11/13/2008
CHƯƠNG 4 CÁCH TIẾP CẬN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Môn Con người môi trường Năm học 2008 - 2009
1 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
ðẶT VẤN ðỀ
• Những chương trước ñã phân tích rõ về những tác ñộng xấu ñến môi trường, sức khỏe con người và chất lượng cuộc sống là hậu quả của việc gia tăng dân số, ñô thị hóa, công nghiệp hóa, khai thác, sử dụng năng lượng, tài nguyên thiên nhiên theo cách thức không bền vững.
• Vấn ñề ñặt ra:
CÁCH TiẾP CẬN BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
1
2 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
NỘI DUNG
BVMT bằng các công cụ kiểm soát và mệnh lệnh
Các hệ thống quản lý môi trường
Thứ bậc các hệ hệ thống quản lý môi trường
BVMT mang tính phòng ngừa
NỘI DUNG
1. BVMT bằng các công cụ kiểm soát và mệnh lệnh
1.1 Luật môi trường
1.2 Các quy ñịnh và văn bản pháp lý
1.3 Các Công ước Quốc tế
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
3 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
2
4 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Vai trò c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT
Vai trò của Pháp luật ñặc biệt quan trọng:
• Vì con người là nguyên nhân của các vấn ñề môi trường. • Muốn BVMT, trước hết cần tác ñộng ñến suy nghĩ và hành
ñộng của con người
Pháp luật với tư cách là hệ thống các quy phạm có thể ñánh giá, phán xét, xử lý, và ñiều chỉnh hành vi xử sự của con người theo hướng tích cực cho MT và TNTN.
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Ý nghĩa c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT ñ(cid:25)(cid:26)c th(cid:27) hi(cid:28)n qua các khía c nh:
• Pháp luật quy ñịnh các quy tắc mà con người phải thực hiện khi khai thác và sử dụng các yếu tố của môi trường.
5 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
3
6 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Ý nghĩa c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT ñ(cid:25)(cid:26)c th(cid:27) hi(cid:28)n qua các khía c nh:
• Pháp luật quy ñịnh các chế tài hình sự, kinh tế, hành chính ñối với hoạt ñộng khai thác và sử dụng các yếu tố của môi trường.
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Ý nghĩa c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT ñ(cid:25)(cid:26)c th(cid:27) hi(cid:28)n qua các khía c nh:
• Pháp luật quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức bảo vệ môi trường
7 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4
8 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Ý nghĩa c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT ñ(cid:25)(cid:26)c th(cid:27) hi(cid:28)n qua các khía c nh:
• Vai trò to lớn của Pháp luật trong BVMT thể hiện ở việc ban hành các Tiêu chuẩn môi trường. Các TCMT sẽ là cơ sở pháp lý cho việc xác ñịnh vi phạm, truy cứu trách nhiệm ñối với hành vi phạm luật môi trường.
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Ý nghĩa c(cid:9)a pháp lu(cid:15)t trong BVMT ñ(cid:25)(cid:26)c th(cid:27) hi(cid:28)n qua các khía c nh:
• Pháp luật có vai trò giải quyết các tranh
chấp môi trường.
9 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
5
10 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.1 ðịnh nghĩa luật môi trường 1.1.2 Luật môi trường là một môn khoa học 1.1.3 Là một ngành luật ñộc lập 1.1.4 Các nguyên tắc chủ yếu 1.1.5 Luật Môi trường Việt Nam
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.1 ðịnh nghĩa:
Luật môi trường là tổng hợp các quy phạm pháp luật, các nguyên tắc pháp lý ñiều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình các chủ thể sử dụng hoặc tác ñộng ñến các yếu tố môi trường nhằm bảo vệ một cách có hiệu quả môi trường sống của con người.
11 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
6
12 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.2 Luật môi trường là một môn khoa học • ðây là 1 môn khoa học pháp lý chuyên ngành • Có ñối tượng nghiên cứu riêng: chú trọng ñến khía cạnh xã hội trong các vấn ñề môi trường
• Liên quan ñến nhiều lĩnh vực khác nhau
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.4 Các nguyên tắc chủ yếu của luật môi trường i) Nguyên tắc ñảm bảo quyền con người ñược
sống trong môi trường trong lành
ii) Tính thống nhất trong quản lý và bảo vệ môi
trường
iii) Nguyên tắc ñảm bảo sự phát triển bền vững iv) Nguyên tắc coi trọng tính phòng ngừa
13 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
7
14 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.5 Luật môi trường Việt Nam • Xuất hiện rất chậm so với các nước phát triển • Là lĩnh vực mới nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam (lịch sử phát triển qua 2 giai ñoạn trước và sau 1986)
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua Luật Bảo vệ Môi trường ngày 27 tháng 12 năm 1993
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.5 Luật môi trường Việt Nam (tt) G#m 7 ch(cid:25)&ng, 55 ñi)u, có n+i dung: • Chính thức hóa một số khái niệm về môi trường • Xác ñịnh nội dung và các phương thức quản lý nhà
nước về BVMT
• Xác ñịnh quyền và nghĩa vụ phòng chống, khắc phục
suy thoái MT, ô nhiễm MT, sự cố MT
• Quy ñịnh những nguyên tắc và nội dung cơ bản trong
lĩnh vực hợp tác Quốc tế về BVMT
• Xác ñịnh các biện pháp khen thưởng và xử lý vi phạm
15 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
8
16 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.1 Luật môi trường
1.1.6 Các luật khác: • Luật bảo vệ và phát triển rừng 1991 • Luật dầu khí 1993 • Luật ñất ñai 1993 (sửa, bổ sung 1998) • Luật khoáng sản 1996 • Luật tài nguyên nước 1998 • Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989 • Bộ luật hình sự
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.2 Các quy ñịnh và văn bản pháp lý
(cid:1)Pháp l(cid:28)nh c(cid:9)a .y ban th(cid:25)1ng v3 Qu5c h+i Chứa ñựng nhiều quy ñịnh về môi trường như: • Pháp lệnh bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản • Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật • Pháp lệnh an toàn và kiểm soát bức xạ
17 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
9
18 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.2 Các quy ñịnh và văn bản pháp lý
(cid:1)Ngh7 quy8t, ngh7 ñ7nh c(cid:9)a Chính ph(cid:9): • Những NQ, Nð có liên quan ñến môi trường
ñược ban hành khá nhiều: về vệ sinh, phát triển rừng, danh mục thực vật quý hiếm, quy ñịnh xử phạt vi phạm
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.2 Các quy ñịnh và văn bản pháp lý
• Bên cạnh các văn bản của Chính phủ, các Bộ và Cơ quan ngang Bộ , UBND tỉnh cũng ban hành nhiều văn bản về môi trường
• Vd: Qð của Bộ trưởng Bộ KHCN&MT về việc tăng cường trang thiết bị cho các trạm quan trắc môi trường.
• Các văn bản dưới luật này có ý nghĩa rất lớn ñối
với sự phát triển của Pháp luật Việt Nam.
19 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
10
20 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.3 Công ước Quốc tế Các ñiều ước quan trọng nhất mang tính toàn cầu mà Việt Nam ñã tham gia ký: 1. Công ước Ramsar 1971 (về các vùng ñất ngập
nước)
2. Công ước về việc bảo vệ di sản văn hóa và tự
nhiên của Thế giới 1972
3. Công ước CITES 1973 (về buôn bán các loại
ñộng thực vật hoang dã nguy cấp)
4. Công ước Marpol 1973 (về chống ô nhiễm do tàu
biển) và Nghị ñịnh thư 1978
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.3 Công ước Quốc tế
5. Công ước về luật biển 1982 6. Công ước Vienne 1985 về bảo vệ tầng ozone. Nghị
ñịnh thư Montréal 1987
7. Công ước Basel 1989 về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các phế thải nguy hiểm và việc xử lý chúng
8. Công ước về ña dạng sinh học 1992 9. Công ước khung về thay ñổi khí hậu của LHQ 1992
21 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11
22 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
Các Hội nghị Quốc tế quan trọng về bảo vệ môi itrường
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
• có thể giúp giảm bớt mâu thuẫn giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế và sự phát triển của môi trường
Việc ñưa vấn ñề môi trường vào các chính sách phát triển kinh tế và quyết ñịnh ñầu tư
Việc ñưa kinh tế vào ñể giải quyết các vấn ñề môi trường
• có thể giúp con người nhìn nhận ñược giá trị thực của môi trường và các yếu tố thiên nhiên
23 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
12
24 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
• Tình hình ô nhiễm môi trường gia tăng
nghiêm trọng trong các nền kinh tế công nghiệp ñã dẫn ñến hình thành nguyên tắc “Người gây ô nhiễm trả tiền” (PPP-Polluter pays principle)
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công c3 kinh t8: • Lệ phí phát thải • Lệ phí sử dụng • Lệ phí sản phẩm • Giấy phép mua bán ñược • Hệ thống ký quỹ hoàn chi
25 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
13
26 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công cụ kinh tế:
Lệ phí phát thải
• ðánh vào việc thải chất ô nhiễm vào MT không
khí, nước, ñất, và gây tiếng ồn.
• Lệ phí này liên quan với số lượng và chất lượng
của chất ô nhiễm và những tác hại gây ra cho môi trường
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công cụ kinh tế:
Lệ phí sử dụng
• Lệ phí này liên quan ñến chi phí xử lý, chi phí
thu gom và thải bỏ, chi phí quản lý.
27 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
14
28 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công cụ kinh tế:
Lệ phí sản phẩm
• Lệ phí này ñánh vào sản phẩm có hại cho môi trường khi ñược sử dụng trong các quy trình sản xuất, hoặc khi tiêu thụ hay loại thải nó.
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công cụ kinh tế:
Giấy phép có thể mua bán
• ðầu tiên, một mức ñộ ô nhiễm có thể chấp nhận ñược xác ñịnh, và giấy phép ñược ban hành cho việc xã thải như mức ñộ ñã xác ñịnh
• Giấy phép ñược phân phối như một quyền thừa
kế gây ô nhiễm.
• Nếu người sở hữu giấy phép có thể giảm mức xã thải thì có quyền bán giấy phép này cho những ai có nhu cầu xã thải nhiều hơn
29 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
15
30 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
1. CÁC CÔNG CỤ KiỂM SOÁT VÀ MỆNH LỆNH
1.4 Kiểm soát môi trường bằng kinh tế
Các công cụ kinh tế:
Hệ thống ký quỹ - hoàn chi
• Là việc ký quỹ một số tiền cho các sản phẩm có
tiềm năng gây ô nhiễm. Nếu các sản phẩm ñược ñưa trả về các ñiểm thu hồi hợp pháp (ñược quy ñịnh) sau khi sử dụng, thì tiền ký quỹ sẽ ñược hoàn trả.
NỘI DUNG
31 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
2. Các hệ thống quản lý môi trường
2.1 ISO
2.2 Kiểm toán môi trường
16
32 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1 ISO
• ISO 14000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về QLMT
• Ra ñời từ tháng 1 năm 1993
• Mục tiêu của ISO là cải thiện hoạt ñộng về môi
trường của các tổ chức và kết hợp hài hoà các tiêu chuẩn quản lý môi trường quốc gia khác nhau nhằm tạo ñiều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế.
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1 ISO ISO 14000 ñược áp dụng ở Việt Nam gồm
• Về hệ thống EMS
ISO 14001, ISO 14004
• Về kiểm ñịnh môi trường
ISO 14010, ISO 14011, ISO 14012
• Về ñánh giá tác ñộng môi
trường
ISO 14031, ISO 14032
ISO 14020
• Về cấp nhãn môi trường
33 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
17
34
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
Thực thi ISO 14000 ñem lại kết quả hoạt ñộng môi trường tốt hơn
• Qua việc thực thi ISO 14000, tổ chức sẽ duy trì ñược khả năng ñáp ứng các nghĩa vụ về MT
• Hạn chế tối ña các sự cố • Uy tín của tổ chức tăng lên: do cải thiện ñược MT làm trách nhiệm pháp lý giảm ñi, thỏa mãn chính quyền và cộng ñồng xung quanh
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
Thực thi ISO 14000 sẽ giúp gỡ bỏ rào cản thương mại, gia tăng hỗ trợ thương mại
• Vì ñây là các tiêu chuẩn Quốc tế ñược xây dựng theo nguyên tắc thỏa thuận, thống nhất quan ñiểm của các nước ñối với nhãn sinh thái, quản lý môi trường, ñánh giá chu trình sống sản phẩm…
• Cách tiếp cận thống nhất này sẽ gỡ bỏ các rào cản trong
thương mại, hỗ trợ thương mại trên thế giới
35 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
18
36 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
Thực thi ISO 14000 sẽ thỏa mãn các yêu cầu ñối với tiêu chuẩn quốc tế
• Là bộ tiêu chuẩn ñược sự thừa nhận của tất cả các nước • Thuận lợi cho nhu cầu thương mại quốc tế • Sự nhất trí quốc tế ñã ñạt ñược về vấn ñề nhạy cảm này
là ñáng kể và mang tính kế thừa.
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
ISO 14000 cung cấp thuât ngữ chung
• Cung cấp một hệ thống thuật ngữ chung thống nhất về
môi trường
• Cho phép mọi người trên thế giới có ngôn ngữ chung ñể nói về vấn ñề QLMT, các tiêu chuẩn chất lượng, chia sẽ kinh nghiệm và các ý tưởng về bảo vệ MT
37 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
19
38 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
Thực thi ISO 14000 sẽ tạo ñược sự nhất trí về ý thức môi trường mới
• Vì nó thúc ñẩy việc triển khai thực hiện QLMT trên phạm
vi toàn cầu
• Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường sống
• Phát triển khả năng trao ñổi Quốc tế về chăm sóc và
quản lý môi trường
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Lợi ích áp dụng ISO 14000
Thực thi ISO 14000 sẽ tăng cường nhận thức về quy ñịnh pháp luật và QLMT
• ISO 14001 yêu cầu tổ chức phải nhận thức ñược tất cả các bộ luật và quy ñịnh pháp luật áp dụng cho các khía cạnh môi trường của tổ chức
39 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
20
40 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1 ISO Hệ thống QLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001
• ISO 14001 là bộ tiêu chuẩn Quốc tế cho việc
thiết lập một hệ thống quản lý môi trường (EMS) trong doanh nghiệp.
• Quy ñịnh cơ cấu của một hệ thống EMS mà tổ
chức cần phải xây dựng
• Là một công cụ ñể thực hiện thành công QLMT
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1 ISO Hệ thống QLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001
• Các yêu cầu của ISO 14001 ñưa ra một hệ thống EMS ñược thiết kế có ñề cập ñến tất cả các khía cạnh của hoạt ñộng sản xuất, sản phẩm, dịch vụ của tổ chức.
• Thu hút sự tham gia của cán bộ công nhân viên
trong tổ chức
41 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
21
42 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1 ISO
• ISO 14001 là một chuỗi các quá trình ñược thực
hiện liên tục
lập kế hoạch
áp dụng
cải thiện kết quả
Hoạt ñộng kiểm soát môi trường
ñánh giá
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2.1 ISO Hệ thống QLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001
• ISO 14001 nhằm ñạt ñược các mục tiêu về môi
trường cũng như nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.
• ISO 14001 có thể ñược áp dụng
trong mọi loại hình doanh nghiệp, tổ chức, bất kể với qui mô nào.
43 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
22
44 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
• Mục ñích:
– Thẩm tra sự tuân thủ luật và chính sách MT – Xác ñịnh hiệu quả của HTQLMT sẵn có – ðánh giá rủi ro, xác ñịnh mức ñộ thiệt hại từ
quá trình hoạt ñộng thực tiễn
Mục ñính chính là cải thiện hiệu năng của HTQLMT
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Ý nghĩa
• Là hoạt ñộng kiểm soát giám sát ñộc lập • Mang tính khách quan • Là một yêu cầu cần thiết ñối với doanh nghiệp • Giúp xác ñịnh chính xác và nhanh chóng những rủi
ro tiềm tàng ñể tìm ra giải pháp tốt hơn, tránh ñược các vấn nạn về môi trường.
• Giúp ñơn vị thực hiện tốt hơn chương trình QLMT
45 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
23
46 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Ý nghĩa
Dù không thay thế ñược công tác thanh tra môi trường, kiểm toán môi trường có thể hỗ trợ và bổ sung những kết luận cần thiết trong việc tìm phương thức sắp xếp và sử dụng nguồn lực có hiệu quả hơn .
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Lợi ích
• Nâng cao nhận thức về môi trường • Cải tiến việc trao ñổi thông tin • Giúp các ñơn vị có ý thức chấp hành tốt hơn các
quy ñịnh về môi trường
• Ít gây những hậu quả bất ngờ trong sản xuất • Tránh ñược các vi phạm liên quan ñến thưa kiện • Là biểu hiện tốt ñẹp với cộng ñồng, chính quyền
47 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
24
48 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Lợi ích (tt) • Tăng ñiều kiện an toàn trong sản xuất, giảm chi
phí bảo hiểm
• Tăng hiệu quả sử dụng nguyên liệu, tiết kiệm
chi phí sản xuất
• Giảm thiểu chất thải, giảm chi phí xử lý • Tăng uy tín thương hiệu
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
KiỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
KiỂM TOÁN CHẤT THẢI
KiỂM TOÁN HTQLMT
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
49 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
25
50 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
2.2.1 Ki(cid:27)m toán h(cid:28) th5ng qu?n lý môi tr(cid:25)1ng
Là một quá trình kiểm tra xác nhận một cách có hệ thống và ñược lập thành văn bản ñể có ñược các chứng cứ và ñánh giá một cách khách quan nhằm xác ñịnh xem HTQLMT của tổ chức có phù hợp với tiêu chí do tổ chức lập ra hay không
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
2.2.1 Ki(cid:27)m toán HTQLMT_ M3c ñích: (cid:2) Xác ñịnh xem HTQLMT có:
o Tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường như ISO 14001
hoặc/và các chương trình môi trường, các thủ tục, chỉ dẫn và thực hành do tổ chức tự ñặt ra hay không o Có ñược thực hiện và duy trì một các thích hợp (cải
tiến liên tục) hay không
(cid:2) Kết quả kiểm toán ñược sử dụng cho các hành ñộng
khắc phục, phòng ngừa và tạo cơ hội cho sự cải tiến liên tục của hệ thống
51 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
26
52 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2.1 Ki(cid:27)m toán HTQLMT_ Các kD thu(cid:15)t sF d3ng:
W
W
W
(cid:3) Nghiên cứu hồ sơ tài liệu (cid:3) Phỏng vấn lãnh ñạo, nhân viên (cid:3) Tham quan hiện trường (cid:3) Dùng bảng câu hỏi (cid:3) Dùng bảng tóm tắt
W
W
W
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG 2.2.2 Ki(cid:27)m toán năng l(cid:25)(cid:26)ng
• Như ñã phân tích ở những chương trước, năng lượng là tài nguyên vô cùng quý giá, và cần thiết cho sự sống con người, sản xuất và phát triển xã hội.
• Sử dụng năng lượng không tái tạo dẫn ñến
nhiều vấn ñề môi trường nghiêm trọng, ñồng thời gây nhiều ñe dọa ñến các nền kinh tế
53 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
27
54 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG 2.2.2 Ki(cid:27)m toán năng l(cid:25)(cid:26)ng
(cid:2) Xem xét hiện trạng về năng lượng (cid:2) Xác ñịnh tất cả các dòng năng lượng (cid:2) Lập cân bằng năng lượng (cid:2) ðịnh lượng hóa việc sử dụng năng lượng
theo những nhiệm vụ cụ thể
(cid:2) Tập trung chú ý vào chi phí năng lượng (cid:2) Xác ñịnh cơ hội tiết kiệm năng lượng
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG 2.2.2 Ki(cid:27)m toán năng l(cid:25)(cid:26)ng
MỤC ðÍCH
• Nhằm nhận dạng các cơ hội tiết kiệm năng lượng • Ý tưởng mới cho những giải pháp tốt nhất ñể tiết
kiệm các dạng năng lượng sử dụng trong sx
• Cải thiện hiệu quả sản xuất
55 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
28
56 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
11/13/2008
2. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2 KiỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG 2.2.3 Ki(cid:27)m toán gi?m thi(cid:27)u chIt th?i
• Có hai khuynh hướng: giảm khối lượng chất
thải, giảm mức ñộ ô nhiễm.
• Mục tiêu: giảm chi phí xử lý, tiết kiệm nguồn lực
tự nhiên
• Là giai ñoạn tiền ñề cho công tác ñánh giá, hoạch ñịnh cải tiến quy trình sản xuất, tăng cường chất lượng sản phẩm, gắn liền với SXSH
NỘI DUNG
57 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường
3. Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường
29
58 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
3. Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường
Hiệu quả sinh thái
Sản xuất sạch hơn
Xử lý cuối ñường ống
Không xử lý, pha loãng
3. Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường
Xử lý cuối ñường ống
Mục ñích của cách tiếp cận truyền thống xử lý cuối ñường ống là kiểm soát, xử lý chất thải sau khi chúng ñã ñược tạo ra, gồm các biện pháp:
• Xử lý khí thải • Xủ lý nước thải • Xử lý CTR và CTNH • Xử lý và khắc phục sự cố
59 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
30
60 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
3. Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường
Xử lý cuối ñường ống
Nhược ñiểm:
• ðắt tiền, không hiệu quả • Tăng lượng chất thải rắn • Tổn thất nguyên liệu và hóa chất ñể xử lý • Tốn diện tích
3. Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường
61 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
31
62 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
NỘI DUNG
4. Các biện pháp BVMT mang tính phòng ngừa
Tái chế, tái sử dụng
Giảm thiểu tại nguồn (cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4) SXSH
Hiệu quả sinh thái
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Taùi cheá, taùi söû duïng • Thu hoài, taän duïng laïi caùc nguyeân lieäu coù trong raùc thaûi laø moät phaàn quan troïng cuûa chieán löôïc quaûn lyù raùc thaûi ñoâ thò taïi caùc nöôùc phaùt trieån. • Theo soá lieäu cuûa Cô quan BVMT Hoa Kyø thì hieän nay hôn 1/5 soá raùc thaûi ñoâ thò ñöôïc taän duïng hay uû phaân.
63 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
32
64 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng
LÔÏI ÍCH: (cid:1) Baûo toàn nguoàn lôïi saûn xuaát, tieát kieäm taøi
nguyeân thieân nhieân, giaûm nhu caàu söû duïng nguyeân lieäu thoâ cho saûn xuaát.
(cid:1) Kích thích phaùt trieån nhöõng quy trình coâng
ngheä saûn xuaát saïch hôn.
(cid:1) Traùnh phaûi thöïc hieän caùc quy trình mang tính baét buoäc nhö xöû lyù hoaëc choân laáp raùc thaûi.
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng
BAÁT CAÄP: • Keùm chaát löôïng vaø nhieãm baån hôn so vôùi
saûn phaåm chính hieäu.
• Khoâng chaéc chaén veà nguoàn cung caáp nguyeân lieäu vaø bieán ñoäng veà giaù caû. • Caùc phöông phaùp kieåm tra chaát löôïng
khoâng ñöôïc phaùt trieån hoaøn chænh so vôùi caùc saûn phaåm chính hieäu.
65 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
33
66 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng
• Coâng ngheä taùi sinh raùc taäp trung
hôn 50% vaøo ngaønh coâng nghieäp muõi nhoïn: Giaáy (giaáy in, bìa carton, gaáy traéng), boät saét, nhöïa, ñuùc saét theùp
• Theo tính toaùn, nguoàn chaát thaûi
raén ñoâ thò veà thuûy tinh vaø giaáy coù khaû naêng cung caáp 95% vaø 73% nhu caàu cho caùc Quoác gia.
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng Caùc nguyeân lieäu coù theå taùi sinh • Nhöïa (3)
• Thuûy tinh (1)
• Thieác (6)
• Nhoâm
• Saét
• Giaáy (4)
• Raùc thaûi thöïc vaät
(12)
67 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
34
68 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng Giaáy • Giaù cuûa boät giaáy ñaõ gia taêng lieâân tuïc thuùc ñaåy xaây
döïng nhieàu nhaø maùy taùi cheá giaáy
• Con ngöôøi söû duïng treân 50.000 taán giaáy/naêm. • Taùi cheá 1 taán giaáy coù theå tieát kieäm ñöôïc 0,4 hecta
röøng.
• Moãi naêm, toång giaáy thaûi cuûa Myõ coù theå xaây 1 böùc töôøng
cao 12 feet, traûi daøi töø Los Angeles ñeán New York. • 34,2 % giaáy ñöôïc taùi cheá caùc loaïi nhö sau: Giaáy saïch (môùi), thö, taïp chí, hoäp thöùc aên, phieáu döï thöôûng, bao bì chöùa nguõ coác, giaáy ñieän toaùn, giaáy carton, bìa thö ñaõ söû duïng, hoäp giaáy luïa, soå tay ñieän thoaïi, giaáy phuû
69 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.1 Tái chế, tái sử dụng
Giaáy khoâng ñöôïc taùi sinh: • Giaáy khoâng ñöôïc taùi sinh thöôøng laø thöïc giaáy taïp bò nhieãm baån bôûi phaåm, giaáy saùp, voû nöôùc giaûi khaùt, giaáy taåm daàu, giaáy carbon, giaáy nhaùm. Nhìn chung giaáy khoâng ñöôïc taùi cheá laø caùc loaïi giaáy bò oâ nhieãm bôûi thöïc phaåm hay phuû caùc lôùp nhöïa.
35
70 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 SXSH, Giảm thiểu tại nguồn
71 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
Việc gia tăng sử dụng nhiên liệu, tăng tiêu thụ nước, năng lượng, tăng phát thải từ hoạt ñộng kinh doanh sản xuất, dẫn ñến các vấn ñề môi trường nghiêm trọng và giảm lợi nhuận của tổ chức ñã thúc ñẩy con người nghĩ ñến các giải pháp “sạch hơn” cho quá trình sản xuất của mình.
36
72 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 Sản xuất sạch hơn
Khái niệm SXSH: • SXSH là một cách thức suy nghĩ mới và sáng tạo về các sản phẩm và các quy trình công nghệ tạo ra các sản phẩm này
• Thực hiện SXSH bằng cách áp dụng liên tục các
chiến lược nhằm giảm thiểu các quá trình phát sinh chất thải.
73 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 Sản xuất sạch hơn
ðịnh nghĩa • UNEP ñịnh nghĩa SXSH như là một sự áp dụng liên tục một chiến lược môi trường ngăn ngừa tổng hợp vào các quy trình, sản phẩm và các dịch vụ ñể tăng hiệu quả tổng thể và giảm thiểu rủi ro cho con người và môi trường.
37
74 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 Sản xuất sạch hơn
SXSH còn có những tên gọi khác như: • “ngăn ngừa ô nhiễm" (pollution prevention); "giảm thiểu chất thải" (waste reduction); "công nghệ sạch hơn" (cleaner technology); "giảm thiểu chất thải" (waste minimization); giảm chất thải tại nguồn" (waste reduction at source)...
• Thực tế, tất cả ñều mang ý nghĩa như nhau. Mục tiêu cao nhất vẫn nhằm giảm việc phát sinh ra chất thải, khí thải.
75 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 Sản xuất sạch hơn
ð5i vKi quá trình s?n xuIt
• Bảo toàn các nhiên liệu và nguyên liệu • Loại trừ các nguyên liệu ñộc hại • Giảm về lượng và tính ñộc hại của chất thải trước khi ra khỏi quy trình sản xuất
• Giảm các ảnh hưởng tiêu cực
ð5i vKi s?n phNm
trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm, từ khâu thiết kế dến thải bỏ.
• SXSH ñưa các yếu tố về môi
ð5i vKi d7ch v3
trường vào trong thiết kế và phát triển các dịch vụ.
38
76 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
CÁC GiẢI PHÁP SXSH CÓ THỂ ðƯỢC CHIA THÀNH CÁC NHÓM
Giảm chất thải tại nguồn
• Quản lý nội vi tốt, Thay ñổi nguyên liệu, Kiểm soát quy trình tốt, Cải tiến thiết bị, Sử dụng công nghệ mới
Tuần hoàn
• Tận thu • Tái sử dụng tại chỗ • Tạo sản phẩm phụ
CÁC GIẢI PHÁP SXSH
• Thay ñổi vật liệu bao bì • Thay ñổi hình thức sản
phẩm…
Cải tiến sản phẩm
77 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 SXSH - Giảm thiểu tại nguồn
Ý nghĩa • SXSH ñặt mục tiêu ngăn ngừa phát thải • ðiều này làm giảm nhu cầu lắp ñặt và vận hành hệ thống kiểm soát cuối ñường ống ñắt tiền như nhà máy xử lý nước thải, khí thải và thải bỏ chất thải nguy hại;
• ñồng thời tiết kiệm nguyên liệu ñầu vào (nước, nguyên liệu thô, hóa chất và năng lượng) khỏi việc thất thoát dưới dạng chất thải.
39
78 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.2 SXSH - Giảm thiểu tại nguồn
• Sản xuất sạch hơn (SXSH) ñang ñược coi là
một trong những biện pháp tối ưu nhất ñược các nước trên thế giới áp dụng ñể giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng lợi ích kinh tế.
79 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4. BVMT MANG TÍNH PHÒNG NGỪA
4.3 HIỆU QUẢ SINH THÁI
Nông nghiệp sinh thái
Công nghiệp sinh thái
ðô thị sinh thái
40
80 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.1 Nông nghiệp sinh thái
• Nông nghiệp sinh thái, còn ñược gọi là “cải cách
xanh”, cho phép phát huy tối ña các chức năng sinh thái của ñất nhờ vào rễ cây.
• Kỹ thuật nông nghiệp sinh thái là những kỹ thuật canh tác rất tiên tiến nhờ vào việc loại bỏ việc làm ñất (phương pháp canh tác nông nghiệp truyền thống) và thay vào ñó là kỹ thuật gieo thẳng trên thảm thực vật.
81 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.1 Nông nghiệp sinh thái
Khái niệm nông nghiệp sinh thái vừa dựa trên nền sinh thái nông nghiệp, tức các ñối tượng sản xuất phù hợp với ñiều kiện tự nhiên, vừa dựa vào phương thức canh tác tiên tiến với ñòi hỏi chẳng những có năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt, mà còn phải ñảm bảo sạch về mặt môi trường
41
82 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.1 Nông nghiệp sinh thái
• Đảm bảo ñược sự kết nối hài hòa giữa hệ sinh thái tự
nhiên và nông thôn.
• Khai thác hợp lý tiềm năng cảnh quan thiên nhiên và
nhân tạo ñể phát triển ña dạng.
• sử dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến ñể
nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và giữ gìn tốt môi trường sinh thái, không làm thoái hóa ñất bằng thay thế các kỹ thuật phân bón và nông dược…
• Phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng phù hợp với phương
thức sản xuất nông nghiệp hiện ñại.
• Từ ñó, trình ñộ quản lý, tổ chức sản xuất và am hiểu khoa học – kỹ thuật và công nghệ trong canh tác của nông dân ngày càng nâng cao
83
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.1 Nông nghiệp sinh thái
Lợi ích ñạt ñược: • Cho phép giảm ñáng kể việc sử dụng các sản phẩm từ dầu lửa (do loại bỏ làm ñất cơ giới), giảm phân bón và các thuốc bảo vệ thực vật
• Độ màu mỡ của ñất ñược tạo ra theo cơ chế tự nhiên:
do việc che phủ ñất bằng thảm thực vật có khả năng tạo ra các chất hữu cơ và hạn chế cỏ mọc.
• Có khả năng ñóng góp vào việc hấp thụ carbon (khoảng
1 tấn/ha)
• Tiết kiệm nguồn nước (thông qua việc hạn chế rửa trôi
và tăng khả năng ngấm nước vào ñất).
42
84 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.2 Công nghiệp sinh thái
KCN sinh thái ñược ñịnh nghĩa là:
KCN phát sinh ít chất thải nhất
Khu công nghiệp sạch
Khu công nghiệp xanh
85 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.2 Công nghiệp sinh thái
Là KCN phát sinh chất thải ít nhất
• Caùc chaát thaûi ñeàu ñöôïc taùi sinh vaø taùi söû
duïng thoâng qua thò tröôøng.
• Pheá phaåm hay chaát thaûi cuûa moät ngaønh coù
theå trôû thaønh nguyeân lieäu ñaàu vaøo cuûa ngaønh khaùc.
43
86 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.2 Công nghiệp sinh thái
Là KCN xanh
• Tyû leä ñaát thích ñaùng ñeå troàng caây xanh,
saân coû, vöôøn hoa, maët nöôùc
• taïo ra moâi tröôøng vi khí haäu toát vaø caûnh quan ñeïp ôû töøng nhaø maùy vaø toaøn KCN.
87 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.2 Công nghiệp sinh thái
Là KCN sạch
• Moâi tröôøng vaät lyù (nöôùc, khoâng khí, ñaát) ôû beân trong vaø vuøng xung quanh KCN khoâng nhöõng khoâng bò oâ nhieãm maø coøn ñaït chaát löôïng cao.
• Ñieàu kieän moâi tröôøng lao ñoäng, sinh hoaït vaø nghæ ngôi cuûa ngöôøi lao ñoäng ñeàu ñöôïc thoûa maõn tieän nghi.
44
88 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.2 Công nghiệp sinh thái
Phân bón
Nhà máy phân bón
Cánh ñồng mía
Bã rượu
Cây mía
Nhà máy rượu
Rỉ mật
Nhà máy ñường
Bã mía
Nhà máy giấy
Bùn trắng
Nhà máy xi măng
89 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Moâ hình heä STCN Guitang (Quaûng Ñoâng – Trung Quoác) Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái
• Thành phố sinh thái là thành phố ñảm bảo sự cân
bằng với thiên nhiên,
• Là các khu dân cư ñô thị ñược phân cách bởi các
không gian xanh.
• Hầu hết mọi người
sinh sống và làm việc trong phạm vi khoảng cách ñi bộ và ñi xe ñạp.
45
90 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái
• Ý tưởng về ñô thị sinh thái xuất hiện từ cuối thế kỷ XIX dưới tên gọi Thành phố vườn (Garden-City), • ñược xem như giải pháp hữu hiệu ñể giải quyết
các vấn ñề môi trường ñô thị ñang là hậu quả của quá trình công nghiệp hóa.
• ðối với các nước công nghiệp, ñây là bước tất
yếu trong quá trình phát triển nhằm ñạt ñến một ñô thị phát triển bền vững.
91 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái
kiến trúc công trình
kinh tế ñô thị
sự ña dạng sinh học
Các tiêu chí quy hoạch ĐTST
công nghiệp
giao thông
46
92 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái
• Về kiến trúc, các công trình trong ñô thị sinh thái phải ñảm bảo khai thác tối ña các nguồn mặt trời, gió và nước mưa ñể cung cấp năng lượng và ñáp ứng nhu cầu nước của người sử dụng. Thông thường là nhà cao tầng ñể dành mặt ñất cho không gian xanh.
93
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái • Sự ña dạng sinh học của ñô thị phải ñược ñảm
bảo với các hành lang cư trú tự nhiên, nuôi dưỡng sự ña dạng sinh học và ñem lại sự tiếp cận với thiên nhiên ñể nghỉ ngơi giải trí.
47
94 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái
Giao thông và vận tải cần hạn chế • Phần lớn dân cư ñô thị sẽ sống và làm việc trong phạm vi bán kính ñi bộ hoặc xe ñạp ñể giảm thiểu nhu cầu di chuyển cơ giới.
• Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng nối liền các trung tâm
95 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái
• Công nghiệp của ñô thị sinh thái sẽ sản xuất ra các sản phẩm hàng hóa có thể tái sử dụng, tái sản xuất và tái sinh.
• Các quy trình công nghiệp bao gồm cả việc tái sử dụng các sản phẩm phụ và giảm thiểu sự vận chuyển hàng hóa.
48
96 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên
11/13/2008
4.3. HIỆU QUẢ SINH THÁI
4.3.3 ðô thị sinh thái Các tiêu chí quy hoạch ñô thị sinh thái
Kinh tế ñô thị sinh thái là một nền kinh tế tập trung sức lao ñộng thay vì tập trung sử dụng nguyên liệu, năng lượng và nước, nhằm duy trì việc làm thường xuyên và giảm thiểu nguyên liệu sử dụng
49
97 DHBK-Khoa Môi trường _ Môn học: Con người & môi trường Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và Tài nguyên