BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện
MẠCH KHUẾCH Chương 7 :7 : MẠCH KHUẾCH Chương ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
7.1. CÁC CHỈ TIÊU MẠCH KHUẾCH ĐẠI
Ii Io RS VO
VS
RL + Vi - ANL.Vi + -
~
Zo Zi
Độ lợi công suất
ViVo
RS ZO VO
RL ANL.Vi VS
~
2
+ - + Vi - Zi
7.2 MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG BJT 7.2.1. Mạng hai cửa theo tham số H
3
7.2.1. Mạng hai cửa theo tham số H
hi
hfIi
4
1/ho hrVo
7.2.2. Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC và CB Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC
hie
hfeIb
hreVce 1/hoe CECE
5
CCCC
Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC
hie
hfeIb
hreVce
1/hoe
6
Đặt
7.2.2. Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC và CB
Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC
hie
hfeIb
hreVce
hoe
7
7.2.2. Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC và CB
Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC
hie
hfeIb
hreVce
hoe
8
7.2.2. Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC và CB
Mô hình tương đương của BJT cho mạch CE, CC
hie
hfeIb
hreVce
hoe
9
Tóm lại với CC và CE
hie
hfeIb
hrevce
1/hoe
CCCC
CECE
Gần đúng
IC
B C
hie
I b
hfeIb
E
hhieie= = ββrree hhrere= 0= 0 hhfefe = = ββ hhoeoe = 0= 0 rree= = 26mV/I
26mV/IEQEQ 26mV/ I
26mV/ ICQCQ
10
Mô hình tương đương của BJT cho mạch CB
hib
C E
hfbIe
hrbvcb
1/hob
B
Gần đúng
IC
C
E
Ie
hib
hfbIe
11
B
7.3 MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG BJT 7.3.1. Mạch CE a. Không tải
Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ
TụTụ ngắnngắn mạchmạch VccVcc massmass tương BJT BJT mômô hìnhhình tương
đương đương
BJTBJT
CC BB
hhfefeiibb hhieie
12
EE
7.3.1. Mạch CE a. Không tải
BJTBJT
CC BB
hhfefeiibb hhieie
13
EE
7.3.1. Mạch CE a. Không tải
I
( DCLL
)
C
V CC R
V CE R
C
C
p
p
)
max
swing
(
(
p
p
))
2
x
min(
V
,
I
xR
)
V o
(max
v ce
CEQ
CQ
AC
V
i
I
(
R
R
)
C
CQ
AC
C
CEQ R
v CE R
AC
AC
14
7.3.1. Mạch CE b. Có tải RL
RL
15
RL
7.3.1. Mạch CE b. Có tải RL
(
R
//
R
R
C
) ihR fe
b
C
L
A V
V o V
L . i
i
// r e
b
hie V o
R L
i
A V
A V
Z R
V i
i o i i
L
Z
16
i
RL
7.3.1. Mạch CE
b. Có tải RL
I
( DCLL
)
C
V CC R
V CE R
C
C
p
p
)
max
swing
(
(
p
p
))
2
x
min(
V
,
I
xR
)
V o
(max
v ce
CEQ
CQ
AC
V
i
I
(
R
R
//
R
)
C
CQ
AC
C
L
CEQ R
v CE R
AC
AC
17
RL
7.3.2. Mạch CC
BB BJTBJT CC
hhfefeiibb hhieie
18
EE
7.3.2. Mạch CC
BB BJTBJT CC
hhfefeiibb hhieie
19
EE
7.3.3. Mạch CB
BJTBJT CC EE
hhfbfbiiee hhibib
20
BB
7.3.3. Mạch CB
BJTBJT CC EE
hhfbfbiiee hhibib
21
BB
Tóm tắt Tóm tắt
Zi
Zo
Av
Ai
Pha
>1
>1
Ngược pha
CE
Nhỏ
1
>1
Cùng pha
CC
Nhỏ
>1
1
Cùng pha
CB
22
7.4MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU DÙNG FET
Id
gmVgs rd
23
Vgs
MOSFET Mô hình tương đương cho JFET và D--MOSFET Mô hình tương đương cho JFET và D
I d gmVgs
24
r d Vgs
MOSFET Mô hình tương đương cho JFET và D--MOSFET Mô hình tương đương cho JFET và D
I d gmVgs
25
r d Vgs
Tóm lại
I d gmVgs
r d Vgs
26
rd>>
MOSFET Mô hình tương đương cho E--MOSFET Mô hình tương đương cho E
I d gmVgs
r d Vgs
27
rd>>
CácCác chỉchỉ tiêutiêu củacủa mạchmạch khuếch
khuếch đạiđại dùngdùng FETFET
Ii Io RS VO
VS RL
~
ANL.Vi + - + Vi -
28
Zo Zi
MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG JFET
29
7.4.1. Mạch CS
30
7.4.1. Mạch CS
31
7.4.2. Mạch CD
32
7.4.2. Mạch CD
33
7.4.3. Mạch CG
34
7.4.3. Mạch CG
35
Tóm tắt Tóm tắt
Zi
Zo
Pha
Av
CS
>1
Ngược pha
CD
Nhỏ
1
Cùng pha
CG
Nhỏ
>1
Cùng pha
36
7.5 Đáp ứng tần số Xét ảnh hưởng của tần số
Xc
1 fC 2
f nhỏ:
Xc tăng -> các tụ hở mạch và không sinh ra điện dung ký sinh. f lớn:
Xc giảm ->các tụ ngắn mạch và sinh ra điện dung ký sinh.
37
Xét ảnh hưởng của tần số
Đáp ứng tần số là là giản đồ Bode mô tả sự phụ thuộc của hàm truyền AvAi của bộ khuếch đại... BW=fH-fL
38
Xét ảnh hưởng của tần số
Công suất tín hiệu tại vùng tần số trung bình:
2
2 V O
P Omid
R
O
VA Vmid i R O
công suất tín hiệu tại vùng tần số cắt:
2
A
Vmid
2
2 V O
2
V i
5.0
P , LOH
R O
R O
VA Vmid i R O
39
7.5.1. Mạch lọc thông cao và thông thấp 7.5.1.1 Mạch lọc thông cao
Định nghĩa:
Là mạch lọc lấy tín hiệu ở vùng tần số cao. Hệ số khuếch đại:
A V
1 1
R jX
R
1
j
V O V i
C
Xc
2
fRC
1 fC 2
1
A V
1
1
j
f
Từ:
1
1 RC 2
f f
40
=> Đặt:
7.5.1.1 Mạch lọc thông cao
1
AV
1
j
f 1 f
1
AV
2
Biên độ của AV:
f
1
1
f
Pha:
f arctg 1 f
AV tính theo dB:
2
1
A
20
log
10
log
V
10
10
(
dB
)
2
f 1 f
f
1
1
1
f
41
Giản đồ Bode và đáp ứng pha của mạch lọc thông cao
2
1
1
A
20
log
10
log
1
V
10
10
(
dB
)
2
arctg
f f
f
1
1
f 1 f
f
Khi f=f1:
3
dB
AV
045
Khi f>>f1: (Vd: f = 10f1)
00
0
dB
AV
Khi f< 20 log AV 10 f
1
f 20 dB 090 AV 42 Định nghĩa: Là mạch lọc lấy tín hiệu ở
vùng tần số thấp.
Hệ số khuếch đại: Xc A
V 1
fC
2
R
jXc
jX 1
2 1 j fRC V
O
V
i C 1 A V Từ: f 2 1 j 1
RC
2 f
f 2 43 => Đặt: 1 AV 1 j f
f 2 1 AV 2 f Biên độ của AV: 1 f 2
Pha: arctg f
2f AV tính theo dB: 2 1 A 20 log 10 log V 10 10 ( dB ) 2 f
f 2
f
1
1 f 2
44 2 1 log log 10 20 A 10 10 V dB ) ( arctg 2 f
f 2
f
1
1 f 2
Khi f=f2: 3 dB AV 045 Khi f>>f2:
(Vd: f = 10f2) 090 20 dB AV Khi f< 20 log AV 10 f
1
f 0 dB 00 AV 45 R ) L Av x x S V
0
V V
i
V (
Rhfe
//
C
hie Z
i
Z R S V
0
V
i S i S 46 Zi = Rb1//Rb2//hie; Zo = RC Vcc Rb1 Rc C2 Vout Rs C1 Rl Rb2 Re Ce 47 Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh hưởng
của các tụ còn lại. ) ( // ef Av x x Smid V
0
V
S V
0
V
i V
i
V
S RRh
L
C
h
ie Z
i
RZ
S i ) ( // fe x x Av
S V
0
V
S V
0
V
i V
i
V
S RRh
C
L
h
ie Z
i
RZ
S i jXc
S S Av
Av Z Z
i
R R
S
jXc Smid i S S f f LC 1 S 1
(2 Z i )
CR
S S 48 S Av
Av Smid ( dB ) 49 S Av
Av Z Z
0
R R
L
jXc Smid o L C f f LC 1 C 1
(2 Z 0 )
CR
L C 50 Av
S
Av Smid (dB
) S Av
Av Smid ( dB ) 51 Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh hưởng của các tụ còn lại. S Av
Av R R
e
jXc Smid e E f f LC 1 E 2 1
CR
e E // R h
ie S R R // e E
1 R
BB
h fe
52 Av
S
Av Smid (dB
) S Av
Av Smid ( dB ) 53 fL=max[fLCS;fLCC;fLCE] 54 55 56 fL=max[fLS;fLC;fLE] 57 Vcc Rb1 Rc C2 Vout Rs C1 Rl Rb2 Re Ce 59 1( )
CA
V bc Mi C C C C o Wo ce Mo C C C C i Wi be Mi C 1 C Mo bc 1
A V
Trong đó:
CWi, CWo: điện dung của dây dẫn ngõ vào và ngõ ra của mạch khuếch đại, thường các điện dung này rất bé có thể bỏ qua. CMi và CMo :điện dung do ảnh hưởng của hiệu ứng Miller ở ngõ vào và ngõ ra 60 Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh hưởng của các tụ còn lại. ) ( // ef Av x x Smid V
0
V
S V
0
V
i V
i
V
S RRh
L
C
h
ie Z
i
RZ
S i ) ( // fe x x Av
S V
0
V
S V
0
V
i V
i
V
S RRh
C
L
h
ie
//
Z
jX
i
//
ZR
S
i
Ci
i
jXc i f f Hi 2
Z R Z S i Ci S i 1
// (2
Z i )
CR
S i 1
CR
2
i i x Av
Av
Z i Smid i R S jX
Z Z
Ci
jX
jX
Z
Ci
jX i Ci Z R Z jX Ci S i Ci x i
Z jX Z ZR
S i
jX
jXR
S Ci i i Ci jX Ci
RR
S
R R S 61 LPF Tần số cắt cao ngõ vào: f Hi 2 1
CR
i i C C C C i Wi be Mi C 1( Mi )
CA
V bc //
RZ
i
S R
i Tần số cắt cao ngõ ra: f Ho
2 1
CR
o 0 C C C C o Wo ce Mo C 1 C Mo bc 1
A V
62 63 64 65 667.5.1.2 Mạch lọc thông thấp
7.5.1.2 Mạch lọc thông thấp
Giản đồ Bode và đáp ứng pha của mạch lọc thông thấp
f
2f
7.5.2. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số trung
bình
Sơ đồ tương dương tín hiệu nhỏ
Vi
VO
Zin
Io
VS
Zi
Zo
VS
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
VS
Vin
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Ảnh hưởng của tụ CS:
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CS:
fLCs
fLCs
Nhận xét: điện áp ngõ vào mạch khuếch đại giảm đi 70,7% hay
3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng giảm đi 3dB.
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Ảnh hưởng của tụ CC:
Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh hưởng của các
tụ còn lại.
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CC:
fLCc
fLCs
Nhận xét: điện áp ngõ vào mạch khuếch đại giảm đi 70,7% hay
3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng giảm đi 3dB.
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Ảnh hưởng của tụ CE:
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CE:
fLce
fLCs
Nhận xét: điện áp ngõ vào mạch khuếch đại giảm đi 70,7% hay
3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng giảm đi 3dB.
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Giản đồ Bode ( đáp ứng tần số) ảnh hưởng của 3 tụ ở tần số thấp
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Mạch khuếch đại dùng FET
Xét mạch sau
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Mạch khuếch đại dùng FET
7.5.3. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số thấp
Mạch khuếch đại dùng FET
7.5.4. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số
cao
Dùng BJT
VS
Vin
58
7.5.4. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số cao
Dùng BJT
Mô hình hybrid – π của BJT
7.5.4. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần số cao
C
Dùng BJT
Ảnh hưởng của tụ Ci:
Tần số cắt cao:
//0
LRZRo
fH=min[fHi; fHo]
BW = fH - fL
Dùng FET
xét mạch sau
Sơ đồ mạch tương đương ở tần số cao
Dùng FET
Áp dụng thevenin ta có
fH=min[fHi; fHo]