K NĂNG TUY N D NG
K NĂNG TUY N D NG
Ụ
Ụ
Ể
Ể
Ỹ
Ỹ
1
M C TIÊU C A TUY N D NG
Ụ
Ủ
Ụ
Ể
ệ
ữ
ả ả
• Tuy n d ng là m t trong nh ng nhi m v
ụ
hàng đ u và liên t c nh m đ m b o có đ
ủ
nhân s cho h at đ ng c a doanh nghi p. ể ụ
ầ
ự ộ
ụ
ộ ằ
ủ ệ ọ
• Tuy n đ t là b ướ
c kh i đ u
ở ầ
ủ
ng lai. c nhân s t
ể ượ
ự ố
và là n n t ng cho s thành công c a
ự
ề ả
doanh nghi p trong t
ươ
ệ
ầ
ể ụ
ng công vi c/s n ng đ n ch t l • Nh ng sai l m trong tuy n d ng có th
ể
ệ ả ấ ượ ưở ế
2
ữ
nh h
ả
ph m. ẩ
M C TIÊU C A TUY N D NG
Ụ
Ủ
Ụ
Ể
ộ
ả
ắ
ể ụ
ề
M t khi đã m c ph i sai l m trong tuy n d ng
ầ
ớ thôi vi cệ đi u đó
bu c ta ph i cho nhân viên m i
ả
ộ
s d n đ n h u qu là:
ẽ ẫ
ế
ả
ậ
•Gây t n kém chi phí c a doanh nghi p.
ủ
ệ
ố
•T o tâm lý b t an cho nhân viên
ấ
ạ
•Có th liên quan đ n pháp lý,
ế
ể
• nh h
Ả
ưở
ng đ n uy tín c a doanh nghi p.
ủ
ế
ệ
3
M C TIÊU C A TUY N D NG
Ụ
Ủ
Ụ
Ể
ể
ể
ứ
ứ
c đúng ng
c đúng ng i :
i : Thách th c cho chúng ta là làm sao tuy n
Thách th c cho chúng ta là làm sao tuy n
đ
ượ
đ
ượ ườ
ườ
4
phù h p v i doanh nghi p
phù h p v i doanh nghi p ợ ớ
ợ ớ ệ
ệ
Ụ
Ể
QUY TRÌNH TUY N D NG
• Xác đ nh nhu c u tuy n d ng
ể ụ
ầ
ị
• Tìm ki m, thu hút ng viên
ứ
ế
• Thu nh n và sàn l c h s ng viên
ọ ồ ơ ứ
ậ
• Ph ng v n s b (s tuy n)
ấ ơ ộ ơ
ể
ỏ
• Làm bài thi / tr c nghi m
ệ
ắ
• Ph ng v n chuyên môn
ấ
ỏ
5
Ụ
Ể
QUY TRÌNH TUY N D NG
• Đánh giá, quy t đ nh tuy n d ng
ế ị
ể ụ
• Ti p nh n nhân viên m i
ớ
ế
ậ
• Ký h p đ ng lao đ ng th vi c
ử ệ
ợ
ồ
ộ
• Đánh giá k t qu th vi c
ế
ả ử ệ
• Ký h p đ ng lao đ ng chính th c
ứ
ợ
ồ
ộ
6
XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG
Ầ
Ụ
Ể
Ị
• M i khi có nhân viên
ngh vi c
ỗ
ỉ ệ ho c trong
ặ
công vi c m i
ệ
ệ
ớ thì
ệ
•
ấ
ầ
ầ
ệ
ậ ự ầ
ệ
ể
ớ
i có th đ m nh n công
ể ả
ệ
+ Ho c n u đ
ệ
c vi c này không?
doanh nghi p phát sinh thêm
xu t hi n nhu c u nhân s .
ự
C n xem xét li u doanh nghi p có th t s c n
tuy n thêm nhân viên m i hay không?
+ Các nhân viên hi n t
ậ
ệ ạ
vi c này hay không?
ặ ế ượ
i có th làm đ
ể
c đào t o thì các nhân viên hi n
ượ
ạ
ệ
t
ạ
7
XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG
Ầ
Ụ
Ể
Ị
ờ làm vi c c a các
ệ ủ ả
• Có th thuê m n thêm lao đ ng bên ể i hay không?
ộ
• Có kh năng tăng gi
nhân viên hi n t
ệ ạ
ướ
ngòai hay không?
Sau khi đã xem xét và so sánh các gi i ả
ế ớ
8
pháp trên v i nhau thì m i tính đ n
chuy n ệ Tuy n nhân viên m i. ớ
ể ớ
XÁC Đ NH NHU C U TUY N D NG
Ầ
Ụ
Ể
Ị
ị ể
ớ ầ
ự ệ ả
Khi đã xác đ nh c n tuy n thêm nhân
ầ
viên m i, ta c n có b c tranh rõ ràng v
ề
ứ
công vi c:ệ
ụ
ệ
ẩ ể ụ
9
c s d ng nhân s m i. • Nhi m v nhân viên m i ph i th c hi n,
ớ
• Tiêu chu n tuy n d ng,
• Chi n l
ế ượ ử ụ ự ớ
NGU N NG VIÊN N I B :
Ộ Ộ
Ồ Ứ
U ĐI M
Ế
Ể
• T o ra s thi đua gi a các
ữ
ạ
ạ
Ư
ự
nhân viên
ả
ớ ấ
• Nhân viên hi u bi
i
ẽ
ậ ợ
ọ
t v m c
ể
ế ề ụ
tiêu, cách th c làm vi c c a
ệ ủ
ứ
doanh nghi p nên s thu n l
ệ
trong công vi c.ệ
H N CH
Ạ
• T o ra “L i mòn qu n lý”
ố
không có tính m i, r t ít s
ự
thay đ i l n x y ra
ả
ổ ớ
• T o ra “M t đoàn k t n i b ”
ế ộ ộ
ấ
n u vi c tuy n ch n không
ể
đ m b o tính công b ng
ạ
ế
ả
• Nhân viên đã đ
ử
ượ
ệ
ả
• Phát sinh khó khăn t
ằ
ừ ơ nhân
n i
ậ
ệ
viên đ nế và n i ơ nhân viên đ ể
iạ
l
• Là ph n th
c th thách
v lòng trung thành, tính t n
ề
t y, tinh th n trách nhi m v i
ớ
ầ
ụ
doanh nghi pệ
ưở
ầ
ng đ i v i nhân
ố ớ
ế ượ nâng cao
c
ng lao đ ng c a
ộ
ủ
viên và là chi n l
giá tr l c l
ị ự ượ
doanh nghi pệ
10
NGU N NG VIÊN BÊN NGOÀI Ồ Ứ
các nhân viên cũ c a doanh ồ ừ ủ
• Ngu n t
nghi pệ
ả
• Ngu n ng viên do qu ng cáo
ồ ứ
• Ngu n t
ồ ừ ạ
• Ngu n ng viên t
ồ ứ
• Các ngu n khác:
ồ b n bè c a nhân viên
ủ
ng
các tr
ừ
ườ
Trung tâm gi
ớ
11
i thi u
ệ
vi c làm. Công ty headhunter. Internet
(m ng tuy n d ng) ể ụ ệ
ạ
NGU N NG VIÊN BÊN NGOÀI Ồ Ứ
• ế
Phong phú, d tìm ki m, phù
u đi m:
ễ
Ư ể
h p công vi c và tính khách quan trong
ệ
ợ
tuy n d ng cao. ể ụ
ố
12
đ • H n ch :
ạ
ượ ự ắ ng
ế T n kém chi phí, khó đo l
ườ
c s g n bó lâu dài v i doanh nghi p.
ệ ớ
THU NH N & SÀNG L C H S
Ồ Ơ
Ọ
Ậ
• Nh n h s và sàn l c c n căn c theo
ứ
tiêu
ể ụ đ quy t đ nh h s đ t
ồ ơ ạ
ọ ầ
ể
ế ị
ậ
ẩ
ồ ơ
chu n tuy n d ng
hay không đ t.ạ
•
ươ
ữ
ng pháp l ai suy, l ai ra nh ng
ọ
ọ
c r i m i x lý đ n
ớ ử
ạ ướ ồ
ế
S d ng ph
ử ụ
h s không đ t tr
ồ ơ
nh ng h s đ t.
ữ
ồ ơ ạ
•
ồ ơ ạ
ấ
ư
ể
ế
ạ
ộ
ng viên gi
ng h s đ t sau cùng càng ít thì ch t
L
ượ
ng ng viên càng cao. Nh ng m t khác
l
ượ ứ
cũng là m t đi m h n ch vì có th có nh ng
ữ
t.
i nh ng trình bày h s không t
ố
ứ
ặ
ể
ồ ơ
ư
ỏ
13
ố ườ ề
i
• Khi vi
ậ
ữ
Đánh giá h s :
ồ ơ
t h s xin vi c đa s ng
i đ u thành
ệ
ế ồ ơ
ộ ố ườ d u đi nh ng
ấ
ư
ng thành tích.
th t nh ng cũng có m t s ng
khuy t đi m và khu ch tr
ươ
ế
ể
ế
ộ
• C n ầ đánh d u nh ng n i dung
ấ
ầ
c m th y “thích”
ấ
ả
i khi
ờ ể ỏ ạ
ữ
và nh ng ph n còn nghi ng đ h i l
ữ
ph ng v n
ấ
ỏ
ả
ậ ỹ quá trình công tác c a ủ
t công
ế
ỏ
• C n ph i xem xét th t k
ờ
ừ
ứ
vi c trong th i gian đó
ầ
ng viên: t ng kh ang th i gian và chi ti
ệ
ờ
14
Đánh giá h s :
ồ ơ
•
liên t c trong th i gian ng n.
ụ
ổ
ắ
ờ
i không trung
ẫ
ườ
thay đ i ch làm
ng viên
Ứ
ổ
Nhi u kh năng ng viên là m u ng
ứ
ả
ề
ch c.
thành v i t
ớ ổ ứ
•
thay đ i liên t c đ nh h
ướ
i thi u đ nh h
ệ . Có
ng, thi u tính kiên
ụ ị
ế
ườ
ng ngh nghi p
ề
ế
ướ
ng viên
Ứ
ổ
th ng viên là ng
ị
ể ứ
đ nh và thi u m c tiêu rõ ràng.
ụ
ị
ế
vi
ả
ế ẩ
ả, sai chính t
ả
ộ
nhi u, trình bày n i
ề
i thi u quan tâm
ế
ườ
ả
ả
ấ ứ
ẩ
ậ
ng công vi c.
• B n lý l ch
t c u th
ị
dung l n x n. Cho th y ng viên là ng
ộ ộ
đ n chi ti
ế
ế
ế
ng đ n ch t l
h
ế
ưở
t, thi u tính c n th n và có kh năng nh
ệ
ấ ượ
15
Đánh giá h s :
ồ ơ
• Ng
ườ ọ ồ ơ ầ
ị
i đ c h s c n có
ậ
ả
ng viên gi ư
t và ng và kh năng nh n đ nh, vì có th có nh ng
ỏ
ứ
trình bày m t b h s t
ộ ộ ồ ơ ố Tính kiên nh n ẫ
ữ
ể
i nh ng không có kh năng
ả
i.
c l
ượ ạ
ố ớ ồ ơ
16
t, • H s l u
ư
ầ ồ ơ ư : đ i v i nh ng h s không
ữ
t l m nh ng có th d phòng và s
t
ử
ể ự
ố ắ
d ng khi c n thi
ụ ế
PH NG V N S B (S TUY N)
Ấ Ơ Ộ Ơ
Ỏ
Ể
• Đ ngh ng viên hoàn t
t h s xin vi c (n u ch a hoàn
ị ứ
ấ ồ ơ
ư
ế
ệ
ề
ch nh),
ỉ
• Đi n phi u đăng ký tuy n d ng t
ế
ệ
ể
ạ
ể ụ
ứ
ấ
ấ
t cho vi c ph ng v n các vòng sau,
i doanh nghi p đ làm
ề
c s so sánh gi a các ng viên và cung c p thông tin r t
ơ ở
c n thi
ấ
ầ
ữ
ệ
ế
ỏ
• Tìm hi u nh ng đi m còn nghi ng , ch a rõ ràng trong
ư
ể
ờ
ữ
ể
h s xin vi c
ệ
ồ ơ
• T o đi u ki n cho ng viên có th hi u bi
ứ
ể ể
ề
ạ
t h n v
ế ơ ề
doanh nghi p và v trí d tuy n
ự
ể
ị
ệ
ệ
• G p g tr c ti p đ nhìn nh n hình dáng, t
ể
ậ
ướ
ng m o,
ạ
ỡ ự ế
gi ng nói c a ng viên.
ủ ứ
ặ
ọ
17
LÀM BÀI THI, TR C NGHI M
Ắ
Ệ
• Có th dùng hình th c tr c nghi m đ ể ắ
ệ
ệ
ự ứ
ể ư ệ ắ
ể b ổ
ứ
sung cho vi c đánh giá năng l c ng viên.
Nh ng tr c nghi m không th thay th
ế
cho ph ng v n mà ch b sung mà thôi ỉ ổ ấ ỏ
ử ụ
ộ • Khi s d ng hình th c tr c nghi m, c n
ầ
ứ
t đ n
ế ế ọ
18
ch n n i dung có
ậ
công tác c a v trí đang d tuy n
ể ệ
ắ
liên quan m t thi
ự ủ ị
Các l ai tr c nghi m:
ắ
ệ
ọ
i quy t v n đ
ế ấ ề
19
• Tr c nghi m tính cách
ệ
• Tr c nghi m tinh th n đ ng đ i
ộ
ồ
ầ
ệ
• Tr c nghi m kh năng gi
ả
ệ
• Tr c nghi m ch s thông minh,
ệ ả
ỉ ố ắ
ắ
ắ
ắ
PH NG V N CHUYÊN MÔN
Ỏ
Ấ
TR
ƯỚ
Ấ
• Xác đ nh trách nhi m chính c a ch c danh
C KHI PH NG V N
Ỏ
ứ
ủ
ệ
ị
c n tuy n
ầ
ể
ệ
Nh ng kinh nghi m cũ
ữ
ứ ươ ứ
ng ng viên đ
ề
• Xét duy t t ng m u đ n xin vi c cùng s
ơ
ẫ ơ
ệ ừ
y u lý l ch đ khai thác:
ệ
ể
ị
ế
có liên quan đ n công vi c. Quá trình đào t o
ạ
ệ
ế
c kia. Nh ng m i quan tâm đ n
liên quan tr
ế
ố
ữ
ướ
vi c làm c a ng viên. M c l
ủ ứ
ệ
ngh ,ị
20
PH NG V N CHUYÊN MÔN
Ỏ
Ấ
ấ ấ ỏ
ầ
Ph ng v n c
• Là xây d ng ự nh ng n i dung c n thi
ữ
ứ ế
t
ừ ể ả
u trúc n i dung
ộ
ộ
ph i khai thác ng viên và cho đi m t ng
n i dung.
ộ
21
• Câu h i có th đ
c s d ng tùy m i
ỗ
ể ượ ử ụ
ỏ
ng
i ph ng v n nh ng v n ph i đ m
ả ả
ẫ
ư
ườ
ấ
ỏ
b o h i h t và cho đi m h t các n i dung
ộ
ế
ể
ỏ ế
ả
trong c u trúc.
ấ
PH NG V N CHUYÊN MÔN
Ỏ
Ấ
Ấ
t cho ự ữ ệ
ỏ riêng bi
ự ể ị
C U TRÚC ĐÁNH GIÁ :
• Là xây d ng nh ng câu h i
t ng v trí c n tuy n và xây d ng thang
ầ
ừ
đi m cho t ng câu h i.
ỏ
ừ
ể
ấ ỏ
ườ
ế ạ
i ph ng v n
t và ti n hành
ế
ộ ể
22
• Đ i v i m i câu h i, ng
ỏ
ỗ
ố ớ
c n ghi l
i thông tin chi ti
ầ
xem xét, cho đi m ngay sau khi cu c
ph ng v n k t thúc. ế ấ ỏ
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
i ph ng v n gi i thi u v doanh Ng ỏ ấ ớ ệ ề
ườ
nghi pệ
23
• S b v l ch s doanh nghi p,
ệ
ử
• S n ph m c a doanh nghi p
ệ
ủ
• Vi n c nh doanh nghi p
ệ ơ ộ ề ị
ẩ
ả
ễ ả
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ng viên t
i thi u v mình
ệ ề
gi
Ứ
ự ớ
• Quá trình h c t p
ọ ậ
• Quá trình làm vi cệ
• Cá tính,
• Mong mu n khi n p đ n xin ng tuy n
ể
ộ
ứ
ố
ơ
Chúng ta c n khuy n khích và t o đi u ki n cho
ệ
ề
ạ
ế
ườ
ỏ ể
ữ
ậ
ầ
ng h p ng viên không nói ta
ng viên nói. Tr
ứ
ợ ứ
s đ t t ng câu h i đ ghi nh n nh ng thông tin
ẽ ặ ừ
trên.
24
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
Ng
i ph ng v n đ t các câu h i thích h p liên quan
ỏ
ợ
ấ ặ
ệ
• Đ t câu h i theo nguyên t c “Tam giác quan h ” (Cái gì?
ắ
ệ
ỏ
Th nào? K t qu ?).
ế
ả
ị
ệ ừ
ọ
ọ
ị
ườ
ỏ
đ n công vi c :
ế
ặ
ế
Ví d : ụ
• Trong qúa trình làm vi c v a qua Anh/ch hài lòng nh t là
ấ
giai đ an nào? Vào giai đ an đó Anh/ch làm công vi c
ệ
gì?
ư ế
ệ
ệ
c?
i m t công vi c gi ng nh v y Anh/ch v n
• Anh/ch đã th c hi n công vi c đó nh th nào?
ự
• K t qu đ t đ
ế
• N u g p l
ế ặ ạ
ị
ả ạ ượ
ộ
ư ậ
ố
ị ẫ
làm theo cách cũ hay c i ti n và c i ti n nh th nào?
ệ
ả ế
ả ế
ư ế
25
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ặ
ứ
ở
ơ ộ
ỏ
ỏ
ưở
i chúng ta đã bi
ế
c ho c mang tính tra
C n đ t nh ng câu h i m cho ng viên có c h i trình bày
ng. Nên h n ch câu h i đóng, vì có
ặ
ạ
t tr
ế ướ
ữ
ầ
kinh nghi m và ý t
ệ
th câu tr l
ả ờ
ể
h i, đánh đ .
ố
ỏ
Ví d : ụ
•
ế
ề ữ
t nh n xét c a mình v nh ng
ng m i
ậ
t Nam gia nh p T ch c Th
ậ
ủ
ổ ứ
ươ
ạ
ị
ệ
i (WTO)?
ế ớ
•
•
ị ệ
ậ
ng m i Th gi
ế ớ
ươ
t Nam gia nh p T
ổ
i (WTO) có g p khó khăn
ặ
Nên: Anh/ch cho bi
khó khăn khi Vi
Th gi
Không nên: Theo Anh/ch Vi
ch c Th
ạ
ứ
không?
26
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ạ
ầ
Bên c nh nh ng câu h i chuyên môn c n có
ữ
ỏ
nh ng câu h i v ki n th c xã h i
ỏ ề ế
ứ
ộ
i tr n i lên hi n
ớ ẻ ổ
ệ
ế
ị
ề ệ ượ
ữ
Ví d : ụ
• Th i gian g n đây trong gi
ờ
ầ
t
ng Hip-hop
ượ
• Anh/ch nh n đ nh th nào v hi n t
ị
ậ
• Cá Basa khác v i cá Saba
ớ
ở ể
ng này?
đi m nào, xu t x
ấ ứ
• Hành đ ng c a M không ng h th y s n Vi
t
ộ ủ ả
t ng l ai cá?
ọ
ừ
ủ
ộ
ậ
ỹ
Nam nh p vào th tr
ị ườ
ệ
ng M vì nh ng lý do gì?
ữ
ủ
ỹ
27
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ấ ớ ệ
Ng
ườ
• Mô t ệ
ệ
i ph ng v n gi
ỏ
ổ
ả ộ
ầ ề
ể ụ
i thi u công vi c:
m t cách t ng quát v công vi c
mà công ty đang c n tuy n d ng nhân s
ự
làm vào
ả ề ệ ệ
đi u ki n làm vi c và s h tr
ự ỗ ợ
ậ
ẽ ệ
• Mô t
c a doanh nghi p mà nhân viên s nh n
ủ
c.ượ
đ
• Không nói x u, nh ng mô t
ấ ấ
m t cách r t
ả ộ
ề
ậ ề ữ
ớ ẽ
28
ư
th t v nh ng áp l c, v n đ mà nhân
ấ
ự
viên m i s ph i đ i m t
ặ
ả ố
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ấ
i ph ng v n trao đ i v ti n l ng K t thúc cu c ph ng v n:
ộ
ế
• Ng
ỏ ỏ
ấ ổ ề ề ươ
ị ỡ ề ộ ặ
ườ
v i ng viên
ớ ứ
ả ơ
ế ể ố
• C m n v cu c g p g và xác đ nh quá
trình ti p theo (xác đ nh th i đi m, đ i
ị
ng đ ng viên liên h k t qu ).
t
ượ ả
i ph ng v n là ng ờ
ệ ế
ứ ẹ b t c đi u gì k c
ể ả
ấ ứ ề
i có quy n
ề
ườ
ỏ
29
ể ứ
• Không nên h a h n
khi ng
ấ
ườ
quy t đ nh sau cùng
ế ị
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ừ
ữ
ấ
ấ
thông tin x uấ cũng có th ể
d n đ n t
ẫ
ệ
ch i m t ng viên xin vi c.
công ty cũ không đ
• Ví d : ng viên này
c
ấ :
Đ ng quá nh n m nh nh ng thông tin x u
ạ
• Dù ch tìm th y m t ít
ộ
ỉ
ộ ứ
ế ừ ố
ở
ụ ứ
ượ
ấ
ng s t o d ng ho c thay
S p a vì hay đ u tranh, hay đòi h i
ỏ
ế ư
ẽ ạ ự
ườ
ặ
• Nên nh r ng môi tr
ớ ằ
đ i m t con ng
i.
ộ
ổ
ạ
ộ ầ
i không có m t l n sai
C.
PHÍA TR
ườ
• Và trong cu c đ i ai l
ộ ờ
ph m. V n đ là
ấ
ề ở
ạ
ƯỚ
30
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ng nh y
ỏ
ạ
ườ
ữ
ể ụ
ấ
i ph ng v n tuy n d ng th
ớ
i ta cho r ng ng
ằ
ườ
c khen khi tuy n ng
ể
t.
ể
t, nh ng
ư
ố
ể
ườ
ng t
Ng
ườ
ấ
c m v i nh ng thông tin x u là vì:
ả
• Ng
i làm công tác tuy n
ườ
i t
d ng ít đ
ườ ố
ượ
ụ
l
i b ph t khi tuy n nhân viên không t
ạ
ạ ị
• Vì l
đó ng
ể ụ
ẻ
ườ
i làm công tác tuy n d ng mu n
ố
ch i
ừ ố
ộ
tránh “đêm dài l m m ng” nên th
ắ
nh ng ng viên có thông tin x u
ấ
ữ ứ
31
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ữ
Tránh nh ng ki u r p khuôn
• Ng
ỏ
ườ
ộ
ứ
ỏ
ể ậ
i ph ng v n r t d s d ng m t cách r p
ấ ấ ễ ử ụ
ậ
khuôn các câu h i và cách h i cho các ng viên
ỏ
khác nhau.
ề
ạ
nh t, không
Đi u này có nh ng h n ch :
ế
ữ
• Làm cho cu c ti p xúc tr nên t
ở
ộ
ế
ẻ
ạ
h ng thú
ứ
ễ ị ứ
t ng
• D b ng viên “b t bài”
ắ
• Không khai thác h t đi m m nh, y u
ể
ế
ạ
ế ở ừ
ng viên
ứ
32
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ỏ ườ
i ph ng v n c n linh h at khi s
ử
ng khác ọ
ố ượ ấ ầ
ừ ỏ
Ng
d ng câu h i cho t ng đ i t
ụ
nhau:
ư
ệ ệ
ng ườ ớ
33
• Đã có gia đình/Ch a có gia đình
• Nam/Nữ
• Kinh nghi m/Ch a kinh nghi m
ư
• Đã đi làm/M i ra tr
• L n tu i/Còn tr .
ẻ
ổ ớ
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
Không nên đ ng viên thu hút: ể ứ
ban
ng c a ng viên t
ủ ứ
ng đ n quy t đ nh c a
ế
ưở ừ
ế ị ủ
• Vi c gây n t
ấ ượ
ệ
đ u có th nh h
ể ả
ầ
i ph ng v n,
ng
ấ
ỏ
ườ
ế ị ể
ệ
34
• Song quy t đ nh đó có th không liên quan
gì đ n s thành công trong công vi c sau
này c a ng viên. ế ự
ủ ứ
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
• Ng ỏ ấ ườ i ph ng v n nên phát ra tín hi u đ
ể
ứ
ệ
thu hút ng viên trong quá trình ph ng
ỏ
v n, không nên b ng viên thu hút.
ị ứ
ấ
• Ng ỏ ấ ệ ả
ổ ồ
i ph ng v n ph i rèn luy n b n lĩnh
ả
ườ
và kh năng t ng h p nhi u ngu n thông
ợ
ả
tin khác nhau đ ra quy t đ nh.
ể ề
ế ị
ữ
35
ng đ ng v i ng i ph ng v n. • Không nên đánh giá ch d a trên nh ng
ấ ỉ ự
ườ đi m t
ể ươ ỏ ồ ớ
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
ầ ươ
C n tránh hi u ng t
ệ ứ
• M t ng viên gi
ỏ
i h n m c năng l c ỏ ơ ứ
i, m t ng viên “trung bình” vào
ữ ứ
i
ỏ
ứ ơ
36
ng ph n
ả
i vào ph ng v n sau
ấ
ỏ
ộ ứ
nh ng ng viên “trung bình” thì có th
ể
ữ ứ
đ
c đánh giá là gi
ự
ượ
mà ng viên có.
ứ
• Ng
c l
ượ ạ
ộ ứ
ph ng v n sau nh ng ng viên gi
ấ
ỏ
c đánh giá kém h n m c năng
ng đ
th
ượ
ườ
l c th c t
c a h .
ự ế ủ ọ
ự
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
Không nên t n th i gian:
ố
ờ
ữ
ổ
ệ
ể
ộ
ổ
ữ
ệ ễ
ữ
i ph ng v n và
ứ
ề ườ
ậ
ấ
ỏ
• Vi c trao đ i nh ng thông tin không liên quan
ệ
đ n công vi c có th nh m ph c v cho nh ng
ụ ụ
ế
ữ
ể
ằ
m c đích khác nh ng ph i có ch ý tr
c và
ướ
ủ
ả
ư
ụ
ph i ki m sóat thông tin m t cách ch t ch .
ẻ
ặ
ả
• Vi c trao đ i nh ng thông tin không liên quan
ệ
đ n công vi c d làm cho ng viên có nh ng
ế
nh n xét không hay v ng
doanh nghi pệ
37
QUÁ TRÌNH PH NG V N
Ỏ
Ấ
• M i ph ng v n viên (ng
ấ
ỗ
ườ
ỏ
ứ
ấ
viên m t cách đ c l p theo tiêu chu n đã đ ra
ộ ậ
ẩ
i ph ng v n) đánh giá các ng
ề
ỏ
ộ
• Nh ng ng
ữ
ỏ
ấ
ườ
ế
i ph ng v n trao đ i ý ki n đánh giá và
ổ
c trong m t cu c h p
ộ ọ
ộ
ọ ứ
ệ
ế
ấ
ố
thông tin do mình thu nh n đ
ậ ượ
ng n. Và đi đ n th ng nh t ý ki n trong vi c ch n ng
ế
ắ
viên.
c ý ki n thì
ế
ấ ượ
ẫ
ợ
ố
ườ
ữ
ộ
• Trong tr
ng h p v n không th ng nh t đ
c n có nh ng cu c tìm hi u b sung thêm thông tin cho
ể ổ
ầ
.
nh ng v n đ còn ch a sáng t
ỏ
ư
ữ
ề
ấ
ữ ứ
ố
c yêu c u công vi c m t
ộ
ả
ệ
c. Khi k t qu đã
ế
ấ ẽ ượ ư
ọ
• Nh ng ng viên đáp ng đ
t nh t s đ
ẳ
ầ
ượ
ứ
c u tiên ch n tr
ướ
ậ
c kh ng đ nh ta l p danh sách ng viên đ t
ạ
cách t
đ
ượ
ứ
ị
38
I SAU TH VI C
TIÊU CHU N CH N NG
Ẩ
Ọ
ƯỜ
Ử Ệ
ng ả ườ ọ t
ư ưở ng, l p tr
ậ ườ
• Ph i ch n ng
ữ i có t
d t khoát, v ng ch c.
ắ
ứ
i tâm huy t làm vi c và ả ọ ườ ệ
• Ph i ch n ng
phong phú l
ươ ế
ng tâm ch c v :
ứ ụ
t hy ọ ổ ậ ươ ế
sinh ti u cu c cho đ i cu c, • H n i b c l
ộ ng tâm ph c v , bi
ụ ụ
ộ ể ạ
39
• H suy nghĩ t p th h n cá nhân, g p
ặ
vi c không v a ý h không b t mãm. ể ơ
ọ ậ
ừ ọ
ệ ấ
I SAU TH VI C
TIÊU CHU N CH N NG
Ẩ
Ọ
ƯỜ
Ử Ệ
Ph i ch n ng i rành chuyên môn. ả ọ ườ
ả ệ
• Tuỳ s năng và s đo n mà giao vi c.
ở
tr ng “B t chó kéo cày” hay
ắ
ở
Tránh t
“vi c c a ch giao cho nhái”
ườ ắ ự
ả
i bi ng pháp ươ
40
i đ c l c.
t làm vi c có ph
ệ
ế
b t thi p. ệ ạ
ệ ủ ế
Ph i ch n ng
ọ
• Là ng
ườ
khoa h c, giao t
ọ ế ặ ệ
I SAU TH VI C
TIÊU CHU N CH N NG
Ẩ
Ọ
ƯỜ
Ử Ệ
Nhân viên m i không ti p t c công vi c vì nh ng lý do sau
ế ụ
ữ
ệ
ớ
đây:
ng làm vi c không phù
• Nhân viên nh n ra r ng môi tr
ậ
ằ
ườ
ệ
h p. ợ
• Nhân viên đ
ượ
c giao nh ng công vi c, nhi m v không
ệ
ụ
ữ
ệ
đúng chuyên môn
• Nhân viên nh n ra r ng mình đã b l m khi “đàm phán
ị ầ
ậ
ng th p” mà nh n công vi c thì nhi u.
l
ươ
ệ
ề
ấ
ằ
ậ
• Nhân viên nh n l
ậ ờ
i m i cùng lúc nhi u đ n v .
ơ ị
ề
ờ
• Nhân viên đã đ t đ
c m c đích.
ạ ượ
ụ
41