intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 1 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

39
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về lý thuyết xếp hàng và ứng dụng. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Mạng viễn thông; kiểm soát lưu lượng giao thông; đánh giá hiệu năng hệ thống máy tính; y tế và chăm sóc sức khỏe; không lưu, bán vé; dây truyền sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 1 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

  1. om .c ng co an Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Tổng quan • Trong các hệ thống dịch vụ, chủ thể phục vụ (server) lần lượt phục vụ các đối tượng sử dụng dịch vụ. Số om lượng chủ thể có thể nhiều hơn 1 .c • Ví dụ: ng – Các hệ thống điện thoại: khi số lượng lớn khách hàng co quay số để kết nối đến một trong những đường ra hữu an hạn của tổng đài. th – Trong mạng máy tính: khi mà gói tin được chuyển từ ng nguồn tới đích và đi qua một số lượng các nút trung o du gian. Hệ thống hàng đợi xuất hiện tại mỗi nút ở quá u trình lưu tạm thông tin tại bộ đệm. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Ứng dụng • Mạng viễn thông om • Kiểm soát lưu lượng giao thông .c • Đánh giá hiệu năng hệ thống máy tính ng co • Y tế và chăm sóc sức khỏe an • Không lưu, bán vé th ng • Dây truyền sản xuất o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Tổng quan om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Tổng quan om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Mạng hàng đợi mở om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Mạng hàng đợi đóng om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Xếp hàng trong mạng viễn thông • Có thể mô hình hóa mạng viễn thông như một tập om hợp các hàng đợi .c ng – Mỗi nút gồm một số giao tiếp mỗi giao tiếp gắn với một hoặc một co số hàng đợi an th – Cấu trúc dữ liệu theo kiểu FIFO ng o • Lý thuyết xếp hàng sẽ giúp phân tích các tham số: du u – Chiều dài trung bình của hàng đợi cu – Thời gian đợi trung bình – Xác xuất một hàng đợi có chiều dài nào đó – Xác suất mất gói CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Đặc trưng của hàng đợi • Hệ thống có bao nhiêu server? Tốc độ phục vụ của om các server này ? .c ng co • Có bao nhiêu vị trí đợi trong hàng đợi? an th • Có bất kỳ quy tắc nội bộ đặc biệt nào không (yêu o ng du cầu dịch vụ, mức độ ưu tiên...)? u cu • Miêu tả của tiến trình đến (phân bố khoảng thời gian đến) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Đặc trưng của hàng đợi • Quy tắc phục vụ (FCFS, LCFS, RANDOM) om .c • Thời gian rỗi (phân bố thời gian rỗi) ng co • Mức độ ưu tiên an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Phân tích hệ thống hàng đợi • Phân tích giải tích om .c • Quá trình mô phỏng ng co • Cả hai phương pháp trên an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Kết quả phân tích (về phía khách hàng) • Thời gian xếp hàng (trễ hàng đợi) om .c • Tổng trễ (bao gồm trễ hàng đợi và trễ phục vụ ) ng co • Số lượng khách hàng trong hàng đợi an th ng • Số lượng khách hàng trong hệ thống (gồm khách o du hàng chờ và khách hàng đang được phục vụ ) u cu • Xác suất nghẽn mạng (khi kích thước bộ đệm hữu hạn) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Kết quả phân tích về phía hệ người phục vụ om • Khả năng sử dụng server .c ng • Khả năng sử dụng bộ đệm co an • Lợi ích thu được (thông số dịch vụ và các xem xét th ng về kinh tế) o du u • Lợi ích bị mất (thông số dịch vụ và các xem xét về cu kinh tế) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Phân tích hàng đợi om .c ng co an th λ - tốc độ đến trung bình , thời gian đến trung bình -1/λ o ng du µ - tốc độ phục vụ trung bình, thời gian phục vụ trung bình 1/µ u cu Với kích thước của bộ đệm là vô hạn, quy tắc phục vụ là FCFS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Phân tích hàng đợi om .c ng t co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Phân tích hàng đợi • Sự kiện A: có 1 sự đến trong Δt om • Sự kiện B: không có sự đến nào trong Δt .c • Sự kiện C: có nhiều hơn 1 sự đến trong Δt ng co • Giả sử rằng Δt →0. Như vậy ta sẽ có: an Pr{A}= λ ∆t th o ng du Pr{B}= 1- λ ∆t u cu Giả thiết Pr{C}= 0 • Số lượng sự kiện đến tuân theo phân bố Poisson CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Phân tích hàng đợi • Định nghĩa luật phân bố Poisson* om λ n e λ .c P(N= n)= (n= 0,1,2,...) ng n! co an • Đồng thời, khoảng thời gian đến (được tính giữa hai th ng sự đến liên tiếp) tuân theo luật phân bố mũ* với o du tham số λ (*) Trong MS Excel có hàm POISSON và hàm u a(t) = λe -λt cu EXPONDIST CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Phân tích hàng đợi om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Phân tích hàng đợi • Sự kiện A: có 1 sự kiện đi trong ∆t • Sự kiện B: không có sự kiện đi nào trong ∆t om .c • Sự kiện C: có nhiều hơn 1 sự kiện đi trong ∆t ng • Giả sử ∆t →0. Như vậy ta sẽ có: co Pr{A}= µΔt an th Pr{B}= 1- µΔt ng o • D là sự kiện của 1 hoặc nhiều sự đến AND với sự kiện du của 1 hoặc nhiều sự đi trong khoảng Δt. Giả sử Pr{D}=0 u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Phân tích hàng đợi • Định nghĩa pN(t) là xác xuất mà hệ thống có N khách hàng tại thời điểm t om .c • Khi đó có: ng p0(t+∆t )= p0(t)(1-λ∆t)+p1(t)µ∆t, N=0 co an th pN(t+∆t )= pN(t)(1-λ ∆t-µ∆t)+pN-1(t)λ∆t+ pN+1(t)µ∆t, ng N>0 o du u cu Ở thời điểm t+∆t có N khách hành nếu ở t có N khách hàng và không có sự đến/ sự đi... CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2