BÀI GI NGẢ
Ầ
Ả
Ẩ
Ừ Ị
PH N 2: CÁC S N PH M T TH T VÀ CÁ
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ế Ế Ụ Ả I. M T S MÁY MÓC VÀ PH GIA TRONG CH BI N CÁC S N
PH M T TH T:
ị Ộ Ố Ừ Ị Ẩ I.1. Máy và công d ng:ụ I.1.1. Máy băm th t (mincer)
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ể ị ướ ườ Là máy dùng đ băm th t theo kích th c và đ ng kính yêu
c u.ầ
ụ ị i đ a th t
ả ư ầ ộ ượ ể ộ ậ ề ứ ỉ ắ ố ồ Ki u máy đùn tr c vít, g m b ph n ch a th t, vít t ướ c đ ị c đi u ch nh theo yêu c u. ậ xu ng b ph n c t. Kích th
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
I.1.2. Máy cutter:
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ắ
ươ
ễ
ạ
ặ
ị
ệ
ố
ng, trong máy có h th ng dao
ầ
C t th t nhuy n, ho c d ng nhũ t ề ử ụ quay, tùy vào nhu c u s d ng mà có nhi u dao
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Dùng ị
ồ ể đ nh i th t vào ỏ ọ v b c.
Ngày ườ i
ằ
ị
ị
ta nay ng dùng máy nh i ồ th t b ng chân không và đ nh ngượ l
ị ồ I.1.3. Máy d n th t (filler):
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ I.1.4. Máy tiêm (injector):
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ể ư
ụ
ầ
ệ ố ẩ
ể ễ
ọ ấ
ự
ơ
Máy có h th ng kim nh n, dùng đ đ a các thành ph n ph gia vào th c ph m đ d ng m h n
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
I.1.5. Máy massage (tumbler hay massager):
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ố ộ
ủ
ả
ấ
ố
ị
Trong gi ng nh m t kh i tr n bê tông, khi đ o thì protein c a th t ng m
ế
ị
ư ộ ị
ra, do đó th t và các dung d ch khác liên k t nhau.
ệ ộ
ờ
Nhi
t đ massage 0 – 5°C, th i gian là 4h.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ề
ấ
ơ
ị
ị
ị
Làm m n th t, giúp th t th m gia v nhanh h n
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
c đá (ice machine): I.1.6. Máy làm n
ị ạ ữ ễ ả
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ướ ấ ướ ươ
ẩ ế ế c đá nhuy n trong ch bi n th t t o nh ng s n ng. ả Dùng s n xu t n ạ ph m d ng nhũ t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
I.1.7. Phòng xông khói (smokehouse):
ị ặ ư ụ ả ả ạ ả ẩ
ể Khói có tác d ng b o qu n, t o mùi v đ c tr ng cho s n ph m. Có 2 ki u xông khói:
ờ ạ
Xông khói l nh: nhi Xông khói nóng: nhi ệ ộ t đ 12 15°C, th i gian 24h. ệ ộ t đ 60 70°C
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
I.1.8. Máy đóng gói chân không: (vacuum packaging machine)
ừ ể
ế ả ả ơ ả ẩ ẩ Hút h t không khí trong gói s n ph m, giúp ngăn ng a vsv phát tri n ả và b o qu n s n ph m lâu h n.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ụ ụ
ẩ ọ ố ộ ị
ạ ị ả ạ ả ậ
ẩ ố
ự ế ẹ ấ ả ủ ầ ả ự ể ồ ờ
ậ ượ ử ụ ầ ớ
Ầ Ầ I.2. Ph gia và công d ng: ố Mu i ăn (NaCl) ị Mu i ăn là m t lo i gia v quan tr ng, nó t o cho th c ph m v đ m đà, làm tăng giá tr c m quan, làm tăng kh năng k t dính c a actin và miozin. Ngoài ra, mu i còn có tính sat khu n nh , góp ph n ả làm gi m s phát tri n vi sinh v t gây h i, đ ng th i là ch t b o qu n ế c n thi
t khi s d ng v i hàm l ạ ng cao.
ế ế ng saccharose đ
ượ ẩ ườ ị ự
ị ả ạ ưỡ c tinh ch và k t tinh. ọ ẩ ẫ ị
ụ ạ ị
ả ấ ẩ ấ ớ
ả ả
ế ớ ướ ườ ằ
ủ ế ả ạ ế ế c b ng liên k t hydro, bi n ướ c,
c liên k t góp ph n làm gi m ho t tính c a n ủ ế ự n ứ Đ ngườ ườ ắ Đ ng tr ng là đ ị ườ ọ ủ ng t o cho th c ph m có v ng t làm tăng tính V ng t c a đ ị ự ấ ng, h p d n cho th c ph m, làm d u v c m quan, giá tr dinh d ề ấ ố mu i, làm m m th t. Ngoài ra còn là ch t ph gia làm gi m ho t tính ố ế ợ ườ ướ ủ c. Đ ng còn k t h p v i mu i làm tăng áp su t th m th u, c a n ậ ộ ố ủ ạ ộ ả kìm h m ho t đ ng c a m t s vi sinh v t khi b o qu n. ả Đ ng có kh năng liên k t v i n ướ ự ầ ướ do thành n c t ậ ể c ch s phát tri n c a vi sinh v t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ộ ọ onosodium glutamate)
B t ng t (m ọ ộ ọ B t ng t có tên hoá h c: Monosodium glutamate .
ứ ọ Công th c hoá h c: C5H8NO4Na.
ể ắ ở d ng tinh th hình que tr ng,
ố ả ướ ả nhi c cao kho ng 136%, trên nhi ệ ộ ườ t đ th ng ệ ộ t đ 135°C
ề ố ở ạ Mu i natri glutamat kh năng hoà tan trong n thì mu i này không b n.
ề ộ ị
ọ ượ ặ ử ụ ư ấ ở ủ ấ ị ọ ạ c s d ng nh ch t đi u v cho s n ph m. B t ng t t o pH=
ế ả ả ẩ ư ấ ộ B t ng t đ ể ệ ị ả c m giác đ c tr ng c a v th t, n m, rau và th hi n rõ nh t ị ạ ẽ 5.05.5. N u pH<4.0 thì s không có c m giác t o v .
ộ B t tiêu
ế ế ắ
ươ ụ ẩ ơ ị ị Hai lo i b t tiêu đen và tr ng làm gia v cho quá trình ch bi n ị ng th m và nâng cao giá
ự ị ả ả ẩ ạ ộ ạ ớ th c ph m v i m c đích t o v cay d u, h tr c m quan cho s n ph m.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ế ứ ụ i là các allixin tác d ng c ch vi
ủ ươ
́ ́ ́ ̀ ơ ng hàn, t ư ̉ ̣ i còn la m tăng s c đê kha ng cho c thê, co ta c dung
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ẩ ự ̀ ậ ỏ ượ ạ
ự i d ấ ̀ ̀ ế ế ẩ ằ ả ơ ả ụ ả
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ươ ươ ̉ i không co allixin ma chi co allin châ t na y d ́ i ta c
̀ ̣ ̉ ̣ , allin tao tha nh allixin.
α ấ ủ ủ ả ộ
ỷ ệ ồ D glucose, g m hai polyme ớ amylose so v i
ủ
ấ ộ ượ ử ụ ạ ả ả ằ c s d ng nh m t o cho s n
ấ ơ ữ
ộ ượ ử ụ ẩ ằ ạ ộ c s d ng nh m t o đ sánh cho
T iỏ ầ ỏ ủ ế ầ Thành ph n ch y u c a tinh d u t ả trùng Staphilococus, th ́ ỏ Ngoài ra, t trong viêc điê u tri bênh tim mach va giam chlesterol trong ma u. c dùng trong ch bi n th c ph m nh m t o mùi th m, Vì v y t ẫ tăng tính h p d n cho th c ph m, còn có tác d ng b o qu n và gi m ế ộ ch đ thanh trùng. Trong toi t dung cua amilaza Tinh b tộ B n ch t c a tinh b t là polyme c a khác nhau là amylose và amylopectin. T l ạ ộ amylopectin khác nhau nên cho tính ch t khác nhau c a các lo i b t ấ Trong s n xu t xúc xích thì tinh b t đ ẩ ph m có nh ng tính ch t c lí. Ở ả ồ ộ s n ph m đ h p, tinh b t đ ướ n ố c s t
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
́ ́ ̀ ̉ ̣
Ầ Ầ ̀ Ca c châ t tăng ma u hay ôn đinh ma u
́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̀ Nitrit tao cho thit co mu i vi va ma u să c đăc tr ng. No râ t ̣ ự quan trong trong viêc ki m ha m s pha t triên cua vi sinh vât Clostridium botulinum.
́ ̀ ̃ ̀ ̉
́ ̀ ư ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣
Acid ascobic, muô i ascobat va erythobat cu ng la m giam ̀ m c đô hi nh tha nh nitrozamin bă ng ca ch la m giam hoat ti nh ́ ơ cua nitrit hoăc cu ng canh tranh v i ca c phan ng tao tha nh nitrozamin. Sorbitol
́ ̣
̀ ́ ng trong công th c phân t ́ ̣ ở ̣ ươ ự ở ̣ cacbon, no tô n tai ̀ nhiên ́ ử ư co 6 ́ ̀ aị rau va tra i cây
̀ ̀ươ ̉ Sorbitol cu ng v i polypho ng kha năng
̀ Sorbitol la môt loai đ trong t ́ơ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ gi
́ ̃ ư ươ n ́ ̉ ̉ ̉ môt sô lo ́ sphat giu p tăng c c va tao mê m mai cho san phâm dang gel Ta c dung chi nh cua sorbitol la tăng kha năng gi
̀ ́ ̀ ự ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ư ươ n c cua ́ ́ ự san phâm dang gel va han chê s h hong câ u tru c cua th c phâm̉
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
́ Muô i polypho sphat
́ ́ ̃ ̀ ư ư ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̀ s a, đâu na nh, thit ca c ̀ ́ c du ng v i muc đi ch tao câ u tru c va
̉ ̉ ̉ ́ ́ Trong chê biê n ca c san phâm t ́ ̀ ượ ươ ng đ ́ ̃ ư ươ n c cho san phâm polyphosphat th tăng kha năng gi
̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ự ư ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ơ ̣
́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ̣ Polyphosphat co n co kha năng la m giam s mâ t ma u cua ̀ thit, ngăn ng a s oxy ho a la m mâ t mu i cua thit. Khi du ng ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ươ i co ma u tô t h n, bê măt p va thit t polyphosphat thi thit ́ ̀ thit cu ng khô h n trong qua tri nh chê biê n
́ ̣ ̉ ̉ Châ t phu gia bao quan
́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̀ Ca c châ t chô ng oxy ho a va han chê s pha t triên cua vi
́ sinh vât. ̣
́ ̃ ́ ́ ư ơ ̉ Ca c á
̀ ́ ́ ̀ cid axetic, benzoic, ̀ ư cid h u c co ti nh kha ng khuân: a ́ ́ propionic, sorbic va ca c châ t co nguô n gô c t ́ chu ng.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Mu iố
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M Ệ
Ế Ế Ị II.CÁC QUI TRÌNH CÔNG NGH CH BI N TH T:
Xúc xích Frankfuter
ệ
Xúc xích ti
t trùng
II.1. Xúc xích:
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
2.1.1 Xúc xích Frankfurter: Nguyên li uệ
ỡ ệ
ị ỏ ọ ử X lý và cân
ạ Nguyên li u: Th t bò, heo, m heo, gia ị ướ c đá, v b c, m t c a, bao bì PE. v , n ị ỡ ố ộ ễ Xay nhuy n, ph i tr n
ệ ộ ị
ạ ị Nh iồ
ướ ố ộ ạ c đá t o nhũ t t đ 12°C.
ị ệ ộ ng, nhi ố Xông khói ả
ồ
Làm ngu iộ ố ượ ề
ằ ọ ạ ư ỏ ỡ Th t heo, bò lóc b m . M lóc s ch da. Cân và xay: H nhi t đ th t khi xay. Ph i tr n gia v : cho gia v vào, thêm ươ n ố ộ Sau khi xay và ph i tr n thì kh i nhũ ị ươ ng ph i dai, m n và t° < 12°C. t ồ ồ Nh i: cho vào máy nh i, sau khi nh i ả chi u dài và kh i l ng xúc xích ph i b ng nhau, không có b t khí.
Bao gói
ả ẩ S n ph m
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ấ ồ ượ ấ ằ Xông khói và n u: Cho vào bu ng xông khói và đ c n u chín b ng
ễ ơ ồ h i trong bu ng xông khói. Quá trình di n ra:
ệ ộ ộ ẩ ờ + Làm khô: nhi t đ 70°C, th i gian 20 phút, đ m 35%.
ệ ộ ộ ẩ ờ + Xông khói: nhi t đ 65°C, th i gian 20 phút, đ m 30%.
ệ ộ ộ ẩ ờ ấ + N u: nhi t đ 70°C, th i gian 15 phút, đ m 99%.
ộ ở ộ ệ ộ Làm ngu i: Làm ngu i nhi t đ phòng.
ừ ể Bao gói: Làm mát t 0 5°C, chy n đóng gói. Qui cách theo khách
ầ ệ ộ hàng. Yêu c u nhi t đ phòng đóng gói là 10 15°C.
ả ả ả ả ệ ộ ả ả B o qu n: B o qu n trong kho, nhi t đ kho b o qu n 0 5°C
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ
2.1.2 Xúc xích ti
t trùng:
Th tị
Th tị
tmt= 300C ttâm= 180C
C p ấ đông
C p ấ đông
ả
ả
ả
ả
B o qu n
B o qu n
t= 50C
Rã đông
Rã đông
Xay thô
R aử
t=50C
Xay thô
tcu iố <120C
Xay nhuy nễ
ụ
ị
Gia v , ph gia
Nh i ồ đ nhị
lư ngợ
ệ
Ti
t trùng
t°=1210C p=2.1at T=12 17phút
Dán nhãn
ấ
S y khô
Vô thùng
t°=70 800C T =5 10phút
Làm ngu iộ
ẩ
ả
S n ph m
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ỡ
ế ườ ế ụ ử ụ ạ ấ ị
ị ấ ớ
ệ ộ ụ ự
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M Nguyên li u:ệ th t n c chi m 80% nguyên liêu chính, m chi m g n ầ ị ạ ng là 20%, còn l i là các ch t ph gia, gia v …th t n c s d ng th ỡ th t c p đông, đem tan giá. V i m không c n tan giá vì trong quá trình xay có s tăng nhi
ị ạ ầ ỡ t đ do ma sát có tác d ng làm tan giá m .
ả ằ ướ ủ ố ị c c a kh i th t
ể ạ ề ệ ễ Xay thô: Quá trình xay thô nh m làm gi m kích th ạ l nh đông đ t o đi u ki n cho quá trình xay nhuy n
ế
ả ế ế ổ ậ ủ ế ướ ố ị Các bi n đ i x y ra trong quá trình xay thô ch y u là quá trình c kh i th t, gia
ị ệ ộ ủ ổ ả ắ ứ ố t đ c a kh i th t do ma sát
ế ứ ọ
ộ ệ ệ ả ạ
ề ậ
ấ ị ư ộ ụ ạ
ệ ồ ươ ượ ấ bi n đ i v t lý c t đ t mô liên k t làm gi m kích th tăng nhi Quá trình xay nhuy n:ễ đóng vai trò h t s c quan tr ng trong quy ấ trình s n xu t xúc xích ti t trùng. Quá trình này t o nên m t h nhũ ầ ủ ấ ả ươ ng b n c a t t t c các thành ph n v t ch t có trong xúc xích nh : ị ệ nguyên li u (th t n c, m heo, da heo), gia v , ph gia…t o nên m t h đ ng nh t. Nhi ỡ ạ ệ ộ ệ t đ h nhũ t t quá 12°C ng v
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ị ả ạ ằ ồ ượ
ị ồ ồ ẩ ấ ạ
ồ ụ ớ ậ ệ ủ ạ
ậ ạ ế ự ẩ ơ ồ
ạ ả ư ộ ệ ị
ờ ố ị ẩ ả ồ
ề ẩ ả
ầ
ỡ ồ
ề ố ớ ờ ạ ữ ạ ở nh t đ và áp su t cao, các thành ph n trong cây t trùng: ẽ ươ ượ ng n đ ng đ u. Th i c làm chín, cây xúc xích s tr ố ớ ệ t 12 phút đ i v i lo i cây 40g và 15 phút đ i v i lo i nhi
Quá trình nh i và đ nh l quá trình nh i nh m t o cho s n ng: ướ ổ c n đ nh và đ ng nh t. Ngoài ra, ph m có hình d ng, kích th ộ quá trình nh i (chân không) c ng v i vi c vô bao bì và đóng clip còn có tác d ng h n ch s xâm nh p c a oxy và các lo i vi sinh ữ v t gây h i cho s n ph m. H n n a, quá trình nh i & vô bao còn ẩ t trùng, làm đóng vai trò nh m t quá trình chu n b cho quá trình ti ộ ế cho s n ph m có đ k t dính cao, đ ng th i c đ nh gel và làm cho ị ả s n ph m căng đ u, tăng giá tr c m quan. ấ ệ ộ ệ Ti xuc xích đ gian gi 70g.
ụ
ả
ẩ ậ
ệ ệ ấ M c đích: Làm chín s n ph m. t vi sinh v t . Tiêu di ả C i thi n c u trúc.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ấ ệ ượ ươ trong quá trình ti t trùng, cây xúc xích đ c tr ở ng n S y khô:
ườ ướ ư ả trong môi tr ng n ậ ẽ ả c, nên khi đ a vào b o qu n vi sinh v t s
ể ở ầ ơ ậ phát tri n và xâm nh p vào cây xúc xích ộ hai đ u clip, n i có đ
ẩ ủ ụ ậ ấ ủ ầ m cao. V y m c đích c a s y là làm khô n ướ ở c hai đ u clip c a
ế ự ư ỏ ủ ẩ ả ạ ờ cây xúc xích, h n ch s h h ng c a s n ph m, kéo dài th i gian
ả ả b o qu n
ạ ồ ộ Hoàn thi n:ệ đây là giai đo n bao g m các quá trình: làm ngu i,
ố ượ ư ẩ ả dán nhãn, vô thùng, và cu i cùng là ta đ c s n ph m đ a đi tiêu
ụ ừ ẽ ượ ắ ớ ẹ th . T ng cây xúc xích s đ c làm đ p m t v i quy cách trình bày
ị ử ụ ủ ả ẫ ấ ẩ h p d n, nâng cao giá tr s d ng c a s n ph m. Quá trình hoàn
ệ ả ẩ ượ ệ ở ự ệ ệ thi n s n ph m đ c th c hi n phòng hoàn thi n có nhi ộ t đ
ườ bình th ng.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ố ộ ệ ả ấ ỷ ệ T l
ệ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ph i tr n nguyên li u trong công ngh s n xu t xúc t trùng
ệ xích ti
c u ầ
ấ ượ
ch t l
Yêu ng xúc xích:
Tên nguyên Tên nguyên li uệ % Kh i ố ngượ l li uệ
ắ ấ
ồ
ạ N c heo 35.63 T iỏ % Kh i ố lượ ng 0.13
ỏ Màng v khô, r n, đàn h i, ko có n m m c.ố
22.68 Tiêu 0.29
ễ
ị
ị
ỡ M heo xay nhuy nễ
Mùi v d ch u, không chua.
ộ 19.44 ọ B t ng t 0.10
ị
ặ
Da heo xay nhuy nễ
ề
16.20 0.10
ị
ỡ ắ M t c t th t m ố ồ phân b đ ng đ u, ắ m n ch t.
ướ N c đá ả v y ụ ậ Nh c đ u kh u ấ
ỏ ồ
Màu đ h ng
ậ Protein đ u nành 1.94 G ng ừ 0.06
Tinh b tộ 1.30 Paprica 0.06
Vitamine C 0.10
Tari K7 ố Mu i/nitrite 0.29 1.68
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.2. Jambon:
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Nguyên li uệ
ệ ạ ị ở Nguyên li u: th t n c, đùi, vai giai
X lýử
ạ đo n còn nóng.
ử ỏ ỡ
ạ ể ị
Xâm th tị
ả X lý nguyên li u: lo i b m , gân. ệ ạ Làm l nh 0 1°C, đ trung tâm th t kho ng 3°C.
ị ị
Làm m mề
ệ ộ ị Xâm th t: Xâm dung d ch gia v vào ị t đ 0°C, 35%
ị ị th t, dung d ch có nhi dung d ch.
Vô khuôn hút chân không
ầ ị
ọ ộ
Làm chín
ướ ả Thành ph n dung d ch: polyphotphat, NaCl, flanogen,acid ascorbic, b t ng t, n c và đá v y.
ề
ộ ạ
Làm ngu i, l nh
Làm m n: làm m n b ng máy massage, t đ phòng là 5°C,
ả
ả
Đóng gói, b o qu n
ườ ề ệ trong 20h. Nhi trong môi tr ằ ộ ng chân không.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ụ ề Làm m m có tác d ng:
ố ề ị + Gia v phân b đ u.
ổ ấ ễ ị + Thay đ i c u trúc th t, d vô khuôn
ể ạ ụ ố ồ ờ + Có th i gian cho mu i nitrit tác d ng đ t o màu h ng.
ợ ơ ớ ế + Làm tăng tính k t dính s i c v i nhau.
Vô khuôn và hút chân không:
Làm chín:
ạ ộ ở ệ ộ ạ ớ nhi t đ 40 45°C và làm l nh t i
ệ ộ Làm ngu i và làm l nh: làm ngu i nhi ộ t đ 0 4°C.
Đóng gói:
ấ ấ
ầ ị ặ ơ ị ố ng: B m t khô, không có n m m c, ch t nhày, t, h i m n. Bì và th t dính
ấ ượ ắ ả ồ ượ ặ ớ ở ề ặ ề c 7 ngày
ề * Yêu c u v ch t l ị ố ặ lông. Th t đ c r n, màu h ng đ u, mùi v t ả 0°C ch t v i nhau. B o qu n đ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ạ ưở II.3. L p x ng:
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ị
ệ Nguyên li u (th t heo)
ệ
ụ
Nguyên li u ph
ế
ắ
Lòng khô
C t mi ng
ườ t bì, t
ườ ượ
Ph i tr n,
ố ộ ư pớ
Nguyên li u:ệ th ng là ỷ ệ ả ộ ị ợ ươ i, ph i l th t l n t l ạ ạ n c đ t 70%. lòng khô và ư ệ ụ li u khác nh các ph ố ng, r đ tiêu, u, mu i, ộ tinh b t,….
Nh iồ
ộ ượ ắ R u tr ng có đ r u
ượ ng đ
hình
Châm, đ nhị
ượ 40 45%. V ừ l p x ợ
ả ượ
R aử
trong và l y
ỏ
S yấ
ườ ọ ỏ ạ ưở c lòng l n non, lòng bò c bào ớ l p ữ ớ l p gi a ượ c ng
ẩ
ả
S n ph m
làm t ộ non. Ru t ph i đ ớ ỏ m ng l p ỉ ấ ngoài, ch m ng và dai, không đ ứ rách hay n t d c, đ kính 18 35mm
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
ớ ắ ắ ướ ượ ố ộ c 1x1x1cm tr n v i mu i
ế C t mi ng: ăn và tiêu
ắ ắ
ượ ử ặ ị nhi
ể ấ
ỡ c c t riêng, sau khi c t m ề ỡ ẽ t đ 50°C, nh đó b m t m s ồ ố ộ ế ắ
ố
ụ ẩ
ủ ạ ắ
ắ ố ư ng v đ c tr ng c a l p x ẩ ượ ệ ề
ệ ả
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ị ợ ỏ th t l n đ c c t nh kích th ờ ệ ộ ở t đ 8 10°C trong 1 gi nhi ị ạ ỡ ượ ượ ắ c c t riêng, th t m đ Th t n c đ ệ ộ ở ướ ằ ờ đ c r a b ng n c nóng ậ ợ ạ ạ ệ ề khô khi đ ráo t o đi u ki n thu n l i cho công đo n nh i và s y ượ ố ộ ướ th t và m sau khi c t mi ng đ ỡ ớ ị c ph i tr n v i các Ph i tr n, p: ụ ệ ố ườ ượ ườ u tr ng, mu i, tiêu. Đ ng và mu i có tác ph li u khác là đ ng, r ị ụ ẩ ả ả ạ d ng t o v cho s n ph m, mu i, tiêu có tác d ng làm cho s n ph m ỏ ưở ị ặ ươ ng. R u tr ng ngoài có màu đ và h ạ ạ ụ ả ươ ụ tác d ng t o h t trùng t o đi u ng cho s n ph m còn có tác d ng di ậ ợ i cho vi c b o qu n sau này. ki n thu n l ố
ứ ạ ả ộ
ị ố ườ ắ ỡ c ph i tr n theo công th c: th t n c 70kg; m u tr ng 3 lít, diêm tiêu 100g, mu i 2,2 kg. 30kg; đ ệ Nguyên li u đ ng 7kg; r
ệ ờ ượ ướ c
ề ấ ấ ượ ị , nh đó gia v s ng m đ u vào trong c u trúc th t và ch t l ộ p ngâm trong th i gian m t ấ ng
ẽ ố ơ ệ ượ ượ ố ộ Sau khi ph i tr n nguyên li u đ ị ẽ t h n. ờ ờ gi ẩ ả s n ph m s t
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ưở ả ộ ỏ ạ ng làm t
ử ề ả ộ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ừ ru t gia súc khô thì ph i ngâm vào ờ ể đ làm m m, r a c phía trong ru t
°C trong 2 4 gi
ướ ấ ằ Nh i:ồ n u v l p x ế c m 40 n ể b ng ph u rót.
ầ ả ả ồ ồ
ắ ầ ặ ừ Yêu c u sau khi nh i th t trong lòng ph i ch t v a ph i, nh i xong ợ ng dùng dây đay, s i bông, không dùng ị ườ i b ng dây, th
ạ ằ ễ ị ộ th t đ u còn l dây nilon vì d b tu t.
ườ ằ
ồ ượ ng sau khi nh i đ ả ư ụ ề
ề ầ ạ ạ l p x ỏ ệ ả ẩ
ủ ượ ấ ộ ứ ằ ộ
ằ ặ ủ ị ư ậ ứ ề ẹ ả ộ
ườ ạ c r a l
ệ ộ ạ
ượ ử ạ ằ i b ng cách nhúng vào ặ t đ 60÷70°C. M c đích là làm s ch m t ngoài và ạ ị ị c nóng có nhi ị ng đ ụ ệ ậ ợ ề ạ ấ ủ ị c châm th ng b ng Châm, đ nh hình: bàn kim. Yêu c u kim nh nh kim khâu và ph i châm đ u, m c đích ẩ c a châm là t o đi u ki n thoát m khi s y. Châm xong s n ph m c đ nh hình b ng cách c 15 20cm bu c m t nút b ng dây đay, đ ồ ẩ làm nh v y đ ch t c a s n ph m đ ng đ u và có hình th c đ p. R a:ử sau khi đ nh hình l p x ướ n ỗ châm không b b t kín, t o đi u ki n thu n l l i cho công đo n s y.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ọ ạ
ằ ấ ệ ụ c, tiêu di ế ế ạ t ph n l n l
ả ạ ườ ng. ướ ng vi t cho công đo n b o qu n sau
ả ẩ
ờ ạ ấ ộ ề ị ặ ằ ư
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M S y:ấ là công đo n quan tr ng c a quy trình ch bi n l p x ủ ạ ầ ớ ượ ầ S y nh m m c đích lo i m t ph n n ậ ị ạ ả ệ ố sinh v t có trong th t, t o đi u ki n t ồ ư ươ này, đ ng th i t o h ự ườ Th ạ Giai đo n 1: nhi
ệ ộ ấ ạ ộ ờ
ạ ấ m i giai đo n nhi c nâng lên t
ệ ộ ượ t đ đ ẩ ẩ ể ệ ộ ủ ả ả ng.
ả ế ộ ng s y tr c ti p b ng không khí nóng và có ch đ nh sau: ệ ạ ờ t ờ t đ s y 45÷65°C, th i ừ ừ ứ , c ế i tr dây m t l n đ tránh s n ph m b d n v m t đ u. K t t đ c a s n ph m đ n nhi ng có th dùng ngay ho c b o qu n ẩ l p x
ấ ạ ờ ố
ể ộ ấ ố ồ
t ề ộ ầ ệ ộ ườ t đ th ả ở ả nhi ấ ượ ng có ch t l ớ ầ ặ ắ ỡ ị
ỏ ư ặ ỏ ồ ạ ầ ố ề ố ị ộ ế ả ng v đ c tr ng cho s n ph m ế ệ ộ t đ 25÷30°C, th i gian 3÷4h, giai đo n 2: nhi ấ đ 30÷40°C, th i gian s y 4h; giai đo n 3: nhi ở ỗ gian s y 16h. Chú ý ị ồ ộ ầ ạ ở 45 phút l ế ạ thúc quá trình s y, h nhi ệ ộ ặ ườ t đ S n ph m: ườ ố ng t 0÷5°C trong th i gian t t i đa m t tháng. L p x ị ỏ khi v khô, đàn h i, không có n m m c, ph n v dính v i ph n th t, có mùi đ c tr ng, không b chua, m phân b đ u và có m t c t m n, có màu đ h ng, trong ru t không có kho ng tr ng v t xám.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ế ế
ơ ề ụ ở II.4.Ch bi n nem chua ẩ ả Nem chua là s n ph m lên men th t t ệ ộ ố ạ nhi u n i, m t s lo i có th
ủ ả ấ ẩ ả Đây là s n ph m đ
ả ị
ế ế ẩ
ả ấ ị ươ ượ i đ c s n xu t và tiêu ư ở ướ ổ ế ươ c ta nh th n ng hi u n i ti ng ồ nem Thanh hóa, nem Lai vung (đ ng Tháp), Ninh hòa (Khánh Hòa). ấ ượ c s n xu t hoàn toàn th công, b n ch t ổ ườ ể ự ủ ng (có trong th t và b c a quá trình lên men là s chuy n hóa đ ủ ạ ộ ờ sung trong ch bi n) thành acid lactic nh ho t đ ng c a vi khu n lactic nh ư Lactobacillus, Pediococcus, Micrococcus
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ị
Th t heo t
ươi 95%
Da heo 5%
ụ ộ ệ Nguyên li u ph : b t ờ ng t, ọ đư ng, tiêu., ố t, mu i
ỏ ớ t i,
ử ạ
ắ R a, l ng, c t
Làm s chạ
ộ
Giã, xay
Lu c chín
ớ
ị
Ư p gia v
Tách m ỡ
Tr n ộ đ uề
Thái nhỏ
Chia
gói
Lá
Lên men
ả
ẩ
S n ph m
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ ị ớ ị ế ổ ở ầ là th t heo m i gi t m ph n thân, đùi, Nguyên li u th t:
ượ ạ ỏ ử ể ồ ỏ ỡ mông đ c lo i b gân, m , thái m ng, r a, đ ráo r i đem giã
ụ ệ ộ ộ ễ hay xay nhuy n. Da heo đóng vai trò là m t nguyên li u ph , lu c
ự ể ể ể chín đ chuy n hóa colagen thành gelatin (s gelatin hóa) đ tăng
ườ ả c ạ ng kh năng t o gel cho nem.
ườ ạ ệ ấ ở ng nh t là các lo i li t kê trong quy trình Gia v :ị thông th
ủ ạ ả ẩ ị trên. Tuy nhiên trong s n ph m tré thì có thêm gia v ch đ o là
ạ ạ ụ ạ ạ ỏ thính. Đây là h t g o (h t ngô) rang vàng, giã nh có tác d ng t o
ứ ế ễ ẩ ậ ạ ị màu, mùi, v , hút m, c ch vi sinh v t nhi m t p.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ể Chia, gói và đ lên men:
ị ố ộ ớ ỏ
ề ỗ ườ ồ
ố ứ ự ừ ằ
t ộ ấ ố ồ ặ
ể ờ ế ọ nhi
ạ ộ ể ẩ
ả ủ ự ể ộ
ổ ấ ố ạ ủ ị ạ ậ Sau khi đã tr n đ u th t giã, xay (giò s ng) v i da heo thái nh và ợ ề ị i ta chia h n h p thành viên đ u nhau r i vê thành viên hay gia v , ng ụ ớ ượ kh i hình tr . Ti p đó đ gói b ng ba l p lá theo th t trong ra ỏ ổ i (b c PE m ng), lá vông nem và lá chu i r i bu t r t ch t. ngoài là lá ệ ộ ườ ở t đ th ng trong 3 4 ngày. Trong th i gian này, vi Đ lên men ẽ khu n lactic ho t đ ng m nh s chuy n hóa thành acid lactic làm gi m ế ị ứ đ pH, thay đ i c u trúc c a th t, c ch và ngăn c n s phát tri n c a ế ầ vi sinh v t gây th i và t o v chua c n thi ả t cho nem.
ấ ượ ượ ộ c coi là đ t ch t l
ả ị ẩ nem chua đ ị ạ ủ ị
ủ ầ ườ ộ ớ ị ủ t, v ng t c a đ
S n ph m: ị ọ ủ ỏ ự ọ ị ố ng khi ăn có đ dai ị c a th t (th t không b nhão), có v chua c a acid lactic, v cay c a tiêu, ớ ề ặ ng, b t ng t, b m t nem khô ráo, không nh y nh t, có màu đ t nhiên, không b m c.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.5. Giò – Ch :ả
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Nguyên li uệ
ị ạ ườ
ồ ạ ị ầ
ơ ế S ch 1
ơ Nguyên li uệ : là th t heo, tùy theo lo i giò mà ng i ị ạ ta dùng lo i th t n c, hay th t đ u g m tai, mũi, da,… ế ế cho quá trình ch bi n lo i giò đó. ị ượ S ch 1:
ệ ế Th t đ ỏ ạ ỡ
ơ ế S ch 2
ng. nhi ữ ạ ạ ỏ c lo i b gân, x ấ M : lo i b da và c p đông ỡ ấ
ạ ệ ắ
ố ộ Ph i tr n
ấ ạ ọ
ạ
T o hình
ơ ị ươ ộ ở t đ 5÷ ỡ nguyên c u 15°C, vi c làm đông m giúp m gi ế ượ trúc khi c t và h n ch đ c các quá trình oxy hoá. ỡ C u trúc m có vai trò quan tr ng trong quá trình t o ủ gel c a giò. S ch 2:
ướ ộ ạ
Làm chín
p gia v ị ượ ệ ộ ủ ị
Làm ngu iộ
ể ổ
ẩ ị ạ ế xay và ả Xay ph i đ t đ m n cao, trong quá trình xay 10÷12°C, trong t đ c a th t luôn đ ả c đá v y đ duy ả ng m cho s n ph m. ả c đá v y và th t là ượ ỷ ệ ữ gi a n l
ả
ả
B o qu n
ở c duy trì nhi ướ quá trình xay luôn b sung thêm n ẩ ộ ệ t đ và tăng hàm l trì nhi ướ ỳ ừ Tu t ng lo i giò mà t khác nhau.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ố ấ ụ
ố ẩ ể ườ
ữ ệ ở ư Trong quá trình xay ti n hành ph i trôn các ch t ph gia nh ạ ả màu cho s n ph m giò. ng, mu i, tiêu đ tăng kh năng t o và gi ể ự nguyên li u ế ả 0÷4°C đ t
ị
ả ế ườ ế ữ chín. ố ộ Lúc này thêm các gia v vào đ t o mùi v th m ngon cho ị ơ ể ạ ng là các liên k t hydro và
ị ạ
ế ướ c bao gói. T o hình giúp làm tăng liên ấ
ươ ệ ằ ạ t. G m các giai đo n sau:
ng pháp gia nhi ạ ồ ơ ộ
ư ớ ở
nhi ườ ệ có nhi trong v n ch a chín, th
ệ ộ ầ t 10÷15 phút. ể ấ t 80÷85oC đ h p giò, lúc này t đ này thì ph n bên trong giò đã + giai đo n 2: dùng h i n ạ t đ tâm giò đ t 70÷72°C,
đ Sau khi xay gi Ph i tr n: ẩ s n ph m giò. Các liên k t hình thành th ệ ế liên k t tĩnh đi n. ỳ tu theo kích th Đ nh hình: ầ ữ k t gi a các thành ph n trong c u trúc. Làm chín, làm khô: Làm chín b ng ph ạ + giai đo n 1: đây là giai đo n làm khô s b , dùng không khí nóng ề ặ ệ ộ ệ ộ t đ 100°C, t đ này b m t giò khô, chín nh ng l p bên ờ ư ẫ ng th i gian gia nhi ơ ướ ạ c có nhi ở nhi ạ ộ ị ứ ế ệ ệ ộ nhi chín, các men cũng b c ch ho t đ ng.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ả ộ ệ ạ ả dùng không khí l nh có nhi
ộ ớ
ả ộ ả ệ t đ này và vkk = 2m/s. Giò sau khi làm khô đ
ườ ệ ờ ộ t đ ở ượ c b o qu n ỳ ả ả ng, trong th i gian b o qu n tu
ạ ộ Làm ngu i và b o qu n: ể kho ng 80C đ làm ngu i giò, làm khô giò v i không khí cũng ả nhi ề ặ ạ l nh 0÷4°C, ho c đi u ki n th ừ thu c vào t ng lo i giò.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
a) Giò thủ
ồ
ầ
ượ
ị ầ
Nguyên li u:ệ th t đ u g m tai, mũi, da đ u đ
ộ
ướ
ồ ố
p mu i
ạ c x lý s ch r i đem đi p mu i nguyên
ướ ệ li u đ
ằ
ệ
ướ
ệ ộ
c có nhi
t đ 100°C.
ỏ
ướ
ế
ử ệ ờ ố ở nhi t đ phòng trong th i gian 2÷3h, sau khi ộ ượ ử ạ c r a s ch và đem di lu c chín. ộ ượ ộ nguyên li u đ Lu c chín: ộ ị Xay nh :ỏ th t sau khi lu c đ c xay nh thành các mi ng có kích th ư ườ
ố
c ng, mu i 3÷5%, tiêu
c lu c chín b ng n ượ ố ộ ệ
ượ
ề
1÷2cm, trong quá trình xay ph i tr n các gia v nh : đ 1%, t
ị c tr n đ u.
ố ộ
c ph i tr n gia v đ
ỏ i 2%, gia v và nguyên li u đ ạ T o hình:
ị ệ nguyên li u sau khi đ ặ
ử ụ
ụ
ố
ị ượ
ộ
ị ượ ụ ặ ự
ố ượ ạ
ữ
ằ
ầ
ạ t h n. c sôi, lúc này các thành ph n
ệ ế ớ trong giò th s g n k t v i nhau b ng keo gelatin.
ượ
ả
ả
ố
ộ
c làm nguôi xu ng 0÷4°C và b o qu n
ộ ượ c nén vào các khuôn hình tr đã có lót lá chu i, ho c bao nilon, tùy vào m c đích s d ng ể ng th t đ c nén vào m t khuôn có th là 0.5 ho c 1kg. Sau đó, mà kh i l ầ ể ộ ặ ủ t ho c dây nilon đ c t hai đ u c a giò l i, dùng l c nén lên các dùng dây l ạ ượ ố ơ ể c t khuôn giò 3÷4h n a đ quá trình t o hình đ ướ ố t các kh i giò b ng n Làm chín: gia nhi ằ ủ ẽ ắ Làm ngu i:ộ sau khi lu c giò đ ủ ạ
ấ ượ
ạ ố
ườ
ấ
ộ ng sau khi lu c 12h thì ch t l
ng giò đ t t
l nh, th
t nh t.
trong t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ạ
ỡ
ệ
ướ
ườ
ệ ọ
ế giai đo n còn nóng chi m 80% nguyên li u chính ụ ệ
ư
ắ c m m. ỏ
ng, b t ng t, n ế
ị
ầ
c lo i b gân, m r i đ ườ
ị
ớ
ạ
ạ ị
ế ổ
ố ộ
ộ ữ ỡ ồ ượ ạ ng giã cho đ n khi th t không còn dính l ể
ạ
ố ượ ử
ơ ướ
ề
ể
ầ
c r a s ch, dùng h i n
ụ
ượ ộ
ố ặ
ầ
ạ
ư c đ làm m m lá nh ng c n chú ý ữ c gói bên trong lá chu i thành nh ng hình tr có t ho c dây nylon. Yêu c u bao
ng t
ướ
ướ
ằ
ớ
c không xâm nh p vào trong kh i giò khi làm chín. c làm chín b ng n
ặ ằ c c t ch t b ng dây l ố ầ ư c sôi, c n l u ý khi n ả
ừ ầ
ứ
ả
ả
ố ượ
ướ
ậ
ờ
ỳ
c đã sôi m i cho giò vào ề đ u, khi cho giò vào ph i th theo chi u đ ng và đ m b o giò ng giò mà th i gian làm chín là khác nhau, đ i v i giò 1kg
c. Tu vào kh i l
ả
ờ
ế ị ố
ộ
ườ
ạ
ả ở
ế
ả
ờ
ể ạ ộ ượ c làm ngu i và làm khô đ h n ch b m c trong quá ằ ng làm khô giò b ng qu t gió. 4°C trong th i gian 7 ngày, n u b o qu n
ờ ng thì th i gian
ệ ộ ườ t đ th
nhi
ả
b) Giò l aụ ị ạ ở Nguyên li u:ệ th t n c ả ế ị Th t m chi m kho ng 20% nguyên li u, ph li u: đ ị ạ X lý:ử ạ ỏ ượ c xay thành nh ng mi ng nh , sau đó đ a vào th t n c đ ế ị ị i trên chày giã là đ t yêu c u, t b giã th t. Th thi ị ế ướ c khi k t thúc quá trình giã b sung các lo i gia v vào đ ph i tr n v i th t, th t mõ cũng tr ượ ố ộ đ c ph i tr n trong công đo n này. ạ T o hình: ố ạ ị ẩ Chu n b lá chu i: lá chu i đ ờ ủ ể ữ th i gian đ gi màu xanh c a lá. Giò đ ượ ừ ượ ọ 0.5÷1kg, bên ngoài đ tr ng l ể ướ ậ ả gói ph i kín đ n ượ Làm chín: giò đ ả không nên cho giò vào t ố ớ ng p trong n ờ thì th i gian làm chín kho ng 90 phút, còn giò 0.5 kg thì th i gian làm chín là 50 phút. Làm ngu i:ộ giò sau khi lu c chín đ ả ả trình b o qu n. Th ả ở ả Giò b o qu n ả ả b o qu n kho ng 12h.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.6. Patê:
Nguyên li uệ
ệ
ụ
M ỡ
ị Th t heo
Bì heo
Nguyên li u ph
Gan heo
Thái m ngỏ
Làm s chạ
Thái m ngỏ
Ch n ầ
Hành
Xay
Xay
Ướ
Gia vị
ố p mu i
Vào khuôn
Băm nhuy nễ
ấ
H p chín
Vào h pộ
Patê kh iố
Ghép mí
Thanh trùng
Patê h pộ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ
ố ụ ệ ể ả ộ
ụ ấ ườ ượ ả ị ng, hành, mu i, tiêu … ị ệ c nguyên li u th t và gan đ m
ả
ả ỏ ạ
ấ ơ ị ệ ụ
ượ ợ
ễ ầ ầ
ừ
ờ ớ 70÷80 %. ệ ề ả ị
ễ ạ
ề ệ ệ ộ ườ ề ầ ồ
ệ Nguyên li u:ệ ộ ố Nguyên li u chính dùng đ s n xu t patê là: th t, gan, bì và m t s ư ứ ph li u khác nh : tr ng, b t mì, đ Làm s ch:ạ ằ nh m m c đích có đ ấ ệ b o v sinh cho quá trình s n xu t ầ ị ố ượ bì đ c tách kh i kh i th t trong quá trình phân lo i th t, Ch n bì: ề ạ ổ ằ ầ ượ c ch n nh m m c đích thay đ i tính ch t c lý, t o đi u ki n đ ậ ầ c ch n trong thu n l i cho quá trình xay và băm nhuy n. Bì đ ả ướ c sôi v i th i gian 10÷20 phút, yêu c u sau khi ch n, bì ph i n chín t Xay: nguyên li u th t, gan, bì, hành khô đ u ph i qua quá trình xay. Xay t o đi u ki n cho quá trình băm nhuy n và giúp các thành ớ ph n nguyên li u tr n v i nhau đ ng đ u h n. Th ng xay riêng ướ ệ các nguyên li u và kích th ơ c nguyên li u sau khi xay là 2mm.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ượ ượ ạ gan sau khi xay đ ổ
ố ố ố ng dùng là: mu i, tiêu, đ
ọ ụ ướ ướ ể ướ ướ t đ th
ả Ở ệ ộ ườ ả ở ệ ả ộ c đem đi c b sung vào công đo n này đ ườ ng. Quá trình nhi ng patê. p xong đem b o qu n ị p mu i, các gia v ị p mu i. Các gia v p mu i có tác d ng ờ p ng, th i gian t đ 2÷3°C nhi
ố ơ ng patê t t h n.
ướ
ố ộ ị ụ ế ễ
ượ ẩ ủ ề ả ằ
ử ế ẩ ố Mu i gan: cũng đ ố ườ th ấ ượ ế quan tr ng đ n ch t l ể ướ ờ , có th kho ng 1 gi ấ ượ trong 24h thì ch t l ố Băm nhuy n:ễ th t, bì, hành sau khi xay, gan sau khi p mu i và c ph i tr n ti n hành băm nhuy n các nguyên liêu ph khác đã đ ả ộ ồ ộ ị nh m tăng đ m n c a s n ph m patê, tăng đ đ ng đ u và kh ữ năng liên k t gi a các phân t ả trong s n ph m
ư ế ạ ấ ố
ố ả ế ẩ ả ả ộ ấ ồ ộ
Kh i s n ph m này n u s n xu t patê d ng kh i thì đ a đi ấ h p chín, n u s n xu t patê h p thì vào h p, ghép mí r i thanh trùng.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ấ ố ả ượ ễ
ẩ kh i s n ph m sau khi đ c băm nhuy n ỡ ộ ớ phía đáy và thành xung quanh m t l p m
Vào khuôn và h p chín: ở cho vào các khuôn có lót thái m ngỏ
ủ ấ ơ ấ ổ
ả ụ ẩ ệ
ượ ự ệ ệ ấ ẩ ơ ủ M c đích c a quá trình h p là làm thay đ i tính ch t c lý c a ả t vi sinh v t có trong s n ộ t đ ậ ướ c có nhi c th c hi n b ng h i n
ị ả s n ph m, tăng giá tr c m quan và tiêu di ằ ph m. Quá trình h p đ ờ 115°C trong th i gian 90 phút.
ộ ễ ẩ ả
ộ ố ượ ị
ệ ộ ở ắ ớ nhi
ệ ạ ố sau khi băm nhuy n s n ph m ế ng quy đ nh và ghép mí. Ti p đó ệ t là 20 phút, ệ ộ t đ 40÷50°C t xu ng nhi nhi
ờ t đ 121°C, th i gian nâng nhi ệ t trong th i gian 20 phút và h nhi ờ Vào h p, ghép mí và thanh trùng: ượ đ c cho vào h p s t v i kh i l ư đ a đi thanh trùng ờ ữ gi trong th i gian 20 phút.
ượ ả ở ả ệ Patê sau thanh trùng đ c ki m tra, lau khô và b o qu n nhi t
ờ ộ ườ đ th ể ng trong th i gian 12 tháng
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ẩ
ộ ố ả ế ế ộ ồ ộ ẩ II.7. M t s s n ph m đóng h p: ị ả II.7.1. Ch bi n s n ph m đ h p th t
Nguyên li uệ
ề Nghi n thô
Gelatin, tinh b t, ộ polyphosphate, b t ộ ộ i, b t hành
ỏ t
ố ộ
ụ
Ph i tr n ph gia
ộ
Mu i, ố đư ng,ờ ọ b t ng t, tiêu
Đá bào, d u ầ ăn
ị
ề Nghi n m n
Vô h pộ
T0=1210C t=20 phút
T0=65 700C t=30 phút
H p sấ
ơ bộ
Thanh trùng
Ghép mí
Làm ngu iộ
ả
B o ôn
ả
ẩ
S n ph m
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ả ả
ự ả ượ ấ ừ ạ ồ
ắ
ả
ậ ữ ạ c tr l nh ế ở ộ c tr đông trong t
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ả Nguyên li u: ệ n c heo dùng trong s n xu t ph i đ m b o các ch ỉ ấ ạ ả ỏ ậ ị ẩ các con v t kh e m nh, tiêu th c ph m. Ngu n th t ph i đ c l y t ượ ẫ ụ ẩ ấ ạ ệ ạ c l n các t p ch t l không m c b nh, không đ và b i b n. Sau khi ỏ ắ ị ượ ử ế ạ ệ c r a s ch, c t nh (3x3x3 cm3) và ti p nh n, nguyên li u th t đ ệ ộ ấ ở ủ ạ ở ượ °C, ít nh t m t t đ kho ng 0 l nh trong t đ nhi ệ ộ ủ ữ ị ẽ ượ ệ ề ngày. N u có đi u ki n th t s đ t đ nhi đông 18°C.
ọ ớ ấ ượ ỡ ướ ỡ ng cao không dùng m
ạ ế ế i da có ch t l ướ c khi ch bi n.
ượ
c làm l nh đông tr ị ạ ề ỏ ố ồ ạ ỡ
ụ
ề ằ ươ
ố ộ ượ ị
ố ộ ụ ẩ ả ẩ
ụ ạ ớ ủ ế ệ ướ ẽ ề ạ ị ỡ M heo ch n l p m d ượ ỡ sa. M cũng đ ắ ỡ ề c rã đông và c t nh , đem th t n c và m sau khi đ Nghi n thô: ộ ể ị ỏ b vào máy nghi n thô đ th t và m heo t o thành m t kh i đ ng nh tấ ụ ạ sau công đo n nghi n thô, ta cho thêm ph gia Ph i tr n ph gia: ị ẵ ng và c chu n b s n bên ngoài vào, nh m m c đích tăng h đã đ ẩ mùi v cho s n ph m sau này. Trong công đo n ph i tr n, ta không ộ nên cho đá v y và đàu ăn vào tr n chung v i các ph gia khác, vì đ u này s làm h n ch vi c tan trong n c c a các gia v
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ị ỗ ợ ạ
ạ ố ộ ẩ
ộ ề ụ ầ ễ
ị
ị ữ c đ nh hình thành nh ng
ượ ộ ạ ề ướ c. ị ượ ủ
ể ạ ị
Trong công đo n này, tr ặ ộ ị ầ ộ ị
ề ộ ị ả ấ ẩ
ấ ơ ộ ằ ơ ướ ấ
ờ ở ị Sau công đo n ph i tr n ph gia, cho h n h p th t ề Nghi n m n: ị ổ ề vào máy nghi n m n, có b sung đá v y và d u ăn vào. Công đo n ợ ị ượ ỗ ạ c nghi n nhuy n và tr n đ u các gia này t o cho h n h p th t đ ạ ở công đo n tr c cho vào v đã đ ợ ỗ ơ ộ h n h p th t đ ấ Vô h p và h p s b : ầ hình d ng khác nhau theo yêu c u c a khách hàng ướ c khi cho th t vào h p, có th dùng ể d u thoa đ u m t trong h p, đ khi h p các viên th t không b dính ấ ả vào trong h p, tránh t n th t s n ph m và m t giá tr c m quan. ộ c Sau khi cho các viên th t vào h p, đem đi h p s b b ng h i n nóng nhi
ổ ị t đ 60 70 °C trong th i gian 20 phút ấ ướ ụ ầ
ệ ộ ạ ớ ề ị d ng nh t
ở ạ ạ ế ạ
ụ Công đo n h p có m c đích làm cho các thành ph n hút n c ế ị ủ ươ và k t dính v i nhau ng b n, các viên th t không b ụ rã v n trong các công đo n ti p theo và công đo n này cũng có tác d ng bài khí.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ghép mí và thanh trùng: ạ ả ẩ ọ
ớ ườ ễ ậ
ủ ạ ố
ủ ể
ố ộ ặ ự ộ ằ Ghép mí là công đo n quan tr ng nh m cách ly s n ph m ị hoàn toàn v i môi tr ng bên ngoài, không b nhi m vi sinh v t và ơ ạ ấ ụ ẩ các t p ch t b i b n. Có hai lo i m i ghép đ n (bao bì th y tinh), ự m i ghép kép (s t tây và nhôm). Có th ghép mí th công, bán t đ ng ho c t
ả ệ ắ đ ng. Thanh trùng nh m tiêu di
ơ ả ằ ả ừ
ẩ ượ ạ ả ệ ộ ộ c b o qu n lâu h n. Nhi ụ ờ ạ ậ t đ thanh trùng t ạ ả ẩ ạ
ượ ộ
ạ ỏ ướ ộ
sau khi thanh trùng đ h p đ ộ ư ự ố ồ
ồ ễ ư ạ ậ
t các vi sinh v t có h i, giúp cho s n ẩ ph m đ 100÷121°C, tùy lo i s n ph m, th i gian ph thu c vào lo i s n ph m và lo i h p.ộ ồ ộ ả c làm Làm ngu i và b o ôn: ằ ữ ệ ộ ườ t đ th ngu i xu ng nhi c, lo i b nh ng h p ph ng, ng b ng n ư ỏ ể méo mó r i lau khô đ tránh h h ng bao bì cũng nh s nhi m vi ậ ợ i cho các công đo n sau này cũng nh dán sinh v t, và làm thu n l ả nhãn, b o ôn, …
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ế ế ồ ộ ẩ ườ ả II.7.2. Ch bi n s n ph m đ h p s n heo:
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ờ
Sư n heo
Khoai môn
Sơ chế
ớ
ị
Sơ chế
Ư p gia v
Ch n sầ
ơ bộ
Rán sơ bộ
ộ
ị ộ
ẩ
ế Cân – x p h p
Chu n b h p
ố Rót nư c s t ớ
ẩ Chu n b n
ố ị ư c s t ớ
Bài khí, ghép mí
Thanh trùng, làm ngu iộ
ả
B o ôn 10 ngày
ể
Ki m tra VSV
ả
ẩ
S n ph m
ử ụ
ả
ả
B o qu n s d ng
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ ệ
ị c ch n ph i qua ki m d ch an toàn v sinh.
ể ươ ệ ặ ươ ượ ớ ử X lý nguyên li u chính: ườ ả ượ ọ S n heo đ ọ n heo non, rút đ Ch n s
ng, còn t ớ ị ơ ồ
ườ ề ặ ơ ả ư ấ ụ ầ ấ ạ ạ ị , không có m ng b m, t
i, m t ngoài còn l p c x ị màng khô, b m t h i khô không b nh t, màu th t h i h ng, không có mùi l máu, không b dính t p ch t nh đ t cát.
ượ ườ ặ ạ S n heo đ
ạ ố
ườ ớ ỡ ồ ướ p s u tr ng và đ trong 30phút đ gia v ng m vào s
ấ ố ườ ớ ể ử c lóc s ch m r i đem r a s ch, đ ráo và ch t ừ ườ ớ ng, tiêu, g ng ỷ ệ n. T l ng 1.5%, ng s
ườ ừ ế ả khúc kho ng 4 5cm. Ti n hành ể ắ ượ ộ v i m t ít r ố ượ ị các gia v (% so v i kh i l ượ r ườ n v i mu i, đ ị ể ụ ể n) c th là: mu i 1%, đ u tr ng 50° 0.5%, tiêu 0.5%, g ng 0.1%.
ắ ườ ơ ầ ướ ồ ể c
ộ
ử
ệ ọ ạ ọ ồ ỏ
ạ ủ ừ ế ướ ừ ầ S n đem di rán trong d u cho có màu h i vàng r i đ ráo tr ế khi x p h p. ụ X lý nguyên li u ph : Khoai môn: ch n khoai có c v a, g t s ch v và v t thâm r i ử c nóng
ể ả
ế ắ đem r a s ch nh t, sau đó c t mi ng v a và ch n trong n kho ng 10 phút r i v t ra đ ráo. ề ỏ ươ ế ả ả ạ ị Cà chua: ch n qu chín đ u đ t
ử ạ ả ầ
ả ị ế ạ ắ ẫ
ấ ả ặ ả
ớ ồ ớ ề ọ i, ít h t, nhi u th t qu . Ti n ả ồ ướ hành r a s ch qu r i ch n qua n c nóng kho ng 90o trong 3 phút. ị ị ỏ Ti p đó đem c t nh và ép l y d ch th t qu m n không có l n h t và xác qu . Sau đó đem d ch qu đi cô đ c. ị
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ị ộ
ẩ
ắ ầ ỡ ọ ị ỉ Chu n b h p: ộ Ch n h p đúng kích c và đúng n p không b g sét, không tr y
x
ạ ướ ớ ử c l p vecni bên trong, không b móp méo... ắ ầ ớ ộ ộ
ị ỏ ầ ướ ử ặ
ồ ể
ụ ẩ R a s ch h p và n p kh i d u nh t, b i b n và m t ph n vi sinh ể ử c r a chén đ r a m t trong và ngoài ả ướ c nóng 80 90°C kho ng 2 3 phút r i đ ra ộ ể ậ v t dính bám trên đó. Dùng n ầ ộ h p. Sau đó ch n vào n ị ế ẩ ổ ạ r s ch đ chu n b x p h p.
ộ
n heo và khoai theo t ị c chu n b xong s đ
ố ượ ớ ườ ế ườ c x p s ố ướ c s t (% so v i kh i l ỷ ệ l ị ng t nh ẽ ượ n, 40% n
ủ
ố c s t: ầ ộ ắ ị ượ c cân theo t ỷ ệ l đã ế Cân x p h p: ẩ ượ ộ H p đ ọ đã ch n: 30%khoai, 30% s ộ c a h p, 160g) ướ ấ N u n Các thành ph n, d ch cà chua, tinh b t b p đ
ị đ nh.
ắ ượ ớ ướ ộ ướ ỏ c hòa l ng v i n ể c sôi đ ngu i tr c khi cho
vào n
ượ ử ể ấ ướ ạ ồ ộ Tinh b t b p đ ướ ố c s t ế Ti n hành: dùng n i inox đ c r a s ch đ n u. Tr
ơ
ầ ế ế ề ố ị
ướ ướ ộ ắ ượ ố ố c tiên cho ể ạ ầ d u ăn vào, khi d u nóng ta cho hành tím băm vào đ t o mùi th m cho ể ấ ị ướ c, gia v , khu y đ u và đ n ẹ c s t sánh đ p. sôi l c s t. Ti p đ n ta cho d ch cà chua, n ạ c n i. Cu i cùng cho b t b p vào ta đ
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ướ ộ ố c s t vào h p:
Rót n ướ ấ ộ N c s t rót ngay sau khi n u xong nh m lo i khí trong h p
ố ướ ằ ố ượ c s t rót vào là 40% kh i l ạ ị ng t nh. ố ượ ng n (bài khí). L
ẽ
Ghép mí Thanh trùng và Làm ngu i:ộ ế ủ Sau khi bài khí ta ti n hành ghép mí ngay tránh khí s đi vào ậ ự ậ ộ ạ i và s xâm nh p c a vi sinh v t. h p l
ể ề ạ ộ
ộ ồ ệ Khi ghép mí xong ta lau s ch h p đ tăng quá trình truy n t vào h p r i đem đi thanh trùng ngay. nhi
ế ộ
ệ ớ ộ ệ Ti p đó ta thanh trùng v i ch đ :nâng nhi ệ ạ t 15 phút, v i nhi ớ ệ t 60 phút, h nhi t trong vòng 15 t đ 121°C, áp
ế ữ nhi phút, gi ấ ố su t đ i kháng 1,2 bar.
ế ồ ằ c làm ngu i ngay trong n i b ng
ộ ạ ướ ướ ượ ộ K t thúc thanh trùng h p đ ệ ộ ộ ế c ngu i s ch đ n khi nhi t đ h p d ộ i 40°C. n
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Lau khô và dán nhãn:
ồ ộ
ồ ế ư ộ ạ
ươ ằ ộ Đ h p sau khi làm ngu i ta lau khô h p r i ti n hành dán ằ ệ ượ c th c hi n b ng ế ị ệ t b quy mô phòng thí nghi m và b ng thi
ề ở nhãn cho đ h p. Công đo n dán nhãn đ ph dây chuy n ồ ộ ở ủ ng pháp th công ớ quy mô l n.
ử ụ ể ả ậ ả ả B o ôn ki m tra vi sinh v t s d ng b o qu n:
ế ộ ả ộ ẩ ả ợ ươ ố ệ Ch đ b o qu n thích h p: đ m t ng đ i 70 80%, nhi t
ộ đ 20 30°C.
ả ể
ờ ỉ ế ế ậ ạ
ả ể ử ị ử ụ ạ
ị ố ố ầ ả ể ả Sau th i gian b o ôn (10 15 ngày) thì đem ki m tra vi sinh v t ồ ộ theo các ch tiêu quy đ nh cho đ h p th t. N u k t qu ki m tra đ t yêu c u ta đem đi s d ng và phân ph i cho các c a hàng đ i lý ế hay b o qu n trong kho ti p đ phân ph i sau này.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.7.3. Bò kho h p:ộ
ố
ấ
Cà r t, n m r
ơm
ị Th t bò
X lý sử
ơ bộ
Sơ chế
ố
ớ
ị
ử ạ R a s ch
Ư p gia v
ớ ị Gia v ị ư p th t: mu i đư ng, r ợ ư u, hành, ngũ ờ v hị ưong
Ch n sầ
ơ bộ
Gia nhi
tệ
ộ
ị ộ
ẩ
ế Cân – x p h p
Chu n b h p
ố R t nố ư c s t ớ
ẩ Chu n b n
ố ị ư c s t ớ
Bài khí, ghép mí
Thanh trùng, làm ngu iộ
ả
ể B o ôn, ki m tra VSV
Lau khô, dán nhãn
Thành ph mẩ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ọ ị ể ả ậ ộ ệ Nguyên li u chính: ượ Th t bò đ
ủ ư ơ ị ị
ỏ ặ ư ươ ồ ủ ặ ấ ị
ạ ị c ch n ph i qua ki m d ch đ ng v t an toàn và ị ả ph i còn t i: Th t có màu đ đ c tr ng c a th t bò, c th t săn ắ ch c đàn h i và có mùi đ c tr ng c a th t bò mà không có b t kì mùi l
ệ
ọ ắ ươ ị ố ỏ
ấ ủ ị ố ỏ ỡ ừ nào. ụ Nguyên li u ph : ủ Cà r t:ố Ch n c có màu s c t ấ ọ N m: Ch n n m còn t i, c không b th i h ng. i không b th i h ng, có kích c v a
ươ ự ả ẩ ph i và đ t v sinh an toàn th c ph m.
ị ầ ướ ị ị p và xác đ nh t ỷ ệ l hao phí
ạ ệ ị ướ p gia v : Cân, ằ Cân: nh m xác đ nh gia v c n ệ ủ
ị ậ ằ ạ ơ ị ị nh m t o cho th t khi ăn có v đ m đà, mùi th m c a nguyên li u. p gia v :
ấ Ướ ẫ h p d n.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ ế ượ ơ ộ ử ượ ừ ắ Ti n hành: nguyên li u sau khi đ c x lý s b và đ ế c c t mi ng v a
ồ ị ượ ị ầ ướ ự ăn , r i cho lên cân, sau đó xác đ nh l ng gia v c n p d a vào t ỷ ệ l
ố ượ ư ả ị % theo kh i l ng th t bò nh b ng sau:
ờ
Mu iố
Xì d uầ
T iỏ Hành
Tiêu
G ngừ
Đ nườ g
B t ộ ng tọ
B t ộ cà ri
Th i gian pướ
0.7% 1.7% 0.25% 3.0% 0.9% 1.6% 0.25% 1.5% 1.5%
0.5h
Gia nhi
t:ệ
ụ
:
M c đích
ạ ớ
ố ớ
ệ
ậ
ị
ế
Đ i v i nguyên th t: lo i b t vi sinh v t bám trên nguyên li u, gi
ế t ch t
ớ
ự
ả
ị ạ
ề
ệ
ả các men, làm gi m b t quá trình t
phân gi
i th t t o, đi u ki n cho quá
ề ặ
ữ
ồ
ờ
ớ
ỷ
trình phân hu . Đ ng th i, làm đông vón l p protein b m t làm cho nh ng
ấ
ấ
ch t tan bên trong ít ng m ra.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ạ ớ ố ớ ậ ấ ấ ố Đ i v i cà r t và n m: lo i b t mùi hăng và vi sinh v t trên n m và
ậ ợ ể ạ ố ế cà r t, và lo i khí trong gian bào đ thu n l i cho quá trình x p
ả ả ộ h p, thanh trùng và b o qu n.
ế Ti n hành :
ị ượ ế ơ ơ ị Th t bò: Th t bò sau khi đ c s ch , đem xào s trong 5
phút .
ầ ơ ố ướ ế Cà r t: Sau khi s ch xong đem ch n trong n c sôi 3 phút.
ấ ươ ự ư ư ầ ơ ộ ố N m: Cũng làm t ng t nh cà r t nh ng ch n lâu h i m t
ề ấ ấ ấ chút (5 phút), vì mùi có mùi r t hăng và trên n m có r t nhi u vi
sinh v t.ậ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ẩ ướ ử ặ ặ ạ c s ch r a m t ngoài và m t trong ị ộ : dùng n Chu n b h p
ộ ướ ể ử ạ ộ ủ c a h p, sau đó dùng n c nóng 80 90°C đ r a l i. H p sau khi
ượ ử ầ ư ể ạ ạ đ c r a s ch, đ ráo trên giá, và trong công đo n này c n l u ý:
ạ ỏ ủ ẩ ộ Lo i b các h p móp méo, không đ tiêu chu n.
ộ ượ ử ả ượ ể ạ ử ụ H p sau khi đ c r a s ch, đ ráo ph i đ c s d ng ngay
ựơ ế ố ạ ằ ậ ộ không đ c lâu nh m h n ch t i đa vi sinh v t lây lan vào h p.
ả ừ ơ ự ẩ ạ ơ ộ Kho ng cách t ế n i làm s ch h p đ n n i cho th c ph m
ượ ạ vào không đ c quá xa, không nên đi qua các công đo n khác
ễ ễ ẩ ẩ tránh nhi m b n và nhi m khu n.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Cân và vào h p:ộ
ụ M c đích:
ố ượ ả ả ủ ẩ ả ị Đ m b o đúng kh i l ng t nh c a s n ph m.
ủ ề ả ả ồ Đ m b o tính đ ng đ u c a lô hàng.
ồ ộ ị ả Làm tăng giá tr c m quan cho đ h p.
ế ế ấ ộ ố ị Trong khi cân và x p th t bò, cà r t, n m vào h p Ti n hành:
ụ ọ ị ơ ả ượ ph i chú ý không cho th t r i vãi ra ngoài làm hao h t tr ng l ng
ế ế ị ướ ồ ế ủ ế ế ố ố ị c a th t khi ch bi n. Khi x p ta x p th t tr c r i đ n cà r t và cu i
ễ ạ ả ấ ấ cùng là n m. Vì n m có d ng tròn nên d len lõi vào các kho ng
ố ộ tr ng trong h p.
ả ả ế ả ộ ướ Khi x p h p thì ph i đ m b o sao cho đúng t ỷ ệ l cho tr c và
ỷ ệ ế ố ộ ị ố cho phép sai s 0.002g. T l x p h p là : th t bò: 63.05g, cà r t:
ấ 9.45g, n m: 14.5g.
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ấ
Ầ Ầ ố ướ c s t:
Cách n u n
ướ Tr c s t ta ti n hành cân các thành
ế ụ ệ ố ượ ị ướ ướ đã đ ế c xác đ nh tr c (tính theo %
B t ộ
D u ầ
Mu iố
Đ ngườ
Sả
D u ănầ
Hành
T iỏ
Tinh b t ộ b pắ
đi uề
ngọ t
Cà ri bộ t
1.0%
2.5%
0.1%
4.5%
1.5% 0.2%
1.5%
3.0%
1.5%
0.5%
ầ ướ ấ c khi ti n hành n u n ỷ ệ ị l ph n gia v , ph li u theo t ư ả c) nh b ng sau: n
ế ẩ ấ ị ướ ố Sau khi đã chu n b xong ta ti n hành n u n ầ c s t. Đ u tiên
ả ọ ấ ễ ướ s , hành, t ỏ ượ i đ c giã nhuy n sau đó đem đi l c l y n ỏ c và b bã đi.
ả ướ ồ ế ấ Dùng n ướ ỏ c t ổ i, s , hành ta b sung thêm n c r i đem đi n u, ti p đó
ố ườ ề ầ ầ ộ ọ cho thêm mu i, đ ng, b t ng t, d u ăn, d u đi u theo đúng t ỷ ệ l
ế ầ ổ ị ph n trăm đã cân và đun sôi lên. Sau khi gia v đã tan h t ta b sung
ừ ừ ộ ắ t b t b p vào t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ụ
ự ẩ ươ ờ ồ Thanh trùng, làm ngu i:ộ Thanh trùng: M c đích: Làm chín th c ph m, tăng h ng v c a đ h p, đ ng th i tăng
ườ c ng t
ồ ộ ẩ tiêu hoá do đó nâng cao giá tr th c ph m. ả ệ ự ả ẩ ằ ậ ị ủ ị ự ệ t vi sinh v t nh m đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho ỷ ệ l Tiêu di
ồ ộ đ h p
ộ ẽ ượ c thanh trùng theo công th c sau:
ồ ộ ứ ượ ự Sau đó h p s đ Làm ngu i: ộ đ h p th c ph m sau khi đ
ấ ả ộ
ẩ ả ẩ ớ ế ưở ẩ c thanh trùng xong ph i làm ngu i nhanh chóng, n u không h p s ti p t c b nung n u ng t làm th c ph m quá chín, nh h ẽ ế ụ ị ự ng th c ph m
ự
ẩ ị ủ ẩ
ổ ị
ệ ượ ộ ồ ng ph ng h p.
ứ ỏ ộ ệ
ệ ộ ộ ộ ổ ể c làm nhi t đ thay đ i quá đ t ng t vì
ộ ự ấ ượ i ch t l ộ ư ạ Làm ngu i th c ph m tránh các tác h i nh : ị ả ả ắ + Màu s c, mùi v c a s n ph m b gi m sút. ỷ ơ ị ế ấ + K t c u, t ch c c th t b phá hu . ị ạ + Kim lo i làm v h p b ăn mòn, gây hi n t ậ ư + Vi sinh v t a nhi ộ Khi làm ngu i ta không đ ộ ị ư ỏ ư ậ ẽ t phát tri n. ượ nh v y s làm h p b h h ng.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ể ả B o ôn, ki m tra, và Dán nhãn:
ượ ồ ộ ượ ấ °C thì h p đ Đ h p sau khi đ
ỏ ồ
ộ ộ ế ướ ệ ả
ả ộ
ủ ữ ạ
ệ ộ t đ bình th ủ ạ ỏ ể ụ ằ ẫ ạ ờ ẩ ấ ả ả ộ ạ ầ ấ ầ
ớ ộ c làm ngu i đ n 40 c l y ra ầ ộ c dính trên h p. Sau khi lau kh i n i thanh trùng và lau khô ph n n ờ ườ ề ng. Th i khô thì đem h p đi b o ôn trong đi u ki n nhi ả gian b o ôn là m t 10 15 ngày. M c đích c a quá trình b o ôn là theo dõi tình tr ng c a s n ph m nh m lo i b nh ng h p không đ t yêu c u. Sau th i gian b o ôn l y m u đi ki m tra th y đ t yêu c u thì m i đem đi dán nhãn.
ả ả ẩ ồ ộ
ẩ Đ h p thành ph m sau khi đ c dán nhãn xong s đ
ẽ ượ ả ấ
ồ ộ ừ ệ ộ ả ả
ẩ
ạ ả ượ ả ồ ộ ả ẩ ả ử ụ c khi đem s d ng ph i đ
ấ ả B o qu n đ h p thành ph m: ế ượ c x p ớ ả ả riêng t ng lô, cùng ngày cùng ca s n xu t trong kho b o qu n. V i ộ ẩ ệ ộ t đ là 20 nhi t đ trong kho b o qu n có đ m 70 80% và nhi ả ầ ẽ 30°C. Và yêu c u kho b o qu n thành ph m ph i cao ráo, s ch s , ả ướ c b o thoáng mát. S n ph m đ h p tr qu n ít nh t 10 15 ngày.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.7.4. Cá h p:ộ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Chu n b cá
ị ế
ế ướ ề ề ồ
i, đ ng đ u v kích th ẹ ặ ẩ Ti p nh n cá ố ả ươ c, kh i Nguyên li u cá ti p nh n ph i t ị ị ng và màu s c, mùi đ c tr ng, th t cá còn ch c, nguyên v n không b
ắ ả ượ ế ượ l ổ t n th ậ ư i trong và có trong l ng kho ng 60 đ n 100g/con.
ượ ử ắ ầ ổ ụ ạ ạ
ấ ụ ặ ẩ ả ế ộ ạ ử ạ
ầ ằ ạ ả
ễ ẩ ả ậ ậ ệ ắ ắ ươ ươ ng, m t t ơ ộ ử X lý s b c r a s ch, đánh v y, c t đ u, ch t đuôi, m b ng l y s ch Cá đ ớ n i t ng, sau đó r a s ch cho h t máu, nh t, b n trong khoang b ng và trên cá, c n chú ý thao tác trong công đo n này ph i nhanh nh m tránh lây nhi m vi sinh v t vào s n ph m.
ể
ụ ị ể ạ ơ
ụ ế
ợ ồ ố ử ấ ộ ị ậ ừ ế ẩ ả ẩ ố
ề ặ ấ
ị ắ ế ắ ị Ngâm gi mấ ề M c đích: Trong cá bi n có nhi u Trimethylamin oxyd gây mùi tanh khó ch u, h p ch t này cá tính baz nên dùng acid acetic đ lo i chúng. ứ Ngoài ra, n ng đ H+ có tác d ng c ch vi sinh v t. Khi pH = 6 thì vi khu n th i r a b kh ng ch , pH = 4.5 vi khu n ng ng sinh s n, và khi ị pH = 3 thì các enzyme b kìm hãm. Khi ngâm gi m, protein b m t b ơ ở bi n tính, th t cá tr nên r n ch c h n.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ị ố Ngâm dung d ch mu i
ầ ố ườ ọ ộ ồ Thành ph n g m: mu i 15%, đ ng, b t ng t, hành.
ủ ụ ệ ố ị Tác d ng c a vi c ngâm dung d ch mu i là:
ự ự ố ủ ẩ Mu i: kìm hãm s t phân c a enzyme và vi khu n.
ồ ấ ớ ố ớ ể ẩ
ế ế ẩ ẩ N ng đ mu i l n gây nên tác d ng th m th u l n có th làm c ra ngoài vì th vi khu n ụ ộ ướ bào vi khu n, làm thoát n
ở v màng t khó phát tri nể
ộ ự ố ử ẩ
ủ ế ạ ủ ẩ ỷ
ị
ố ẽ ị ạ ố ườ ộ ố ớ NaCl có đ c đ i v i vi khu n: s th i r a c a cá ch y u là do ủ ụ tác d ng thu phân c a các enzyme và vi khu n. Các lo i enzyme ấ c mu i loãng ho c môi trong th t cá có ho t tính m nh nh t trong n ư tr ặ ướ ạ ở ồ n ng đ cao chúng s b kìm hãm. ng không mu i nh ng
ườ ủ ố ị ị ặ Đ ng: làm d u v m n c a mu i NaCl
ủ ụ ươ ị ơ ơ Tác d ng c a hành làm cho cá có h ng v th m ngon h n.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ử ắ ượ ấ ở ế H p ấ Cá sau khi c t khúc và x lý đ c ti n hành h p nhi ệ ộ t đ
ấ
ế 95°C đ n 100°C ủ ụ ừ
ẩ ả i c a cá ị ằ ổ c nh m n đ nh s n ph m
ượ ạ ả (l ế c còn l
ồ ộ ệ t trùng
ướ ượ ế c sauce cà chua
ộ c đem x p h p và cho n ẩ ượ ư vào, n ị c chu n b nh sau :
ị
ươ ỏ M c đích c a quá trình h p: ữ ộ ươ ủ đ t Ng ng quá trình sinh hoá, gi ạ ướ Làm bi n tính protein, tách lo i n ướ ng n i kho ng 6070%) ổ ệ Đu i khí trong nguyên li u tránh ph ng h p khi ti ộ ế X p h p ấ Cá sau khi h p đ ướ c sauce cà chua đ ẩ Chu n b sauce cà chua Nguyên li uệ Ch n cà còn t i, màu đ sáng, không quá chín, không sâu
ệ ọ ậ b nh,d p nát.
ạ ỏ ạ ấ ấ ạ ằ c s ch nh m lo i b t p ch t, đ t,
X lý: r a cà trong n ả ị ố ử ạ ỏ ế ế ử ữ ủ ướ cát. Lo i b nh ng qu b th i, không đ quy cách ch bi n.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Đun nóng
ạ ữ ể
M c đích: vô ho t enzyme pectinase đ gi ạ ướ
ẩ ạ ấ ề ệ ằ ấ ơ
ồ ị ả ả ụ cho s n ph m ị ị không b tách n c. Bên c ch đó, enzyme oxy hoá cũng b vô ho t. Ngoài ra, đun nóng làm cho c u trúc m m h n nh m tăng hi u su t thu h i d ch qu .
ệ ộ t đ đun nóng: 85°C
ỏ ị ỏ ạ ế ệ bào nguyên li u.
ế ầ ườ ố ộ ộ ng, b t ng t.
ộ ị
ệ ủ ế ả ọ ả ướ c sauce, gi m v chua c a ừ ộ ử ụ ng b t s d ng v a ph i, n u
ẽ ề ẩ ả
Nhi Chà ằ Nh m tách v , h t và làm nh th t cà trong t Ph i chố Thành ph n: b t, mu i, đ ộ ệ ủ ụ B t: có tác d ng tăng đ s t c a n ế ượ . L ả ề nguyên li u làm tăng giá tr kinh t quá nhi u s làm gi m ch t l ị ng s n ph m ị ị ấ ượ ụ ị ả Các gia v khác có tác d ng đi u v , tăng giá tr c m quan.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ặ ượ ự ệ ề ệ ớ Quá trình cô đ c đ c th c hi n trong đi u ki n chân không v i
ề ệ ả ộ đ chân không kho ng 600650 mmHg. Trong đi u ki n chân không
ệ ủ ấ ả ấ ấ ộ ị nhi t đ sôi c a dung d ch r t th p, kho ng 5055°C. Khi đó, c u
ỡ ị ướ trúc pectin không b phá v nên gi ữ ượ đ ộ ệ ủ c đ s t c a n c sauce.
ị ế ấ ầ ổ Ngoài ra các thành ph n khác cũng ít b bi n đ i nh t là Vitamin C.
ặ ướ ế ướ Sau khi cô đ c xong n c sauce cà chua ta ti n hành rót n c
ố ệ ỉ ệ ả ơ ộ ộ s t vào h p lúc nhi t đ còn nóng kho ng h n 85°C theo t l :
ế ắ sauce cà/cá = 4/6 sau đó ti n hành ghép n p .
Ghép n p ắ
ắ ượ ổ ế ế ằ Ghép n p đ c ti n hành lúc còn nóng nh m đu i h t khí ra
ỏ ộ ộ ồ ệ kh i h p tránh hi n t ng ph ng h p lúc ti t trùng.
ệ ượ
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ Ti t trùng
ế ộ ệ ủ ẩ ả ớ ọ ở ơ Vì pH c a s n ph m l n h n 4,6 nên ch n ch đ ti t trùng
ụ ờ ệ 115121°C trong 8090 phút. Th i gian có tác d ng tiêu di t vi sinh
ả ậ ờ ạ ụ ề v t là kho ng 3040 phút, th i gian còn l i có tác d ng làm m m
ươ x ng cá.
ệ ả ả ế ị Sau khi ti t trùng ph i x khí t ừ ừ t trong thi ể t b ra ngoài đ
ệ ượ ộ tránh hi n t ồ ng ph ng h p.
ả B o ôn
ư ỏ ị ở ể ệ ể ầ ặ ộ Đ phát hi n h p b h ho c bi h h ng, đ các thành ph n
ướ ế ố ạ ẩ trong cá và n c s t khu ch tán qua l ả i giúp cho s n ph m có
ươ ị ổ ả ờ ị h ng v n đ nh. Th i gian b o ôn là 15 ngày.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
II.7.5. M t s đi u c n l u ý trong ch bi n đ h p:
ệ
ướ
i ta nhúng nguyên li u vào n
ấ
ử
ộ ố ề ấ ầ ị
ồ ộ ườ ơ ướ
c c, tùy theo tính ch t nguyên
ờ
ố ả
ế ế ở ưở
ờ
nh h
Các y u t
ả ượ
ự
ệ
ẩ
ầ ạ c gia nhi
ả ệ ấ
ệ
ạ
ờ
ụ ẩ ợ ụ
ệ
ộ
t ph thu c vào các y u t
ế ố :
ệ
ệ
c nguyên li u ệ t
ệ ộ ươ
ầ ư ế ế ệ : Ng a) Ch n, h p, đun nóng nguyên li u ằ ệ hay dung d ch, hay x lý nguyên li u b ng h i n ầ ệ ệ ộ li u và yêu c u ch bi n, t đ 75 100°C, trong th i gian 3 15 phút nhi ề ấ ế ng đ n th i gian ch n, h p, đun nóng: trong quá ấ ầ ả ả trình ch n, h p, đun nóng ngoài m c đích vô ho t enzyme, còn ph i đ m b o ả ấ ượ ch t l ng s n ph m, nên th c ph m ph i đ t nhanh. Do đó, vi c ệ ộ ọ ỗ ự l a ch n nhi t đ và th i gian phù h p cho m i lo i nguyên li u có ý nghĩa r t ờ ọ quan tr ng và th i gian gia nhi ạ Lo i nguyên li u ướ Kích th Nhi Ph
t đ gia nhi ứ ng th c gia nhi ấ ầ
ệ t ầ
ộ ơ
ầ
ấ
ấ
ng ít h n ch n, nh ng trong th c t
ấ ườ
ệ
ậ
ầ
ư ế ị ơ
ả
ự ế ả ề
ưỡ ng ch n vì thao tác thu n ti n, thi
t b đ n gi n, truy n nhi
s n xu t, t
ấ ệ ố t t
Sau khi ch n, h p xong c n làm ngu i nhanh. ổ H p thì t n th t ch t dinh d ườ i ta th ng ấ ơ h n khi h p.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ấ ầ ụ ệ ằ
ệ ỉ ữ màu
ả ị ế ủ ệ Ch n h p nguyên li u nh m các m c đích: Đình ch các quá trình sinh hóa x y ra trong nguyên li u, gi ổ ặ ắ s c c a nguyên li u không ho c ít b bi n đ i
ệ ố ủ ầ ị Ch n, h p, đun nóng làm cho h th ng enzyme đó b phá h y
ị ấ ệ nên nguyên li u không b thâm đen.
ộ ấ ầ ậ ệ ố ớ
ỉ ệ ướ ể ượ
ộ ụ
ủ ệ ể
ng và th tích c a nguyên li u đ các quá ượ ể ậ ợ c thu n l
ế ế ỉ ệ ổ ế ế ệ ấ ấ i t n th t nguyên li u và nâng cao hi u su t ch bi n
ệ ủ ệ
ề ặ ủ ượ ả ậ ng vi sinh v t bám trên b m t c a nguyên li u
ệ ấ ộ ố ủ ả ơ Đ i v i nguyên li u đ ng v t, quá trình ch n, h p làm cho quá ử ầ ả ị trình phân gi i b đình ch . N c ch n nguyên li u có th đ c s ướ c rót h p d ng làm n ổ ọ ượ Làm thay đ i tr ng l ế trình ch bi n ti p theo đ ả Gi m t l ổ Đu i khí có trong gian bào c a nguyên li u Làm gi m l Làm cho rau qu có màu sáng h n do phá h y m t s ch t màu
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ầ ế ưở ả ẩ ng c a quá trình ch n, h p đ n ch t l
ưỡ ng s n ph m ẩ ả ầ
ưỡ
ủ ng: ề ổ ấ ượ ườ ư ộ ố ấ
ơ ướ c, h i n ơ ấ ả ng ch t t ấ ẽ ổ ấ ạ ầ
ế ị ơ ấ ượ ấ Ả nh h ề ấ Trong quá trình ch n, h p, ch t l ng s n ph m V dinh d ự ấ ả ấ gi m không nhi u. S m t mát ch t dinh d ng th ng do hòa tan ơ ấ h n là b bi n đ i. Các ch t khoáng, vitamin cũng nh m t s các c u ầ ử c ch n hòa tan b hoà tan trong n t ướ t (n c hay không khí nóng): quá trình h p s t n th t ch t hoà tan ít h n ch n, tuy nhiên c u t o thi
ướ ệ i nhi ấ ố ầ ờ ấ ệ ộ ờ t đ càng cao, th i gian càng
ưỡ dài, s t n th t dinh d
ị ế ị ườ Môi tr ấ ứ ạ ệ ộ ấ ộ t b ph c t p và chi phí t n kém h n. t đ , th i gian ch n, h p: nhi ề ng càng nhi u. ướ ướ ề ầ
ấ ơ
ẽ ấ ứ ầ c ch n ch a nhi u c ch n: n ầ ế ơ ướ c h n (N u ch n trong môi ệ ấ ng có ch a s n ch t tan, thì ch t tan trong nguyên li u ít hòa tan
ứ ầ ầ ố Nhi ẽ ổ ấ ồ N ng đ ch t tan có trong n ấ ữ ch t h u c , ch t tan s ít hòa tan vào n ườ tr vào n
c ch n h n) Có th ch n trong dung d ch đ ệ ệ ẵ ơ ế
ị ể ướ ướ ữ Di n tích ti p xúc gi a nguyên li u và n ạ ủ ấ ề ấ ạ ổ
ớ ơ ấ ặ ườ ng ho c mu i. ế ệ ầ c ch n: di n tích ti p ấ ổ xúc càng l n, t n th t ch t tan càng nhi u. Lo i c và h t ít t n th t ch t tan h n rau.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ề
ườ
ệ
ệ
ấ
ợ
ấ ị Các ch t mùi th
ng hi n di n trong nguyên li u là các h p ch t ầ ị ả
ệ ấ
ễ
ậ
ộ
ơ
V mùi v : ester d bay h i. Vì v y, mùi v gi m m t ít sau khi ch n, h p.
ể
ầ
ể
ầ
ộ ng d
ươ ậ ể
ệ ọ ầ
ể
ầ
ị
ệ ệ ầ ở t đ cao. D u dùng đ rán nhi b)Rán: là cho nguyên li u vào trong d u ậ ầ ướ ầ ầ ạ ng, d u đ u nành, nguyên li u có th là d u l c, d u bông, d u h ỡ ộ ố ớ d u c , d u olive... Đ i v i th t, có th dùng m đ ng v t đ rán.
ấ ồ ộ
ượ
ả
ế ế
ị
ế c dùng khi ch bi n rau rán làm gia v , ch
ế
ố
ị
Trong s n xu t đ h p, rán đ ạ ồ ộ bi n các lo i đ h p cá, th t sauce (s t) cà chua...
ụ
M c đích
ị ả
ủ
ẩ
ả
Tăng giá tr c m quan c a s n ph m.
ị
ưỡ
ủ
ẩ
Tăng giá tr dinh d
ả ng c a s n ph m.
ệ ệ ố
ậ
Tiêu di
t h th ng men và vi sinh v t.
ổ ủ
ệ
ế
Bi n đ i c a nguyên li u
ứ
ệ
ạ ờ ồ
ể
ạ
ạ
ị ế Protid trong nguyên li u b bi n tính. Rau ch a ít protid nên khi đông, protid ủ chuy n thành d ng h t r i, r i phân h y thành d ng bông
Ầ Ầ ườ
Ẩ Ẩ ề ặ ị
ộ ở ớ ng và tinh b t
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ổ ủ
ở
ị ể ư ủ
ầ ầ ấ ề
ơ ấ ề ể
ổ
ơ ơ ấ ị ổ ị ấ
ướ ấ
ủ ẩ ả ằ ơ
ồ ộ ệ
ể ả ặ ạ ả ặ c c a s n ph m b ng cách đun ề c s d ng nhi u trong công nghi p đ h p ướ c qu cô đ c, các lo i soup
ụ
ẩ ộ ộ
ủ ẩ
ế ể ả ậ
ượ ể ậ ị ế Glucid b bi n đ i, đ l p b m t b caramel hóa. ị Protopectin b th y phân thành pectin hòa tan, làm rau rán tr nên m m.ề Chlorophyl chuy n thành pheophytin, caroten ít b phân h y, nh ng ạ i tan nhi u trong d u nóng làm cho d u có màu da cam. Các ch t l ữ h u c hòa tan và các vitamin hòa tan trong ch t béo đ u chuy n vào ủ ấ ầ d u. Vitamin B1, B2 t n th t ít. Vitamin C b phá h y 7 – 18%. Các ester và các ch t th m bay h i cũng b t n th t khi rán. ộ ồ N c thoát ra làm tăng n ng đ ch t khô. ướ ố c) Cô đ c:ặ là làm b c h i n ử ụ ượ ặ sôi.Quá trình cô đ c đ ứ ấ đ s n xu t cà chua cô đ c, m t, n ặ ữ khô, s a đ c... M c đích ả ồ ấ Tăng n ng đ ch t khô trong s n ph m, làm tăng đ sinh năng ượ ự l ng c a th c ph m. ạ ả ờ Kéo dài th i gian b o qu n (vì h n ch vi sinh v t phát tri n do ít ấ ấ ẩ ướ c, áp su t th m th u cao). n ố ượ ả ng v n chuy n. c kh i l Gi m đ
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ặ ẩ ế ự
ế
ộ ấ ề ự ư ườ
ộ ả ư ặ ứ ổ ủ ổ ậ ẩ ố
ộ ồ ơ ạ
ớ ố ượ ư
ệ ệ ố ạ
ng không khí còn l ả
ế
ệ ộ ụ ủ ị ng trong rau qu , do ch u tác d ng c a nhi
t đ cao ệ ế ặ
ị ắ ị ả ẩ ở ả ị t b cô đ c, nên b caramel hóa. Hi n ng caramel hóa t o ra các s n ph m có màu đen và v đ ng làm
ệ ủ t c a thi ạ ấ ượ ẩ ng kém
ơ ẽ ố ơ ướ ơ ễ c
ấ ữ ẩ ị ủ ả
ủ ẩ ả ơ ươ ng v c a s n ph m. ng vitamin trong s n ph m gi m do tác d ng c a nhi
ả ấ ể ế ổ ị ụ ệ ộ t đ ặ t b cô đ c chân
Bi n đ i c a th c ph m trong quá trình cô đ c + Bi n đ i v t lý ệ ủ ng, Th c ph m cô đ c là m t h c a nhi u ch t hòa tan nh đ ở ấ acid, mu i, còn ch a c các ch t không tan nh tinh b t, cellulose ặ ề ấ tr ng thái huy n phù. Khi cô đ c, dung môi bay h i, n ng đ ch t ộ ệ ộ ầ ng riêng tăng, nh ng t đ sôi, đ nh t, kh i l hòa tan tăng d n, nhi ượ ả ề t gi m, hàm l h s truy n nhi i trong gian bào ẩ ả và hòa tan trong s n ph m cũng gi m. ổ ọ + Bi n đ i hóa h c ạ ườ Các lo i đ ề ặ ề b m t truy n nhi ượ t ả s n ph m có ch t l ấ Các ch t th m và các ch t h u c d bay h i s b c theo h i n ả làm gi m h ượ Hàm l cao. Do đó đ tránh t n th t vitamin, ta dùng thi không.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ồ ộ ầ
ầ ứ
ả
ộ
ẩ
ế
ấ
ẩ
ổ
d) Yêu c u bao bì đ h p Ph i đáp ng các yêu c u : ự Không gây đ c cho th c ph m, không làm cho th c ph m bi n đ i ch t ị
ẩ
ự ự cho th c ph m.
ủ
ự ấ
c nhi ệ ố t t
ễ
ớ ả
ẩ
ợ
ẩ
ề ướ
ự ẫ
ả
ậ
ầ
ồ ộ ọ
ồ ạ
ấ
ắ ạ ượ ng, không gây mùi v , màu s c l l ẩ ụ ố ớ ề B n đ i v i tác d ng c a th c ph m. ệ ộ ượ ị t đ và áp su t cao. Ch u đ ẹ ắ ắ ề t, ch c ch n, nh . Truy n nhi ẻ ề D gia công, r ti n. Hình th c h p d n, thích h p v i s n ph m. ẫ ấ ứ ộ ố e) Bài khí: khi cho th c ph m vào trong bao bì, đ u làm cho m t s không khí ẩ c khi ghép kín đ h p, c n ồ ộ ấ i trong đ h p y đi. Quá trình này g i là bài khí.
ấ
ủ
ưỡ ẩ
ủ
ể
ế
ồ ộ
i trong đ h p
ế ự ế ự ế ệ ượ
ng ăn mòn s t tây
ắ ồ ộ
xâm nh p, hòa l n vào các s n ph m đó.Tr ổ ớ đu i b t các ch t khí t n t ụ M c đích ồ ộ ả Gi m áp su t bên trong đ h p khi thanh trùng ẩ ự ấ ạ ng c a th c ph m H n ch s oxy hóa các ch t dinh d ạ ồ ạ H n ch s phát tri n c a các vi khu n hi u khí còn t n t ạ H n ch hi n t ộ ộ ạ T o đ chân không trong đ h p khi đã làm ngu i
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ậ Ph
e) Thanh trùng: ươ ng pháp thanh trùng v t lý ằ Thanh trùng b ng tia ion hóa
ụ Thanh trùng b ng tác d ng c a nhi
ướ ướ ệ ằ ộ ơ ằ Thanh trùng b ng nhi ủ t đ cao c a n
c nóng và h i n ấ ấ ươ ả ệ ộ t đ ủ c ồ ổ ế ng pháp thanh trùng ph bi n nh t trong s n xu t đ
nóng là ph h pộ
ệ ộ
ạ ả t đ thanh trùng: ẩ ự
ộ ề ấ
ạ ạ ộ ấ ủ ả
ậ ọ ế ố
ọ Ch n nhi ườ ề ng T t c các lo i th c ph m đem đóng h p đ u là môi tr ưở ế ố ả ặ ậ ố ng s ng c a các lo i vi sinh v t. M c dù có r t nhi u y u t nh h ả ộ ưở ủ ế ng đ n kh năng ho t đ ng c a vi sinh v t, trong đó đ acid nh h ộ ệ ọ ệ ộ ấ ớ r t l n, nên đ acid là y u t t đ quan tr ng trong vi c ch n nhi thanh trùng.
ờ
ậ
ấ ị ờ ứ ệ ầ ả ộ ọ Ch n th i gian thanh trùng: ệ ộ Ở ộ m t nhi ị ng không b tiêu di t đ thanh trùng nh t đ nh, vi sinh v t trong đ h p t ngay t c th i, mà c n ph i có m t th i gian
ồ ộ ờ ệ ườ ấ ị ụ ờ ọ ờ th nh t đ nh g i là th i gian thanh trùng hay th i gian tác d ng nhi t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ẩ ả
II.8. Các s n ph m hun khói: II.8.1. Cá hun khói:
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ơ ộ
ấ
S y s b
Nguyên li uệ
Xông khói
X lýử
Ướ
ố p mu i
Làm chín
ử
ể
ố Kh mu i
Ki m tra
ử
ố Kh mu i
Đ ráoể
Bao gói
ế
ặ Móc treo ho c x p khay
Thành ph m ẩ
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ị
ệ
ẩ ừ ồ ộ ạ ồ ả ử
ườ ấ ạ n, cá nh đ cá nguyên con.
Chu n b nguyên li u: cá dùng đ xông khói g m cá h ng, cá ử thu, cá ng , cá chép ... Sau khi x lý, b đ u, vây, v y, n i t ng, r a ớ s ch. N u cá l n phi lê l y 2 l ố ể ỏ ầ ỏ ể ỏ ế ị p mu i: tùy theo nguyên li u to nh khác nhau mà quy t đ nh
ướ ệ ả ạ ộ ặ ế Ướ p sao cho khi ỉ ệ ướ t l
ỏ ế p cá ph i đ t đ m n 1,5 2% Xông khói: treo cá lên các móc treo trong phòng, cá nh x p vàp
ề ể ặ khay cách đ u đ n đ khói bám đ u.
ề ệ ộ ố ớ ả ộ Nhi t đ xông khói kho ng 40 60oC đ i v i xông khói ngu i và
ố ớ 120 140oC đ i v i xông khói nóng.
ả Th i gian xông khói ngu i kho ng 3 4 ngày, xông khói nóng
ờ ả kho ng 4
ươ ố ớ ườ gi ườ ụ ộ 2 ng pháp xông khói ngu i, th ng ng ờ i ta áp d ng
ươ
Đ i v i ph ng ạ ở ử m, sáng hôm sau m c a
ơ ướ ộ pháp ph gián đo n (ban ngày xông khói, ban đêm phòng xông khói cho h i n ủ ấ c thoát ra ngoài)
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ả ẩ ầ • Yêu c u s n ph m
ộ ượ ướ ộ ố Xông khói ngu i có hàm l ng n ồ c 45 52%, n ng đ mu i
6 12%
ượ ướ ộ ố Xông khói nóng có hàm l ng n ồ c 65 70%, n ng đ mu i
2 4%
ạ ị ụ Tóm l i: khi xông khói nóng protein b đông t làm cho màng
ẩ ả ngoài s n ph m
ạ ướ ả ẩ ứ c ng l i, n c thoát ra ngoài ít, khói bám ít, s n ph m ngon, màu
ẹ ả ả ắ ờ ơ ư ắ s c đ p, mùi th m ngon nh ng th i gian b o qu n ng n.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ả II.9. S n xu t n ắ c m m:
ấ ướ ắ ị ạ ượ ướ ủ ế
ủ
ắ ư
ỏ ạ ộ ố ệ ượ ng.
ả ướ ướ ơ ể ượ c N c m m là dung d ch đ m mà ch y u là các acid amin, đ ờ ệ ạ t o thành do quá trình th y phân protein cá nh h enzym protease có ữ c m m còn dùng đ ch a m t s b nh nh đau trong cá. Ngoài ra n d dày, ph ng, c th suy nh ắ c s n xu t c Châu Á. M i n ể ấ c, cung c p năng l ướ ế h u h t các n
ấ ả ả ỗ ướ ưỡ ẩ ị c ng và
N c m m đ ể ị ả
ướ ưỡ
ế ị ưỡ ị ng
ủ c a n
ướ ế ắ ơ c m m (g/l), quy t có trong n ng nit
ắ ổ ạ ị đ nh phân h ng c a n
ướ ạ ạ i d ng acid amin (g/l),
Đ m amin: là t ng l ưỡ ị ế ị
ượ ấ ở ầ ạ có ki u s n xu t khác nhau t o ra s n ph m có giá tr dinh d giá tr c m quan khác nhau ủ ị ắ ng c a n * Giá tr dinh d c m m ế ấ ạ ủ ế a) Các ch t đ m: Chi m ch y u và quy t đ nh giá tr dinh d ạ ồ ướ c m m. G m 3 lo i ổ ượ ố ạ Đ m t ng s : là t ng l ắ ướ ủ c m m. ạ ượ ổ ằ ng đ m n m d ắ ướ ủ c m m ng c a n quy t đ nh giá tr dinh d ắ ướ ề ấ ượ ạ Đ m amon: càng nhi u n c m m càng kém ch t l ng
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ướ ứ ệ ắ ầ ặ Ngoài ra trong n ủ c m m còn ch a đ y đ các acid amin, đ c bi
ế
t là các acid amin không thay th : valin, leucin, methionin, isoleucin, phenylalanin, alanin.v.v ..
ầ ướ ư ớ Các thành ph n khác có kích th
ữ
c l n nh tripeptid, peptol, ễ ắ c m m d ậ v t. do
ủ c a ắ vi ụ ưỡ ầ dipeptid. Chính nh ng thành ph n trung gian này làm cho n ộ ạ ị đ ng ho t b ướ ủ ng c a n ướ sinh ộ c m m ph thu c vào nguyên
ệ li u đem đi ch bi n
ế ạ ị ị
ơ ươ ướ ắ ướ ủ ng v c a n c m m mg/100g n
ỏ ư h ng h ầ Thành ph n dinh d ế ế ơ ấ b) Các ch t bay h i ứ ấ R t ph c t p và quy t đ nh h ấ ượ ng các ch t bay h i trong n Hàm l ấ ch t cacbonyl bay h i: 407512 ắ c m m. ắ ướ c m m (formaldehyde)
ơ ơ
ấ
ướ ượ ủ ơ Các Các acid bay h i: 404533 (propionic) Các amin bay h i: 9,511,3 (izopropylamin) ơ Các ch t trung tính bay h i: 5,113,2 (acetaldehyde) ắ c m m đ
Mùi trong n ậ ế ấ ướ ả ạ vi sinh v t y m khí trong quá trình s n xu t n ủ ế c hình thành ch y u do ho t đ ng c a ắ c m m t o ra. ạ ộ
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ủ II.9.1. Qúa trình th y phân c a cá:
ủ ả ả
ấ ướ B n ch t c a quá trình s n xu t n ướ n ủ
ấ ủ Cá + mu i ố ấ ủ ủ
ắ c m m ắ c m m ả B n ch t c a quá trình này chính là quá trình th y phân protein trong cá ờ ệ nh h enzym protease peptol polypeptid peptid acid amin
ấ
ặ ứ ạ ộ ộ ụ ủ
ủ ệ ế ấ ị ấ ụ ể ỉ
ớ ố ố
ế Quá trình th y phân protein đ n acid amin là m t quá trình r t ỉ ph c t p. Đ c hi u c a enzym là ch tác d ng lên m t vài ch t nào đó ư v i vài ki u liên k t nh t đ nh, nh enzym peptidase ch tác d ng lên ế ế ố ể ủ m i n i liên k t peptid đ th y phân n i liên k t này: COOH + NH2 CO NH H2O
Peptidase
ủ ự ủ ế ơ S tham gia c a enzym trong quá trình th y phân theo c ch xúc
tác
ES E + P
ủ ế ủ ả ả S n ph m ch y u c a quá trình phân gi i protein là acid amin và
E + S ẩ ấ ấ các peptid c p th p.
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ệ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ấ ướ
ả II.9.2. Các h enzyme trong s n xu t n ắ c m m:
a. H enzym Metaloprotease (Aminodipeptidase)
ệ ộ ạ ủ ị
ố ạ
ạ ộ ạ ả ạ
ứ ủ ạ ộ
ệ ượ ồ ạ ộ ồ H enzym này t n t i trong n i t ng c a cá và ch u đ c n ng đ ầ ừ ừ ầ đ u nó đã ho t đ ng m nh, gi m d n t tháng mu i cao nên ngay t ạ ả ở ề th 3 tr v sau. Lo i enzym này có ho t tính khá m nh, có kh năng ố ớ th y phân r ng rãi đ i v i các lo i peptid. b. H enzym serinprotease
ệ Đi n hình là enzym tripsin, t n t i nhi u trong n i t ng c a cá.
ầ ả ủ ể ạ ộ ạ ạ ộ Ở ế
ầ ứ ấ ướ ạ ắ ị ự ủ ủ ứ ạ ở ề c m m ho t đ ng c a nó y u tháng t ồ 3 r i
ầ ế ế ả ượ
ồ ạ giai đo n đ u c a quá trình s n xu t n ể đ n tháng th 2 và phát tri n d n đ t giá tr c c đ i gi m d n đ n khi ch p chín c. H enzym acidprotease ộ ạ ế ở ồ ể ộ ườ ả ệ ệ Có trong th t và n i t ng cá, đi n hình là enzym cathepsin D. H ng nó
ị ễ ị ứ ờ ộ ố ờ ỳ ủ i m t th i gian ng n
ả enzym này d b c ch b i n ng đ mu i kho ng 15% nên th ủ ắ ở ầ ỉ ồ ạ ch t n t ấ ướ ứ ế ạ Lo i men này đóng vai trò th y u trong quá trình s n xu t n đ u th i k c a quá trình th y phân. ắ c m m.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ấ ướ ả ậ II.9.3. Vi sinh v t trong s n xu t n ắ c m m
ố ồ ừ ụ ụ ệ ế ị ườ Ngu n g c: có t nguyên li u, d ng c , thi t b , môi tr ng
ướ ậ ậ ượ ả (không khí, n c). Khi vi sinh v t xâm nh p vào ch p có các nh
ưở h ng sau:
ấ ế ị ứ ủ ư Tham gia vào quá trình th y phân protein nh ng r t y u vì b c
ế ở ồ ộ ố ch b i n ng đ mu i cao.
ự ệ ươ ướ Tham gia tích c c vào vi c hình thành h ị ủ ng v c a n ắ c m m,
ủ ế ả ươ ậ ỵ ch y u là các vi sinh v t k khí có kh năng sinh h ng.
Ẩ Ẩ ướ
ế ế ưở ế ố ả
Ả Ầ Ầ Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ng đ n quá trình ch bi n n
nh h ắ c m m
ệ ộ ế II.9..4. Nhân t ệ ộ t đ a) Nhi ệ ộ Nhi
ữ ể ộ ố
ộ ẽ t đ nào đó s ệ ệ t đ cao làm cho h ủ ả ứ ậ ố t đ tăng v n t c ph n ng tăng, đ n m t nhi ả không tăng n a và có th gi m xu ng do nhi ạ ấ enzym serinprotease m t ho t tính. Quá trình th y phân kém.
ế ế ượ
ệ ộ ệ ộ ợ ế ệ ầ ở Nhi Nhi p. t đ 30 47oC thích h p cho quá trình ch bi n ch ạ ấ t đ 70oC tr lên h u h t các h enzym trong cá m t ho t
tính.
ệ ộ ủ ằ ấ ặ Nâng nhi
t đ c a ch ể ử ơ ắ p lên b ng cách ph i n ng, n u ho c s ưở ượ d ng tôn nóng đ che phân x ng.
ụ b) pH
ố ỗ ệ ậ ả M i h enzym có pH t
ề ủ ế
ắ ạ ộ
ừ
ạ ẩ ụ ứ ầ ộ
ườ ự nhiên t 5,56,5 enzym tripsin và pepsin ho t ế ộ pH này có tác d ng c ch m t ph n vi khu n ợ nhiên có pH thích h p cho quá trình ng t
ả ạ i thích khác nhau, vì v y ph i xem lo i ấ ả ấ enzym nào nhi u nh t và đóng vai trò ch y u nh t trong quá trình s n ợ ể ạ ấ ướ c m m đ t o pH thích h p cho enzym đó ho t đ ng. Qua xu t n ấ ệ ự th c nghi m cho th y: ự ườ ng t pH môi tr ờ ở ồ c, đ ng th i ậ ở môi tr ơ ắ c m m h n. ượ đ ng đ ố gây th i. Vì v y ấ ướ s n xu t n
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M ả
ọ ấ ướ ệ ắ c m m,
ế ắ
ố c) Mu i là nguyên li u quan tr ng cho quá trình s n xu t n ố ướ thi u mu i n ầ ượ ấ ướ ả ắ ả ạ ố c m m không hình thành đ ố ủ Yêu c u c a mu i trong s n xu t n c. c m m ph i là lo i mu i
ăn,
ủ ộ ồ ẩ N ng đ mu i th p có tác d ng thúc đ y quá trình th y phân
ơ ụ ấ ượ p mau chín.
ế ấ ạ ộ ồ
ủ ứ ờ ụ ạ ủ ậ N ng đ mu i quá cao có tác d ng c ch làm m t ho t tính i, th i gian th y phân kéo dài
ố ị ố ầ p nhanh c n xác đ nh l
ượ ượ ượ ả ề ố ố protein nhanh h n, ch ố ủ c a enzym, quá trình th y phân ch m l ở ị ế ủ (protein b k t t a b i mu i trung tính bão hòa). ế ượ ế Đ ch bi n ch p là bao nhiêu và l ng mu i cho vào ng mu i này ph i thõa mãn 2 đi u
ể trong ch ki n: ệ
ạ ộ ứ ứ ủ ặ ạ ủ ả ế Không m n quá đ tránh c ch ho t đ ng c a enzym. ể Không nh t quá đ có đ kh năng c ch s phát tri n c a vi
ủ ế ự ố th i. ể ể gây
ườ ả ớ ẩ khu n Th
ầ
ề ầ ả ố ỗ ầ ố ầ
ố ủ ưở ấ ướ ế ả ố ng l ươ ự cá. Nên th c hi n ph ố ỉ ệ ị đ nh s l n cho mu i, t l ả ố ể ầ l n cho mu i đ không nh h ố ượ ượ ng ng mu i cho vào kho ng 2025% so v i kh i l ả ệ ng pháp cho mu i nhi u l n và c n ph i xác ữ mu i c a m i l n và kho ng cách gi a các ắ c m m. ng đ n quá trình s n xu t n
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ế ệ d) Di n tích ti p xúc
ố ố ả ự ế ữ t gi a Mu n ph n ng x y ra nhanh ph i có s ti p xúc t
ơ ệ ả ể
ươ
ế ư ễ ị ế
ả ứ ấ ng pháp xay nh cá: ệ ơ ọ
ư ướ ng n
ộ ồ
ườ c làm ẽ ặ p chín đem kéo rút s g p lù.
ẽ ữ ượ ng ậ ậ
ị
ươ ng pháp đ p d p: Cá đ p d p s gi ứ ị ơ ậ đ ơ ươ ạ c hình d ng ban ẻ ị ỏ ch c c th t l ng l o giúp ị ỡ ng cá không b v
ề ị ễ ấ ượ p chín kéo rút d dàng.
ấ ắ ẫ
ễ ị ế ị ng pháp đ p d p, protein
ươ ớ ậ ồ ộ ị
ươ ể ệ ậ ậ ng pháp đ p d p
ấ ố ớ enzym và c ch t. Có th dùng các bi n pháp: ỏ Ph ẽ ớ ỏ + Xay nh cá di n tích ti p xúc s l n nh ng protein d b bi n tính ụ do tác d ng c h c. ấ ộ + Enzym phân tán nh ng phân tán r t r ng ra môi tr ượ cho n ng đ enzym loãng ra. Khi ch ắ ượ ệ t t hi n t ậ ậ Ph ổ ầ đ u, c th t bên trong b m m ra, t ậ ễ enzym d ng m vào trong th t. Cá đ p d p x ụ v n, khi ch ươ Ph ậ ơ vào h n ph ế do ti p xúc v i dung d ch có n ng đ mu i cao. ư ậ Nh v y đ tăng di n tích ti p xúc s d ng ph ế ợ k t h p v i đánh khu y ch ắ ng pháp c t khúc: th t cá v n còn ch c nên enzym khó ng m ở ặ m t ngoài d b bi n tính ố ử ụ ấ t nh t. ế ượ p là t
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ệ ả e) B n thân nguyên li u
ầ ữ
ệ ọ ậ ạ
ấ ạ ướ nhau.
ươ ượ l ấ ượ ấ ấ ch t ế ế n.
ạ khác ươ t h n cá ề ế ế ễ ả
ơ ả ạ ứ
ắ ỡ ề ướ ị c m m có mùi ôi khét khó ch u, mùi
ở ầ ư ữ ố
ặ ướ ượ ấ ố
ụ ơ c m t và gi a nh cá thu, cá c m, cá n c, cá ứ t nh t vì nó ăn đ c th c ăn ạ t ng n ấ ượ ưỡ
ắ c m m t ầ ầ ướ ố t ng n c d
ứ ế
ướ ặ ưỡ ụ ướ ng n ng và thành ph n đ m cao. ướ ư i và t ng đáy nh cá phèn, cá m i cho ấ ượ ng kém vì thi u th c ăn (ăn rong, rêu, bùn ng và b ng
ượ ướ ế Nh ng loài cá khác nhau, thành ph n hóa h c và c u trúc cũng ắ khác nhau, nh t là h enzym trong cá vì v y t o ra lo i n c m m ng có ố ơ Cá t ng t i ch bi n ch t l ẽ ơ ị ỏ ế ấ ạ Lo i cá có k t c u c th t l ng l o, m m m i, ít v y d ch bi n h n lo i cá c ng, ch c, nhi u v y. ắ ề ế N u cá có nhi u m thì n chua Cá s ng mòi... cho ch t l ngon nên dinh d ở ầ ố Cá s ng ắ c m m có ch t l n ậ ướ ự ho c th c v t d ấ ả cá có bùn đ t nh h ị i đáy) làm cho th t cá thi u dinh d ắ ưở p ng đ n màu s c n ế c ch
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ươ
ế ế
ắ
ờ
ướ
ng pháp rút ng n th i gian ch bi n n ờ
ế ế
ướ
ng pháp rút ng n th i gian ch bi n n
ắ c m m ắ c m m
nhiên:
II.9.5. Ph ươ Có 2 ph ạ ử ụ ộ
ắ ệ ố ư i u ừ các ngu n t ộ ạ
ệ
ệ
ề
ủ
ồ ự ủ
ư
ậ
ậ
ạ
ự
ủ
ự khóm
ộ papain,
ậ
ạ ộ
enzym ệ ề
ừ ấ
ố
n m m c
ể
ắ c m m
ị ố
ờ
ổ
ị
ướ ng v t
ể ộ ả
ấ ị ơ
ươ
ượ
ướ
ơ
ắ ươ
ượ
ươ
ấ
ươ ố ng ho c s d ng vi sinh v t gây h
ướ ươ
ươ
ướ
ươ
ắ
ề 1. T o đi u ki n t 2. S d ng enzym t ậ Đ ng v t: trong n i t ng c a gia súc có hi n di n nhi u enzym th y phân protease nh : pepsin, tripsin, cathepsin. ư Th c v t: có m t vài lo i th c v t cũng có enzym protease nh trong đu đ có có enzym bromelin ố Vi sinh v t: trong quá trình ho t đ ng s ng nhi u h enzym sinh ra t Aspergillus oryzae, Asp. niger. ươ ử ụ ng pháp s d ng * Ph ướ ạ ử ụ i d ng thô S d ng d ế ấ ướ ạ ử ụ i d ng chi S d ng d t xu t ế ế ờ ắ Đ rút ng n th i gian ch bi n n ươ ắ ớ ướ t, sau đó đ m t th i gian cho nó n đ nh c m m có h Pha v i n ể ượ ố t, cách này cho hi u qu đáng k nh t vì nó trích ly Kéo rút qua bã ch p t ị p làm cho n ng v bã ch ng v th m ngon h n h ấ ậ ữ ậ t sau đó c y vào trong Phân l p nh ng vi sinh v t gây h ặ ể ả ươ ử ụ ắ c m m kém h n ng này đ s n xu t ệ ệ ồ ng li u này vào trong n ng li u r i cho h h
ệ ắ c m m ng n ngày có h p t ng trong ch ậ c m m kém h
ng.
Ẩ Ẩ
Ầ Ầ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
ươ ế ế ướ
ng pháp ch bi n n ướ II.9.6. Các ph ươ II.9.6.1. Ph ng pháp ch bi n n
ắ c m m ổ ắ c m m c truy n ế ế ề ượ ề ổ ng pháp ch bi n ch p c truy n
ế ế ươ a) Nguyên lý : Có 3 ph ấ ươ ng pháp đánh khu y: * Ph
ề ầ
ụ
ươ ố Cho mu i nhi u l n. ướ c lã Cho n ấ Đánh khu y liên t c ng pháp gài nén: * Ph
ố ặ ề ầ ướ c lã
ỗ
ấ
ươ ế ợ ầ
ng pháp gài nén và đánh khu y. ươ ươ ộ ầ Cho mu i m t l n ho c nhi u l n Không cho n Gài nén và không đánh khu y ấ ợ * Ph ng pháp h n h p: ươ ữ K t h p gi a 2 ph ệ ự Lúc đ u th c hi n ph ệ ự Sau đó th c hi n ph ng pháp gài nén. ấ ng pháp đánh khu y
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ả Ả PH N 2: S N PH M PH N 2: S N PH M
b) Ph ngươ pháp:
9.7 Ki mể tra và b oả qu nả