PH N 1: NGUYÊN LÝ MÁY
Ch ng 1.ươ
C U TRÚC C C U Ơ
1.1. NH NG KHÁI NI M C B N Ơ
Bài toán c u trúc c c u là nghiên c u và thi t k s đ đ ng c a c c u ơ ế ế ơ ơ
máy theo yêu c u chuy n đ ng c a quy trình công ngh đã cho. Đ gi i bài toán
trên c n nghiên c u nh ng khái ni m c b n v c u t o đ ng h c c a c c u ơ ơ
và máy.
1.1.1. Khâu
Khâu th m t v t r n đ c l p, ho c m t t p h p n i c ng c a m t
s v t r n có cùng chung m t d ng chuy n đ ng.
1.1.2. B c t do c a v t r n
B c t do c a v t r n s kh năng chuy n đ ng đ c l p, hay s thông
s đ c l p c n đ xác đ nh v trí c a v t r n.
Xét m t v t r n S chuy n đ ng trong m t ph ng xoy (hình 1.1a). ba
kh năng chuy n đ ng đ ng l p:
S
T
Tx
y
y
z
x
o
z
Q
a)
Qz
ox
z
y
y
x
T
T
S
x
Q
Tz
Qy
b)
Hình 1.1. B c t do c a v t r n
- Hai chuy n đ ng t nh ti n ế
x
T
y
T
d c theo hai tr c ox oy t o nên m t
ph ng chuy n đ ng.
- M t chuy n đ ng quay quanh tr c oz
z
Q
vuông góc v i m t ph ng
chuy n đ ng c a S. v y trong m t m t ph ng v t r n ba kh năng chuy n
đ ng đ c l p (ba b c t do):
x
T
,
y
T
z
Q
.
Trong không gian (hình 1.1b) v t r n S có sáu b c t do:
x
T
,
y
T
,
z
T
và
x
Q
,
y
Q
,
z
Q
.
1.1.3. N i đ ng và kh p đ ng
N i đ ng là m i n i hai khâu nh ng gi a chúng v n chuy n đ ng t ng đ i ư ươ
v i nhau. M i n i g a hai khâu đ ng v i nhau g i là kh p đ ng. B ph n hai khâu
ti p xúc v i nhau g i thành ph n kh p đ ng, th đi m, đ ng ho cế ườ
m t.
Theo thành ph n kh p đ ng ng i ta phân lo i: ườ
- Kh p lo i cao (kh p cao hay kh p lo i 1 lo i 2) kh p ti p xúc gi a ế
hai khâu theo đi m ho c theo đ ng (di n tích ti p xúc b ng 0). (Hình 1.2). ườ ế
- Kh p lo i th p (kh p th p)kh p ti p xúc gi a hai khâu là m t. Nó g m ế
kh p lo i 3 đ n lo i 5. ế
1
y
Q
z
TQx
T
Tx
y
y
z
x
o
z
Q
a) b)
Hình 1.2. Kh p lo i cao
a. C u và m t ph ng (ti p xúc đi m); b. Tr và m t ph ng (ti p xúc đ ng) ế ế ườ
Theo s b c t do b h n ch do kh p t o đ c đ h n ch kh năng chuy n ế ượ ế
đ ng c a khâu này so v i khâu kia ng i ta phân lo i kh p t lo i 1 đ n lo i 5. Đ ườ ế
thu n ti n cho vi c nghiên c u thi t k ng i ta dùng các l c đ kh p đ ng ế ế ườ ượ
(b ng 1.1).
B ng 1.1. L c đ kh p đ ng ượ
Kh p đ ng L c đượ B c t do
h n ch ế B c t do
còn l iKh p lo i
Qu c u – m t ph ng
1 5 1
Hình tr - m t ph ng
2 4 2
Hình h p – m t ph ng
3 3 3
Kh p c u
3 3 3
Kh p c u – ch t
4 2 4
Kh p tr 4 2 4
2
Kh p đ ng L c đượ B c t do
h n ch ế B c t do
còn l iKh p lo i
Kh p quay
5 1 5
Kh p t nh ti n ế
5 1 5
Kh p vít
5 1 5
1.1.4. Chu i đ ng
Chu i đ ng là t p h p các khâu n i v i nhau b ng kh p đ ng. Nó đ c chia ượ
thành:
a. Chu i đ ng đ n gi n và ph c t p ơ
- Chu i đ ng đ n gi n: các khâu không tham gia quá hai kh p (hình ơ
1.3a,b,d).
- Chu i đ ng ph c t p: có khâu tham gia t ba kh p tr lên (hình1.3.c).
b. Chu i đ ng kín và chu i đ ng h
- Chu i đ ng kín: các khâu tham gia ít nh t hai kh p (hình 1.3a,b).
- Chu i đ ng h : có khâu tham gia ch 1 kh p (hình1.3. c, d).
c. Chu i đ ng ph ng và chu i đ ng không gian
Trong chu i đ ng ph ng các khâu ch chuy n đ ng trên m t m t ph ng
ho c trên các m t song song v i nhau.
Trong chu i đ ng không gian các khâu chuy n đ ng trên các m t ph ng
khác nhau, không song song v i nhau.
1.2. C C U VÀ MÁYƠ
1.2.1. C c uơ
C c u chu i đ ng kín m t khâu c đ nh (khâu c đ nh g i giá). Xétơ
v m t công d ng, c c u t h p nhân t o m t s khâu chuy n đ ng xác ơ
đ nh dùng đ truy n ho c bi n đ i chuy n đ ng. Có hai lo i c c u: ế ơ
- C c u dùng đ truy n chuy n đ ng: chuy n đ ng truy n t khâu nàyơ
sang khâu khác d ng chuy n đ ng không thay đ i, nh c c u bánh răng (hình ư ơ
1.4a).
- C c u dùng đ bi n đ i chuy n đ ng: d ng chuy n đ ng thay đ i khiơ ế
truy n t khâu này sang khâu khác, nh c c u tay quay con tr t (hình 1.4b). ư ơ ượ
3
a) b)
c) d)
Hình 1.3. Chu i đ ng
a) C c u bánh răngơ b) C c u tay quay con tr tơ ượ
Hình 1.4. C c uơ
1.2.2. Máy
Máy t h p nhân t o t m t s c c u m t s ph tùng khác ơ
chuy n đ ng xác đ nh, khi s d ng năng l ng s sinh ra công ích. Máy đ c ượ ượ
chia làm ba lo i nh sau: ư
- Máy năng l ng: các lo i đ ng c s d ng năng l ng các lo i máyượ ơ ượ
phát s n sinh ra năng l ng. ượ
- Máy công tác: các máy th ng dùng trong các ngành công nghi p: máyườ
b m, máy v n t i, máy khai thác,…trong các máy công tác bao g m máy năngơ
l ng.ượ
- Các lo i máy khác: kính hi n vi, các lo i máy thu phát sóng vô tuy n… ế
1.3. B C T DO C A C C U Ơ
B c t do c a c c u s kh năng chuy n đ ng đ c l p c n đ xác đ nh ơ
v trí c c u. ơ
1.3.1. B c t do c a c c u ph ng ơ
Trong m t ph ng gi s n khâu đ ng đ c n i v i nhau b ng các kh p ượ
th p (
) và kh p cao (
c
P
), theo P.L. Trêb sep (nhà bác h c ng i Nga 1821-1894),ư ườ
s b c t do (W) c a c c u đ c xác đ nh: ơ ượ
4
ct
ppnW = .2.3
(1.1)
Ví d 1.1. Xác đ nh s b c t do c a c c u bánh răng cho hình 1.4a. ơ
Gi i:
Đây là c c u ph ng, có:ơ
n = 2 (hai bánh răng ăn kh p v i nhau)
= 2 ( hai kh p O1 và O2 là hai kh p b n l ti p xúc v i nhau là ti p xúc ế ế
m t)
c
P
= 1 (ti p đi m c a hai vòng lăn là ti p xúc đ ng)ế ế ườ
11.12.22.3.2.3 === ct ppnW
Ví d 1.2. Xác đ nh s b c t do c a c c u tay quay con tr t cho hình 1.4b. ơ ượ
Gi i:
Đây là c c u ph ng, có:ơ
n = 3 (có ba khâu là AB, BC và con tr t) ượ
= 4 ( ba kh p b n l và m t kh p tr t ti p xúc v i nhau là ti p xúc m t) ượ ế ế
c
P
= 0 (không có kh p nào là ti p xúc đ ng) ế ườ
10.14.23.3.2.3 === ct ppnW
1.3.2. B c t do c a c c u không gian ơ
Trong không gian, gi s c c u n khâu đ ng s 6.n b c t do khi ơ
ch a n i chúng v i nhau. ư
T ng quát trong c c u có: ơ P1 kh p lo i 1 (h n ch đ c m t b c t do) ế ượ
P2-----------2 (h n ch đ c hai b c t do) ế ượ
P3-----------3 (h n ch đ c ba b c t do) ế ượ
P4-----------4 (h n ch đ c b n b c t do) ế ượ
P5-----------5 (h n ch đ c năm b c t do) ế ượ
Thì s b c t do c a c c u s là: ơ
).1.2.3.4.5(.6 12345 PPPPPnW ++++=
(1.2)
1.3.3. B c t do th a, ràng bu c th a.
M t s c u trúc đ c bi t nh h ng đ n b c t do c a c c u. Trong ưở ế ơ
nh ng tr ng h p nh v y c n ph i chú ý khi áp d ng các công th c ( 1.1) ườ ư
(1.2) đ tính b c t do c a c c u. ơ
Xét m t s tr ng h p sau: ườ
Xét c c u cam (H 1.5) g m 3 khâu đ ng, 3 kh p th p (A, B, C) m tơ
kh p cao (kh p gi a cam 1 và con lăn 2). Áp d ng công th c (1.1), ta có:
21.13.23.3
==
W
Trong tr ng h p này con lăn 2 khâu th a. Th c v y, tính ch t chuy nườ
đ ng c a c c u này không đ i n u ta tăng bán kính cam 1 lên m t đ i l ng r ơ ế ượ
b ng bán kính con lăn 2 thì kh p cao s là tâm con lăn B.
Xét c c u v hình elip (H 1.6) g m 4 khâu đ ng n i v i nhau b ng 6 kh pơ
th p. Theo công th c (1.1) b c t do c a nó s là:
00.16.24.3 ==W
Nh ng th c t c c u này có W = 1. Trong c c u này có AB = BC = BD ư ế ơ ơ
góc CAD = 900, khâu AB là khâu th a có
12.21.3
==
W
(1 khâu và 2 kh p th p A
và B).
Mu n xác đ nh b c t do th a ho c ràng bu c th a ph i phân tích k đ c
bi t chuy n đ ng c a c c u. ơ
5