K NĂNG TUY N D NG K NĂNG TUY N D NG

Ụ Ụ

Ể Ể

Ỹ Ỹ

1

M C TIÊU C A TUY N D NG

ữ ả ả

• Tuy n d ng là m t trong nh ng nhi m v ụ hàng đ u và liên t c nh m đ m b o có đ ủ nhân s cho h at đ ng c a doanh nghi p. ể ụ ầ ự ộ ụ ộ ằ ủ ệ ọ

• Tuy n đ t là b ướ

c kh i đ u ở ầ ủ

ng lai. c nhân s t ể ượ ự ố và là n n t ng cho s thành công c a ự ề ả doanh nghi p trong t ươ ệ

ể ụ ng công vi c/s n ng đ n ch t l • Nh ng sai l m trong tuy n d ng có th ể ệ ả ấ ượ ưở ế

2

ữ nh h ả ph m. ẩ

M C TIÊU C A TUY N D NG

ể ụ ề

M t khi đã m c ph i sai l m trong tuy n d ng ầ ớ thôi vi cệ đi u đó bu c ta ph i cho nhân viên m i ả ộ s d n đ n h u qu là: ẽ ẫ

ế

•Gây t n kém chi phí c a doanh nghi p.

•T o tâm lý b t an cho nhân viên

•Có th liên quan đ n pháp lý,

ế

• nh h Ả

ưở

ng đ n uy tín c a doanh nghi p. ủ

ế

3

M C TIÊU C A TUY N D NG

ể ể

ứ ứ c đúng ng c đúng ng i : i : Thách th c cho chúng ta là làm sao tuy n Thách th c cho chúng ta là làm sao tuy n đ ượ đ ượ ườ ườ

4

phù h p v i doanh nghi p phù h p v i doanh nghi p ợ ớ ợ ớ ệ ệ

QUY TRÌNH TUY N D NG • Xác đ nh nhu c u tuy n d ng

ể ụ

• Tìm ki m, thu hút ng viên

ế

• Thu nh n và sàn l c h s ng viên

ọ ồ ơ ứ

• Ph ng v n s b (s tuy n)

ấ ơ ộ ơ

• Làm bài thi / tr c nghi m

• Ph ng v n chuyên môn

5

QUY TRÌNH TUY N D NG • Đánh giá, quy t đ nh tuy n d ng ế ị

ể ụ

• Ti p nh n nhân viên m i ớ

ế

• Ký h p đ ng lao đ ng th vi c ử ệ

• Đánh giá k t qu th vi c ế

ả ử ệ

• Ký h p đ ng lao đ ng chính th c ứ

6

XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG Ầ

• M i khi có nhân viên

ngh vi c

ỉ ệ ho c trong ặ công vi c m i ệ

ớ thì

ấ ầ

ầ ệ

ậ ự ầ

i có th đ m nh n công

ể ả

+ Ho c n u đ

c vi c này không?

doanh nghi p phát sinh thêm xu t hi n nhu c u nhân s . ự C n xem xét li u doanh nghi p có th t s c n tuy n thêm nhân viên m i hay không? + Các nhân viên hi n t ậ ệ ạ vi c này hay không? ặ ế ượ i có th làm đ ể

c đào t o thì các nhân viên hi n ượ

ạ ệ

t ạ

7

XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG Ầ

ờ làm vi c c a các ệ ủ ả

• Có th thuê m n thêm lao đ ng bên ể i hay không? ộ

• Có kh năng tăng gi nhân viên hi n t ệ ạ ướ ngòai hay không?

Sau khi đã xem xét và so sánh các gi i ả

ế ớ

8

pháp trên v i nhau thì m i tính đ n chuy n ệ Tuy n nhân viên m i. ớ ể ớ

XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG Ầ

ị ể

ớ ầ

ự ệ ả

Khi đã xác đ nh c n tuy n thêm nhân ầ viên m i, ta c n có b c tranh rõ ràng v ề ứ công vi c:ệ ụ ệ ẩ ể ụ

9

c s d ng nhân s m i. • Nhi m v nhân viên m i ph i th c hi n, ớ • Tiêu chu n tuy n d ng, • Chi n l ế ượ ử ụ ự ớ

NGU N NG VIÊN N I B :

Ộ Ộ

Ồ Ứ

U ĐI M

• T o ra s thi đua gi a các

Ư ự nhân viên

ả ớ ấ

• Nhân viên hi u bi

i

ậ ợ

t v m c ể ế ề ụ tiêu, cách th c làm vi c c a ệ ủ ứ doanh nghi p nên s thu n l ệ trong công vi c.ệ

H N CH Ạ • T o ra “L i mòn qu n lý” ố không có tính m i, r t ít s ự thay đ i l n x y ra ả ổ ớ • T o ra “M t đoàn k t n i b ” ế ộ ộ ấ n u vi c tuy n ch n không ể đ m b o tính công b ng

ạ ế ả

• Nhân viên đã đ

ượ

ệ ả • Phát sinh khó khăn t

ằ ừ ơ nhân n i

viên đ nế và n i ơ nhân viên đ ể iạ l

• Là ph n th

c th thách v lòng trung thành, tính t n ề t y, tinh th n trách nhi m v i ớ ầ ụ doanh nghi pệ ưở ầ

ng đ i v i nhân ố ớ ế ượ nâng cao c ng lao đ ng c a ộ

viên và là chi n l giá tr l c l ị ự ượ doanh nghi pệ

10

NGU N NG VIÊN BÊN NGOÀI Ồ Ứ

các nhân viên cũ c a doanh ồ ừ ủ

• Ngu n t nghi pệ

• Ngu n ng viên do qu ng cáo ồ ứ • Ngu n t ồ ừ ạ • Ngu n ng viên t ồ ứ • Các ngu n khác: ồ b n bè c a nhân viên ủ ng các tr ừ ườ Trung tâm gi ớ

11

i thi u ệ vi c làm. Công ty headhunter. Internet (m ng tuy n d ng) ể ụ ệ ạ

NGU N NG VIÊN BÊN NGOÀI Ồ Ứ

• ế

Phong phú, d tìm ki m, phù u đi m: ễ Ư ể h p công vi c và tính khách quan trong ệ ợ tuy n d ng cao. ể ụ

12

đ • H n ch : ạ ượ ự ắ ng ế T n kém chi phí, khó đo l ườ c s g n bó lâu dài v i doanh nghi p. ệ ớ

THU NH N & SÀNG L C H S

Ồ Ơ

• Nh n h s và sàn l c c n căn c theo

tiêu ể ụ đ quy t đ nh h s đ t ồ ơ ạ

ọ ầ ể

ế ị

ậ ẩ

ồ ơ chu n tuy n d ng hay không đ t.ạ

ươ

ng pháp l ai suy, l ai ra nh ng ọ ọ c r i m i x lý đ n ớ ử ạ ướ ồ

ế

S d ng ph ử ụ h s không đ t tr ồ ơ nh ng h s đ t. ữ

ồ ơ ạ

ồ ơ ạ

ư

ế

ộ ng viên gi

ng h s đ t sau cùng càng ít thì ch t L ượ ng ng viên càng cao. Nh ng m t khác l ượ ứ cũng là m t đi m h n ch vì có th có nh ng ữ t. i nh ng trình bày h s không t ố ứ

ặ ể ồ ơ

ư

13

ố ườ ề i

• Khi vi ậ

Đánh giá h s : ồ ơ t h s xin vi c đa s ng i đ u thành ệ ế ồ ơ ộ ố ườ d u đi nh ng ấ ư ng thành tích.

th t nh ng cũng có m t s ng khuy t đi m và khu ch tr ươ

ế

ế

• C n ầ đánh d u nh ng n i dung ấ ầ

c m th y “thích” ấ ả i khi ờ ể ỏ ạ

ữ và nh ng ph n còn nghi ng đ h i l ữ ph ng v n ấ

ậ ỹ quá trình công tác c a ủ t công

ế

• C n ph i xem xét th t k ờ ừ ứ vi c trong th i gian đó

ầ ng viên: t ng kh ang th i gian và chi ti ệ

14

Đánh giá h s : ồ ơ

liên t c trong th i gian ng n.

i không trung

ườ

thay đ i ch làm ng viên Ứ ổ Nhi u kh năng ng viên là m u ng ứ ả ề ch c. thành v i t

ớ ổ ứ

thay đ i liên t c đ nh h

ướ

i thi u đ nh h

ệ . Có ng, thi u tính kiên

ụ ị ế

ườ

ng ngh nghi p ề ế

ướ

ng viên Ứ ổ th ng viên là ng ị ể ứ đ nh và thi u m c tiêu rõ ràng. ụ ị

ế

vi

ế ẩ

ả, sai chính t

nhi u, trình bày n i ề i thi u quan tâm ế ườ ả ả

ấ ứ ẩ

ng công vi c.

• B n lý l ch t c u th ị dung l n x n. Cho th y ng viên là ng ộ ộ đ n chi ti ế ế ế ng đ n ch t l h ế ưở

t, thi u tính c n th n và có kh năng nh ệ

ấ ượ

15

Đánh giá h s : ồ ơ

• Ng

ườ ọ ồ ơ ầ ị

i đ c h s c n có ậ ả ng viên gi ư

t và ng và kh năng nh n đ nh, vì có th có nh ng ỏ ứ trình bày m t b h s t ộ ộ ồ ơ ố Tính kiên nh n ẫ ữ ể i nh ng không có kh năng ả i. c l ượ ạ

ố ớ ồ ơ

16

t, • H s l u ư ầ ồ ơ ư : đ i v i nh ng h s không ữ t l m nh ng có th d phòng và s t ử ể ự ố ắ d ng khi c n thi ụ ế

PH NG V N S B (S TUY N) Ấ Ơ Ộ Ơ

• Đ ngh ng viên hoàn t

t h s xin vi c (n u ch a hoàn

ị ứ

ấ ồ ơ

ư

ế

ề ch nh), ỉ

• Đi n phi u đăng ký tuy n d ng t

ế

ể ụ ứ

ấ t cho vi c ph ng v n các vòng sau,

i doanh nghi p đ làm ề c s so sánh gi a các ng viên và cung c p thông tin r t ơ ở c n thi ấ ầ

ữ ệ

ế

• Tìm hi u nh ng đi m còn nghi ng , ch a rõ ràng trong

ư

ữ ể h s xin vi c ệ ồ ơ

• T o đi u ki n cho ng viên có th hi u bi ứ

ể ể

t h n v ế ơ ề

doanh nghi p và v trí d tuy n

ệ ệ

• G p g tr c ti p đ nhìn nh n hình dáng, t ể

ướ

ng m o, ạ

ỡ ự ế gi ng nói c a ng viên. ủ ứ

ặ ọ

17

LÀM BÀI THI, TR C NGHI M

• Có th dùng hình th c tr c nghi m đ ể ắ

ệ ự ứ ể ư ệ ắ

ể b ổ ứ sung cho vi c đánh giá năng l c ng viên. Nh ng tr c nghi m không th thay th ế cho ph ng v n mà ch b sung mà thôi ỉ ổ ấ ỏ

ử ụ ộ • Khi s d ng hình th c tr c nghi m, c n ầ ứ t đ n ế ế ọ

18

ch n n i dung có ậ công tác c a v trí đang d tuy n ể ệ ắ liên quan m t thi ự ủ ị

Các l ai tr c nghi m: ắ

i quy t v n đ ế ấ ề

19

• Tr c nghi m tính cách ệ • Tr c nghi m tinh th n đ ng đ i ộ ồ ầ ệ • Tr c nghi m kh năng gi ả ệ • Tr c nghi m ch s thông minh, ệ ả ỉ ố ắ ắ ắ ắ

PH NG V N CHUYÊN MÔN

TR

ƯỚ

• Xác đ nh trách nhi m chính c a ch c danh

C KHI PH NG V N Ỏ ứ

ị c n tuy n ầ

Nh ng kinh nghi m cũ

ứ ươ ứ

ng ng viên đ ề

• Xét duy t t ng m u đ n xin vi c cùng s ơ ẫ ơ ệ ừ y u lý l ch đ khai thác: ệ ể ị ế có liên quan đ n công vi c. Quá trình đào t o ạ ệ ế c kia. Nh ng m i quan tâm đ n liên quan tr ế ố ữ ướ vi c làm c a ng viên. M c l ủ ứ ệ ngh ,ị

20

PH NG V N CHUYÊN MÔN

ấ ấ ỏ

Ph ng v n c • Là xây d ng ự nh ng n i dung c n thi ữ ứ ế t ừ ể ả

u trúc n i dung ộ ộ ph i khai thác ng viên và cho đi m t ng n i dung. ộ

21

• Câu h i có th đ c s d ng tùy m i ỗ ể ượ ử ụ ỏ ng i ph ng v n nh ng v n ph i đ m ả ả ẫ ư ườ ấ ỏ b o h i h t và cho đi m h t các n i dung ộ ế ể ỏ ế ả trong c u trúc. ấ

PH NG V N CHUYÊN MÔN

t cho ự ữ ệ

ỏ riêng bi ự ể ị

C U TRÚC ĐÁNH GIÁ : • Là xây d ng nh ng câu h i t ng v trí c n tuy n và xây d ng thang ầ ừ đi m cho t ng câu h i. ỏ ừ ể

ấ ỏ

ườ ế ạ

i ph ng v n t và ti n hành ế ộ ể

22

• Đ i v i m i câu h i, ng ỏ ỗ ố ớ c n ghi l i thông tin chi ti ầ xem xét, cho đi m ngay sau khi cu c ph ng v n k t thúc. ế ấ ỏ

QUÁ TRÌNH PH NG V N

i ph ng v n gi i thi u v doanh Ng ỏ ấ ớ ệ ề

ườ nghi pệ

23

• S b v l ch s doanh nghi p, ệ ử • S n ph m c a doanh nghi p ệ ủ • Vi n c nh doanh nghi p ệ ơ ộ ề ị ẩ ả ễ ả

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ng viên t

i thi u v mình ệ ề

gi Ứ ự ớ • Quá trình h c t p ọ ậ • Quá trình làm vi cệ • Cá tính, • Mong mu n khi n p đ n xin ng tuy n ể ộ

ơ

Chúng ta c n khuy n khích và t o đi u ki n cho

ế ườ

ỏ ể

ầ ng h p ng viên không nói ta ng viên nói. Tr ứ ợ ứ s đ t t ng câu h i đ ghi nh n nh ng thông tin ẽ ặ ừ trên.

24

QUÁ TRÌNH PH NG V N

Ng

i ph ng v n đ t các câu h i thích h p liên quan

ấ ặ

• Đ t câu h i theo nguyên t c “Tam giác quan h ” (Cái gì? ắ

ỏ Th nào? K t qu ?).

ế

ệ ừ ọ

ườ ỏ đ n công vi c : ế ặ ế Ví d : ụ • Trong qúa trình làm vi c v a qua Anh/ch hài lòng nh t là ấ giai đ an nào? Vào giai đ an đó Anh/ch làm công vi c ệ gì?

ư ế

ệ c?

i m t công vi c gi ng nh v y Anh/ch v n

• Anh/ch đã th c hi n công vi c đó nh th nào? ự • K t qu đ t đ ế • N u g p l ế ặ ạ

ị ả ạ ượ ộ

ư ậ

ị ẫ làm theo cách cũ hay c i ti n và c i ti n nh th nào?

ệ ả ế

ả ế

ư ế

25

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ơ ộ ỏ

ỏ ưở i chúng ta đã bi

ế c ho c mang tính tra

C n đ t nh ng câu h i m cho ng viên có c h i trình bày ng. Nên h n ch câu h i đóng, vì có ặ

ạ t tr ế ướ

ữ ầ kinh nghi m và ý t ệ th câu tr l ả ờ ể h i, đánh đ . ố ỏ

Ví d : ụ •

ế

ề ữ

t nh n xét c a mình v nh ng ng m i

ậ t Nam gia nh p T ch c Th ậ

ủ ổ ứ

ươ

ị ệ i (WTO)?

ế ớ

• •

ị ệ

ng m i Th gi

ế ớ

ươ

t Nam gia nh p T ổ i (WTO) có g p khó khăn ặ

Nên: Anh/ch cho bi khó khăn khi Vi Th gi Không nên: Theo Anh/ch Vi ch c Th ạ ứ không?

26

QUÁ TRÌNH PH NG V N

Bên c nh nh ng câu h i chuyên môn c n có ữ ỏ nh ng câu h i v ki n th c xã h i ỏ ề ế

i tr n i lên hi n

ớ ẻ ổ

ế

ề ệ ượ

ữ Ví d : ụ • Th i gian g n đây trong gi ờ ầ t ng Hip-hop ượ • Anh/ch nh n đ nh th nào v hi n t ị ậ • Cá Basa khác v i cá Saba ớ

ở ể

ng này? đi m nào, xu t x ấ ứ

• Hành đ ng c a M không ng h th y s n Vi

t

ộ ủ ả

t ng l ai cá? ọ ừ ủ ộ ậ

ỹ Nam nh p vào th tr ị ườ

ệ ng M vì nh ng lý do gì? ữ

ủ ỹ

27

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ấ ớ ệ

Ng ườ • Mô t ệ ệ

i ph ng v n gi ỏ ổ ả ộ ầ ề ể ụ

i thi u công vi c: m t cách t ng quát v công vi c mà công ty đang c n tuy n d ng nhân s ự làm vào

ả ề ệ ệ

đi u ki n làm vi c và s h tr ự ỗ ợ ậ ẽ ệ

• Mô t c a doanh nghi p mà nhân viên s nh n ủ c.ượ đ

• Không nói x u, nh ng mô t ấ ấ

m t cách r t ả ộ ề

ậ ề ữ ớ ẽ

28

ư th t v nh ng áp l c, v n đ mà nhân ấ ự viên m i s ph i đ i m t ặ ả ố

QUÁ TRÌNH PH NG V N

i ph ng v n trao đ i v ti n l ng K t thúc cu c ph ng v n: ộ ế • Ng ỏ ỏ ấ ổ ề ề ươ

ị ỡ ề ộ ặ

ườ v i ng viên ớ ứ ả ơ ế ể ố

• C m n v cu c g p g và xác đ nh quá trình ti p theo (xác đ nh th i đi m, đ i ị ng đ ng viên liên h k t qu ). t ượ ả

i ph ng v n là ng ờ ệ ế ứ ẹ b t c đi u gì k c ể ả ấ ứ ề i có quy n ề ườ ỏ

29

ể ứ • Không nên h a h n khi ng ấ ườ quy t đ nh sau cùng ế ị

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ấ ấ

thông tin x uấ cũng có th ể

d n đ n t ẫ

ch i m t ng viên xin vi c. công ty cũ không đ

• Ví d : ng viên này

c

ấ : Đ ng quá nh n m nh nh ng thông tin x u ạ • Dù ch tìm th y m t ít ộ ỉ ộ ứ ế ừ ố ở

ụ ứ

ượ

ng s t o d ng ho c thay

S p a vì hay đ u tranh, hay đòi h i ỏ ế ư ẽ ạ ự

ườ

• Nên nh r ng môi tr ớ ằ đ i m t con ng i. ộ ổ

ộ ầ

i không có m t l n sai C.

PHÍA TR

ườ • Và trong cu c đ i ai l ộ ờ ph m. V n đ là ấ

ề ở

ƯỚ

30

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ng nh y

ườ

ể ụ ấ

i ph ng v n tuy n d ng th ớ i ta cho r ng ng

ườ

c khen khi tuy n ng

t.

ể t, nh ng ư ố

ườ

ng t

Ng ườ ấ c m v i nh ng thông tin x u là vì: ả • Ng i làm công tác tuy n ườ i t d ng ít đ ườ ố ượ ụ l i b ph t khi tuy n nhân viên không t ạ ạ ị • Vì l đó ng ể ụ ẻ ườ

i làm công tác tuy n d ng mu n ố ch i ừ ố

tránh “đêm dài l m m ng” nên th ắ nh ng ng viên có thông tin x u ấ

ữ ứ

31

QUÁ TRÌNH PH NG V N

Tránh nh ng ki u r p khuôn • Ng

ườ

ể ậ i ph ng v n r t d s d ng m t cách r p ấ ấ ễ ử ụ ậ khuôn các câu h i và cách h i cho các ng viên ỏ khác nhau. ề

nh t, không

Đi u này có nh ng h n ch : ế ữ • Làm cho cu c ti p xúc tr nên t ở ộ

ế

h ng thú ứ ễ ị ứ

t ng

• D b ng viên “b t bài” ắ • Không khai thác h t đi m m nh, y u ể ế

ế ở ừ

ng viên

32

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ỏ ườ

i ph ng v n c n linh h at khi s ử ng khác ọ ố ượ ấ ầ ừ ỏ

Ng d ng câu h i cho t ng đ i t ụ nhau:

ư

ệ ệ

ng ườ ớ

33

• Đã có gia đình/Ch a có gia đình • Nam/Nữ • Kinh nghi m/Ch a kinh nghi m ư • Đã đi làm/M i ra tr • L n tu i/Còn tr . ẻ ổ ớ

QUÁ TRÌNH PH NG V N

Không nên đ ng viên thu hút: ể ứ

ban

ng c a ng viên t ủ ứ ng đ n quy t đ nh c a ế ưở ừ ế ị ủ

• Vi c gây n t ấ ượ ệ đ u có th nh h ể ả ầ i ph ng v n, ng ấ ỏ ườ ế ị ể

34

• Song quy t đ nh đó có th không liên quan gì đ n s thành công trong công vi c sau này c a ng viên. ế ự ủ ứ

QUÁ TRÌNH PH NG V N

• Ng ỏ ấ ườ i ph ng v n nên phát ra tín hi u đ ể

ệ thu hút ng viên trong quá trình ph ng ỏ v n, không nên b ng viên thu hút. ị ứ ấ

• Ng ỏ ấ ệ ả

ổ ồ

i ph ng v n ph i rèn luy n b n lĩnh ả ườ và kh năng t ng h p nhi u ngu n thông ợ ả tin khác nhau đ ra quy t đ nh. ể ề ế ị

35

ng đ ng v i ng i ph ng v n. • Không nên đánh giá ch d a trên nh ng ấ ỉ ự ườ đi m t ể ươ ỏ ồ ớ

QUÁ TRÌNH PH NG V N

ầ ươ

C n tránh hi u ng t ệ ứ • M t ng viên gi ỏ

i h n m c năng l c ỏ ơ ứ

i, m t ng viên “trung bình” vào

ữ ứ

i ỏ ứ ơ

36

ng ph n ả i vào ph ng v n sau ấ ỏ ộ ứ nh ng ng viên “trung bình” thì có th ể ữ ứ đ c đánh giá là gi ự ượ mà ng viên có. ứ • Ng c l ượ ạ ộ ứ ph ng v n sau nh ng ng viên gi ấ ỏ c đánh giá kém h n m c năng ng đ th ượ ườ l c th c t c a h . ự ế ủ ọ ự

QUÁ TRÌNH PH NG V N

Không nên t n th i gian: ố

ổ ệ

ổ ữ ệ ễ

i ph ng v n và

ứ ề ườ

• Vi c trao đ i nh ng thông tin không liên quan ệ đ n công vi c có th nh m ph c v cho nh ng ụ ụ ế ữ ể ằ m c đích khác nh ng ph i có ch ý tr c và ướ ủ ả ư ụ ph i ki m sóat thông tin m t cách ch t ch . ẻ ặ ả • Vi c trao đ i nh ng thông tin không liên quan ệ đ n công vi c d làm cho ng viên có nh ng ế nh n xét không hay v ng doanh nghi pệ

37

QUÁ TRÌNH PH NG V N

• M i ph ng v n viên (ng

ườ

viên m t cách đ c l p theo tiêu chu n đã đ ra

ộ ậ

i ph ng v n) đánh giá các ng ề

ỏ ộ

• Nh ng ng ữ

ườ

ế

i ph ng v n trao đ i ý ki n đánh giá và ổ c trong m t cu c h p ộ ọ ộ ọ ứ ệ ế

thông tin do mình thu nh n đ ậ ượ ng n. Và đi đ n th ng nh t ý ki n trong vi c ch n ng ế ắ viên.

c ý ki n thì ế

ấ ượ

ườ ữ

• Trong tr ng h p v n không th ng nh t đ c n có nh ng cu c tìm hi u b sung thêm thông tin cho ể ổ ầ . nh ng v n đ còn ch a sáng t ỏ

ư

ữ ứ ố

c yêu c u công vi c m t ộ ả

ệ c. Khi k t qu đã ế

ấ ẽ ượ ư

• Nh ng ng viên đáp ng đ t nh t s đ ẳ

ầ ượ ứ c u tiên ch n tr ướ ậ

c kh ng đ nh ta l p danh sách ng viên đ t ạ

cách t đ ượ

38

I SAU TH VI C

TIÊU CHU N CH N NG Ẩ

ƯỜ

Ử Ệ

ng ả ườ ọ t ư ưở ng, l p tr ậ ườ

• Ph i ch n ng ữ i có t d t khoát, v ng ch c. ắ ứ

i tâm huy t làm vi c và ả ọ ườ ệ

• Ph i ch n ng phong phú l ươ ế ng tâm ch c v : ứ ụ

t hy ọ ổ ậ ươ ế

sinh ti u cu c cho đ i cu c, • H n i b c l ộ ng tâm ph c v , bi ụ ụ ộ ể ạ

39

• H suy nghĩ t p th h n cá nhân, g p ặ vi c không v a ý h không b t mãm. ể ơ ọ ậ ừ ọ ệ ấ

I SAU TH VI C

TIÊU CHU N CH N NG Ẩ

ƯỜ

Ử Ệ

Ph i ch n ng i rành chuyên môn. ả ọ ườ

ả ệ

• Tuỳ s năng và s đo n mà giao vi c. ở tr ng “B t chó kéo cày” hay ắ

ở Tránh t “vi c c a ch giao cho nhái” ườ ắ ự ả i bi ng pháp ươ

40

i đ c l c. t làm vi c có ph ệ ế b t thi p. ệ ạ ệ ủ ế Ph i ch n ng ọ • Là ng ườ khoa h c, giao t ọ ế ặ ệ

I SAU TH VI C

TIÊU CHU N CH N NG Ẩ

ƯỜ

Ử Ệ

Nhân viên m i không ti p t c công vi c vì nh ng lý do sau

ế ụ

đây:

ng làm vi c không phù

• Nhân viên nh n ra r ng môi tr ậ

ườ

h p. ợ

• Nhân viên đ

ượ

c giao nh ng công vi c, nhi m v không ệ

đúng chuyên môn

• Nhân viên nh n ra r ng mình đã b l m khi “đàm phán

ị ầ

ng th p” mà nh n công vi c thì nhi u.

l ươ

ằ ậ

• Nhân viên nh n l

ậ ờ

i m i cùng lúc nhi u đ n v . ơ ị

• Nhân viên đã đ t đ

c m c đích.

ạ ượ

41