i gingCƠ S CÔNG TRÌNH CU”
MSc. Nguyn Trng Nghĩa - B môn Công trình Giao thông Thành ph & Công trình thy Trang 1 | 130
Chương 1: Tng quan v các công trình xây dng
giao thông trên đường
1.1. Các dng công trình xây dng phc v giao thông trên
đường
Tuyến giao thông là khái nim ch cách thc để đi t mt đim A nào đó đến mt đim
B. Có rt nhiu cách để đi t A đến B: đi b, đi xe đạp, đi ôtô, đi tàu ho, đi bng máy bay,
u thy Tương ng vi các phương tin giao thông này là c ng trình phc v cho
giao thông như đường, cu, hm, nút giao thông v.v…
Công trình giao thông: Công trình giao thông bao gm các công trình đường b,
công trình đường st, công trình đường thy, công trình cu, công trình hm công
trình sân bay. Công trình giao thông trên đường thc cht là nhng công trình nhân to
trên đường do con người to nên nhm đáp ng nhu cu vn chuyn, giao thông đi li ca
mình. Đó các công trình vượt qua các chướng ngi thiên nhiên, các chướng ngi nn
to, mt tuyến giao thông khác; hoc nhng công trình chn đất. Các công trình giao
thông trên mt tuyến nào đó th gm: Cu, hm, tường chn, các công trình thoát
nước nh như đường tràn, cu tràn và cng.
hai trường phái khi thiết kế la chn các công trình giao thông. Trường phái th
nht la chn trên quan nim rng con người th chinh phc được thiên nhiên. Điu
này nghĩa con người th làm bt k công trình con người mun thiên nhiên
phi phc tùng con người, con người th khc chế được thiên nhiên. Vi trường phái
này, thiên nhiên b tác động cưỡng bc rt mnh, theo thuyết môi trường thì th
không hp lý. Trường phái th hai thiết kế các phương án trên quan nim thun theo
thiên nhiên. Chính các quan nim này đã hình thành nên nhng bc tranh tng th v c
công trình giao thông trên thế gii.
1.2. Phân loi và phân cp công trình giao thông
1.2.1. Các khái nim cơ bn
- Công trình giao thông: Công trình gia thông bao gm các công tnh đường b, công
trình đường st, ng trình đường thy, công trình cu, công trình hm công trình sân
bay.
1.2.2. Công trình đường b
- Đường b: là các loi đường bao gm đường ô tô, đường ph, đường ô tô cao tc,
đường ô chuyên dùng, đường giao thông nông thôn v.v. phc v vn ti đi li trên
mt đất cho người đi b, ôtô, xe máy các phương tin vn chuyn khác tr xe la, xe
đin bánh st.
- Đường cao tc: loi đường chuyên dùng để vn chuyn c li ln, cho ôtô chy
vi tc độ cao, các hướng xe chy tách riêng hai chiu không giao ct cùng mc vi
các tuyến đường khác, trong đó, mi chiu ti thiu phi có 2 làn chy xe mt n
Proof
i gingCƠ S CÔNG TRÌNH CU”
MSc. Nguyn Trng Nghĩa - B môn Công trình Giao thông Thành ph & Công trình thy Trang 2 | 130
dng xe khn cp; trên đường có b tđầy đủ các trang thiết b và các cơ s phc v cho
vic đảm bo giao thông liên tc, an toàn, tin nghi phc v ngh ngơi dc tuyến ch
cho xe ra, xe vào các đim nht định.
- Đường Ôtô: tt c các loi đường b dành cho c loi xe ô không quá kh quá
ti đi qua mt cách an toàn và được xây dng theo nhng tiêu chun k thut thng nht.
- Đường đô th, qung trường: tt c các đường ph, đường qung trường đô th
dùng cho các loi phương tin tham gia giao thông trên mt đất lưu hành trong các thành
ph, th.
- Đường chuyên dùng: là tt c các loi đường b được xây dng phc v cho tng
mc đích c th, s dng cho người các phương tin vn ti chuyên dng đi li theo
các tiêu chun k thut riêng hoc vn dng các tiêu chun k thut khác đã ban hành.
Đường chuyên ng bao gm : đường lâm nghip, đường vn chuyn ti các khu m,
đường vn nh ti c nhà máy thu đin... và các đường ni b khác trong các cơ quan,
đơn v, khu du lch, thương mi, trường hc, khu công nghip hoc các làng ngh truyn
thng.
- Đường Giao thông nông thôn: loi đường b dùng cho người dân c phương
tin đi li ca người dân nm trong địa phn làng để ch yếu phc v đời sng n
sinh và phc v sn xut nông nghip.
1.2.3. Công trình đường st
- Đường st cao tc: đường st có tc độ thiết kế ti đa là 350km/h, thuc mng đường
st quc gia.
- Đường st trên cao: đường st có đa s kết cu nm trên cao so vi mt đất.
- Đường tàu đin trên cao: mt loi đường st trên cao thuc h thng đường st đô th
(k c đường 1 ray t động dn hướng).
- Đường tàu đin ngm: đường st xây dng ngm dưới đất thuc h thng đường st
đô th.
- Đường st quc gia: phc v nhu cu vn ti chung ca c nước, vùng kinh tế liên
vn quc tế.
- Đường st chuyên ng: phc v nhu cu vn ti riêng ca t chc, nhân; khi ni
vào đường st quc gia phi được phép ca B trưởng B Giao thông vn ti.
- Đường st địa phương: đường đô th do địa phương qun lý, đường chuyên ng
không ni vào đường st quc gia.
- Đường st đô th: đường st phc v nhu cu đi li hàng ngày ca hành khách thành
ph ng ph cn bao gm đường tàu đin ngm, đường tàu đin trên cao, đường 1
ray t động dn hướng đường xe đin bánh st.
- Đường (st) nhánh: ch chung đường st chuyên dùng ni thông vào đường st
quc gia.
1.2.4. Công trình hm
- Đường hm: Mt công trình ngm dưới đất có chiu dài ln hơn nhiu ln kích thước
mt ct ngang và độ dc dc không vượt quá 15%.
Proof
i gingCƠ S CÔNG TRÌNH CU”
MSc. Nguyn Trng Nghĩa - B môn Công trình Giao thông Thành ph & Công trình thy Trang 3 | 130
- Hm giao thông: Đường hm phc v giao thông bao gm hm đường ô tô, hm
đường st và hm giao thông đô th.
- Hm đường ô tô: Hm giao thông trên đường ô tô và hm trên đường ô tô cao tc.
- Hm đường st: Hm giao thông trên đường st.
- Hm giao thông đô th: Hm được xây dng trong đô th bao gm hm đường st,
hm đường ô tô, hm cho xe thô sơngười đi b.
- Vùng nh hưởng tương h: Din tích bao quanh công trình hm bán kính 2D cho
hm xây dng trong đá tt 5D cho hm xây dng trong đất mm yếu (D đường
kính hm đào). Khi phi xây dng hai hm gn nhau hoc xây dng hm gn các công
trình khác, phi xem xét các nh hưởng tương h gia các công trình đó.
- Hm đặt nông: Hm được xây dng chiu dy tng ph trên đỉnh hm không ln
hơn 2,5D.
- Hm đặt sâu: Hm được xây dng chiu dy tng ph ln hơn 2,5D hoc vùng
nh hưởng tương h không tri lên trên mt đất.
- Ch gii xây dng ng trình hm đặt nông: Không gian ngm được phép xây dng
công trình hm có din tích gii hn trên mt đất được đào xung đến độ u cho phép
vi mái dc thng đứng.
- Ch gii xây dng ng trình hm đặt sâu: Không gian ngm được phép xây dng
công trình hm mà khi xây dng ng nh hưởng tương h không vượt ra ngoài ch gii
kim soát an toàn hm.
- Ch gii kim sóat an toàn hm: Không gian ngm được xác định bi vùng nh
hưởng tương h trên sut chiu dài tuyến hm.
- Hành lang bo v công trình ngm: Không gian ngm nm trong ch gii kim soát
an toàn hm đối vi hm đặt sâu hình chiếu vùng nh hưởng tương h trên mt đất
đối vi hm đặt nông.
1.2.5. Công trình đường thy
- Công trình bến: là ng trình thành phn quan trong trong cng, dùng cho tàu đậu và
bc xếp hàng hoá t tàu lên bến và ngược li.
- Lung tàu: mt tuyến đường thu vi h thng báo hiu hàng hi, bo đảm cho các
loi tàu bè đi lai an toàn thun tin. Đim đầu đim cui ca lung u thường là
vùng nước ca mt cng hay bến tàu.
- Trin tàu: công trình kết cu loi mái dc nghiêng, trên đó đặt mt h thng xe
trên đường ray để chuyn tàu lên b hoc ngược li, phc v đóng mi hoc sa cha
tàu.
- Đà tàu: công trình mái dc, ch yếu để đóng tàu trên mt nghiêng khi h thu
vi mc nước phù hp bng cách trượt xung nước bng trng lượng tàu.
1.2.6. Công trình hàng không
- Cng Hàng không: bao gm sân bay t hp các công trình trang thiết b phc
v vn chuyn nh khách, hành , hàng a bưu kin bng đường hàng không, phc
v máy bay ct h cánh an toàn.
Proof
i gingCƠ S CÔNG TRÌNH CU”
MSc. Nguyn Trng Nghĩa - B môn Công trình Giao thông Thành ph & Công trình thy Trang 4 | 130
- Sân bay: Mt khu vc b mt mt đất hoc mt nước c th (bao gm c nhà ca
công trình và trang thiết b) được dùng toàn b hay mt phn cho máy bay bay đi, bay
đến và di chuyn trên b mt.
1.3. Phân cp công trình giao thông
Công trình giao thông bao gm 6 loi như trên và được th hin trong bng 1.1.
Cp công trình ca c loi công trình giao thông được chia làm 5 cp: cp đặc bit,
cp I, cp II, cp III, và cp IV cơ s để xếp hng la chn nhà thu trong hot động
xây dng, xác định s bước thiết kế, thi hn bo hành ph thuc vào qui mô, chc năng
s dng, độ phc tp ca k thut xây dng... được th hin trong bng 1.1.
Cp thiết kế ca ng trình được phân chia trên cơ s cp công trình nhưng ch yếu
ph thuc các yếu t k thut được qui định c th cho tng loi công trình giao thông
được th hin trong các phn tương ng ca qui chun này.
Bng 1.1. Phân loi, phân cp công trình giao thông.
s Loi công trình
Cp công trình
Cp đặc
bit Cp I Cp II Cp III Cp IV
1 Đường
b
a) Đường ô tô
cao tc các
loi Đường cao
tc vi lưu
lượng xe >
30.000 Xe
quy đổi/
ngày đêm
hoc
tc độ
>100km/h
Đường cao
tc vi lưu
lượng xe t
10.000-
30.000 Xe
quy
đổi/ngày
đêm
hoc
tc độ
>80km/h
Lưu lượng xe
t 3.000-
10.000 Xe quy
đổi/ ngày đêm
hoc
tc độ >60km/h
Lưu lượng xe
t 300-3.000
Xe quy
đổi/ngày đêm
hoc
đường giao
thông nông
thôn loi A
Lưu lượng
xe <300 Xe
quy đổi/
ngày đêm
hoc
đường giao
thông nông
thôn loi B
b) Đường ô tô,
đường trong
đô th
c) Đường nông
thôn
2 Đường
st Đường st
cao tc
Đường tu
đin ngm;
đường st
trên cao.
Đường st quc
gia thông
thường
Đường st
chuyên dng và
đường st địa
phương
-
3 Cu
a) Cu đường
b
Nhp >200m
Nhp t
100-200m
hoc s
dng công
ngh thi
công mi,
kiến trúc đặc
bit
Nhp t 50-
100m
Nhp t 25-
50m
Nhp t <
25m
b) Cu đường
st
Proof
i gingCƠ S CÔNG TRÌNH CU”
MSc. Nguyn Trng Nghĩa - B môn Công trình Giao thông Thành ph & Công trình thy Trang 5 | 130
4 Hm
a) Hm đường
ô tô
Hm tu
đin ngm
Chiu dài >
3000m, ti
thiu 2 n
xe ô tô, 1 n
đường st
Chiu dài t
1000-3000m,
ti thiu 2 làn
xe ô tô, 1 n
đường st
Chiu dài t
100-1000m
Chiu dài
<100m
b) Hm đường
st
c) Hm cho
người đi b
5
Công
trình
đường
thy
a) Bến, nâng
tu cng bin -
Bến, cho
tu >50.000
DWT
Bến, cho tu
30.000-50.000
DWT
Bến, cho tu
10.000-30.000
DWT
Bến cho tu
<10.000
DWT
b) Cng bến
thy cho u,
nhà máy đóng
sa cha tàu
> 5.000 T 3.000-
5.000T
1.500
3000 T 750 -1.500 T < 750T
c) Âu thuyn
cho tu > 3.000 T 1.500 -
3.000 T 750- 1.500 T 200 - 750 T < 200T
d) Đư
ng
thy có bê
rng (B) và độ
sâu (H ) nước
chy tàu
- Trên sông
B > 120m;
H >5m
B= 90-
<120m
H = 4- <5m
B = 70- < 90m
H = 3 - <4 m
B= 50- < 70m
H = 2- < 3 m
B < 50m
H < 2m
- Trên kênh
đào
B > 70m;
H >6m
B= 50-
<70m
H = 5 - < 6
m
B = 40 - <50m
H = 4- < 5m
B= 30 - <40m
H = 2 - <4 m
B < 30m
H < 3m
6 Sân bay
Đường băng
ct h nh
(phân cp theo
tiêu chun cu
t chc ICAO)
IV E IV D III C II B I A
1.4. Công trình thoát nước
1.4.1. Phân loi
Trong xây dng ng trình đường b, ng trình thoát nước được chia ra 4 loi cơ
bn như sau :
Loi 1 : Công trình cu, bao gm :
Cu ln : là loi cu có khu độ 100 m
Cu trung là loi cu có khu độ 25m < 100 m
Cu nh loi cu khu độ < 25 m
Proof