Khoa Khoa Hc ng Dng
Bài ging Cơ Hc ng Dng - Tun 13
12/14/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 1
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
NIDUNG
2. Thanh chuun ngang phng
1. Thanh chukéonénđúng tâm
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
0
y
F
12
RPP
Nên ddàng ta tính đượcphnlc liên kếttiđầuB
Xét thanh AB chulckéonénnhưhình vbên, ta nhn
thyrng bctdo cah0dof
Nhưng xét thanh AB chulckéonénnhưdưới, ta thybc
tdo cah
0dof
Phương trình cân bng lcchoh
0
y
F
AB
RPR
Hai phnlc liên kếttiAvàBlà2nsnên ta cnthêm1
phương trình nađể tìm 2 nstrên
0
AB
Ta giđây hsiêu tĩnh
Ta giđây phương trình tương thích
Tìm chuynvtuytđốinhưbình thường theo 2 nRA,RB
Cách 1: Dùng phương trình tương thích
Khoa Khoa Hc ng Dng
Bài ging Cơ Hc ng Dng - Tun 13
12/14/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 2
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
Xét thanh AB chiudàiL,dintíchtiếtdinlàAvàmô
đun đàn hi E liên kếtnhưhình v. Tác dng lcPti
đimCcáchAđonanhưhình v.
TiđầuAvàBcó2phnlc liên kếtnhưhình v.
Theo công thc tính chuynvtuytđốicathanhchu
o nén đúng tâm, ta được
AB AC CB


NilctrênđonACvàCBlà
AAC
N
R
AC CB
A
B
B
A
NaNb ab
EA EA EA EA
RR


Nên chuynvtuytđốica thanh AB
B
CB
N
R
ta phương trình tương thích
0
AB
0
AB
RR
ab
EA EA

 AB
bRaR
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
Davàophương trình cân bng lctađược
Davào2phương trình trên, ddàng tính đượcphnlc liên kếttiA
B
AB
RPR
A
RPb
L
B
RPa
L
Tphnlc liên kếtđãbiết, ta thtính chuynvtiđimC
A
CAC
Ra
P
ab
EA LEA


Tương t,tacũng tính đưcng suttrongthanhtthành phnnilc
đãbiết
AC
AC
NPb
AL

Khoa Khoa Hc ng Dng
Bài ging Cơ Hc ng Dng - Tun 13
12/14/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 3
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
L
Cách 2: Dùng phương pháp cng tác dng
Để gii bài toán siêu tĩnh, ta thsdng phương pháp cng tác dng.
B
R
R
0
AB
Ta tách thành hai bài toán tính chuynv:
1. Tính chuynv
Ldo titrng gây ra.
2. Tính chuynv
Rchdo phnlc liên kếtRBgây ra.
Vy chuynvtng ca thanh AB AB L R

CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
Áp dng phương pháp cng tác dng ta
1. Tính chuynv
Ldo titrng gây ra.
L
P
a
EA
2. Tính chuynv
Rchdo phnlc liên kếtRBgây ra.
L
B
R
R
B
R
R
L
EA

Vy chuynvtng ca thanh AB
0
AB L R

 0
B
RLPa
EA EA
 B
a
RP
L

Sdng phương trình cân bng lcđể tìm RA
0
B
ARPR A
b
RP
L

Khoa Khoa Hc ng Dng
Bài ging Cơ Hc ng Dng - Tun 13
12/14/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 4
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
d:Cho thanh chu kéo nén đúng tâm vidin tích mtct
ngang chulc thay đổinhưhình v.Biết E=200 GPa. Tính
phnlc liên kếttiAvàBbiếtkhong cách đầu B cách mt
nnlà4,5mm
300 kN
600 kN
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
Trước tiên, ta phi tính chuynvdo ngoilcgâyracólàmđầuB
chm vào mtnnhaykhông
1. Tính chuynv
Ldo titrng gây ra.
600 150 600 150 900 150
0400 200 250 200 250 200
L



600 150 600 150 900 150
0 5,625 mm
400 200 250 200 250 200
L



Ta thy chuynvtuytđốica thanh AB khi chungoilc
5,625 mm 4,5 mm
L

Nên đầuBschmmtnntiB.Dođó, tiBcóphnlc liên kếtRB
2. Tính chuynv
Rchdo phnlc liên kếtRBgây ra.
300 300 39
400 200 250 200 4000
B
R
B
B
RR R

 

Khoa Khoa Hc ng Dng
Bài ging Cơ Hc ng Dng - Tun 13
12/14/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 5
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
1. Thanh chukéonénđúng tâm
Theo nguyên cng tác dng ta được
AB L R

 39
5,625 4,5
4000
B
R
 115, 4 kN
B
R

300 kN
600 kN
L
300 kN
600 kN
R
Chuynvtuytđốica thanh AB đúng bng khong cách khe h
Phương trình cân bng lctheophương đứng
300 600 0
B
A
RR 784,6 kN
A
R
CHƯƠNG 7 Tính hsiêu tĩnh
2. Thanh chuun ngang phng
Cách 1: Dùng phương trình đường đàn hi
Xét thanh dmABchutiPgiadm,
ngàm tiđầuAvàđầu B liên kếtkhpbn
ltrượt (liên kếtđơn).
Phân tích phnlc liên kếttađược4phnlc
liên kết(4ns).
Nếusdng 3 phương trình cân bng ta không thtính được4ns!!
thếta phitìmriêngmtnbng cách sdng phương trình đường
đàn hicadm.
Viếtphương trình đường đàn higing nhưchương tìm chuynvca
dmnhưng liên kếtvnginguyên trong phương trình đường đàn
hicó1ns phnlc liên kếtcn tính.
Davàođiukin liên kếttastính đượcphnlc liên kếtđó.