
1
Cơ h
Cơ họ
ọc m
c má
áy
yTS
TS Phan
Phan T
Tấ
ấn
nT
Tù
ùng
ng
Chương 10 BỘTRUYỀN ĐAI
1. Khái niệmchung
Đai thang Đai răng Đai dẹt
Công dụng: bộtruyềnđai truyền chuyểnđộng và mômen xoắngiữa2 trục
kháxanhau
Phân loạitheovậtliệuchếtạodâyđai: Đai vải cao su, đai vải, đai da, đai
len
Phân loạitheohìnhdángmặtcắtdâyđai: đai dẹt, đai thang, đai tròn, đai
lược
Phân loại theo nguyên lý làm việc: theo nguyên lý ma sát, theo nguyên lý
ănkhớp(đai răng)

2
Ưuđiểm:
•Truyềnchuyểnđộng cho 2 trục xa nhau (<15m)
•Truyềnđộng êm nên phù hợpvớivậntốc cao
•Có tính giảmchấn
•Có khảnăng ngănngừaquátải
•Kếtcấuvàvậnhànhđơngiản
Nhượcđiểm:
•Kích thướccồng kềnh
•Tỉsốtruyềnkhôngổnđịnh
•Lựctácđộng lên trụclớn
•Tuổithọthấp
Ngày nay đai thang sửdụng phổbiếnnhất do có hệsốma sát qui đổilớn
Cơ h
Cơ họ
ọc m
c má
áy
yTS
TS Phan
Phan T
Tấ
ấn
nT
Tù
ùng
ng

3
Các kiểutruyềnđộng đai dẹt
•Truyềnđộng bình thường
•Truyềnđộng chéo
•Truyềnđộng nữachéo
•Truyềnđộng vuông góc
Cơ h
Cơ họ
ọc m
c má
áy
yTS
TS Phan
Phan T
Tấ
ấn
nT
Tù
ùng
ng

4
Các phương pháp căng đai
Định kỳđiềuchỉnh lựccăng: dùng vít căng đai
Tựđộng điềuchỉnh lựccăng: dùng lò xo
Cơ h
Cơ họ
ọc m
c má
áy
yTS
TS Phan
Phan T
Tấ
ấn
nT
Tù
ùng
ng

5
2. Vậtliệuvàkếtcấuđai
•Vậtliệu:
Đai dẹt: Vảicaosu, vải, da, len (Bảng 4.1 trang 125)
Đai thang: vải cao su (Bảng 4.3 trang 128)
•Chiềudàidâyđai L củađaithangtheotiêuchuẩn trang 128
•Kếtcấubánhđai:
Đai dẹtĐai thang
Cơ h
Cơ họ
ọc m
c má
áy
yTS
TS Phan
Phan T
Tấ
ấn
nT
Tù
ùng
ng

