n p thu .
ủ ơ ở ế ế ệ ể ộ Ki m tra, thanh tra vi c kê khai, n p thu , quy t toán c a c s khai thác
tài nguyên.
ử ề ế ạ ả ạ ề ế ế ế X lý vi ph m hành chính v thu và gi i quy t khi u n i v thu tài
nguyên.
ố ượ ộ ế ấ ổ ế ứ ừ ơ ầ Yêu c u đ i t ng n p thu cung c p s k toán, hóa đ n, ch ng t
ệ ế ộ ế ệ ớ ồ ơ h s tài li u khác có liên quan t và ầ i vi c tính thu , n p thu tài nguyên, yêu c u
ổ ứ ệ ế ấ các t ệ ch c, cá nhân có liên quan khác cung c p tài li u có liên quan đ n vi c
ế ế ộ tính thu và n p thu tài nguyên.
ữ ố ệ ử ụ ơ ở ệ ư L u gi ố và s d ng s li u, tài li u mà c s khai thác tài nguyên và đ i
ượ ế ộ ấ ị t ng khác cung c p theo ch đ quy đ nh.
ế ử ụ ệ ấ II. Thu s d ng đ t nông nghi p
ế ử ụ ụ ủ ể ệ ặ 1. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu s ấ d ng đ t nông
nghi pệ
103
1.1. Khái ni mệ ế ử ụ ế ỗ ừ ệ ấ ạ ợ ộ Thu s d ng đ t nông nghi p là m t lo i thu h n h p v a mang tính
ừ ự ệ ử ụ ệ ấ
ế ử ụ ệ ấ ọ ộ ủ tr c thu v a mang tính gián thu đánh vào vi c s d ng đ t nông nghi p c a ệ t Nam, thu s d ng đ t nông nghi p hi n m i thành viên trong xã h i. Ở ệ Vi
ề ộ ủ ơ ở ế ế ệ ế nay có ti n thân là thu nông nghi p. C s kinh t
ề ử ụ ệ ữ ở ữ ề ế ấ ố ệ xã h i c a thu nông nghi p ệ là m i quan h gi a quy n s h u và quy n s d ng đ t. Thu nông nghi p
ớ ụ ắ ệ ờ ố ướ n ầ ậ c ta ra đ i theo s c l nh s 13SL ngày 01/05/1951 v i m c đích góp ph n t p
ụ ụ ế ồ ộ ố trung ngu n tài chính ph c v cho công cu c kháng chi n ch ng Pháp.
ố ờ ỳ ụ ể ế ề ắ Trong su t th i k khôi ph c và phát tri n kinh t ế ở
ệ ượ ổ ợ ớ ử ổ ề ầ ể ề mi n B c, thu nông ể c b sung, s a đ i nhi u l n cho phù h p v i quan đi m v phát tri n nghi p đ
ế ướ ạ Ở ề ề ệ ừ kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà n c trong t ng giai đo n. mi n Nam, đi u l thu
ủ ệ ồ ộ ị ị nông nghi p ban hành theo Ngh Đ nh 185/CP ngày 25/09/76 c a H i Đ ng B ế ộ
ưở ủ tr ng (nay là Chính ph ).
ướ ệ ề ế ệ Ngày 25/02/1983, Nhà n c ban hành pháp l nh pháp l nh v thu nông
ả ướ ụ ệ ấ ề ệ ế ố nghi p áp d ng th ng nh t trong c n c thay cho đi u l thu nông nghi p ệ ở
ứ ể ệ ế ệ ề ầ ậ ơ 2 mi n. Đ đáp ng yêu c u hoàn thi n h n lu t thu nông nghi p.
ế ử ụ ậ ố ộ ấ Ngày 10/07/93 Qu c h i khóa IX đã thông qua lu t thu s d ng đ t
ệ ự ừ ệ ế ậ ụ ấ ố nông nghi p. Lu t thu này có hi u l c t 01/01/94, áp d ng th ng nh t trong
ả ướ c n c.
ể ặ 1.2. Đ c đi m
ệ ử ụ ế ạ ả ặ ệ ủ ướ Là lo i thu đánh vào vi c s d ng tài s n đ c bi t c a Nhà n c đó là
ấ đ t đai.
ệ ử ụ ế ấ ồ ỉ ợ Ch đánh vào vi c s d ng đ t, không bao g m thu hoa l ấ i trên đ t
ụ ế ả ằ ặ ườ ộ ế ộ ẹ nh m m c đích gi m nh gánh n ng thu cho ng i n p thu là các h nông
ặ ằ ấ ậ ớ ộ dân có thu nh p th p so v i m t b ng chung trong xã h i.
ố ượ ộ ế ộ ườ Mang tính xã h i cao do đ i t ng n p thu là ng ế i nông dân, chi m
ố ầ g n 80% dân s .
ượ ề ệ ằ ằ ậ ụ ư Đ c tính b ng hi n v t (thóc) nh ng thu b ng ti n và thu theo mùa v .
1.3. Tác d ngụ
ữ ự ề ệ ế ấ ộ ọ Thu đánh vào khu v c nông nghi p là m t trong nh ng v n đ quan tr ng
ấ ượ ướ ể ặ ệ ướ ự nh t đ c các n c đang phát tri n, đ c bi t là các n c mà khu v c nông
ế ệ ỷ ọ ố ố ớ ự ạ ặ ọ nghi p chi m t tr ng chi ph i đ i v i các khu v c còn l i, đ t tr ng tâm chú ý
hàng đ u.ầ
104
ệ ạ ủ ế ế ộ ướ ồ Thu nông nghi p t o m t ngu n thu ch y u cho ngân sách Nhà n c.
ẽ ệ ệ ả ầ ặ ấ Góp ph n qu n lý ch t ch di n tích đ t nông nghi p.
ử ụ ự ế ệ ằ ấ ộ ộ Th c hi n công b ng xã h i và khuy n khích s d ng đ t m t cách có
ệ ấ ả hi u qu cao nh t.
ơ ả ủ ế ử ụ ộ ệ ấ 2. N i dung c b n c a thu s d ng đ t nông nghi p
ố ượ ế 2.1. Đ i t ộ ng n p thu
ố ượ ệ ị ế ử ụ ệ ấ ộ Theo quy đ nh hi n hành, đ i t ng n p thu s d ng đ t nông nghi p là
ổ ứ ử ụ ừ ệ ả ấ ấ ồ các t ch c, cá nhân s d ng đ t vào s n xu t nông nghi p và tr ng r ng, bao
g m:ồ
ộ ư ộ Các h gia đình nông dân, h t nhân và cá nhân.
ổ ứ ử ụ ỹ ấ ệ ấ ộ T ch c, cá nhân s d ng đ t nông nghi p thu c qu đ t giành cho nhu
ộ ầ ợ c u l i ích xã h i.
ủ ả ệ ệ ệ ả ồ Các doanh nghi p nông nghi p, lâm nghi p, th y s n bao g m c nông
ườ ườ ệ tr ng, lâm tr ng và các doanh nghi p khác.
ử ụ ệ ả ấ ấ ơ ơ ị Các c quan đ n v khác có s d ng đ t vào s n xu t nông nghi p, lâm
ủ ả ủ ề ế ệ ạ ậ ồ ỉ ộ nghi p và nuôi tr ng th y s n cũng thu c ph m vi đi u ch nh c a lu t thu này
ượ ấ ướ (đ c giao đ t tr c 1/1/1999)
ố ượ ị ệ ầ ư ế ử ụ ộ Tuy nhiên khi xác đ nh đ i t ấ ng n p thu s d ng đ t nông nghi p c n l u ý:
ộ ượ ề ử ụ ử ụ ệ ẫ ấ + H đ ả c giao quy n s d ng đ t nông nghi p mà không s d ng v n ph i
ế ộ n p thu .
ố ớ ữ ị ươ ự ư ệ ệ ấ ộ + Đ i v i nh ng đ a ph ng ch a th c hi n xong vi c giao ru ng đ t thì
ả ợ ườ ộ ế ấ ậ t p đoàn s n xu t, h p tác xã là ng i n p thu .
ệ ệ ằ ấ ố + Các bên Vi ề ử ụ t Nam góp v n b ng quy n s d ng đ t nông nghi p trong
ầ ư ướ ệ ố ướ ợ các xí nghi p có v n đ u t n c ngoài và bên n c ngoài h p tác kinh doanh thì
ả ả ề ế ử ụ ả ộ ư ệ ấ ấ không ph i n p thu s d ng đ t nông nghi p nh ng ph i tr ti n thuê đ t theo
ủ ị ủ quy đ nh c a Chính ph .
ố ượ ố ượ ế ị ệ ị ế 2.2. Đ i t ng ch u thu và đ i t ộ ng không thu c di n ch u thu
ố ượ ế 2.2.1. Đ i t ị ng ch u thu
ố ượ ệ ị ế ử ụ ệ ấ ị ượ Vi c xác đ nh đ i t ng ch u thu s d ng đ t nông nghi p đ ự c th c
ệ ệ ệ ấ ắ ấ ả hi n trên nguyên t c đ t dùng vào s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi
ế ử ụ ủ ả ự ệ ả ấ ồ ị tr ng th y s n thì ph i ch u thu s d ng đ t nông nghi p. D a trên nguyên
ế ử ụ ố ượ ệ ậ ị ế ị ấ ắ t c này, lu t thu s d ng đ t nông nghi p quy đ nh đ i t ng ch u thu bao
g m:ồ
105
ấ ồ ấ ồ ồ Đ t tr ng tr t:
ấ ồ ọ đ t tr ng cây hàng năm, tr ng cây lâu năm. ồ ừ ượ ừ ổ ứ Đ t tr ng r ng: c tr ng r ng và đã giao cho các t ấ là đ t đã đ ch c, cá
ả ườ ử ụ ấ ợ nhân qu n lý chăm sóc, khai thác. Các tr ộ ng h p không s d ng đ t thu c
ủ ử ụ ả ộ ấ ẫ ế ệ ế ị di n ch u thu thì ch s d ng đ t v n ph i n p thu này.
ấ ặ ướ ủ ả ấ ồ Đ t có m t n c nuôi tr ng th y s n: ủ ả là đ t đã có ch qu n lý và s
ỷ ả ỷ ả ừ ồ ồ ồ ử ọ ặ ừ ụ d ng chuyên nuôi tr ng thu s n ho c v a nuôi tr ng thu s n v a tr ng tr t
ử ụ ụ mà không s d ng vào m c đích khác.
ố ượ ệ ị ế 2.2.2. Đ i t ộ ng không thu c di n ch u thu
ự ỏ ự ổ ứ ấ ừ Đ t r ng t ấ ồ nhiên, đ t đ ng c t ư nhiên ch a giao cho t ch c, cá nhân nào s ử
d ng.ụ
ấ ể ở ấ ự ế ệ ấ ộ ị Đ t đ , đ t xây d ng công trình thu c di n ch u thu nhà đ t.
ấ ồ ồ ằ Đ t đ i núi tr ng cây h ng năm và cây lâu năm.
ủ ợ ấ ả ồ Đ t làm giao thông, th y l i dùng chung cho c cánh đ ng.
ấ ượ ấ ử ụ ụ ả ị Đ t chuyên dùng là đ t đ c xác đ nh s d ng vào m c đích không ph i là
ệ ệ ấ ở ụ ư ấ ự ơ ả s n xu t nông nghi p, lâm nghi p và làm nhà . (ví d nh đ t xây d ng c quan
ệ ự ượ ự hành chính s nghi p, l c l ng vũ trang và các công trình văn hoá...)
ế ứ 2.3. Căn c tính thu
ế ử ụ ứ ệ ấ ồ Căn c tính thu s d ng đ t nông nghi p g m:
ệ ấ ế 2.3.1. Di n tích đ t tính thu
ự ế ử ụ ệ ượ ướ Là di n tích th c t s d ng đ ổ ị c ghi trong s đ a chính Nhà n ặ c ho c
ấ ượ ơ ế ả ạ ầ ẩ ả ấ theo k t qu đo đ c g n nh t đ ề ộ c c quan qu n lý ru ng đ t có th m quy n
ủ ộ ộ ế ế ữ ặ ậ ị xác nh n ho c theo kê khai c a h n p thu n u không xác đ nh theo nh ng căn
ứ c trên.
ế ủ ấ ế ượ ệ ệ ị ị Di n tích tính thu c a đ t nông nghi p ch u thu đ ừ c xác đ nh theo t ng
ừ ử ộ ộ ộ ệ ộ h và t ng th a ru ng. Trong đó di n tích
ế ủ ừ ổ ị ệ ự ế ệ tính thuế theo t ng h n p thu là ế ừ ử ghi trong S đ a chính. Di n tích tính thu c a t ng th a di n tích th c t
ự ử ụ ệ ộ ượ ừ ru ng là di n tích th c s d ng đ
ụ ụ ự ế ờ ộ ấ ủ ử ả tích b xung quanh ph c v tr c ti p cho s n xu t c a th a ru ng, tr ph n b ế ể ả ệ ộ ộ c giao cho t ng h n p thu k c di n ờ ừ ầ
ộ ồ ệ ả ồ ượ ụ d ng cho giao thông n i đ ng hay c cánh đ ng. Di n tích này cũng đ c ghi
ổ ị ặ ờ ủ trong S đ a chính ho c t ủ ộ khai c a ch h .
ấ ị ế 2.3.2. Đ nh su t thu
ế ố ị ứ ế ấ ị ượ ấ ạ ị Đ nh su t thu là m c thu c đ nh đ ừ c qui đ nh cho t ng h ng đ t tính
thu .ế
106
ạ ố ớ ấ ồ ế ấ ạ ỉ H ng đ t tính thu là ch tiêu phân lo i đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, lâu
ặ ướ ấ ỷ ả ồ năm, đ t có m t n c nuôi tr ng thu s n.
ể ấ ấ ứ ứ ạ ấ ị ị ị
ệ ướ ờ ế ệ ệ ấ ạ ề Đ xác đ nh h ng đ t căn c vào 5 tiêu th c: ch t đ t, v trí, đ a hình, đi u ế i tiêu. Vi c phân h ng đ t tính thu ề t và đi u ki n t ậ ki n khí h u, th i ti
ượ ổ ị ế ạ ấ ị đ
ầ ư ớ ướ ế ệ ả ấ ạ ạ ờ ạ ổ c n đ nh trong 10 năm. Trong th i h n n đ nh h ng đ t, n u vùng cho ế ẽ cao thì h ng đ t tính thu s i hi u qu kinh t l n, đem l c đ u t Nhà n
ượ ề ỉ ạ ợ đ c đi u ch nh l i cho phù h p.
ề ơ ả ấ ồ ượ ấ ồ ạ V c b n đ t tr ng cây lâu năm đ c chia thành 5 h ng và đ t tr ng cây
ặ ướ ủ ả ượ ồ ạ ấ hàng năm, đ t có m t n c nuôi tr ng th y s n đ c chia thành 6 h ng.
ư ừ ế ấ ấ ạ ị ị Đ nh su t thu qui đ nh cho t ng h ng đ t nh sau
ố ớ ấ ồ ặ ướ ấ ủ ả ồ * Đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, đ t có m t n c nuôi tr ng th y s n:
ạ 6 1 2 3 4 5
ị ấ H ng đ t ấ Đ nh su t thu ế 50 550 460 370 280 180
(kg thóc/ha) ố ớ ấ ồ * Đ i v i đ t tr ng cây lâu năm:
ạ 1 2 3 4 5
ị ế ấ H ng đ t ấ Đ nh su t thu 650 550 400 200 80 (kg thóc/ha)
ấ ồ ố ớ ả ồ * Đ i v i cây ăn qu lâu năm tr ng trên đ t tr ng cây hàng năm :
ế ằ ứ ụ ứ ế ầ ấ ồ M c thu b ng 1,3 l n m c thu áp d ng cho đ t tr ng cây hàng năm
ế ạ ấ ạ ạ ộ ạ cùng h ng, n u đ t thu c h ng 1, h ng 2, h ng 3.
ế ằ ụ ứ ứ ế ấ ồ M c thu b ng m c thu áp d ng cho đ t tr ng cây hàng năm cùng
ộ ạ ế ấ ạ ạ ạ h ng n u đ t thu c h ng 4, h ng 5, h ng 6.
ố ớ ấ ồ ỗ ạ ấ ạ
ị ả ượ ộ ầ ế ằ ạ * Đ i v i đ t tr ng cây l y g (b ch đàn, keo, tràm....) và các lo i cây lâu ự ế ứ năm thu ho ch m t l n: M c thu b ng 4 % giá tr s n l ng khai thác th c t
khi có thu ho ch.ạ
ế ử ụ ệ ấ ổ @ Thu s d ng đ t nông nghi p b sung:
ộ ử ụ ệ ượ ạ ứ ị ấ H s d ng đ t nông nghi p v
ậ ấ ả ộ ế ổ ệ ầ ượ ủ c a Lu t đ t đai thì ph i n p thu b sung trên ph n di n tích v ệ t quá h n m c di n tích theo qui đ nh ớ t đó v i
ế ấ thu su t 20%
ố ớ ấ ể ồ ệ ồ ủ ả * Đ i v i đ t nông nghi p đ tr ng cây hàng năm, nuôi tr ng th y s n
ấ ố và đ t làm mu i:
ạ ầ ơ ỉ Các t nh: Cà Mau, B c Liêu, Kiên Giang, Sóc Trăng, C n Th , An Giang,
ế ồ ề Vĩnh Long, Trà Vinh, Đ ng Tháp, Ti n Giang, Long An, B n Tre, Tây Ninh,
107
ươ ướ ố ồ ồ ị Bình D ng, Bình Ph c, Đ ng Nai, Bà R a Vũng Tàu và thành ph H Chí
ạ ấ ỗ Minh, không quá 3 ha cho m i lo i đ t;
ố ự ộ ỉ ươ Các t nh và thành ph tr c thu c Trung ng khác, không quá 2 ha cho
ạ ấ ỗ m i lo i đ t.
ố ớ ấ ể ồ ệ * Đ i v i đ t nông nghi p đ tr ng cây lâu năm:
ằ ồ Các xã đ ng b ng không quá 10 ha;
ề Các xã trung du, mi n núi không quá 30 ha.
2.3.3. Giá thóc tính thuế Ủ ố ự ế ộ ỉ
ị ườ ượ ấ ớ ơ ị ị ươ Giá thóc tính thu do y ban nhân dân T nh, thành ph tr c thu c trung ạ ị i đ a ứ c xác đ nh th p h n m c 10% so v i giá th tr ng quy đ nh, đ ng t
ươ ph ế ụ ng trong v thu thu .
ị ả ượ ố ớ ạ ầ Riêng đ i v i cây lâu năm thu ho ch 1 l n thì giá tr s n l ng tính thu ế
ượ ự ế ủ ừ ạ đ c tính theo giá bán th c t c a t ng lo i cây.
ươ ế 2.4. Ph ng pháp tính thu
ạ ứ 2.4.1. Trong h n m c
ệ ấ Di n tích đ t ế ấ ị ế Thu ghi thu = x Đ nh su t thu tính thuế
Thu ph i n p Thu ghi thu x
ế = ườ ử ụ ế ấ Giá thóc tính thuế ế ư ộ ộ ế ỳ ướ N u k tr ả ộ c ng ế ế i s d ng đ t ch a n p thu hay n p còn thi u thì đ n
ỳ k này, năm này:
ả ộ ế ế ố S thu ph i n p = Thu ghi thu + S n k tr ố ợ ỳ ướ c
ượ ạ ị ế ổ 2.4.2.Thu b sung do v ứ t h n m c qui đ nh
ế ố ố S thu ghi thu (kg) ế S thu ghi thu ệ Di n tích v ượ t ệ ố ớ đ i v i di n tích = x bình quân 1 ha x 1,2 ạ ứ h n m c (ha) ượ ạ ứ t h n m c (kg/ha)
v Trong đó:
ủ ộ ộ ế ế ổ ố T ng s thu ghi thu c a h n p thu (kg) không
bao ố ế S thu ghi thu = ượ ạ ế ổ ệ bình quân 1 ha ồ g m thu b sung trên di n tích v ổ ậ ổ ệ ấ ứ t h n m c ế ử ụ T ng di n tích đ t (ha) kê khai l p s thu s d ng
ệ ấ đ t nông nghi p
ế ổ ệ ố ệ ố ệ ố ượ ạ H s 1,2 là h s tính s thu b sung trên di n tích v ứ t h n m c theo
ế ấ ế ổ thu su t thu b sung là 20%.
ế ộ ễ ả ế 2.5. Ch đ mi n, gi m thu
108
ể ả ỗ ợ ệ ế ằ ấ Nh m khuy n khích phát tri n s n xu t nông nghi p, h tr cho ng
ộ ủ ệ ặ ấ ầ ướ ự xu t khi g p khó khăn, góp ph n th c hi n chính sách xã h i c a Nhà n ườ ả i s n ế c, thu
ế ề ệ ệ ệ ễ ấ ả ả ự ử ụ s d ng đ t nông nghi p hi n hành th c hi n đi u kho n mi n, gi m thu cho
ả ờ ừ ụ ể ư nông dân trong kho n th i gian t 2003 2010. C th nh sau:
ễ ế 2.5.1. Mi n thu
ố ượ ượ ế ử ụ ệ ễ 2.5.1.1.Đ i t ng đ ạ ấ c mi n thu s d ng đ t nông nghi ptrong h n
ứ ồ m c g m:
ể ả ườ ấ ả ệ ấ ộ ợ H nông dân có đ t s n xu t nông nghi p, k c tr ộ ng h p h nông dân
ử ụ ề ấ ượ ế ậ ậ ặ đó có quy n s d ng đ t do đ ể ừ c cho t ng, nh n th a k , nh n chuy n
ượ ề ử ụ ấ ợ ể ả ệ ấ nh ng quy n s d ng đ t h p pháp đ s n xu t nông nghi p.
ộ ườ ủ ậ ấ ổ ị H nông dân, lâm tr
ấ ả ệ ề ấ ợ ồ ườ ườ ng viên nh n đ t giao khoán n đ nh c a nông ữ ng thông qua h p đ ng v giao đ t s n xu t nông nghi p gi a tr ng, lâm tr
ườ ườ ớ ộ ườ ể ả ấ ng, lâm tr ng v i h nông, lâm tr ng viên đ s n xu t nông
nông tr nghi p. ệ
ệ ậ ấ ộ ợ ổ ị H xã viên h p tác xã (HTX) nông nghi p nh n đ t giao khoán n đ nh
ấ ả ể ả ấ ấ ồ ệ ủ c a HTX xã đ s n xu t nông nghi p (không bao g m đ t s n xu t nông
ậ ệ ầ ầ ấ ộ
ề ử ụ nghi p nh n th u thông qua đ u th u); h gia đình, cá nhân có quy n s d ng ệ ệ ấ ấ ả ậ ộ nguy n góp ru ng đ t vào thành l p các HTX s n xu t nông nghi p theo ấ ự đ t t
ậ ợ Lu t H p tác xã.
ố ượ ượ ế ử ụ ệ ễ 2.5.1.2. Đ i t ng đ ấ c mi n thu s d ng đ t nông nghi p trên toàn
ấ ồ ộ ệ b di n tích đ t g m:
ố ự ế ị ủ ộ ộ ỉ H nghèo theo quy t đ nh c a UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung
Ươ ủ ứ ẩ ộ ộ ị ươ ộ ng căn c quy đ nh chu n h nghèo c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã
h i.ộ
ổ ứ ấ ả ệ ạ ấ ộ T ch c, h gia đình, cá nhân có đ t s n xu t nông nghi p t ặ i các xã đ c
ệ ộ ươ ể ế ặ ộ ệ bi t khó khăn thu c ch ng trình phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi t khó
ế ị ề ố khăn mi n núi, vùng sâu, vùng xa theo Quy t đ nh s 135/1998/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ọ ắ ươ 31/7/1998 c a Th t ng Chính ph (g i t t là ch ng trình 135).
ả ế 2.5.2. Gi m thu
ố ượ ế ả ố ứ Gi m 50% s thu ghi thu hàng năm cho các đ i t ng đ ng tên trong s ổ
ế ử ụ ấ ả ệ ệ ấ ấ ệ ộ b thu s d ng đ t nông nghi p có di n tích đ t s n xu t nông nghi p không
ệ ượ ộ ế ử ụ ệ ở ễ ấ thu c di n đ c mi n thu s d ng đ t nông nghi p trên.
ế ả ố ổ ứ Gi m 50% s thu ghi thu hàng năm cho các t ch c kinh t ế ổ , t ứ ch c
109
ị ổ ộ ổ ứ ị ộ ứ ệ ơ chính tr , t ch c chính tr xã h i, t
ượ ơ ị ị ự ề ch c xã h i ngh nghi p, đ n v l c ả ự ệ ồ l ng vũ trang và các đ n v hành chính, hành chính s nghi p (bao g m c các
ạ ệ ử ụ ứ ệ ạ ấ ả
ổ ứ ệ ặ ấ ấ ộ ả Vi n, Tr m, Tr i nghiên c u thí nghi m) đang qu n lý và s d ng đ t vào s n ợ ch c, h gia đình, cá nhân khác theo h p xu t nông nghi p ho c giao đ t cho t
ể ả ứ ứ ệ ấ ộ ộ ồ đ ng đ s n xu t nông nghi p, H cán b công ch c, viên ch c Nhà n ướ c,
ổ ứ ộ công nhân viên trong các t ch c kinh t ế ộ ư , h t nhân, h gia đình quân nhân
ể ả ệ ự ượ ỉ ư ệ ỹ chuyên nghi p, s quan trong l c l ng vũ trang k c di n đã ngh h u, ngh
ấ ứ ấ ả ệ ệ ệ ậ ấ ộ ỉ ể m t s c lao đ ng có di n tích đ t s n xu t nông nghi p do vi c nh n chuy n
ượ ấ ượ ừ ế ấ ườ ặ ấ ấ nh ề ử ụ ng quy n s d ng đ t, đ c cho t ng, th a k , đ t v n, đ t ao, đ t khai
ấ ồ ụ ể ấ ầ ố ồ hoang ph c hoá, đ t đ i, đ t bãi b i ven sông, ven su i, ven bi n, đ m, phá,
sông h ...ồ ả ố ượ ế ố ượ Gi m 50% s thu ghi thu hàng năm cho các đ i t ng đ ễ c mi n thu ế
ấ ả ệ ệ ấ ạ ấ ệ ứ ử ụ s d ng đ t nông nghi p trong h n m c có di n tích đ t s n xu t nông nghi p
ượ ạ ứ v t h n m c.
ườ ấ ả ệ ệ ệ ấ ợ ộ Tr ng h p h có di n tích đ t s n xu t nông nghi p có di n tích v ượ t
ứ ị ệ ạ ạ h n m c b thi t h i do thiên tai:
ế ệ ị ệ ạ ứ ệ ạ ẫ N u di n tích b thi t h i do thiên tai v n trong di n tích h n m c thì
ượ ả không đ ế c xét gi m thu do thiên tai.
ệ ế ị ệ ạ ớ ỉ ượ ứ ệ ạ ơ N u di n tích b thi t h i l n h n di n tích trong h n m c thì ch đ
ế ử ụ ố ớ ệ ấ ả ị ệ gi m thu s d ng đ t nông nghi p đ i v i di n tích b thiên tai v c xét ượ ạ t h n
m c. ứ
ế ướ ế ươ ứ ứ + Thi ệ ạ ừ t h i t 10% đ n d ả i 20%, gi m thu t ng ng theo m c thi ệ t
h i.ạ
ế ướ ế ả + Thi ệ ạ ừ t h i t 20% đ n d i 30%, gi m thu 60%.
ế ướ ế ả + Thi ệ ạ ừ t h i t 30% đ n d i 40%, gi m thu 80%.
ễ ế + Thi ệ ạ ừ t h i t 40% tr lên ở mi n thu
ệ ạ ủ ừ ụ T lỷ ệ ả ượ ả ượ S n l S n l ả ị t h i c a t ng v xét gi m ng b thi ả ng tính theo NS bình quân tham kh o = x 100% thi ệ ạ t h i ế ủ ử ấ ạ ộ khi phân h ng đ t tính thu c a th a ru ng
đó
hay
= 100% x 100%
ả ượ ự ế ừ ụ T lỷ ệ ệ ạ t h i thi S n l ạ ng thu ho ch th c t t ng v
110
ả ượ S n l
ế ủ ử ạ ấ ả ng tính theo NS bình quân tham kh o ộ khi phân h ng đ t tính thu c a th a ru ng
đó
ủ ụ ộ ế 2.6. Th t c kê khai và n p thu
ế ậ ổ ế 2.6.1. Kê khai tính thu , l p s thu
ổ ứ ử ụ ệ ẫ ấ ả Các t ch c, cá nhân s d ng đ t nông nghi p ph i kê khai theo m u tính
ở ả ế Ủ ế ườ thu và g i b n kê khai đ n y ban nhân dân xã, ph ờ ng đúng th i gian qui
ứ ờ ậ ổ ế ể ế ế ơ ị đ nh. Căn c vào t kê khai c quan thu ki m tra, tính thu và l p s thu cho
ặ ộ ượ ọ ế ượ ậ ế ộ ộ ừ t ng h gia đình ho c theo năm và đ c g i là B thu . B thu đ
ề ượ ệ ề ổ ỉ ầ ử ụ l n s d ng cho nhi u năm và đ ộ c l p m t ấ ự c đi u ch nh khi có s thay đ i di n tích đ t
ị ế ch u thu .
ộ ế 2.6.2. Thu n p thu
ế ử ụ ệ ề ấ ằ ằ ộ Thu s d ng đ t nông nghi p tính b ng thóc, n p b ng ti n và đ ượ c
ụ ế ầ ạ ỗ ở ị ươ ộ n p 1 đ n 2 l n m i năm theo v thu ho ch chính đ a ph ng.
ộ ộ ự ệ ế ế ế ạ ộ H n p thu có trách nhi m n p tr c ti p thu vào kho b c Nhà n
ủ ơ ấ ị Ủ ế ờ ướ c ỉ theo thông báo c a c quan thu và th i gian nh t đ nh do y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ế ị thành ph tr c thu c Trung ng quy t đ nh.
ử ạ 2.6.3.X lý vi ph m
ề ậ ả ượ ự ắ ạ ử D a trên nguyên t c: các sai ph m v lu t ph i đ c x lý theo pháp
ả ố ượ ậ ế ế ạ ộ ộ ậ lu t. Vì v y, c đ i t ng n p thu và cán b thu thu khi vi ph m, tùy theo
ứ ộ ặ ạ ề ể ị ứ ệ ẹ ặ ự m c đ n ng nh mà có th b ph t ti n ho c truy c u trách nhi m hình s .
ấ ế III. Thu nhà đ t
ể ệ ặ 1. Khái ni m, đ c đi m
1.1. Khái ni mệ ế ệ ộ ồ ề ấ ướ Pháp l nh v thu nhà, đ t do H i đ ng Nhà n c (HĐNN) ban hành năm
ấ ượ ế ệ ề ế 1992 thay th cho Pháp l nh v thu nhà, đ t đ c ban hành ngày 29/6/1991.
ệ Theo Pháp l nh này thì:
ấ ở ấ ự ế ế ấ ạ Thu nhà, đ t là lo i thu đánh vào đ t , đ t xây d ng công trình.
ể ặ 1.2. Đ c đi m
ư ư ệ ế ấ ạ ọ ờ G i là thu nhà, đ t nh ng trong tình hình hi n nay t m th i ch a thu
ế ấ ể ọ ế ậ thu nhà vì v y có th g i là thu đ t.
ệ ế ệ ấ ấ ồ Thu nhà, đ t không thu vào đ t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng
111
ỷ ả ố thu s n và làm mu i.
ấ ượ ế ư ậ ằ ượ ề ằ Thu nhà, đ t đ ệ c tính b ng hi n v t nh ng đ c thu b ng ti n. Tuy
ế ử ụ ơ ấ ứ ệ ề ấ ớ nhiên, m c thu cao h n r t nhi u so v i thu s d ng đ t nông nghi p.
ơ ả ủ ộ ế ấ 2. N i dung c b n c a thu nhà đ t
ố ượ ị 2.1. Đ i t ế ấ ng ch u thu đ t
ố ượ ề ắ ấ ử ụ ế ấ ụ ị V nguyên t c, đ i t ng ch u thu đ t là đ t s d ng có m c đích
ả ỷ ả ệ ấ ồ ố
ượ ử ụ ư ế ứ ệ ấ ấ (ngoài s n xu t nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n và làm mu i), không xét ậ ấ c s d ng nh th nào, đ t đã có gi y ch ng nh n ạ ế đ n hi n tr ng đ t đã đ
ề ử ụ ề ử ụ ứ ư ấ ấ ấ ậ quy n s d ng đ t hay ch a có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Trên c ơ
ố ượ ế ấ ấ ở ấ ự ồ ị ở s đó, đ i t ng ch u thu đ t là đ t , đ t xây d ng công trình, bao g m:
ấ ở ể ở ấ ệ ấ ở Đ t là đ t dùng đ không phân bi t là đ t đã làm nhà
ở ề ố ượ ế ấ ở ế ấ ấ ị ị làm nhà ộ đ u thu c đ i t ng ch u thu đ t. Đ t ch u thu đ t ư hay ch a ồ bao g m:
ấ ấ ườ ườ ấ đ t đã xây c t nhà, đ t làm v n, đào ao, làm đ ỏ ố ng đi, làm sân hay b tr ng
ế ử ụ ừ ệ ệ ấ ấ ộ quanh nhà (tr di n tích đ t đã n p thu s d ng đ t nông nghi p).
ấ ự ự ệ ấ
ưở ả ấ ọ ỹ ặ Đ t xây d ng công trình là đ t xây d ng văn phòng làm vi c, công trình ậ ng dùng vào s n xu t kinh doanh, công trình khoa h c, k thu t, ho c nhà x
ỷ ợ ụ ộ ố ị giao thông, thu l
ụ ệ ấ ả ộ ồ i, văn hoá, xã h i, d ch v , qu c phòng, an ninh và các ế ồ kho nh đ t ph thu c (di n tích ao, h , tr ng cây bao quanh công trình ki n
ệ ử ụ ự trúc); không phân bi t công trình đã xây d ng xong đang s d ng, đang xây
ứ ậ ư ư ự ặ ự d ng, ch a xây d ng ho c dùng làm bãi ch a v t t hàng hoá...
ố ượ ộ 2.2. Đ i t ế ấ ng n p thu đ t
ấ ả ổ ề ử ụ ự ứ ặ T t c các t ế ử ụ ch c, cá nhân có quy n s d ng ho c tr c ti p s d ng
ự ồ ấ ở ấ đ t , đ t xây d ng công trình bao g m:
ử ụ ư ứ ề ặ ổ ợ ợ T ch c, cá nhân có quy n s d ng h p pháp ho c ch a h p pháp
ế ử ụ ấ ở ấ ự ự ư nh ng đang tr c ti p s d ng đ t , đ t xây d ng công trình. M t s tr ộ ố ườ ng
ệ ụ ư ợ h p cá bi t áp d ng nh sau:
ấ ượ ề ả ỷ ổ ứ ề ỷ + Đ t đ c u quy n qu n lý thì t ả ậ ch c, cá nhân nh n u quy n ph i
ế ấ ộ n p thu đ t.
ứ ộ ơ ượ ấ + Cán b , công nhân viên ch c, quân nhân đ
ượ ộ ỹ ở ủ ướ ả ộ đ c mua nhà thu c qu nhà c a nhà n ặ ấ c c quan c p đ t ho c ế ấ ố ớ c thì ph i n p thu đ t đ i v i
ấ ằ ủ ệ ượ di n tích đ t n m trong khuôn viên c a căn nhà đ c mua.
ổ ứ ấ ủ ể ả ấ ơ T ch c, cá nhân có nhà đ t cho thuê (k c nhà đ t c a các c quan, xí
ứ ệ ả ấ ơ ộ ặ nghi p và c quan qu n lý nhà đ t cho cán b công nhân viên ch c thuê ho c
112
ả ộ ế ấ ố ườ ả ộ ấ phân ph i) ph i n p thu đ t, còn ng i đi thuê nhà đ t không ph i n p thu ế
ả ả ề ủ ỉ ấ đ t mà ch ph i tr ti n thuê cho ch nhà cho thuê.
ứ ổ ượ ướ ề ử ụ ấ ổ ấ T ch c đ c nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, t ứ ch c đã
ể ậ ượ ề ử ụ ấ ợ ừ ườ ề nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t h p pháp t ng i khác mà ti n đó
ố ừ ồ ướ ả ộ ế ấ không có ngu n g c t ngân sách Nhà n c thì ph i n p thu nhà đ t.
ườ ợ ổ ứ ự ể Trong tr ng h p các t ch c, cá nhân t ấ ý chuy n đ t nông, lâm
ấ ở ấ ặ ử ụ ấ ở ấ ự ệ nghi p sang đ t , đ t xây d ng ho c s d ng đ t ự , đ t xây d ng còn có s
ể ả ườ ấ ợ ấ ổ ứ ự tranh ch p, k c tr ế ng h p l n chi m trái phép thì t ự ế ch c, cá nhân tr c ti p
ả ộ ế ấ ấ ử ụ s d ng đ t ph i n p thu đ t.
ế ứ 2.3. Căn c tính thu
ế ử ụ ế ấ ứ ứ ệ ạ ấ ấ Căn c tính thu đ t là di n tích, h ng đ t và m c thu s d ng đ t
ệ ủ ộ ơ ị ệ nông nghi p c a m t đ n v di n tích.
ệ ế 2.3.1. Di n tích tính thu
ấ ủ ổ ứ ộ ệ ệ ế ấ Di n tích đ t tính thu là toàn b di n tích đ t c a t ả ch c, cá nhân qu n
ặ ấ ử ụ ự ệ ồ ở ự lý s d ng bao g m: Di n tích m t đ t xây d ng nhà , xây d ng công trình,
ệ ườ ạ ệ ệ di n tích đ ng đi l i, di n tích sân, di n tích bao quanh nhà, bao quanh công
ể ả ệ ấ ể ố ặ ướ ệ ạ ồ trình k c di n tích m t n
ấ ấ ử ụ ề ẩ c, ao, h và di n tích đ t đ tr ng trong ph m vi ừ ệ ấ ủ ơ c phép s d ng theo gi y c p đ t c a c quan có th m quy n (tr di n ấ ượ đ t đ
ệ ấ ấ ộ ế ử ụ tích đ t đã n p thu s d ng đ t nông nghi p).
ứ ụ ế ạ ấ 2.3.2. H ng đ t và m c thu áp d ng
ố ớ ấ ở ấ ố ọ ị 2.3.2.1. Đ i v i đ t ị ấ thành ph , th xã, th tr n (g i chung là đ t đô
th )ị
ế ử ụ ệ ể ạ ấ ấ ấ H ng đ t tính thu s d ng đ t nông nghi p cao nh t trong vùng đ áp
ế ấ ư ụ d ng tính thu đ t nh sau:
ế ử ụ ố ớ ấ ấ ố ị ạ + Đ i v i thành ph , th xã: Là h ng đ t tính thu s d ng đ t nông
ấ ủ ỉ ố ự ệ ộ ươ nghi p cao nh t c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.
ế ử ụ ố ớ ị ấ ệ ấ ấ ộ ạ + Đ i v i th tr n thu c huy n là h ng đ t tính thu s d ng đ t nông
ấ ủ ệ ệ nghi p cao nh t c a huy n.
ế ấ ủ ừ ị ỳ ứ ả ấ ạ ộ ộ M c thu đ t c a t ng m nh đ t trong m t đô th tu thu c vào lo i đô
ạ ườ ị ấ ủ ừ ố ị th , lo i đ ị ng ph và v trí đ t c a t ng đô th .
ạ ườ ạ ị ấ ủ ừ ư ố ị ị ị Lo i đô th , lo i đ ng ph và v trí đ t c a t ng đô th xác đ nh nh sau:
ạ ị *Lo i đô th :
ị ượ ế ị ủ ệ ạ ả Đô th đ c phân vào lo i nào ph i theo quy t đ nh hi n hành c a nhà
113
ướ ề ạ n ị c v phân lo i đô th .
ạ ườ ố *Lo i đ ng ph :
ị ượ ỗ ạ ườ ự ặ ố ạ M i lo i đô th đ c phân thành các lo i đ ng ph (ho c khu v c) nh ư
sau:
ị ạ ượ ố ạ ườ Đô th lo i I đ c phân t i đa 4 lo i đ ố ng ph ;
ượ ố ạ ườ ị ạ Đô th lo i II đ c phân t i đa 4 lo i đ ố ng ph ;
ượ ố ạ ườ ị ạ Đô th lo i III đ c phân t i đa 3 lo i đ ố ng ph ;
ượ ố ạ ườ ị ạ Đô th lo i IV đ c phân t i đa 3 lo i đ ố ng ph ;
ượ ố ạ ườ ị ạ Đô th lo i V đ c phân t i đa 2 lo i đ ố ng ph ;
ị ấ ượ ố ạ ườ Th tr n đ c phân t i đa 2 lo i đ ố ng ph ;
ộ ườ ố ồ ề ạ ườ ề ệ ợ Trong m t đ ng ph g m nhi u đo n đ ng có đi u ki n sinh l
ế ừ ẩ ạ ườ ạ nhau và các tiêu chu n phân lo i khác nhau thì x p t ng đo n đ i khác ừ ng vào t ng
ạ ườ ố ươ ứ ợ lo i đ ng ph t ng ng cho phù h p.
ứ ể ạ ườ ố ủ ế ủ ấ ở ấ ị Căn c đ phân lo i đ ự ng ph ch y u d a vào v trí c a đ t , đ t xây
ợ ơ ở ỹ ứ ộ ả ệ i và m c đ hoàn thi n c s k thu t h ậ ạ
ự d ng công trình, kh năng sinh l t ng.ầ
ị ị ấ * Xác đ nh v trí đ t
ạ ườ ừ ấ ị ố ượ ả ị V trí đ t trong t ng lo i đ ng ph đ ứ c xác đ nh căn c vào kh năng
ợ ủ ấ ụ ể ư sinh l i c a đ t, c th nh sau:
ố ớ ấ ở ặ ườ ị ặ ề ề ệ ụ + V trí 1: áp d ng đ i v i đ t m t đ ng (m t ti n) có đi u ki n sinh
ợ ặ ấ ị ệ ậ ợ ả ạ ấ l i cao nh t, có v trí đ c bi t thu n l i cho s n xu t kinh doanh và sinh ho t.
ậ ợ ữ ấ ị ệ ả ấ + V trí 2: là nh ng khu đ t thu n l i cho vi c s n xu t kinh doanh và sinh
ệ ợ ề ho tạ , có đi u ki n sinh l i cao.
ệ ươ ữ ề ấ ị ậ ợ ố + V trí 3: là nh ng khu đ t có đi u ki n t ng đ i thu n l ấ ả i cho s n xu t,
ệ ề ạ ấ ợ ụ kinh doanh và sinh ho t, là khu đ t có đi u ki n sinh l ố i trung bình; áp d ng đ i
ẻ ớ ấ ở v i đ t trong ngõ, trong h m.
ố ớ ấ ở ị ệ ề ẻ ụ + V trí 4: áp d ng đ i v i đ t trong ngõ, h m mà có các đi u ki n sinh
ạ ho t kém.
ạ ườ ố ấ ế ả ế ủ ấ ị ỗ Trong m i lo i đ ng ph không nh t thi
ự ế ủ ừ ả ườ ố ể ế ể ế ị ứ ph i căn c vào th c t c a t ng đ t ph i x p đ 4 v trí đ t, mà ơ ng ph đ x p, có th x p v trí ít h n
ả ế ư ị nh ng ph i x p th t ứ ự ừ ị t ế v trí 1 đ n v trí 2.
ố ớ ạ ườ ữ ấ ố ấ ằ ở Đ i v i lô đ t giáp ranh gi a các lo i đ ng ph , đ t n m ắ ủ góc c t c a 2
ố ấ ạ ườ ữ ữ ế ậ ị lo i đ
ủ ấ ứ ộ ậ ợ ưở ụ ị ứ khác nhau thì căn c vào m c đ thu n l i, v trí c a đ t, Chi c c tr ng thu
ấ ng ph , đ t giáp ranh gi a các v trí mà có nh ng b c thu cao, th p ế 114
ượ ế ế ề ậ ợ ỉ đ c đi u ch nh và x p vào b c thu phù h p.
ế ử ụ ệ ạ ấ ấ ị Sau khi đã xác đ nh h ng đ t tính thu s d ng đ t nông nghi p làm căn
ế ủ ứ ị ở ị ươ ạ ườ ự ứ c tính m c thu c a đô th đ a ph ệ ng và th c hi n phân lo i đ ng ph , v
ế ấ ượ ủ ấ ế ủ ố ầ ạ ấ ị ứ trí c a đ t, m c thu đ t đ ố ị ấ c tính theo s l n đ nh su t thu c a h ng đ t
ế ử ụ ư ấ ấ ệ tính thu s d ng đ t nông nghi p cao nh t trong vùng nh sau:
Ế Ấ Ổ Ậ Ả Ị Ị Ủ Ừ B NG PHÂN B CÁC B C THU Đ T ĐÔ TH THEO V TRÍ C A T NG
Ạ ƯỜ Ố LO I Đ NG PH
ế ấ ậ ị Lo iạ B c thu theo v trí đ t Lo i đôạ ố ầ ứ ế đ ngườ (s l n m c thu SDĐNN) thị ị ị ị ị
phố 1 V trí 1 32 V trí 2 28 V trí 3 23 V trí 4 17
2 30 26 21 14 Lo i Iạ 3 27 23 18 12
4 1 25 30 21 26 16 21 9 14
2 27 23 18 12 Lo i IIạ 3 25 21 16 9
4 1 22 26 18 22 13 17 8 11
2 23 19 14 8 Lo i IIIạ
3 1 21 19 17 17 12 13 7 8
2 17 14 9 7 Lo i IVạ
3 1 14 13 11 11 7 8 5 7 Lo i Vạ
2 1 11 13 8 11 7 8 5 5 ị ấ Th tr n 2 11 5
8 ữ 3 ệ ườ ề ộ ợ ị Tr ạ ng h p trong m t đô th có nh ng thôn, xóm mà đi u ki n sinh ho t
ư ế ấ ụ ệ ấ ả ư
nh vùng nông thôn, chuyên s n xu t nông nghi p thì áp d ng thu thu đ t nh vùng ven đô th .ị
ố ớ ấ ở ấ ự ộ 2.3.2.2. Đ i v i đ t ị , đ t xây d ng công trình thu c vùng ven đô th ,
ư ụ ầ ố ị ven đ u m i giao thông và ven tr c giao thông chính, xác đ nh nh sau:
ạ ấ ư ạ ị * Ph m vi các lo i đ t này xác đ nh nh sau:
ấ ở ư ấ ặ ồ ị Đ t ế khu dân c các vùng ven đô th bao g m các xã ho c thôn ( p) ti p
115
ớ ộ ố ộ giáp v i n i thành ph , n i thi xã.
ụ ườ ư ấ ầ ố Đ t khu dân c ven đ u m i giao thông và tr c đ ng giao thông chính
ằ ấ ồ ị ư ườ không n m trong đô th bao g m: đ t ven ngã ba, ngã t ụ ...tr c đ
ế ế ươ ặ ỉ ả thông, b n phà, b n c ng, sân bay do Trung ng giao ố ự ng và t nh ho c thành ph tr c
ộ ươ thu c Trung ả ng qu n lý.
ấ ươ ạ ị ị Đ t khu th ộ ệ ằ ng m i, khu du l ch không n m trong đô th là toàn b di n
ằ ươ ư ắ ạ ớ ị tích n m trong khu th ng m i, khu du l ch và khu dân c g n v i khu th ươ ng
ủ ơ ạ ị ị ướ ề ẩ m i, khu du l ch theo quy đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.
ấ ệ ấ ằ ị
ủ ơ ư ắ ế ị ớ ệ Đ t khu công nghi p không n m trong đô th là đ t có nhà máy, xí nghi p ướ c ệ và khu dân c g n v i khu công nghi p theo quy t đ nh c a c quan Nhà n
ề ẩ có th m quy n.
ế ấ ở ứ ượ ư ị * M c thu đ t ự khu v c này đ c quy đ nh nh sau:
ư ấ ị ạ ự ứ ấ Đ t khu dân c , đ t xây d ng công trình vùng ven đô th lo i I, m c thu ế
ế ử ụ ấ ủ ứ ệ ệ ầ ấ ấ ằ đ t b ng 2,5 l n m c thu s d ng đ t nông nghi p cao nh t c a huy n đó.
ố ớ ấ ư ấ ủ ộ ự Đ i v i đ t khu dân c , đ t xây d ng công trình thu c vùng ven c a đô
ế ấ ằ ế ử ụ ị ạ ứ ứ ầ ấ th lo i II, III, IV, V, m c thu đ t b ng 2 l n m c thu s d ng đ t nông
ệ ệ ấ ủ nghi p cao nh t c a huy n đó.
ố ớ ụ ầ ườ ấ ố Đ i v i ven đ u m i giao thông, tr c đ ng giao thông chính, đ t khu
ạ ươ ế ấ ằ ị ứ ằ ị th
ế ủ ạ ế ử ụ ấ ủ ứ ệ ấ ấ ầ ng m i, khu du l ch không n m trong đô th m c thu đ t b ng 1,5 l n ệ m c thu c a h ng đ t tính thu s d ng đ t nông nghi p cao nh t c a huy n
đó.
ố ớ ấ ở ấ ự ộ 2.3.2.3. Đ i v i đ t
ệ ấ ộ ệ ự ế ấ ả * Di n tích đ t tính thu
, đ t xây d ng công trình thu c vùng nông thôn ế là toàn b di n tích đ t th c t ấ ử ụ qu n lý s d ng ệ ệ ế ử ụ ộ ủ ổ ứ c a t ộ ch c, cá nhân không thu c di n n p thu s d ng đ t nông nghi p bao
ặ ấ ệ ở ạ ồ g m: di n tích m t đ t xây nhà ế ồ , xây công trình (chu ng tr i chăn nuôi, b p,
ể ướ ườ ấ ể ố ệ sân, b n ấ c...), đ t làm đ ng đi, di n tích đ t đ tr ng...
ế ấ ở ứ * M c thu đ t vùng nông thôn:
ố ớ ấ ở ấ ự ằ ồ Đ i v i đ t ộ , đ t xây d ng công trình thu c vùng nông thôn đ ng b ng,
ế ấ ằ ế ử ụ ứ ứ ề ầ ấ trung du, mi n núi, m c thu đ t b ng 1 l n m c thu s d ng đ t nông
ệ nghi p ghi thu bình quân trong xã.
ườ ặ ợ ế ấ ữ ấ ơ Tr ng h p đ c bi ệ ấ ở t đ t ạ nh ng n i quá x u thì tính thu đ t theo h ng
ế ử ụ ố ớ ữ ệ ề ấ ạ ấ đ t tính thu s d ng đ t nông nghi p li n c nh. Riêng đ i v i nh ng thôn,
ả ở ư ặ ắ ồ ỏ ấ xóm, p, b n vùng đ i núi cát, s i, vùng chua m n, cát tr ng mà ch a có
ấ ế ử ụ ế ử ụ ư ệ ấ ấ
ạ h ng đ t tính thu s d ng đ t nông nghi p, ch a thu thu s d ng đ t nông 116
ế ấ ư ệ ạ ờ nghi p thì t m th i ch a thu thu đ t.
ế ấ ố ớ ề ầ ể ậ ổ ộ 2.3.2.4. Phân b thu đ t đ i v i nhà nhi u t ng và khu t p th thu c
ề ổ ứ ử ụ ả nhi u t ch c, cá nhân qu n lý s d ng
ố ớ ấ ề ầ ộ ổ ứ ự ặ * Đ i v i đ t xây d ng nhà nhi u t ng do m t t ả ch c ho c cá nhân qu n
ử ụ ặ ổ ứ ộ ệ ả ộ ế lý s d ng thì t
ợ ổ ứ ộ ổ ứ ườ ặ trong khuôn viên. Tr ấ ch c ho c cá nhân đó ph i n p thu cho toàn b di n tích đ t ặ ch c ho c ch c ho c cá nhân này cho m t t ng h p t
ườ ả ộ ế ấ cá nhân khác thuê, thì ng i thuê không ph i n p thu đ t.
ề ấ ộ ổ ử ụ ứ ả ả * Trong m t kho nh đ t có nhi u t ch c, cá nhân qu n lý s d ng,
ế ủ ắ ấ ổ ị ổ ứ ệ nguyên t c là: T ng di n đ t ch u thu c a các t
ấ ủ ệ ấ ậ ỗ ổ ứ ả ổ t ng di n tích đ t c a kho nh đ t đó. Do v y, m i t ả ằ ch c, cá nhân này ph i b ng ệ ch c, cá nhân ngoài vi c
ự ế ử ụ ặ ấ ấ ả ồ ệ ph i kê khai di n tích đ t th c t ệ s d ng (bao g m di n tích m t đ t, nhà ở ,
ể ả ệ ụ ồ ấ ấ ế ả công trình ph , tr ng rau k c di n tích đ t l n chi m riêng) còn ph i kê khai
ấ ử ụ ư ấ ệ ầ ườ thêm ph n di n tích đ t s d ng chung nh : đ t làm đ
ử ụ ấ ạ ơ ướ chung, đ t xây các công trình s d ng chung (xây tr m b m n ng đi chung, sân ể ả ệ c...) k c di n
ỏ ố tích b tr ng.
ấ ử ụ ệ ệ ầ ổ ứ Vi c phân chia ph n di n tích đ t s d ng chung do các t ch c cá nhân
ể ự ậ ả ậ ổ ườ ổ ứ trong khu t p th t tho thu n phân b . Tr ợ ng h p các t
ự ả ậ ượ ế ẽ ứ ơ không t tho thu n đ c thì c quan thu s căn c vào tình hình th c t ch c, cá nhân này ự ế ử s
ổ ể ụ d ng đ phân b .
ố ớ ấ ề ầ ề ổ ứ ả * Đ i v i đ t xây nhà nhi u t ng, do nhi u t ch c cá nhân qu n lý, s ử
ở ầ ừ ầ ả ộ ầ ở các t ng khác nhau, thì t t ng 5 (l u 4) tr lên không ph i n p thu ế
ụ d ng đ t.ấ
ầ ạ ệ ố ổ Các t ng còn l i phân b theo h s sau:
ầ
ầ ầ ầ T ng 1 ầ ệ ố H s các t ng (l u) ầ T ng 3 T ng 2 T ng 4 Nhà
ệ ầ (l u tr t) ầ (l u 1) ầ (l u 2) ầ (l u 3)
1
1 t ng ầ (nhà tr t)ệ 2 t ng ầ 0,7 0,3
0,7 0,2 0,1
(1 l u)ầ 3 t ng ầ (2 l u)ầ 4 t ngầ 0,7 0,2 0,07 0,03 (3 l u)ầ
ế ấ 2.3.2.5. Giá thóc tính thu đ t
117
ế ấ ấ ơ ở ể ế ạ ệ ấ ị ế ấ Thu đ t l y đ nh su t thu h ng đ t nông nghi p làm c s đ tính thu ,
ế ấ ố ượ ả ề ằ nên két qu tính thu đ t theo s l ế ấ ng kg thóc. Vì thu đ t thu b ng ti n nên
ứ ể ổ ị ướ ị qui đ i theo giá thóc. Đ có căn c xác đ nh giá, Nhà n ấ c qui đ nh l y giá thóc
ệ ụ ố ế ử ụ ấ ướ ế ề ề tính thu s d ng đ t nông nghi p v cu i năm tr c li n k năm thu thu làm
ế ấ ở ừ ị ươ giá tính thu đ t t ng đ a ph ng
ế ộ ễ 2.4. Ch đ mi n, g ế ấ ả i m thu đ t
ế ấ ố ớ ễ ạ ườ ợ 2.4.1. T m mi n thu đ t đ i v i các tr ng h p
ụ ở ơ ự ự ệ ấ ướ ổ Đ t xây d ng tr s c quan hành chính s nghi p nhà n c, t ứ ch c
ụ ấ ộ ố xã h i, công trình văn hoá, đ t chuyên dùng vào m c đích qu c phòng và an
ninh.
ấ ở ủ ư ạ ặ ệ ộ Đ t ộ c a các h dân c t i các xã đ c bi t khó khăn thu c ch
ủ ấ ở ủ ủ ộ ộ ộ trình 135 c a Chính ph , đ t ệ c a các h thu c di n h nghèo trong c n ươ ng ả ướ c
ủ ẩ ộ ộ ộ ươ ộ ị theo tiêu chu n h nghèo c a B Lao đ ng – Th
ấ ở ố ớ ồ ự ư ị canh, đ nh c . Đ t đ i v i đ ng bào xây d ng vùng kinh t ng binh và Xã h i, vùng đ nh ễ c mi n ế ớ ượ m i đ
ế ở ừ ả ộ ư ở ế ấ ầ ể ừ ngày đ n , t năm th 6 tr đi ph i n p thu ế
thu đ t trong 5 năm đ u k t đ t.ấ
ấ ở ủ ươ ạ ộ ệ Đ t c a gia đình th ạ ng binh h ng 1/4, h ng 2/4; h gia đình li t sĩ
ườ ượ ưở ướ ấ có ng c h i đ ế ộ ợ ấ ủ ng ch đ tr c p c a nhà n c; đ t xây nhà tình nghĩa cho
ố ượ ấ ở ủ ộ ườ ậ ố các đ i t ng chính sách xã h i, đ t c a ng i tàn t ộ t, s ng đ c thân, ng ườ i
ư ế ổ ườ ơ ươ ơ ch a đ n tu i thành niên, ng i già cô đ n không n i n ự ng t a.
ộ ộ ướ ế ả ả ồ ị ấ H n p thu nhà đ t trong năm b nhà n c đem thu h i ph i gi i to
ụ ụ ấ ể ể ế ề ể ạ ẩ ả ơ ủ ấ nhà đ t đ ph c v cho quy ho ch c a c p có th m quy n đ chuy n đ n n i
ở ớ ượ ế ủ ễ ệ ế ấ ố m i thì đ ấ c mi n thu nhà đ t trong năm đó cho s thu c a di n tích đ t
ấ ơ ở ớ ệ ả ị ả b gi i to và di n tích đ t n i m i.
ế ấ ở ễ ả ế 2.4.2. Gi m thu , mi n thu đ t
ố ượ ề ế ờ ế ấ Các đ i t ng có khó khăn v kinh t ạ do thiên tai, tai n n b t ng n u b ị
ệ ạ ề ả ừ ị ế ượ ả thi t h i v giá tr tài s n t 20% đ n 50% thì đ ế ế ấ c gi m thu đ t 50%, n u
ệ ạ ượ ế ấ ễ thi t h i trên 50% thì đ c xét mi n thu đ t.
ề ử ụ ế ể ấ IV. Thu chuy n quy n s d ng đ t
ụ ủ ế ể ệ ể ặ ề ử ụ 1. Khái ni m, đ c đi m và tác d ng c a thu chuy n quy n s d ng
đ t ấ
1.1. Khái ni mệ ể ế ề ử ụ ự ế ế ấ ạ Thu chuy n quy n s d ng đ t là lo i thu thu tr c ti p đánh vào thu
118
ậ ừ ề ử ụ ạ ộ ể ề ể ấ nh p phát sinh t ho t đ ng chuy n quy n s d ng đ t, chuy n quy n thuê
ấ ủ đ t c a các cá nhân.
ề ử ụ ủ ể ế ể ặ ấ 1.2. Đ c đi m c a thu chuy n quy n s d ng đ t
ạ ộ ế ự ự ế ể ạ ề ử ụ Là lo i thu tr c thu, thu tr c ti p vào ho t đ ng chuy n quy n s d ng
ể ề ấ ấ đ t, chuy n quy n thuê đ t.
ủ ế ậ ộ ườ ể ấ ầ Thu đánh m t ph n thu nh p c a ng i có đ t đem chuy n quy n s ề ử
ể ề ấ ấ ụ d ng đ t, chuy n quy n thuê đ t.
ề ử ụ ụ ủ ế ể ấ 2.3. Tác d ng c a thu chuy n quy n s d ng đ t
ằ ườ ự ả ướ ề ấ ế Nh m tăng c ng s qu n lý Nhà n c v đ t đai, khuy n khích vi c s ệ ử
ệ ấ ả ụ d ng đ t có hi u qu .
ụ ộ ề ả ả ằ ế Đ m b o công b ng v nghĩa v n p thu .
ộ ướ ủ ầ ậ ộ Đ ng viên vào ngân sách nhà n c m t ph n thu nh p c a ng ườ ử i s
ề ử ụ ể ấ ấ ụ d ng đ t khi chuy n quy n s d ng đ t.
ậ ấ ườ ấ ượ Lu t đ t đai cho phép ng ề ử ụ i có quy n s d ng đ t đ ể c phép chuy n
ượ ấ ườ ị ườ ộ nh ng đ t cho ng i khác, do đó đã hình thành nên m t th tr ng mua bán
ề ử ụ ấ ọ ị ườ ấ ộ ả quy n s d ng đ t g i là th tr ng b t đ ng s n.
ơ ả ủ ề ử ụ ộ ể ấ ế 2. N i dung c b n c a thu chuy n quy n s d ng đ t
ố ượ ộ 2.1. Đ i t ế ng n p thu
ộ ề ử ụ ề ử ụ ể ấ
ậ ề ấ ả ộ ủ ề ế ể ị ấ H gia đình, cá nhân có quy n s d ng đ t, khi chuy n quy n s d ng đ t ề ử theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai đ u ph i n p thu chuy n quy n s
ấ ụ d ng đ t.
ố ượ 2.2. Đ i t ế ị ng ch u thu
ố ượ ề ử ụ ế ể ấ ị Đ i t
ề ử ụ ậ ề ấ ủ ể ấ ị tích đ t chuy n quy n s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai, g m tr ị ệ ng ch u thu chuy n quy n s d ng đ t (CQSDĐ) là giá tr di n ị ồ
ạ ấ ư ệ ệ ấ ấ ấ giá các lo i đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t khu dân c nông thôn, đ t đô
ấ ị th và đ t chuyên dùng.
ị ệ ề ử ụ ể ấ ượ ư ị c xác đ nh nh sau:
2)
ị ệ ệ Giá tr di n tích đ t chuy n quy n s d ng đ ể Di n tích chuy n ấ Giá tr di n tích đ t ấ ế ể ề ử = x Giá đ t tính thu (đ ng/mồ ề ử ụ quy n s d ng (m2)
ậ ề ổ ấ ườ ủ ể ị chuy n quy n s d ngụ ợ ng h p chuy n đ i đ t cho nhau theo quy đ nh c a pháp lu t v giá tr Tr ị
ố ượ ề ị ế ệ ầ ấ ị ấ đ t thì đ i t ng ch u thu là ph n chêch l ch v tr giá đ t.
ườ ợ ộ ị ế 2.3. Các tr ệ ng h p thu c di n không ch u thu
119
ườ ế ệ ợ ộ ị ượ ị ữ Nh ng tr ng h p thu c di n không ch u thu CQSDĐ đ c quy đ nh c ụ
ể ư th nh sau:
ướ ấ ấ ổ ứ ộ Nhà n c giao đ t, cho thuê đ t cho các t ch c, h gia đình, cá nhân s ử
ậ ề ấ ị ủ ụ d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ả ạ ấ ứ ộ ổ ướ ặ T ch c, h gia đình, cá nhân tr l i đ t cho Nhà n c ho c Nhà n ướ c
ậ ề ấ ồ ấ ủ ị thu h i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ướ ộ ở ữ ướ ớ Nhà n c bán nhà thu c s h u Nhà n c cùng v i CQSDĐ cho ng ườ i
mua nhà.
ườ ợ ượ ừ ậ ậ CQSDĐ trong tr ng h p ly hôn đ c pháp lu t th a nh n có phân chia
ề ử ụ ấ ậ ả ợ ồ ượ ườ quy n s d ng đ t do hai bên v , ch ng tho thu n đ c UBND xã, ph ng,
ề ử ụ ị ấ ậ ặ ậ ấ th tr n xác nh n ho c phân chia quy n s d ng đ t theo lu t hôn nhân và gia
đình.
ườ ườ ề ử ụ ừ ế ậ ấ CQSDĐ trong tr ợ ng h p ng i nh n quy n s d ng đ t th a k theo di
ề ử ụ ặ ấ ậ ề ừ ế chúc ho c phân chia quy n s d ng đ t theo pháp lu t v th a k .
ườ CQSDĐ trong các tr ợ ng h p:
ữ ợ ổ ộ ả ả ẩ ồ ớ ố + CQSDĐ gi a v ch ng v i nhau ph i có b n sao s h kh u ghi rõ m i
ệ ợ ủ ế ấ ặ ậ ồ ườ quan h v ch ng ho c gi y k t hôn có xác nh n c a UBND xã, ph ng, th ị
ệ ợ ồ ơ ọ ồ ạ ẩ ấ ộ ượ ề ố tr n n i h đăng ký h kh u v m i quan h v ch ng đang t n t i, đ c pháp
ừ ậ ậ ấ ộ ườ ứ ứ ấ lu t th a nh n, trong đó có ít nh t m t ng ậ i đ ng tên trong gi y ch ng nh n
ề ử ụ ấ quy n s d ng đ t.
ẹ ẻ ữ ẻ ẹ ẻ ớ
ạ ạ ặ ộ ộ + CQSDĐ gi a cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi v i con đ , con nuôi, ông ượ ạ i) c l ạ ớ ộ n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i v i cháu n i, cháu ngo i (ho c ng
ườ ề ử ụ ứ ả ấ ậ trong đó ng
ổ ộ ệ ớ ườ ẩ ả ố và ph i có s h kh u ghi rõ m i quan h v i ng ấ i CQSDĐ ph i có tên trong gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ i có quy n s d ng đ t,
ẹ ệ ể ấ ặ ớ ị ố ho c gi y khai sinh đ xác đ nh các m i quan h ông bà v i cha m ; cha m ẹ
ấ ờ ặ ứ ớ v i các con ho c các gi y t pháp lý khác ch ng minh.
ườ ả ượ ẹ ợ ừ ậ + Tr ng h p cha m nuôi, con nuôi thì ph i đ ậ c pháp lu t th a nh n
ủ ơ ế ị ậ ướ ề ẩ theo quy t đ nh công nh n con nuôi c a c quan Nhà n c có th m quy n quy
ạ ủ ố ị ị ị đ nh t ủ i Ngh đ nh s 83/1998/NĐCP ngày 10/10/1998 c a Chính ph .
ườ ạ ớ ạ ợ ộ ộ ộ + Tr ng h p ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i v i cháu n i, cháu
ủ ả ấ ạ ấ ạ ộ ngo i ph i có gi y khai sinh c a cháu n i, cháu ngo i và gi y khai sinh c a b
ặ ổ ộ ạ ủ ế ẹ ộ ủ ố ẩ m cháu liên quan đ n ông bà n i, ông bà ngo i c a cháu ho c s h kh u có
ệ ố ghi rõ các m i quan h đó.
ườ ợ ề ử ụ ộ ớ ữ ể ị + Tr
ấ ng h p chuy n quy n s d ng đ t gi a anh ch em ru t v i nhau 120
ố ẹ ẹ ấ ả ặ ặ ố ph i có gi y khai sinh có chung b m ho c cùng b khác m ho c cùng m ẹ
ố ổ ộ ấ ờ ệ ẩ ặ ố khác b , s h kh u ghi rõ m i quan h đó ho c các gi y t ứ khác ch ng minh
ệ ế ố có quan h huy t th ng.
ổ ế ộ ượ ướ ấ ứ T ch c kinh t , h gia đình, cá nhân đ c Nhà n c cho thuê đ t có
ượ ử ụ ề ấ ườ ượ ề ể chuy n nh ng quy n s d ng đ t thuê. Ng ể i chuy n nh ng quy n s ử
ố ề ấ ả ấ ộ ợ ồ ấ ụ d ng đ t thuê ph i có h p đ ng thuê đ t và ghi rõ s ti n thuê đ t đã n p còn
ạ ế ờ ạ ượ ườ ể ể ấ ậ ờ l i tính đ n th i đi m chuy n nh ng và th i h n thuê đ t; Ng
ế ụ ự ủ ệ ấ ấ ị ề i nh n quy n ậ ấ ế ộ ử ụ s d ng đ t thuê ti p t c th c hi n ch đ thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t đ t
đai.
ề ử ụ ổ ứ ế ấ ộ ỷ T ch c, h gia đình, cá nhân hi n quy n s d ng đ t cho U ban nhân
ấ ặ ổ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị dân các c p ho c cho t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i; t ứ ch c xã
ứ ệ ề ộ ổ ứ ế ể ơ ở ự ộ ổ h i; t ch c xã h i ngh nghi p; t ch c kinh t đ xây d ng các c s văn
ụ ế ơ ở ừ ể ụ ự ể ệ hoá, giáo d c, y t ể , th d c th thao; đ xây d ng các c s t
ươ ẻ ồ ưỡ ưỡ tình th ng, tình nghĩa, nhà tr m côi, nhà d ng lão, nhà nuôi d ồ thi n g m nhà ườ i ng ng
ườ ậ ơ ở ấ ạ ơ già cô đ n và ng i tàn t
ụ ằ ượ ướ ự ơ nh m m c đích kinh doanh theo d án đã đ t, các c s có tính ch t nhân đ o khác mà không ẩ c có th m c c quan Nhà n
ề ệ ặ ấ ậ ạ ợ ớ quy n phê duy t ho c ch p thu n phù h p v i quy ho ch.
ứ ế 2.4. Căn c tính thu CQSDĐ
ệ ấ ế 2.4.1. Di n tính đ t tính thu
ự ế ệ ệ ế ấ ấ ợ Di n tích đ t tính thu CQSDĐ là di n tích đ t th c t ồ ghi trong h p đ ng
ể ề ử ụ ớ ổ ị ồ ị ủ ấ ả ợ
ổ ị ồ ị ườ ườ ư ả ặ ợ chuy n quy n s d ng đ t phù h p v i s đ a chính, b n đ đ a chính c a xã, ệ ng h p ch a có s đ a chính, b n đ đ a chính ho c di n ị ấ ng, th tr n. Tr ph
ổ ị ồ ị ệ ả ớ ợ tích ghi trên s đ a chính, b n đ đ a chính khác v i di n tích ghi trong h p
ả ổ ứ ạ ố ị ớ ượ ỷ ồ đ ng thì ph i t ch c đo đ c, xác đ nh m c gi i và đ c U ban nhân dân
ệ ệ ậ ố ọ ơ ị ấ ộ ỉ qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là huy n) n i có đ t
ố ớ ấ ộ ề ử ụ ở ị ể ậ chuy n quy n s d ng xác nh n đ i v i đ t h gia đình, cá nhân; S đ a chính
ề ử ụ ố ớ ấ ủ ậ ổ ứ xác nh n đ i v i quy n s d ng đ t c a các t ch c.
ủ ổ ị ụ ả ồ ị ữ ầ ả ơ Nh ng n i đã có đ y đ s đ a chính, b n đ đ a chính có trích l c b n đ ồ
ể ỷ ở ị ệ ề ặ ỷ
ạ ấ ể ướ ự ủ ế ậ ấ ị đ a chính thì U ban nhân dân huy n ho c S đ a chính có th u quy n cho ủ ụ ệ i tr c ti p c a mình xác nh n di n tích đ t, lo i đ t đ làm th t c ấ c p d
ề ử ụ ể ấ chuy n quy n s d ng đ t.
ế ấ 2.4.2. Giá đ t tính thu
ụ ể ư ế ấ ị Giá đ t tính thu CQSDĐ theo quy đ nh c th nh sau:
121
ấ ế ỷ ỉ
ạ ấ ủ ươ ủ ộ ị ố ự Giá đ t tính thu CQSDĐ là giá do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c ượ c ng quy đ nh theo khung giá các lo i đ t c a Chính ph và đ thu c Trung
ế ạ ơ ế ơ ị niêm y t công khai t i c quan thu , c quan đ a chính.
ườ ợ ươ ứ ấ ế ấ Tr ng h p CQSDĐ theo ph ng th c đ u giá thì giá đ t tính thu là giá
ấ ư ấ ấ ơ ỷ ỉ
ố ự ươ ộ ị trúng đ u giá nh ng không th p h n khung giá đ t do U ban nhân dân t nh, ạ ấ ủ ng quy đ nh theo khung giá các lo i đ t c a thành ph tr c thu c Trung
ị ủ Chính ph quy đ nh.
ườ ề ề ả ắ ợ ớ ớ Trong tr ng h p CQSDĐ cùng v i bán tài s n g n li n v i quy n s ử
ấ ứ ấ ấ ị
ế ấ ấ ấ ỷ ỉ ụ d ng đ t theo hình th c đ u giá mà trong giá trúng đ u giá không xác đ nh riêng ố ự giá đ t thì giá đ t tính thu là giá đ t do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c
ộ ươ ạ ấ ủ ủ ị ị thu c Trung
ề ầ ộ ở ề ợ ộ ộ ườ ng quy đ nh theo khung giá các lo i đ t c a Chính ph quy đ nh. ệ ớ , cùng v i vi c ng h p bán căn h thu c nhà nhi u t ng, nhi u h Tr
ấ ế ượ ệ ố ị CQSDĐ có nhà trên đó thì giá đ t tính thu đ c xác đ nh theo h s phân b
ố ị ị ầ ị ạ ổ ủ i Ngh đ nh s 38/2000/NĐCP ngày 23/8/2000 c a cho các t ng quy đ nh t
ề ử ụ ủ ề ấ Chính ph v thu ti n s d ng đ t.
ườ ấ ườ ợ ư ằ Tr ng h p CQSDĐ là ao, đ t v n n m trong khu dân c nông thôn,
ị ạ ấ ượ ế ấ ị ấ ở đ t đô th thì giá đ t tính thu CQSDĐ đ
ề ử ụ ạ ấ ứ ậ ấ ấ ặ ộ c xác đ nh theo lo i đ t ghi trong ế ế gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c theo lo i đ t đang n p thu : n u
ế ử ụ ế ệ ệ ấ ộ ấ ấ di n tích đ t đang n p thu s d ng đ t nông nghi p thì giá tính thu là giá đ t
ế ế ế ệ ệ ấ ấ ộ nông nghi p; n u di n tích đ t đang n p thu nhà đ t thì giá tính thu là giá
ự ấ ở ấ đ t , đ t xây d ng công trình.
ộ ố ườ ụ ể ả ấ ợ M t s tr ư ng h p CQSDĐ mà lô đ t ch a có giá c th trong b ng giá
ươ ấ ặ ượ ả ạ ạ ạ ấ ủ ị các lo i đ t c a đ a ph ng; ho c lô đ t đã đ ự c quy ho ch, c i t o, xây d ng
ư ấ ầ ớ ị ị ơ ở ạ ầ c s h t ng làm cho giá tr lô đ t tăng lên so v i giá tr ban đ u khi ch a quy
ạ ả ạ ấ ợ ủ ấ ấ ớ ộ
ớ ơ ế ả ơ ơ ấ ế ho ch c i t o c a lô đ t; giá đ t đã bi n đ ng quá b t h p lý so v i giá đ t ị ố ợ trong b ng giá thì c quan Thu ph i h p v i c quan Tài chính, c quan Đ a
ổ ứ ị ạ ự ế ấ ợ ớ ể ậ chính t ch c xác đ nh l i giá đ t cho phù h p v i th c t ộ (có th thành l p h i
ố ự ấ ộ ị ươ ấ ỉ ồ đ ng đ nh giá đ t), trình UBND c p t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy
ấ ụ ể ể ề ử ụ ể ấ ế ị đ nh giá đ t c th đ tính thu chuy n quy n s d ng đ t.
ế ấ 2.4.3. Thu su t
ố ớ ấ ả ỷ ả ệ ệ ấ ồ Đ i v i đ t s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n, làm
ế ấ ầ ố mu i, thu su t là 2% (hai ph n trăm).
ố ớ ấ ở ấ ạ ấ ự Đ i v i đ t ộ , đ t xây d ng công trình và các lo i đ t khác không thu c
ạ ấ ị ạ ế ấ ể ầ ố các lo i đ t quy đ nh t i đi m a trên đây, thu su t là 4% (b n ph n trăm).
122
ươ ế 2.5. Ph ng pháp tính thu
ệ ấ Di n tích đ t ấ Giá đ t tính
ế ế ể Thu CQSDĐ = ể thu chuy n ế ấ x Thu su t ề ử x chuy n quy n s d ngụ ề ử ụ quy n s d ng
ế ộ ễ ế ả 2.6. Ch đ mi n, gi m thu CQ SDĐ
ố ượ ượ ễ 2.6.1. Đ i t ng đ ế c mi n thu CQSDĐ
ố ượ ượ ụ ể ư ế ễ Đ i t ng đ ị c mi n thu quy đ nh c th nh sau:
ư ạ ể ế ể ộ ị H gia đình, cá nhân CQSDĐ đ di chuy n đ n đ nh c t i các vùng kinh
ả ả ế ị ủ ề ơ ướ m i, mi n núi, h i đ o theo quy t đ nh c a c quan Nhà n ẩ c có th m
ế ớ t quy n;ề
ướ ẹ ệ ặ ệ Ng ườ ượ i đ c Nhà n c phong t ng danh hi u “Bà m Vi t Nam anh
ề ử ụ ể ấ hùng” có chuy n quy n s d ng đ t;
ề ử ụ ạ ấ ể ộ ở ề Chuy n quy n s d ng các lo i đ t thu c các xã nông thôn mi n núi,
ủ ủ ị ả ả h i đ o theo quy đ nh c a Chính ph ;
ổ ấ ả ệ ể ấ ồ ỷ ả ệ Chuy n đ i đ t s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n,
ể ề ệ ố ớ ợ làm mu i cho nhau đ phù h p v i đi u ki n canh tác;
ườ ấ ộ ợ ộ Các tr ệ ả ng h p kinh doanh b t đ ng s n có CQSDĐ không thu c di n
ễ ế ị mi n thu CQSDĐ theo quy đ nh trên đây.
ố ượ ượ ả 2.6.2. Đ i t ng đ ế c gi m thu CQSDĐ
ố ớ ươ ữ ế ả ầ Gi m 50% (năm m i ph n trăm) thu CQSDĐ đ i v i nh ng đ i t ố ượ ng
sau đây khi CQSDĐ:
ươ ệ ạ ạ ạ ạ Cá nhân th ng binh h ng 1/4, h ng 2/4 và b nh binh h ng 1/3, h ng 2/3;
ệ ướ Thân nhân li t sĩ đang đ ượ ưở c h ế ộ ợ ấ ủ ng ch đ tr c p c a Nhà n c;
ườ ậ ả ộ ườ ư ế ổ Ng i tàn t t không còn kh năng lao đ ng, ng i ch a đ n tu i thành
ườ ơ ươ ơ niên và ng i già cô đ n không n i n ự ng t a..
ồ ơ ồ ế ễ ả 2.6.3. H s xin mi n, gi m thu CQSDĐ g m:
ố ượ ệ ượ ế ễ ả ườ Đ i t ộ ng thu c di n đ c mi n, gi m thu CQSDĐ, ng
ế ả ả ặ ơ ộ ị ề gi m thu CQSDĐ ph i có đ n đ ngh nêu rõ lý do ho c thu c đ i t ễ i xin mi n, ố ượ ng
ượ ề ử ụ ễ ế ả ấ đ ể c mi n, gi m thu chuy n quy n s d ng đ t.
ố ượ ệ ượ ễ ế ả ả Các đ i t ộ ng thu c di n đ c mi n, gi m thu CQSDĐ ph i có các
ấ ờ ứ ừ ườ ụ ể ư ợ gi y t ch ng minh t ng tr ng h p, c th nh sau:
ườ ư ạ ể ế ợ ộ ị + Tr ng h p h gia đình, cá nhân chuy n đ n đ nh c t i các vùng kinh
ủ ơ ả ả ế ị ề ả ướ ế ớ t ả m i, mi n núi, h i đ o ph i có b n sao quy t đ nh c a c quan Nhà n c có
123
ề ượ ẩ ướ ậ th m quy n đ ứ c công ch ng Nhà n c xác nh n.
ườ ủ ộ ễ ế ả ợ ươ ệ + Tr ng h p mi n, gi m thu cho ch h là th ng binh, b nh binh, thân
ệ ỹ ẹ ặ ệ nhân li t s , ng ườ ượ i đ c phong t ng Bà m Vi
ứ ườ ứ ả ấ ả ậ ợ ỳ ừ t Nam anh hùng, thì tu t ng ướ ề c v tr ng h p ph i có gi y ch ng nh n kèm b n sao có công ch ng Nhà n
ươ ứ ệ ẹ ậ ệ ạ lo i th ấ ng binh, b nh binh, Gi y ch ng nh n Bà m Vi ấ t Nam anh hùng, gi y
ứ ệ ổ ưở ợ ấ ủ ệ ậ ch ng nh n gia đình li t sĩ, s h ng tr c p hàng tháng c a thân nhân li t sĩ.
ườ ề ử ụ ạ ấ ể ợ ộ + Tr ng h p chuy n quy n s d ng các lo i đ t thu c xã nông thôn
ả ả ả ả ủ ủ ề ề ề ị mi n núi, h i đ o theo quy đ nh v xã mi n núi, h i đ o c a Chính ph (tr ở ừ
ị ấ ộ ị ố ấ đ t thu c thành ph , th xã, th tr n).
ườ ổ ấ ệ ể ấ ấ ợ + Tr ồ ệ ng h p chuy n đ i đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t nuôi tr ng
ỷ ả ấ ố ượ ề ườ c chính quy n xã, ph
ườ ườ ơ ươ ơ ườ thu s n, đ t làm mu i cho nhau đ nh n.ậ + Tr ợ ng h p ng i già cô đ n không có n i n ự ng t a, ng ị ấ ng, th tr n xác ư ế i ch a đ n
ậ ủ ả ấ ổ ỷ ườ tu i thành niên ph i có gi y xác nh n c a U ban nhân dân xã, ph
ườ ườ ậ ậ ủ ơ ả ừ theo t ng tr ợ ụ ể ng h p c th ; Ng i tàn t t ph i có xác nh n c a c quan y t ị ấ ng, th tr n ế
ề ứ ộ ệ ậ ị ậ qu n, huy n, th xã v m c đ tàn t t.
ườ ễ ợ ổ ứ ướ + Tr ế ng h p mi n thu CQSDĐ cho t ch c kinh t ế ượ đ c Nhà n c giao
ấ ể ự ề ử ụ ầ ư ự ệ ự ấ ấ đ t có thu ti n s d ng đ t đ th c hi n d án đ u t xây d ng do c p có
ỉ ượ ệ ề ẩ ủ ầ ư ố ớ ế ễ th m quy n phê duy t ch đ c mi n thu CQSDĐ đ i v i các ch đ u t khi
ự ự ư ự ể đã xây d ng hoàn thành theo d án đó nh xây d ng xong nhà đ bán cho các t ổ
ư ử ụ ạ ầ ự ứ ệ ộ ế ấ ch c, h dân c s d ng; xây d ng k t c u h t ng các khu công nghi p, khu
ư ể ể ượ ầ ộ ổ ứ ả dân c đ chuy n nh ặ ừ ng toàn b ho c t ng ph n cho t ch c khác qu n lý,
ườ ơ ở ạ ầ ự ư ợ ỉ ử ụ s d ng; Các tr ng h p ch xây d ng xong c s h t ng các khu dân c phân
ể ể ề ượ ệ ộ chia thành ô, thành các n n nhà đ chuy n nh ễ ng thì không thu c di n mi n
ị ượ ế ả ơ ị ễ ế ả gi m thu CQSDĐ theo quy đ nh này. Đ n v đ c mi n thu CQSDĐ ph i có
ế ị ự ề ấ ớ ợ gi y phép đăng ký kinh doanh phù h p v i ngành ngh xây d ng đó, quy t đ nh
ầ ư ấ ượ ứ ệ ừ ứ ự giao đ t, d án đ u t ự xây d ng đ c phê duy t và ch ng t ch ng minh đã
ấ ị ộ ủ ề ử ụ n p đ ti n s d ng đ t theo quy đ nh.
ấ ờ ả ặ ả ị Các gi y t ả quy đ nh trên đây ph i là b n chính ho c b n sao có công
ứ ướ ể ơ ồ ơ ư ế ị ch ng Nhà n c đ c quan thu thu làm rõ h s l u theo quy đ nh.
ễ ề ẩ ả ế 2.6.4. Th m quy n xét mi n, gi m thu
ưở ụ ệ ế ố ỉ ụ C c tr
ố ượ ễ ế ế ệ ộ ả ị đ nh vi c mi n thu , gi m thu CQSDĐ cho đ i t ế ng C c thu các t nh, thành ph có trách nhi m xem xét và quy t ế ng kê khai n p thu
ạ ụ ố ự ế ỉ ộ ươ ườ CQSDĐ t i C c thu t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các tr ợ ng h p
ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ỷ ỉ do U ban nhân dân t nh c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
124
ụ ưở ụ ế ệ ệ ậ ị Chi c c tr
ố ượ ế ị ễ ệ ế ả và quy t đ nh vi c mi n gi m thu CQSDĐ cho các đ i t ng Chi c c thu qu n, huy n, th xã có trách nhi m xem xét ộ ng kê khai, n p
ế ạ ộ ỉ ệ ậ ố ị thu CQSDĐ t ố ự i qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph tr c
ộ ươ thu c Trung ng.
ế ị ế ệ ễ ả ễ ả Quy t đ nh mi n, gi m thu CQSDĐ ghi rõ di n tích xét mi n, gi m và s
ế ồ ộ ế ượ ề ố ượ ử ễ ả ố ờ ng n p thu đ ng th i ti n thu đ ế ị c mi n gi m. Quy t đ nh g i cho đ i t
ơ ở ứ ệ ể ấ ấ ơ ậ ử g i cho c quan có liên quan đ làm c s cho vi c c p gi y ch ng nh n
ấ ố ớ ề ử ụ ườ ề ử ụ ậ ấ quy n s d ng đ t đ i v i ng i nh n quy n s d ng đ t.
ườ ộ ố ượ ợ ế ơ ễ ả Các tr ng h p không thu c đ i t ng xét mi n, gi m thu , c quan thu ế
ả ả ờ ằ ể ố ượ ả ế ơ ộ ị ph i tr l i b ng văn b n đ đ i t ng n p thu , c quan Đ a chính, Tài chính
ấ ế cùng c p bi t.
ờ ệ ễ ả ế 2.6.5. Th i hi u mi n, gi m thu
ờ ạ ể ừ ễ ế ả Th i h n xét mi n gi m thu không quá 15 ngày k t ậ ngày nh n đ h ủ ồ
ườ ố ợ ứ ạ ớ ơ ả ặ ợ ữ ơ s . Nh ng tr ả ng h p ph c t p ph i tham kh o ho c ph i h p v i c quan
ị ượ ể Đ a chính, Tài chính đ xem xét, xác minh thì đ ư c kéo dài nh ng không v ượ t
ể ừ ơ quá 30 ngày k t ậ ủ ồ ơ ế ngày c quan thu nh n đ h s .
ố ớ ộ ễ ế ế ả ệ Đ i v i h gia đình, cá nhân, thì vi c mi n thu , gi m thu CQSDĐ ch
ầ ạ ơ ễ ặ ả ộ ộ ượ ỉ ẩ i n i mà h gia đình, cá nhân đăng ký h kh u c mi n ho c gi m 1 l n t đ
ườ ố ự ể ấ ơ ộ ỉ th ề ng trú và là n i có đ t chuy n quy n (t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ ng).
ả ộ ố ế ị 2.7. Kê khai và xác đ nh s thu ph i n p
ế 2.7.1. Kê khai thu CQSDĐ
ố ượ ề ử ụ ế ể ệ ấ ộ Các đ i t ng n p thu chuy n quy n s d ng đ t có trách nhi m kê khai
ẫ ờ ế ể ấ ủ ơ ế ề ử ụ thu chuy n quy n s d ng đ t theo m u t khai c a c quan thu và cung
ệ ầ ế ế ệ ế ấ c p các tài li u c n thi ầ ủ t khác có liên quan đ n vi c tính thu theo yêu c u c a
ấ ờ ế ễ ả ế ơ c quan thu và các gi y t ế ệ liên quan đ n vi c gi m, mi n thu .
ồ ơ ộ ạ ế ế ụ ế ệ ộ H s kê khai thu CQSDĐ n p t
ộ ỉ ệ ệ ậ ấ ấ ố ọ ị i Chi c c thu n u thu c di n UBND ứ qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là huy n) c p gi y ch ng
ề ử ụ ộ ạ ụ ế ế ệ ấ ậ ộ ỉ nh n quy n s d ng đ t; n p t i C c thu n u thu c di n UBND t nh, thành
ề ử ụ ố ấ ứ ấ ấ ậ ph c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ườ ợ ị ươ ị ấ ị ở ỉ ỵ Tr ng h p đ a ph ng có các th tr n, th xã xa trung tâm t nh l , thành
ụ ụ ể ế ệ ế ấ ậ ố ị ph thì C c thu có th phân c p cho các Chi c c thu qu n, huy n, th xã làm
ủ ụ ố ượ ế ủ ế ộ th t c thu thu CQSDĐ. Sau khi đ i t ng n p đ thu CQSDĐ thì h s ồ ơ
125
ượ ố ượ ụ ặ ề ơ ế ể ộ đ ế c Chi c c thu ho c đ i t ẩ ng n p thu chuy n v c quan có th m
ề ử ụ ủ ụ ấ ứ ề ể ấ ậ ấ quy n đ làm th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ế ướ ơ ố ượ ẫ ế ự ệ ầ ộ C quan thu h ng d n các đ i t ng n p thu th c hi n đúng, đ y đ ủ
ệ ậ ế ế ả ơ ộ vi c kê khai. Khi nh n đ ượ ờ c t khai n p thu CQSDĐ, c quan thu ph i có
ồ ơ ơ ế ế ở ổ ể ậ biên nh n và m s theo dõi h s . C quan thu ti n hành ki m tra, xác minh
ả ộ ứ ứ ế ệ ế ị các tài li u làm căn c tính thu , xác đ nh m c thu ph i n p và ra thông báo
ờ ạ ế ị ạ ề ố ị ị ộ n p thu theo đúng th i h n quy đ nh t i Đi u 12 Ngh đ nh s 19/2000/NĐCP
ủ ủ ngày 8/6/2000 c a Chính ph .
ườ ồ ơ ủ ư ặ ợ ơ ị Tr ư ng h p h s ch a đúng ho c ch a đ theo quy đ nh, c quan thu
ể ố ượ ằ ả ả ế ổ ầ ộ ph i thông báo b ng văn b n đ đ i t ng n p thu b sung đ y đ h s ế ủ ồ ơ
ị theo quy đ nh.
ộ ế 2.7.2. N p thu CQSDĐ
ế ướ ượ ể ấ ạ ộ ơ Thu CQSDĐ đ c n p vào Kho b c Nhà n
ủ ế ế ơ ề c n i có đ t chuy n quy n ố ử ụ s d ng theo thông báo c a c quan thu . Khi phát thông báo thu cho đ i
ượ ế ộ ườ ả t ng n p thu , ng i phát thông báo ph i ghi rõ ngày, tháng mà đ i t ố ượ ng
ậ ượ ế ế ộ n p thu nh n đ c thông báo thu .
ế ượ ộ ể ừ ườ Thu CQSDĐ đ ờ ạ c n p trong th i h n 30 ngày k t ngày ng i CQSDĐ
ượ ế ủ ơ ế ế ạ ộ ậ nh n đ c thông báo n p thu c a c quan thu . Khi thu thu , kho b c Nhà
ướ ặ ơ ả ấ ế ự ế ế ặ n
ố ượ ườ ế ế ộ ộ ừ ứ ế c ho c c quan thu tr c ti p thu thu ph i c p biên lai thu ho c ch ng ợ ng h p đã thu thu do B Tài chính phát hành cho đ i t ng n p thu . Tr t
ề ầ ế ộ ứ ế ấ ả ộ ơ ố ượ đ i t ng n p thu n p làm nhi u l n thì c quan thu thu ph i xu t ch ng t
ủ ề ủ ề ừ ế ầ ậ ộ ộ thu theo t ng l n đã thu, khi n p đ ti n thu thì xác nh n đã n p đ ti n thu ừ ế
ơ ở ể ơ ướ ẩ ề ấ theo thông báo đ làm c s cho c quan Nhà n
ề ử ụ ứ ậ ấ ộ ế ch ng nh n quy n s d ng đ t. Thu CQSDĐ đã n p vào ngân sách Nhà n ấ c có th m quy n c p gi y ướ c
ụ ươ ạ ả ạ ươ ụ ụ ứ ủ ghi đúng vào m c, ch ng, lo i, kho n, h ng t ng ng c a m c l c Ngân
ướ ệ sách nhà n c hi n hành.
ơ ướ ỉ ấ ứ ề ề ấ ẩ ậ C quan Nhà n c có th m quy n ch c p gi y ch ng nh n quy n s
ể ề ườ ề ử ụ ậ ấ ườ ử ặ i chuy n quy n ho c ấ ụ d ng đ t cho ng i nh n quy n s d ng đ t khi ng
ậ ườ ề ử ụ ế ấ ặ ấ ộ ộ ng
ế ị ướ ấ ặ ộ ề ủ i nh n quy n s d ng đ t đã n p đ thu (có biên lai ho c gi y n p ti n ễ c do B Tài chính phát hành) ho c gi y quy t đ nh mi n vào ngân sách Nhà n
ế ủ ơ ế ả ặ ườ ợ ượ ợ gi m thu c a c quan thu ho c tr ng h p đ ế c ghi n thu CQSDĐ.
ố ự ụ ế ộ ỉ ươ ố ợ ớ ơ C c thu các t nh, thành ph tr c thu c trung ng ph i h p v i c quan
ướ ụ ể ủ ụ ồ ơ ế ẫ ị đ a chính h
ồ ơ ữ ơ ế ề ể ơ ị ị
ng d n c th th t c, h s kê khai thu và quy trình luân ể chuy n h s gi a c quan đ a chính và c quan thu theo quy đ nh v chuy n 126
ượ ề ử ụ ủ ấ ố ị ị nh
ừ ơ ậ ợ ươ ả ợ ớ ờ ủ ng quy n s d ng đ t trong Ngh đ nh s 17/1999/NĐCP c a Chính ph , ố i cho đ i ng, v a đ n gi n, thu n l ồ đ ng th i phù h p v i th c t ự ế ở ị đ a ph
ộ ượ ủ ừ ế ế ả ả ờ ị t
ồ ơ ượ ế ng n p thu CQSDĐ v a b o đ m thu đ , thu k p th i thu CQSDĐ; Quy ạ ơ i c ể trình kê khai luân chuy n h s thu CQSDĐ đ c thông báo công khai t
ể ố ượ ế ơ ị ế ế ộ ệ quan thu và c quan đ a chính đ đ i t ng n p thu bi ự t và th c hi n.
ệ ả V. Phí, l phí và các kho n thu khác
ụ ệ 1. Khái ni m và tác d ng
1.1. Khái ni mệ
ề ổ ứ ả ả ả * Phí: là kho n ti n mà t ch c, cá nhân ph i tr khi đ ượ ổ c t ứ ch c, cá
ụ ượ ị ệ ị ệ ấ nhân khác cung c p các d ch v đ c quy đ nh trong pháp l nh phí, l phí.
ệ ề ả ổ ả ộ ứ ượ ơ * L phí: là kho n ti n mà t ch c, các nhân ph i n p khi đ
ướ ặ ổ ứ ượ ụ ụ ệ ề ả ỷ Nhà n c ho c t ch c đ c u quy n ph c v công vi c qu n lý Nhà n c c quan ướ c
ệ ị ệ theo quy đ nh trong pháp l nh phí, l phí.
1.2. Tác d ngụ ệ ướ ế ế ể Phí và l phí cho Nhà n ề c đi u ti ề t vĩ mô n n kinh t ệ , ki m soát có hi u
ả ế ổ ủ ậ ộ ạ ộ qu các ho t đ ng kinh t , xã h i theo khuôn kh c a pháp lu t.
ệ ườ ố ớ ứ ệ Phí và l phí giúp cho ng i dân nâng cao ý th c, trách nhi m đ i v i giá
ầ ủ ộ ị ậ ấ ồ ộ tr v t ch t và tinh th n c a c ng đ ng xã h i.
ệ ự ệ ầ ắ ằ ưở Phí và l phí góp ph n th c hi n nguyên t c công b ng trong h ng th ụ
ộ ị ướ ắ ằ ấ ụ các hàng hoá, d ch v công c ng do Nhà n c cung c p và nh m bù đ p, thu
ể ả ụ ấ ấ ỏ ộ ị ồ h i chi phí đã b ra đ s n xu t, cung c p hàng hoá, d ch v công c ng.
ệ ệ ồ ướ Phí và l ả ổ phí là ngu n thu có hi u qu b sung cho ngân sách Nhà n c.
ộ ố ề ệ ị 2. M t s quy đ nh v phí và l phí
ề ẩ 2.1.Th m quy n ban hành
ộ ố ỷ ườ ụ ạ ộ ố ị ệ Qu c h i và U ban th ng v Qu c h i quy đ nh các lo i phí và l phí
ệ ớ ậ ắ g n v i lu t, pháp l nh.
ụ ủ ạ ệ ạ Chính Ph ban hành danh m c các lo i phí và l phí ngoài các lo i phí và
ượ ố ộ ỷ ườ ụ ị ạ ậ ệ l phí đã đ c Qu c h i và U ban th ố ộ ng v Qu c h i quy đ nh t i lu t, pháp
l nh.ệ
ộ ố ạ ố ớ ử ụ ế ộ ủ ị ộ Chính Ph quy đ nh ch đ thu, n p và s d ng đ i v i m t s lo i phí
ệ ả ướ ự ệ ậ ớ ồ và l phí có ngu n thu l n, t p trung và th c hi n trong c n c.
ế ộ ộ ộ ộ ị B tài chính và các B , ngành liên quan quy đ nh ch đ thu, n p và s ử
ố ớ ạ ệ ả ướ ụ ấ ố ụ d ng đ i v i các lo i phí, l phí áp d ng th ng nh t trong c n c.
127
ế ề ủ ươ ỷ ỉ ị U ban Nhân dân t nh sau khi có Ngh quy t v ch tr ng thu phí và l
ử ụ ế ộ ạ ộ ị ệ ộ phí thì quy đ nh ch đ thu, n p s d ng các lo i phí và l ệ ị phí thu c đ a
ươ ph ả ng qu n lý.
ụ ạ 2.2. Ph m vi áp d ng
ệ ề ậ ở ữ ạ ệ ộ Phí, l phí đ c p đây là nh ng lo i phí, l phí thu c ngân sách Nhà
ướ ồ ư n c, không bao g m phí t nhân.
ụ ạ ệ ư ể ạ ả ố ớ Không áp d ng đ i v i các lo i phí, l
ể ể ả ộ ế ể ả ạ ả b o hi m xã h i, phí b o hi m y t phí nh : các lo i phí b o hi m: phí ộ ủ và các lo i phí b o hi m khác, phí h i c a
ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ị các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t
ệ ề ộ ị ư ả ngh nghi p, chính tr xã h i…nh Đ ng phí, Công đoàn phí, Đoàn phí, c ộ ch c xã h i ướ c
ư ễ ướ ủ ể ổ ậ ả i, phí b u chính vi n thông, c ề c chuy n ti n c a các t ứ ch c tín
phí v n t d ng.ụ
ứ ệ 2.3. M c thu phí và l phí
ứ ộ ứ ả ộ ớ ố ọ ỏ ỳ ưở Tu thu c vào m c đ quan tr ng, s thu l n hay nh , m c nh h ng t ớ i
ệ ả ế ộ ồ ẽ ộ ỉ vi c qu n lý kinh t ủ ặ xã h i mà s do Chính ph ho c H i đ ng nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ộ thành ph tr c thu c Trung ng hay B Tài chính ban hành.
ứ 2.3.1. M c thu phí
ứ ượ ứ M c thu phí đ c căn c vào các y u t ế ố ư nh :
ứ ầ ư ụ ướ M c đ u t ị cho hàng hoá, d ch v mà Nhà n ấ ầ c cung c p c n thu phí.
ự ị ờ Th i gian d đ nh thu phí
ủ ươ ứ ứ ệ ả ị ủ Vi c quy đ nh m c thu phí ph i căn c vào ch tr ng chính sách c a Nhà
ướ ế ủ ể ặ ộ ị n c, tình hình kinh t chính tr xã h i và đ c đi m c a các vùng trong các
ủ ừ ờ ỳ ụ ứ ể ặ ấ ả ị th i k , tính ch t, đ c đi m c a t ng d ch v thu phí, có tham kh o m c thu
ạ ướ ế ớ lo i phí t ươ ứ ở ng ng các n ự c trong khu v c và th gi i.
ệ ứ 2.3.2. M c thu l phí
ệ ỉ ở ướ ư ệ L phí ch có ự khu v c Nhà n c, t nhân không có l ậ phí. Chính vì v y
ứ ệ ượ ấ ướ ằ ộ ố ề ấ ị m c thu l phí đ ị c n đ nh tr
ệ ả ố ớ ừ c b ng m t s ti n nh t đ nh đ i v i t ng ố ế ệ ệ ợ ớ công vi c qu n lý Nhà n ướ ượ c đ phí phù h p v i thông l qu c t . c thu l
ứ ổ ượ ệ ứ ệ T ch c đ c thu l ự phí có trách nhi m xây d ng m c thu kèm theo văn
ề ị ệ ể ộ ủ ử ộ ả b n đ ngh thu l phí g i B Tài chính đ B tài chính trình Chính ph xem
xét ban hành.
ứ ừ ệ 2.4. Ch ng t thu phí và l phí
ậ ố ề ủ ể ộ ướ Biên lai ghi nh n s ti n mà các ch th n p cho Nhà n ậ c sau khi nh n
128
ượ ự ụ ấ ộ ị đ c s cung c p hàng hoá, d ch v công c ng.....
ệ ụ ưở ụ ế Biên lai thu phí và l phí do C c tr ố ự ỉ ng c c thu các t nh, thành ph tr c
ộ ươ ổ ứ ữ ả ấ thu c Trung ng t ụ ụ ch c in n và phát hành ph c v cho nh ng kho n thu phí
ệ ạ ị ươ và l phí phát sinh t i đ a ph ng.
ệ ướ ạ ệ ạ ọ Riêng biên lai thu l phí tr c b và lo i l ổ phí quan tr ng thì do t ng
ế ổ ứ ự ỷ ề ấ ộ ụ c c thu t ch c in n và phát hành theo s u quy n B Tài chính.
ử ụ ố ề ả ệ 2.5. Qu n lý s d ng s ti n thu phí và l phí
ệ ế ự ế ặ ơ ơ Phí, l phí do c quan thu tr c ti p thu ho c do c quan hành chính s ự
ệ ượ ố ề ề ệ ượ ư ả nghi p cho phép đ c thu. S ti n thu v phí, l phí đ c qu n lý nh sau:
ả ộ ố ượ ướ ố ớ ầ ủ Ph i n p đ y đ 100% s thu đ c vào Ngân sách nhà n c đ i v i: phí,
ế ự ế ổ ứ ặ ổ ứ ơ ệ ệ l phí do c quan thu tr c ti p t ch c thu ho c t ch c khác thu phí, l phí
ượ ướ ạ ộ ả ả ệ đã đ c ngân sách Nhà n c đ m b o kinh phí cho ho t đ ng thu phí, l phí
ự theo d toán hàng năm.
ả ộ ầ ộ ướ ố ớ ệ Ph i n p m t ph n vào ngân sách Nhà n c đ i v i phí, l phí do t ổ
ư ượ ứ ướ ả ả ạ ộ ch c thu ch a đ c ngân sách Nhà n
ệ ặ ổ ứ ượ ỷ ổ ứ ệ phí, l phí ho c t ch c thu đ ề c u quy n thu phí, l c đ m b o kinh phí cho ho t đ ng thu ượ c ch c thu đ phí thì t
ố ề ầ ộ ệ ượ ể ả ể ạ đ l i m t ph n trong s ti n phí, l phí thu đ ệ c đ trang tr i chi phí cho vi c
ệ thu phí, l phí.
ề ệ ả ượ ạ ộ ướ Ti n thu phí và l phí ph i đ c n p vào Kho b c Nhà n ơ ơ c n i c quan
ụ ở ỳ ủ ị ướ đóng tr s tu theo quy đ nh c a Nhà n c.
ố ộ ế ệ 2.6. Đăng ký, kê khai, n p và quy t toán s thu phí và l phí
ơ ệ ạ ộ C quan có ho t đ ng thu phí và l ệ phí có trách nhi m đăng ký v i c ớ ơ
ế ậ ể ừ ấ ắ ầ ệ ệ quan thu ch m nh t là 10 ngày k t ự ngày b t đ u th c hi n thu phí và l
ầ ủ ế ả Trong vòng 5 ngày đ u c a tháng ti p theo ph i kê khai báo cáo toàn b phí. ộ
ệ ệ ộ ố ề s ti n thu đ ượ ừ c t phí và l ầ ủ ị phí trong tháng đó. Có trách nhi m n p đ y đ k p
ủ ơ ờ ế th i vào NSNN theo thông báo c a c quan thu .
ướ ủ ế ế ơ ệ Tr c ngày k t thúc tháng 2 c a năm ti p theo, c quan thu phí và l phí
ộ ố ề ế ả ệ ph i báo cáo quy t toán toàn b s ti n thu phí và l phí.
ế ậ ấ ơ ộ Ch m nh t là 10 ngày sau khi n p báo cáo quy t toán, c quan thu phí và
ộ ố ề ả ộ ệ ừ ế ế ộ ệ l phí ph i n p toàn b s ti n thu phí và l phí còn thi u. N u n p th a thì
ượ ỳ ế ừ ấ đ c phép kh u tr vào k ti p theo.
ế 3. Thu môn bài
ụ ệ 3.1. Khái ni m, tác d ng
129
ệ ượ ả ấ 3.1.1. Khái ni m ệ ế ế Thu môn bài là kho n thu thu hàng năm vào vi c đ ả c phép s n xu t và
ủ ể kinh doanh c a các th nhân và pháp nhân.
ạ ộ ừ ả ấ 3.1.2. Tác d ngụ ạ ề ừ Phân lo i các ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo t ng ngành ngh , t ng
ể ệ ủ ệ ạ ả ơ ế lo i hình đ ti n cho công vi c qu n lý c a các c quan thu .
Tăng thu Ngân sách Nhà n cướ
ộ ế 3.2. N i dung thu môn bài
ố ượ ế 3.2.1. Đ i t ng tính thu
ậ ướ ả ự ệ Là kho n thu nh p ( c th c hi n) bình quân trên tháng trong năm, năng
ế ả ự l c và k t qu kinh doanh
ứ ệ ộ ị ỉ ậ Chú ý: vi c xác đ nh m c thu nh p bình quân/ tháng ch là m t ph ươ ng
ứ ế ế ể ả ậ ả pháp đ xem xét kh năng kinh doanh và x p b c thu môn bài ch không ph i
ứ ể ế ậ ệ là căn c đ tính thu thu nh p doanh nghi p
ố ượ ế 3.2.2. Đ i t ộ ng n p thu
ấ ả ổ ứ ả ấ ổ ệ T t c các t ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh trên lãnh th Vi t Nam
ầ ộ ọ ế ạ ọ thu c m i thành ph n kinh t , m i lo i hình kinh doanh.
ứ ế 3.2.3. M c thu môn bài
ụ ể ư ứ ế M c thu môn bài chia làm hai nhóm c th nh sau:
ố ớ ổ ứ ế ồ 3.2.3.1. Nhóm đ i v i các t ch c kinh t , bao g m:
ệ ướ ệ ầ ổ Các doanh nghi p nhà n ữ c, Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u
ậ ầ ư ướ ạ ộ ệ ổ ứ ạ h n, Doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t đ u t n c ngoài , t ch c và cá nhân
ạ ệ ơ ở ế ủ ơ ở ướ n c ngoài có kinh doanh t i Vi t Nam, các c s kinh t c a c quan hành
ể ự ượ ự ệ ổ ứ ả chính s nghi p, Đ ng, Đoàn th , l c l ng vũ trang và t ch c kinh doanh
ế ộ ậ ạ h ch toán kinh t đ c l p khác.
ụ ử ử ệ ặ ộ ạ Chi nhánh, c a hàng c a hi u h ch toán ph thu c ho c báo s đ ổ ượ ấ c c p
ứ ậ ấ ượ ấ ố ế gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, có đăng ký thu và đ ế c c p mã s thu .
ụ ệ ợ ợ ỹ Các H p tác xã, liên hi p h p tác xã và các qu tín d ng nhân dân.
ố ượ ế ộ ố Ba đ i t ấ ứ ng trên n p thu môn bài căn c vào v n đăng ký ghi trong gi y
ầ ư ứ ậ ặ ấ ư ể ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c gi y phép đ u t theo bi u nh sau:
ĐVT: đ ngồ
ế ậ ố ứ ả
B c thu 1 V n đăng ký Trên 10 tỷ ế M c thu môn bài c năm 3.000.0000
130
ỷ
2 3 4 2.000.000 1.500.000 1.000.000
ỷ ỷ ế ừ đ n 10 t T 5 t ỷ ế ướ ừ i 5 t đ n d T 2 t ỷ ướ D i 2 t ố ượ ng khác 3.2.3.2. Nhóm các đ i t
ộ ả ể ấ ườ ộ H s n xu t, kinh doanh cá th , ng ệ i lao đ ng trong các doanh nghi p
ậ ự ả ự ề ế ệ ả ị nh n khoán t ọ trang tr i m i chi phí, t ch u trách nhi m v k t qu kinh
ườ ệ ậ ộ ộ doanh, nhóm ng i lao đ ng thu c các doanh nghi p nh n khoán cùng kinh
doanh chung.
ơ ở ệ ướ Các c s kinh doanh trên danh nghĩa là doanh nghi p nhà n c, Doanh
ậ ầ ư ướ ạ ộ ệ ầ ổ nghi p ho t đ ng theo lu t đ u t n
ừ ữ ư ệ ạ ủ ơ ị ẫ trách nhi m h u h n .... nh ng t ng thành vi c ngoài, các Công ty c ph n, Công ty ộ ên c a đ n v v n kinh doanh đ c
ừ ế ậ l p thì thu môn bài thu theo t ng thành viên.
ố ớ ố ượ ụ ế ể ư Bi u thu môn bài áp d ng đ i v i các đ i t ng trên nh sau:
ậ Thu nh p 1 tháng ậ ế ứ ế B c thu M c thu ồ (đ ng/tháng)
ặ ơ 1.000.000 750.000 500.000 300.000 100.000 50.000
Trên 1.500.000 ế Trên1.000.000 đ n 1.500.000 ế Trên 750.000 đ n 1.000.000 ế Trên 500.000 đ n 750.000 ế Trên 300.000 đ n 500.000 ấ B ng ho c th p h n 300.000 ế ả 1 2 3 4 5 ằ 6 ế ộ ễ 3.2.4. Ch đ mi n, gi m thu môn bài
ố ớ ế ễ ạ ờ T m th i mi n thu môn bài đ i v i:
ộ ả ư ể ệ ấ ạ ố + H s n xu t mu i, đi m b u đi n văn hoá xã, các lo i báo chí
ổ ị ử ự ụ ử ộ ợ ệ + T d ch v và c a hàng, c a hi u, kinh doanh tr c thu c h p tác xã
ậ ự ế ụ ụ ả ạ ộ ụ ỹ ệ ấ ị ho t đ ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v s n xu t nông nghi p.
ạ ố ớ ộ ắ ả ả ứ ế ả ờ
ụ ụ ụ ợ ỹ ị T m th i gi m 50% m c thu môn bài đ i v i h đánh b t h i s n, các ụ qu tín d ng nhân dân xã, các h p tác xã chuyên kinh doanh d ch v ph c v
ử ủ ủ ử ệ ệ ấ ợ ả s n xu t nông nghi p, các c a hàng, c a hi u c a h p tác xã và c a doanh
ệ ư ạ ị ề nghi p t nhân kinh doanh t i đ a bàn mi n núi.
ờ ế ộ 3.2.5. Th i gian n p thu môn bài
ạ ộ ở ở ế ấ ộ ả C s kinh doanh đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì n p thu môn
ầ ủ ươ ộ ả ị bài ngay tháng đ u c a năm d ng l ch ( n p c năm)
ở ở ậ ớ C s kinh doanh m i thành l p thì:
ế ượ ấ ế ế ờ ố + N u đ ầ c c p đăng ký thu và mã s thu trong th i gian 6 tháng đ u
131
ế ả ộ năm thì n p thu môn bài cho c năm.
ượ ế ế ấ ờ ế + N u đ ố c c p đăng ký thu và mã s thu trong th i gian 6 tháng
ứ ế ả ộ ố cu i năm thì n p 50% m c thu môn bài cho c năm.
ơ ở ự ế ế + N u c s kinh doanh th c t ư có kinh doanh nh ng không kê khai
ấ ể ờ ả ộ ế ể ế ệ ả đăng ký thu , ph i n p thu môn bài cho c năm b t k th i đi m phát hi n là
ầ ố 6 tháng đ u năm hay cu i năm.
ổ ứ ự ệ 3.2.6. T ch c th c hi n
ủ ộ ơ ở ừ ế ặ ườ ạ Thu môn bài thu t ng c s kinh doanh do ch h ho c ng ệ i đ i di n
ơ ở ậ ở ế ộ ộ ạ ơ ặ ơ ở n p t i n i đ t c s kinh doanh. Các c s kê khai và n p thu thu nh p đâu
ộ ở ế thì n p thu môn bài đó.
ế ơ ở ư ể ế ổ ị ị N u c s không có đ a đi m kinh doanh n đ nh (nh buôn chuy n, kinh
ậ ả ư ộ ề ự ế ạ ơ doanh l u đ ng, v n t i, ngh t ộ do, khác ....) thì n p thu môn bài t i c quan
ế ơ ư ơ ượ ấ thu n i mình c trú hay n i mình đ c c p đăng ký kinh doanh.
ơ ở ề ế ề ế ộ N u c s kinh doanh có nhi u ngành ngh khác nhau thì n p thu môn
ừ ộ ề bài n p cho riêng t ng ngành ngh .
ộ ơ ở ạ ổ ạ ụ ế ộ ử N u trong m t c s h ch toán báo s , h ch toán ph thu c thì các c a
ớ ở ở ơ ở ử ệ ị hàng, c a hi u mà cùng kinh doanh trên đ a bàn v i c s chính thì c s chính
ủ ấ ả ế ậ ộ ẽ ộ s n p thu môn bài trên toàn b thu nh p c a t ơ ở t c các c s kinh doanh.
ườ ử ừ ử ế ợ ộ ị Tr ệ ng h p khác đ a bàn thì t ng c a hi u, c a hàng thì n p thu môn bài trên
ụ ở ị đ a bàn mình đóng tr s .
ủ ể ụ ộ ủ ế ầ
ủ ơ ờ ạ ễ ế ế ố ộ Các ch th kinh doanh có nghĩa v n p thu môn bài đ y đ và đúng ụ th i h n theo thông báo c a c quan thu . N u n p tr và tr n tránh nghĩa v
ả ộ ủ ố ế ệ ế ỳ ị ộ n p thu thì ngoài vi c ph i n p đ s thu môn bài đã qui đ nh, tu theo tính
ứ ộ ạ ề ạ ấ ị ch t và m c đ vi ph m b ph t ti n .
ệ ướ ạ 4. L phí tr c b (LPTB)
ụ ệ 4.1. Khái ni m và tác d ng
4.1.1.Khái ni mệ ướ ệ ề ệ ạ ả ặ ộ L phí tr ể c b là m t kho n ti n thu vào vi c đăng ký ho c chuy n
ượ ề ử ụ ề ở ữ ệ ả ả ộ nh ng các tài s n thu c di n ph i đăng ký quy n s d ng và quy n s h u tài
ể ượ ướ ệ ở ữ ủ ừ ậ ả ợ ả s n đ đ c Nhà n c th a nh n tính h p pháp c a vi c s h u tài s n đó
ể ặ ượ ho c hành vi chuy n nh ng đó.
4.1.2. Tác d ngụ ồ ạ ủ ơ ạ ộ ự ậ ấ ướ ạ T o ngu n v t ch t duy trì s ho t đ ng c a c quan tr c b thông qua
132
ệ ắ vi c bù đ p các chi phí tr ướ ạ c b .
ạ ầ ộ ồ ướ T o m t ph n cho ngu n thu Ngân sách nhà n c.
ề ạ ướ ườ ả ệ T o đi u ki n cho Nhà n c tăng c
ộ ể ả ể ả ị ề ợ ợ ệ ờ ố chuy n d ch tài s n trong đ i s ng xã h i đ b o v quy n l ể ng qu n lý, ki m soát hành vi ả i h p pháp tài s n
ủ ả ộ ủ c a xã h i và tài s n chính đáng c a nhân dân.
ủ ệ ộ 4.2. N i dung c a l phí tr ướ ạ c b
ố ượ ị ệ 4.2.1. Đ i t ng ch u l phí
ề ở ữ ấ ả ớ ơ ử ụ ệ ả ả ộ T t c tài s n thu c di n ph i đăng ký quy n s h u, s d ng v i c quan
ướ ậ ấ ồ ươ ậ ả ệ nhà n c theo pháp lu t, g m nhà đ t, ph ng ti n v n t ề i (tàu thuy n, ô tô, xe
ể ắ g n máy), súng săn, súng th thao.
ố ượ ộ ệ 4.2.2. Đ i t ng n p l phí
ấ ả ổ ứ ộ ố ượ ả ị ệ T t c các t ch c và cá nhân có tài s n thu c đ i t ng ch u l ố phí là đ i
ượ ộ ệ ướ ạ ỗ ở ữ t ng n p l phí tr ề ử ụ ề c b m i khi đăng ký quy n s h u và quy n s d ng
ướ ề ẩ ố ớ ơ đ i v i c quan Nhà n c có th m quy n.
ố ượ ị ệ ệ 4.2.3. Đ i t ộ ng không thu c di n ch u l phí tr ướ ạ c b
ụ ở ủ ơ ự ạ ơ ấ Nhà đ t là tr s c a c quan ngo i giao, c quan lãnh s và nhà ở ủ c a
ườ ứ ự ủ ướ ầ ơ ạ ệ ng i đ ng đ u c quan lãnh s c a n c ngoài t i Vi t Nam.
ủ ơ ể ề ắ ạ Tàu thuy n, ô tô, xe g n máy, súng săn, súng th thao c a c quan ngo i
ệ ủ ự ơ ạ ơ ổ ứ ố ế giao, c quan lãnh s , c quan đ i di n c a các t ch c qu c t
ứ ứ ủ ạ ợ ố Liên H p qu c, c a viên ch c ngo i giao, viên ch c hành chính, nhân viên k ộ ệ ố thu c h th ng ỹ
ậ ủ ơ ự ơ ủ ổ ệ ạ ạ ơ thu t c a c quan ngo i giao, c quan lãnh s , c quan đ i di n c a t ứ ch c
ố ế ộ ệ ố ả ợ ố ọ qu c t thu c h th ng Liên H p qu c và thành viên gia đình h không ph i là
ệ ượ ấ ủ ổ ứ ứ ư ạ công dân Vi t Nam đ c c p ch ng minh th ngo i giao, c a t ch c, cá nhân
ướ ượ ộ ệ ễ ướ ề ướ ạ ố ế n c ngoài khác đ c mi n n p l phí tr c b theo đi u c qu c t mà
ệ ế Vi t Nam ký k t.
ấ ượ ướ ổ ứ Đ t đ c Nhà n c giao cho các t ụ ử ụ ch c, cá nhân s d ng cho các m c
ự ườ ầ ố ườ đích xây d ng đ ng giao thông, c u c ng, v
ủ ệ ả ả ấ ấ ệ thác khoáng s n, s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, đ t thuê c a Nhà n n hoa, công viên, thăm dò, khai ướ c
ủ ặ ườ ề ử ụ ợ ho c thuê c a ng i có quy n s d ng h p pháp...
ụ ụ ả ố Tài s n chuyên dùng ph c v an ninh, qu c phòng.
ấ ượ ề ướ ồ ấ ấ ị ồ Nhà đ t đ c đ n bù khi Nhà n c thu h i đ t mà nhà đ t b thu h i đã
ộ ệ n p l phí tr ướ ạ c b .
ứ ứ ả ươ Xe chuyên dùng: xe c u ho , xe c u th ng...
133
ả ượ ủ ổ ứ Tài s n là hàng hoá đ c phép kinh doanh c a các t ch c, cá nhân đăng
ề ử ụ ề ở ữ ạ ộ ký ho t đ ng kinh doanh mà không đăng ký quy n s h u, quy n s d ng.
ứ ệ 4.2.4. Căn c tính l phí tr ướ ạ c b
ố ề ệ ệ ỷ ệ S ti n l phí Giá tính l phí T l (%) l ệ = x ướ ạ tr ả ộ c b ph i n p tr ướ ạ c b phí tr ướ ạ c b
Trong đó:
ệ ướ ạ ị ệ ả ướ ạ Giá tính l phí tr ị c b là giá tr tài s n ch u l phí tr c b theo giá th ị
ườ ờ ệ tr ng trong n ướ ạ c t ể i th i đi m tính l phí tr ướ ạ c b .
ỷ ệ ệ ướ ạ ư T l thu l phí tr ị c b quy đ nh nh sau :
ấ + Nhà đ t là 1%
ề ờ + Tàu, thuy n là 1%, riêng tàu đánh cá xa b là 0,5%
ể + Ô tô, xe máy, súng săn, súng th thao là 2%
ừ ồ ở ừ ể ậ ỗ ố Ô tô t 7 ch ng i tr xu ng (tr ô tô kinh doanh v n chuy n hành khách
ấ ờ ợ ệ ủ ổ ứ ở có gi y t h p l ) và xe máy c a các t ch c, cá nhân
ộ Ươ ơ ỷ ộ ỉ ố ố ự các thành ph tr c ỉ thu c Trung ị ng, thành ph thu c t nh và th xã n i u Ban nhân dân t nh
ụ ở ộ ệ ướ ạ ầ đóng tr s n p l phí tr ầ c b l n đ u là 5%.
ừ ồ ở ế ể ỗ ố ượ Ô tô t 7 ch ng i tr xu ng n u sau đó chuy n nh ữ ng n a thì t ỷ ệ ệ l l
ướ ạ ố ớ ố ớ phí tr c b là 2% đ i v i ô tô và 1% đ i v i xe máy.
ố ớ ộ ệ ừ ườ ứ ở ợ Đ i v i xe máy n p l phí tr ướ ạ ừ ầ c b t l n th hai tr đi tr tr ng h p trên thì
ỷ ệ ệ ướ ạ ừ ườ t l l phí tr c b là 1% (tr tr ợ ng h p trên)
ủ ướ ố ị ị ủ Theo Ngh đ nh s 80/2008/NĐCP do Th t ng Chính ph ban hành
ở ả ộ ệ ể ả ế ỗ ồ ngày 29/7, ô tô ch ng ườ ướ i d i 10 ch ng i (k c gh lái) ph i n p l phí
ướ ạ ụ ể ẽ ộ ồ ế ị ấ ỉ ứ tr c b 1015%. M c thu c th s do H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh
ự ế ủ ị ề ệ ợ ớ ươ cho phù h p v i đi u ki n th c t c a đ a ph ng.
ổ ổ ề ử ố ị ị Theo Ngh đ nh s 80/2008/NĐCP ngày 2972008 v s a đ i b sung
ộ ố ề ề ệ ướ ạ ừ ượ ủ ướ ủ m t s đi u v l phí tr c b (LPTB) v a đ c Th t ng Chính ph ký ban
ở ấ ở ủ ộ ở ấ ở ủ ườ ể ố ở ộ hành, nhà c a h nghèo; nhà , đ t , đ t c a ng i dân t c thi u s các
ườ ị ấ ộ ượ ễ xã, ph ng, th tr n thu c vùng khó khăn đ c mi n LPTB.
ươ ủ ộ ị ơ ọ ệ ồ ộ Ph ả ng ti n th y n i đ a (bao g m c tàu cá) không có đ ng c tr ng t ả i
ế ầ ấ ặ ệ ươ ơ ổ ấ ộ toàn ph n đ n 15 t n ho c ph
ặ ươ ườ ế ườ ứ ệ ở ự ế đ n 15 mã l c ho c ph ng ti n có đ ng c t ng công su t máy chính ượ c i đ n 12 ng i cũng đ ng ti n có s c ch ng
ễ mi n LPTB.
ố ớ ủ ả ị ộ Đ i v i xe máy mà ch tài s n đã n p LPTB theo quy đ nh trên, sau đó
ể ổ ứ ở ị ượ chuy n giao cho t ch c, cá nhân đ a bàn đ ụ c áp d ng t ỷ ệ l ấ thu LPTB th p
134
ộ ơ h n thì n p LPTB theo t ỷ ệ l là 1%.
ườ ố ớ ủ ả ợ ộ Tr ng h p ch tài s n trên đã kê khai, n p LPTB đ i v i xe máy theo t ỷ
ể ơ ổ ứ ở ị ị ệ ấ l th p h n 5%, sau đó chuy n giao cho t ch c, cá nhân đ a bàn quy đ nh (xe
ầ ộ ộ ầ máy đã n p LPTB l n đ u 5%) thì n p LPTB theo t ỷ ệ l là 5%.
ộ ệ ứ ở ượ Xe máy n p l phí tr ướ ạ ừ ầ c b t l n th 2 tr đi đ ụ c áp d ng t ỷ ệ l là 1%,
ừ ườ ợ tr 2 tr ng h p nêu trên.
ị ố ớ ứ ả ị ị
ừ ệ ề ả ố ở ồ ấ Ngh đ nh cũng quy đ nh m c thu LPTB đ i v i các tài s n là nhà, đ t; ườ i i đa là 500 tri u đ ng/1 tài s n, tr ô tô ch ng tàu, thuy n; ô tô, xe máy... t
ướ ể ả ỗ ồ ưở ả ấ d i 10 ch ng i (k c lái xe). Riêng nhà x ng s n xu t kinh doanh đ ượ c
ưở ủ ơ ở ả ấ ộ tính chung cho nhà x ng trong cùng m t khuôn viên c a c s s n xu t, kinh
doanh.
ổ ứ ự ệ 4.2.5. T ch c th c hi n
ử ụ ở ữ ả ạ ị ủ ề ả ươ Ch tài s n đăng ký quy n s h u hay s d ng tài s n t i đ a ph ng nào
ộ ệ ươ thì n p l phí tr ướ ạ ạ ị c b t i đ a ph ấ ng y.
ể ừ ấ ậ ấ ờ ữ ể ả ị Ch m nh t là 30 ngày k t ngày làm gi y t chuy n d ch tài s n gi a hai
ả ế ấ ờ ế ơ ị bên, ng ườ ộ ệ i n p l phí ph i đ n c quan thu làm gi y t ể khai chuy n d ch tài
ứ ấ ừ ầ ế ự ơ ả s n và xu t trình các ch ng t c n thi ạ ế ẽ ể t. C quan thu s ki m tra th c tr ng
ứ ả ả ị ệ tài s n, đánh giá tr giá tài s n và tính m c thu l phí.