intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Sản xuất bánh gạo

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

270
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Sản xuất bánh gạo, quy trình công nghệ, chỉ tiêu vi sinh,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Sản xuất bánh gạo

  1. GIỚI THIỆU QUY TRÌNH  SẢN XUẤT BÁNH GẠO GVHD:  Th.S TRẦN THỊ THU TRÀ SV THỰC HIỆN: ­ Trần Ngọc Trường Giang             ­ Võ Đặng Thành Long  ­ Tôn Nữ Khánh Minh  ­ Nguyễn Vĩnh Nguyên
  2. NỘI DUNG 1 NGUYÊN LIỆU 2 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 3 THUYẾT MINH QUY TRÌNH 4 SẢN PHẨM
  3. 1. NGUYÊN LIỆU v Gạo tẻ: Gạo được thu nhận sau quá trình xay xát hạt thóc để tách bỏ vỏ  trấu và cám (gồm vỏ quả, vỏ hạt và phôi).
  4. 1. NGUYÊN LIỆU Thành phần Hàm lượng (%) v Gạo tẻ: Protein 6.3 – 7.1 Lipid 0.3 – 0.5 Carbonhydrate 76.7 – 78.4 Tinh bột 77.6 Đường tự do 0.22 – 0.45 Tro 0.3 – 0.8 Chất xơ 0.2 – 0.5 Pentosans 0.5 – 1.4 Hemicellulose 0.1 Cellulose – Lignin 0.1
  5. 1. NGUYÊN LIỆU Tên chỉ tiêu Giới hạn  cho phép Độ ẩm ≤ 14 % v Gạo tẻ: ≤ 40  Số hạt thóc hạt/kg • Cấu  trúc  hạt  tinh  bột:  Thành  Tạp chất vô cơ  ≤ 0.05% phần  tinh  bột  lúa  tẻ  gồm  (sạn, cát) Nấm độc, độc tố vi  Không  khoảng  17%  amylose  và  83%  nấm được có amylopectin   thích  hợp  cho  Dư lượng thuốc trừ  sâu: sản xuất bánh gạo tẻ. Lindan (666, BHC,    • Yêu  cầu  kỹ  thuật  của  gạo  HCH) 0.5 Diazinon 0.1 dùng  trong  sản  xuất  (theo  Dichlovos 0.3 TCVN  4733  –  89  và  quyết  Malathion 2.0 Wolfatoo,  0.7 định 867 của Bộ Y Tế) Methylparathion 1.0 Dimethoat (B, 5B,  Rogor)
  6. 1. NGUYÊN LIỆU v Nước v Dầu thực vật: tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm, tăng  độ bóng bẩy và vị béo cho sản phẩm. v Đường:  tạo  vị  ngọt  cho  sản  phẩm,  tạo  phản  ứng  Maillard, tạo màu đặc trưng cho sản phẩm. v Muối: muối ăn, tạo vị cho bánh. v Chất điều vị: cải thiện vị cho thực phẩm. v Tinh bột khoai tây, bột bắp, bột sắn và bột nếp: thay  đổi  cấu  trúc  bánh  gạo,  đa  dạng hóa  sản  phẩm  và giảm  giá thành.
  7. 2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Nguyên  liệu Sấy 2 Định lượng Sấy nở Ngâm gạo Phun đường Nghiền gạo Sấy 3 Hấp Phun dầu Đùn, làm mát Sấy 4 Cán, định hình Làm nguội Sấy 1 Đóng gói Ủ phôi Sản phẩm
  8. 2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
  9. 3. THUYẾT MINH  QUY TRÌNH
  10. ĐỊNH LƯỢNG Nguyên liệu được định lượng đúng theo công thức phối liệu  cho từng mẻ.
  11. NGÂM GẠO 1.Mục đích công nghệ: Chuẩn bị 2.Các biến đổi nguyên liệu: • Vật lý • Hóa lý  • Hóa học • Sinh học
  12. NGÂM GẠO 3.  Các yếu tố chính ảnh hưởng đến quá trình ngâm hạt: • Thành phần nguyên liệu • Lượng nước ngâm • Thời gian ngâm • Nhiệt độ ngâm 4.  Thiết bị: Nhiệt  độ  thích  hợp  cho  quá  trình ngâm là 48 – 520C. 
  13. NGHIỀN GẠO 1. Mục đích công nghệ: Khai thác 2.Các biến đổi nguyên liệu: • Vật lý • Hóa học • Sinh học 3.  Thiết bị: nghiền dĩa
  14. HẤP 1. Mục đích công nghệ: Chế biến, bảo quản 2.Các biến đổi nguyên liệu: • Vật lý • Hóa học • Hóa lý • Sinh học 5. Thiết bị: hấp dạng đường hầm 6. Thông  số  công  nghệ:  sử  dụng  hơi  nước  bão  hòa •. Nhiệt độ hơi nước •. Áp suất hơi nước •. Thời gian gia nhiệt, giữ nhiệt, làm nguội
  15. ĐÙN 1. Mục  đích  công  nghệ:  Hoàn  thiện,  tạo  hình  cho  sản  phẩm 2.Các biến đổi nguyên liệu: •. Giai  đoạn  phối  trộn:  chủ  yếu  là  phối  trộn  đều  các  nguyên liệu với nhau.  •. Giai đoạn nhào trộn:  nguyên liệu trương nở lên, một số  nguyên liệu dễ tan sẽ khuếch tán vào môi trường lỏng.  •. Giai đoạn nấu­ định hình:  nguyên liệu bị dồn nén, dưới  áp lực cao và lực cơ học phá vỡ cấu trúc hạt tinh bột hay  xé  rách  mớ  sợi  protein.  Phân  tử  khí  và  hơi  nước  được  phân bố đều trong cấu trúc khung mạng. 
  16. ĐÙN 3. Thiết bị:
  17. CÁN, CẮT 1. Mục đích công nghệ: Tạo phôi bánh 2.Các biến đổi nguyên liệu: Chủ yếu là tác dụng cơ lý lên nguyên liệu, biến đổi trong quá  trình tạo hình thường không nhiều, chủ yếu biến đổi về vật lý. 5. Thiết bị:
  18. SẤY LẦN 1 1. Mục  đích  công  nghệ:  Tách  bớt  nước  làm  tăng  hàm  lượng chất dinh dưỡng 2.Các biến đổi nguyên liệu: • Vật lý • Hóa học • Hóa lý • Hóa sinh
  19. SẤY LẦN 1 3. Thiết bị: sấy băng tải 4. Thông số công nghệ:  •. Nhiệt độ tác nhân sấy: 70­75oC   •. Thời gian sấy từ 2 – 3h. •. Độ ẩm yêu cầu: 18­20%
  20. Ủ PHÔI 1. Mục  đích  công  nghệ:  Ổn  định  cấu  trúc,  cân  bằng  lực,  phân bố ẩm đồng đều trong phôi bánh.  2.Các biến đổi nguyên liệu: • Vật lý • Hóa học • Sinh học 5. Thiết bị: ủ dạng đường hầm 6. Thông số công nghệ:  Thời gian ủ: 1­2h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1