Chương 2: Động lc hc cht đim
Ch đề 1: Tng hp - phân tích lc
Ch đề 2: Ba định lut Newton
Ch đề 3: Các lc cơ hc thường gp
Ch đề 4: Chuyn động ném ngang ném xiên
Ch đề 5: Bài tp tng hp v động lc hc
Ch đề 6: Chuyn động ca h vt
Vu Dinh Hoang - vuhoangbg@gmail.com - lophocthem.com -
01689.996.187
Ch đề 2: CHUYN ĐỘNG NÉM NGANG – NÉM XIÊN
II. CÁC DNG BÀI TP
PHƯƠNG PHÁP GiI
+ Chn h quy chiếu thích hp.
+ Xác định ta độ ban đầu, vn tc ban đầu, gia tc ca cht đim theo c trc ta đ: x
0
, y
0
; v
0x
, v
0y
; a
x
,
a
y
. ( đây ch kho sát các chuyn động thng
đều, biến đổi đều chuyn động ca cht đim được
ném ngang, ném xiên).
+ Viết phương trình chuyn động ca cht đim
++=
++=
00y
2
y
00x
2
x
ytvta
2
1
y
xtvta
2
1
x
+ Viết phương trình qu đạo (nếu cn thiết) y = f(x) bng cách kh t trong các phương trình chuyn động.
+ T phương trình chuyn động hoc phương trình qu đạo, kho sát chuyn động ca cht đim:
Xác định v trí ca cht đim ti mt thi đim đã cho.
Định thi đim, v trí khi hai cht đim gp nhau theo điu kin
=
=
21
21
yy
xx
Kho sát khong cách gia hai cht đim
2
21
2
21
)y(y)x(xd +=
Vu Dinh Hoang - vuhoangbg@gmail.com - lophocthem.com -
01689.996.187
Ch đề 2: CHUYN ĐỘNG NÉM NGANG – NÉM XIÊN
II. CÁC DNG BÀI TP
VÍ D MINH HO
VD
1
.
Mt người đứng mt vách đá nhô ra bin ném mt hòn đá theo phương ngang xung
bin vi tc độ 18 m/s. Vách đá cao 50 m so vi mt nưc. Ly g = 9,8 m/s2.
a) Sau bao lâu thì hòn đá chm mt nước?
b) Tính tc độ ca hòn đá lúc chm mt nước.
Chn
h trc ta độ Oxy có trc Ox nm ngang, hướng theo hướng ném, trc Oy thng đứng,
hướng xung; gc O trùng vi đim ném, ta có các phương trình: x = v
0
t; y =
2
1
gt
2
; v
x
= v
0
; v
y
= gt.
a) Khi hòn đá chm mt nước: y = 50 m t =
g
y2
= 3,2 s.
b) Khi hòn đá chm mt nước: v
x
= v
0
= 18 m/s; v
y
= gt = 31,4 m/s v =
22
yx vv +
= 36,2 m/s.
VD
2
. T mt đỉnh tháp cao 40 m so vi mt đất người ta ném mt qu cu theo phương ngang
vi tc độ v
0
= 10 m/s. B qua sc cn không khí, ly g = 10 m/s
2
.
a) Viết phương trình to độ ca qu cu và xác định to độ ca qu cu sau khi ném 2 s.
b) Viết phương trình qu đạo ca qu cu và cho biết dng qu đạo ca qu cu.
HD
. Chn
h trc ta độ Oxy trc Ox nm ngang, hướng theo hướng ném, trc Oy thng đứng,
hướng xung; gc O trùng vi đim ném.
a) Phương trình ta độ: x = v0t; y = gt2/2
b) Phương trình qu đạo: t =
0
v
x
y =
2
1
gt2 =
2
0
2v
g
x2 = 0,05 x2. Qu đạo qu cu là mt nhánh parabol.
b) Khi chm đất: y = 40 m; t =
g
y2
= 2
2
s; x = v0t = 20
2
m; tc độ khi chm đất: v =
222
0
tgv +
= 30 m/s.
Vu Dinh Hoang - vuhoangbg@gmail.com - lophocthem.com -
01689.996.187
Ch đề 2: CHUYN ĐỘNG NÉM NGANG – NÉM XIÊN
II. CÁC DNG BÀI TP
VÍ D MINH HO
VD3
. Mt máy bay, bay ngang vi tc độ v0 độ cao h so vi mt đất và th mt vt.
a) Vi h = 2,5 km; v0
= 120 m/s. Lp phương trình qu đạo ca vt, xác định thi gian t lúc th
đến lúc chm đất, tìm quãng đường L (tm bay xa) theo phương ngang k t lúc th đến lúc
chm đất.
b) Khi h = 1000 m. Tính v0 để L = 1500 m. B qua lc cn không khí.
HD
. Chn
h trc ta độ Oxy có trc Ox nm ngang, hướng theo hướng bay, trc Oy thng đứng,
hướng xung; gc O trùng vi đim th vt.
a) Phương trình ta độ: x = v
0
t; y =
2
1
gt
2
.
Phương trình qu đạo: y =
2
0
2v
g
x
2
= 3,5.10
-4
x
2
.
Khi chm đất: y = 2500 m; t =
g
y2
= 10
5
s;
Tm bay xa theo phương ngang: L = v
0
t = 1200
5
m.
b) Ta có: L = v
0
t = v
0
g
y2
v
0
= L
y
g
2
= 106 m/s.
Vu Dinh Hoang - vuhoangbg@gmail.com - lophocthem.com -
01689.996.187
Ch đề 2: CHUYN ĐỘNG NÉM NGANG – NÉM XIÊN
II. CÁC DNG BÀI TP
VÍ D MINH HO
VD4
. Sườn đồi th coi mt phng nghiêng 30
0
so vi mt phng ngang. T đim O trên đỉnh
đồi người ta ném mt vt nng vi tc độ ban đầu v
0
theo phương ngang.
a) Viết phương trình chuyn động ca vt nng và phương trình qu đạo ca vt nng.
b) Cho v
0
= 10 m/s. Tính khong cách t ch ném đến đim rơi A trên sườn đồi.
c) Đim B chân đồi cách O mt khong OB = 15 m. Tc độ v
0
phi có giá tr như thế nào đ
vt
rơi quá chân đồi. Ly g = 10 m/s
2
.
HD. Chn
h trc ta độ Oxy trc Ox nm ngang, hướng theo hướng ném, trc Oy thng đứng,
hướng xung; gc O trùng vi đim th ném.
a) Phương trình ta độ: x = v0t; y =
2
1
gt2 | Phương trình qu đạo: y =
2
0
2v
g
x2.
b) Phương trình đường sườn đồi: y1 =
)90tan(
1
0
α
x =
3
1
x.
Khi vt rơi chm sườn đồi: y = y1
2
0
2v
g
x2 =
3
1
x x =
3
2
2
0
g
v
=
3
20
m y = y1 =
3
1
.
3
20
=
3
20
m.
Khong cách t đim ném đến đim rơi: OA =
22
yx +
= 13,33 m.
c) Ta độ xB và yB ca chân dc: xB = OBcos300 = 7,5
3
m và yB = OBcos600 = 7,5 m.
Thi gian rơi đến ngang chân đồi: t =
g
y
B
2
.
Để vt rơi quá chân đồi thì: L = v0t > xB v0 >
t
x
B
= xB
B
y
g
2
= 10,6 m/s.
Vu Dinh Hoang - vuhoangbg@gmail.com - lophocthem.com -
01689.996.187