CCáác phương ph
c phương phááp thu nh
n protein p thu nhậận protein
CCáác phương ph ch protein đềều du dựựa a
c phương phááp chi trên nhữững tng tíính ch trên nh tinh sạạch protein đ a lý củủa protein như đ a protein như độộ ttíích ch
p chiếết rt rúút vt vàà tinh s nh chấất ht hóóa lý c c phân tửử, , đđộộ hòa tan... c hòa tan... củủa protein c
điđiệện, kn, kíích thư chichiếết rt rúút. Nhi ch thướớc phân t t. Nhiềều protein còn liên k
hhọọc khc kháác nên vi a protein cầần n sinh c phân tửử sinh y còn phụụ
u protein còn liên kếết vt vớới ci cáác phân t c nên việệc chi c chiếết rt rúút ct cáác protein n c protein nàày còn ph c liên kếết.t. thuthuộộc vc vàào bo bảản chn chấất ct củủa ca cáác liên k n thu nhậận đưn đượợc cc cáác protein nguyên th
MuMuốốn thu nh protein cóó ttấất ct cảả ttíính ch protein c
11
c protein nguyên thểể ttứức lc làà nhiên đặặc trưng c c trưng củủa na nóó, , nh chấất tt tựự nhiên đ c nhau. ccầần sn sửử ddụụng cng cáác bic biệện phn phááp khp kháác nhau.
NhiNhiệệt đt độộ
ch cáác protein kh
c nhau dựựa trên k c protein kháác nhau d i ta cóó ththểể ssửử ddụụng phương ph ng, ngưgườời ta c
a nhiệệt. t. MMộột đi
ch protein enzyme đượợc gi
nên dùùng đng đốối vi vớới trưi trườờng hng hợợp cp cáác protein enzyme b i nhiệệtt. D. Dịịch protein enzyme đư i gian xáác đc địịnh, s nh, sau đau đóó protein t protein tạạp đã b
ch lọọc hoc hoặặc ly tâm.
nh đượợc loc loạại bi bỏỏ bbằằng cng cáách l ch chiếết protein thô b t protein thô bềền vn vớới nhi
a trên kếết tt tủủa ca củủa a ng phương phááp bip biếến tn tíính nh n lưu ý làà t điềều cu cầần lưu ý l c protein enzyme bềền n c giữữ ởở 50 50 -- 707000C C p đã bịị bibiếến n Như vậậy, y, c ly tâm. Như v i nhiệệt ct cóó ththểể đư đượợc thu c thu ch phầần n n nghịịch ph ch cho kếết tt tủủa không thu a không thuậận ngh
22
ĐĐểể ttáách c chchúúng, n chchọọn ln lọọc nhc nhờờ ttáác dc dụụng cng củủa nhi chchỉỉ nên d vvớới nhi trong thờời gian x trong th ttíính đư ddịịch chi nhnhậận bn bằằng cng cáách cho k c protein tạạp.p. llớớn cn cáác protein t
NhiNhiệệt đt độộ
n nghịịch bch bằằng cng cáác mu
m protein theo phương n chếế phphẩẩm protein theo phương i trung c muốối trung a thuậận ngh i dung nh, cầần tin tiếến hn hàành nh ởở nhinhiệệt đt độộ ththấấp,p, đ đốối vi vớới dung u cơ cầần tin tiếến hn hàành nh ởở nhinhiệệt đt độộ dư dướới 0i 000C C
thu nhậận ch ĐĐểể thu nh phphááp kp kếết tt tủủa thu ttíính, c môi hmôi hữữu cơ c trtráánh bi
protein enzyme. . nh biếến tn tíính đnh đặặc bic biệệt lt làà protein enzyme. .
33
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
nh, vìì vvậậy, trong c
y, trong cáác c phân ly như ch acid vàà kikiềềm chm chúúng sng sẽẽ bbịị phân ly như
Protein làà ccáác chc chấất lưt lưỡỡng tng tíính, v Protein l dung dịịch acid v dung d sau: sau:
KiKiềềmm
COOH Protein -- COOH Protein
Protein -- COOCOO-- + H+ H++ Protein
acidacid acidacid
Protein -- NH2NH2 Protein
Protein -- NH3NH3++ Protein
KiKiềềm. m.
44
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
c acid amin trong chuỗỗi polypeptide còn t
o ra tíính đa đi a protein. Phân tửử protein r do dướới di dạạng cng cáác ion h nh đa điệện cn củủa protein. Phân t
i nên nhóóm ion t m ion tựự do tdo tậận cn cùùng cng củủa chu
i bên (R) quyếết đt địịnh tnh tíính ch
i polypeptide còn tồồn tn tạại i c ion hóóa la làà nguyên nguyên protein rấất t a chuỗỗi polypeptide i polypeptide do kháác cc củủa a a phân tửử a amino acid, OH củủa a a Arginine, a lysine, guamidin củủa Arginine, ch điệện cn củủa phân t nh chấất tt tíích đi m cacboxyl củủa amino acid, OH c NH2 củủa lysine, guamidin c
m acid ởở ddạạng anion trong môi trư
55
ion hóóa ca củủa ca cáác nhc nhóóm nm nàày phy phụụ thuthuộộc vc vàào gio giáá trtrịị ng kiềềm, m, ng cation trong môi trườờng ng
Do cDo cáác acid amin trong chu nhinhiềều nhu nhóóm chm chứức tc tựự do dư nhân tạạo ra t nhân t ddàài nên nh không đááng kng kểể, ch, chủủ yyếếu cu cáác nhc nhóóm chm chứức tc tựự do kh không đ chuchuỗỗi bên (R) quy protein (nhóóm cacboxyl c protein (nh -- NH2 c Tyrosine, Tyrosine, a histidine) inidazol củủa histidine) inidazol c MMứức đc độộ ion h ng anion trong môi trườờng ki pH. Cáác nhc nhóóm acid pH. C ccáác nhc nhóóm kim kiềềm tm tồồn tn tạại i ởở ddạạng cation trong môi trư acid acid
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
i phân tửử protein c t giáá trtrịị pH xpH xáác đc địịnh, mnh, mỗỗi phân t
n dương vàà ttíích đi ion hydro cốố đ địịnh, c ch điệện dương v KKếết qut quảả llàà ởở gigiáá trtrịị nnồồng đng độộ ion hydro c
c nhau trong hỗỗn hn hợợp sp sẽẽ ccóó ttổổng đi
protein cóó mmộột t ởở mmộột gi điđiệện tn tíích tch tổổng sng sốố nnàào đo đấấy my màà đ độộ llớớn cn củủa na nóó phphụụ thuthuộộc c n âm. ch điệện âm. vvàào so sốố lư lượợng cng cáác nhc nhóóm tm tíích đi nh, cáác c ng điệện tn tíích ch u phương phááp dp dùùng đng đểể ttáách cch cáác hc hỗỗn n
c nhau. Nhiềều phương ph p protein đềều du dựựa va vàào đo đặặc tc tíính nnh nàày. Cy. Cáác phân t dương hoặặc âm) c
c phân tửử c âm) cùùng ng o dung dịịch. Mch. Mỗỗi mi mộột t pH nhấất đt địịnh mnh màà ởở đ đóó ttổổng sng sốố đi điệện n
ng không. ch dương trong phân tửử bbằằng không.
66
protein kháác nhau trong h protein kh khkháác nhau. Nhi hhợợp protein đ protein mang điệện tn tíích tch tổổng sng sốố ( (dương ho protein mang đi tan vàào dung d y nhau ra xa nên dễễ tan v ddấấu đu đẩẩy nhau ra xa nên d t giáá trtrịị pH nh protein cóó mmộột gi protein c ch âm vàà đi điệện tn tíích dương trong phân t ttíích âm v GiGiáá trtrịị đ đóó ggọọi li làà điđiểểm đm đẳẳng đi a protein. ng điệện cn củủa protein.
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
ĐiĐiểểm đm đẳẳng đi c acid amin trung tíính cnh cóó gigiáá trtrịị
ng điệện cn củủa ca cáác acid amin trung t pH tpH từừ 5 5,6 ,6 -- 7 7,0;,0; đ đốối vi vớới ci cáác acid amin c
c acid amin cóó
m (diamino) làà ttừừ 9,7 9,7 -- 10,8.
hòa tan củủa protein l
nh acid c acid amin cóó ttíính acid (dicarboxylic) làà ttừừ 3 3,0 ,0 -- 3 3,2;,2; đ đốối vi vớới ci cáác acid amin c (dicarboxylic) l ttíính ki 10,8. ỞỞ đi điểểm đm đẳẳng đi nh kiềềm (diamino) l đđộộ hòa tan c ttủủa. Da. Dựựa va vàào to tíính ch ng điệện,n, t, protein dễễ bbịị kkếết t i ta cóó ththểể ttáách tch từừng ng
77
a protein làà ththấấp nhp nhấất, protein d nh chấất nt nàày, y, ngưngườời ta c c protein enzyme trong hỗỗn hn hợợp.p. phphầần cn cáác protein enzyme trong h
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
ĐiĐiểểm đm đẳẳng đi c acid amin trung tíính cnh cóó gigiáá trtrịị
ng điệện cn củủa ca cáác acid amin trung t pH tpH từừ 5 5,6 ,6 -- 7 7,0;,0; đ đốối vi vớới ci cáác acid amin c
c acid amin cóó
m (diamino) làà ttừừ 9,7 9,7 -- 10,8.
hòa tan củủa protein l
nh acid c acid amin cóó ttíính acid (dicarboxylic) làà ttừừ 3 3,0 ,0 -- 3 3,2;,2; đ đốối vi vớới ci cáác acid amin c (dicarboxylic) l ttíính ki 10,8. ỞỞ đi điểểm đm đẳẳng đi nh kiềềm (diamino) l đđộộ hòa tan c ttủủa. Da. Dựựa va vàào to tíính ch ng điệện,n, t, protein dễễ bbịị kkếết t i ta cóó ththểể ttáách tch từừng ng
88
a protein làà ththấấp nhp nhấất, protein d nh chấất nt nàày, y, ngưngườời ta c c protein enzyme trong hỗỗn hn hợợp.p. phphầần cn cáác protein enzyme trong h
proton (pH) NNồồng đng độộ proton (pH)
a nhiệệt đt độộ trong vi
gigiốống như trư ttáách chi trong việệc c ng phương phááp bip biếến tn tíính nh
pH 5 trong thờời gian x
nh. Protein tạạp bp bịị bibiếến tn tíính cnh cũũng đư
c ly tâm. Víí ddụụ citochrom C c
a môi trườờng. Dng. Dịịch ch i gian xáác c ng đượợc loc loạại bi bỏỏ bbằằng ng citochrom C cũũng tan trong ng tan trong acid nàày ly lààm km kếết tt tủủa pha phầần n
ng như trườờng hng hợợp tp táác dc dụụng cng củủa nhi t protein, cóó ththểể ddùùng phương ph ch chiếết protein, c a pH củủa môi trư chchọọn ln lọọc nhc nhờờ ttáác dc dụụng cng củủa pH c protein enzyme đượợc gic giữữ ởở pH 5 trong th protein enzyme đư đđịịnh. Protein t ccáách lch lọọc hoc hoặặc ly tâm. V acid trichloracetic trong khi đóó acid n acid trichloracetic trong khi đ Như vậậy cy cáác protein b c protein bềền vn vớới acid c n protein. Như v i acid cóó ththểể llớớn protein.
99
đưđượợc tc táách chi ch chiếết bt bằằng cng cáách nch nàày.y.
TTáác nhân h
c nhân hóóa ha họọcc
ng muốối trung t u cơ c dung môi hữữu cơ nh hoặặc cc cáác dung môi h
CCóó ththểể ddùùng mu đđểể ttáách chi ch chiếết ct cáác protein enzyme. i trung tíính ho c protein enzyme. Phương ph
đưđượợc tic tiếến hn hàành dnh dựựa tra trệện cơ s phphụụ thuthuộộc vc vàào so sựự tương t n cơ sởở: : đđộộ hòa tan c tương táác cc củủa ca cáác nhc nhóóm tm tíích đi
protein vớới ci cáác phân t
(còn gọọi li làà ssựự hydrate h
Phương phááp np nàày y a protein hòa tan củủa protein ch điệện n tương c phân tửử nư nướớc. Sc. Sựự tương hydrate hóóa) sa) sẽẽ bbịị gigiảảm xum xuốống khi ng khi c dung môi hữữu u ch protein enzyme cáác dung môi h trong phân tửử protein v trong phân t ttáác đc đóó (còn g thêm vàào dung d thêm v
o dung dịịch protein enzyme c c muốối trung t i trung tíính. nh.
cơ hoặặc cc cáác mu cơ ho etanol, isopropanol, u cơ thườờng dng dùùng lng làà etanol, isopropanol, Dung môi hữữu cơ thư Dung môi h
1010
acetone hoặặc hc hỗỗn hn hợợp cp cáác loc loạại rưi rượợuu.. acetone ho
TTáác nhân h
c nhân hóóa ha họọcc
ng). Dùùng dung môi h
Khi sKhi sửử ddụụng cng cáác dung môi h nhinhiệệt đt độộ ththấấpp (t(từừ 5500C trC trởở xuxuốống). D ccóó ththểể titiếến hn hàành tnh táách phân đo c dung môi hữữu cơu cơ, c, cầần chn chúú ý ý titiếến hn hàành nh ởở u cơ ng dung môi hữữu cơ ch phân đoạạn dưn dướới 0i 000C vC vàà ccóó ththểể đ đếến n
--202000C, C, như v như vậậy cy cóó ttáác dc dụụng tng tốốt đt đếến đn độộ ổổn đn địịnh cnh củủa a
protein enzyme. protein enzyme. Khi đã cóó kkếết tt tủủa, cha, chúú ý lý lấấy nhanh k Khi đã c y nhanh kếết tt tủủa ra kh i dung a ra khỏỏi dung
1111
môi bmôi bằằng cng cáách dch dùùng mng mááy ly tâm l y ly tâm lạạnh.nh.
TTáác nhân h
c nhân hóóa ha họọcc
CCáác mu
nhiên, n, ngưgườời ta đã nh i trung tíính cnh cóó ththểể ddùùng lng làà (NH(NH44))22SOSO44, Na, Na22SOSO44, , ... Tuy nhiên y muốối i c muốối trung t MgSOMgSO44... Tuy
nh (lààm bm bềền) hn) hầầu hu hếết ct cáác loc loạại protein enzyme. Lo
i ta đã nhậận thn thấấy mu không lààm hm hạại mi màà llààm m ổổn n i protein enzyme. Loạại i hòa tan củủa na nóó llạại i
(NH(NH44))22SOSO44 llàà ttốốt nht nhấất vt vìì nnóó không l đđịịnh (l mumuốối ni nàày ly lạại ri rẽẽ titiềền vn vàà phphổổ bibiếến.n. Đ Độộ hòa tan c rrấất lt lớớn (bn (bảảo hòan 767g/l o hòan 767g/l ởở 252500C)C)
a protein n thiếết đt đểể kkếết tt tủủa protein
1212
nnồồng đng độộ (NH(NH44))22SOSO44 ccầần thi enzyme kháác nhau th enzyme kh c nhau.. c nhau thìì khkháác nhau
TTáác nhân h
c nhân hóóa ha họọcc
ng (NH44))22SOSO44 ởở ccảả 2 d2 dạạng: d
o hòa. Khi dùùng bng bộột, t, ngưngườời ta cho t
ng lớớn đn đếến lưn lượợng k t protein enzyme. Cáách cho c t tủủa ban đ ch chiếết protein enzyme. C ng kếết t
hòa tan củủa mu
o hòa, trong nhiềều su sáách v
ng: dạạng bng bộột vt vàà ddạạng ng i ta cho từừng ng íít t ch cho cũũng ng ảảnh nh a ban đầầu cu củủa protein a protein ch chiếết ct cầần phn phảải ci cóó mmááy y i. Khi dùùng ng phương phááp p ng muốối i c nhau bão hòa kháác nhau a muốối. Khi d ch vềề phương ph i ta đưa ra bảảng tng tíính snh sốố lư lượợng mu c dung dịịch cch cóó đ độộ bão hòa kh n thiếết đt đểể pha c
1313
CCóó ththểể ddùùng (NH dung dịịch bch bảảo hòa. Khi d dung d mmộột vt vàào do dịịch chi hưhưởởng l enzyme. Khi cho muốối vi vàào do dịịch chi enzyme. Khi cho mu khukhuấấy ty từừ đ đểể đ đảảm bm bảảo so sựự hòa tan c dung dịịch bch bảảo hòa, trong nhi dung d nghiên cứứu, u, ngưngườời ta đưa ra b nghiên c ccầần thi ởở nhnhữững nhi pha cáác dung d ng nhiệệt đt độộ nhnhấất đt địịnh.nh.
TTáác nhân h
c nhân hóóa ha họọcc
ng phầần cn cáác dung môi h
u thêm từừng ph n muốối (NH c dung môi hữữu cơ ho i (NH44))22SOSO44 (c(cóó nnồồng đng độộ bão hòa kh
u cơ hoặặc tc từừng ng bão hòa kháác nhau) c nhau) p protein enzyme. ng phầần hn hỗỗn hn hợợp protein enzyme.
NNếếu thêm t phphầần mu ththìì ta cta cóó ththểể ttáách tch từừng ph Tuy nhiên, đ đểể phân chia ho Tuy nhiên, ttạạp, p, phương ph tan củủa ma mộột st sốố protein b tan c phương phááp np nàày không cho k protein bịị tăng lên phân chia hoààn ton toààn nhn nhữững hng hỗỗn hn hợợp php phứức c y không cho kếết qut quảả ttốốt vt vìì đ độộ hòa hòa tăng lên. M. Mặặc dc dầầu vu vậậy, cy, cáách ch
kkếết tt tủủa ta từừng ph ng phầần nn nàày cy cũũng rng rấất ct cóó llợợi,i, đ đặặc bic biệệt lt làà đ đốối vi vớới i
giai đoạạn đn đầầu cu củủa via việệc tc táách chi giai đo ch protein ch chiếết vt vàà llààm sm sạạch protein
1414
emzyme, vìì phương ph emzyme, v phương phááp khp kháá đơn gi đơn giảản.n.
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
trong tấất ct cảả ccáác cơ th
vi sinh vậật. t. Sau khi đư
c cơ thểể đ độộng ng Sau khi đượợc tc tổổng ng t ra ngoàài ti tếế bbàào to tồồn tn tạại i
ch môi trườờng (g
1515
Protein enzyme cóó trong t Protein enzyme c vvậật, tht, thựực vc vậật vt vàà vi sinh v hhợợp np nóó ccóó ththểể đư đượợc tic tiếết ra ngo ng (gọọi li làà ch cơ thểể, d, dịịch môi trư trong cáác dc dịịch cơ th trong c protein enzyme ngoạại bi bààoo) ho) hoặặc đưc đượợc gic giữữ llạại i protein enzyme ngo protein enzyme nộội bi bààoo). ). bên trong tếế bbàào (o (protein enzyme n bên trong t
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
vi khuẩẩn đôi khi r y nhiềều protein enzyme liên k
c phân tửử
c protein enzyme nộội bi bàào co cóó ththểể ttồồn tn tạại i ởở ddạạng ng CCáác protein enzyme n o quan (nhân, hòa tan trong tếế bbàào cho chấất vt vàà ccáác bc bàào quan (nhân, hòa tan trong t microsome, mitochondria v.v...) củủa ta tếế bbàào. To. Tếế microsome, mitochondria v.v...) c bbàào đưo đượợc bao b c bao bọọc bc bằằng mng mộột lt lớớp mp mààng.Lng.Lớớp mp mààng ng nnàày y ởở vi khu n đôi khi rấất bt bềền vn vàà ddàày. y. NgưNgườời ta i ta còn thấấy nhi u protein enzyme liên kếết rt rấất cht chặặt t còn th chchẽẽ vvớới ci cáác bc bàào quan c o quan củủa ta tếế bbàào. Co. Cáác phân t protein enzyme không cóó khkhảả năng đi qua m protein enzyme không c ccủủa ta tếế bbàào vo vàà mmààng cng củủa ca cáác bc bàào quan c Do đDo đóó đ đểể ccóó ththểể chichiếết rt rúút ct cáác protein enzyme n bbàào, o, bưbướớc đc đầầu tiên l ccáác tc tếế bbàào co cóó chchứứa protein enzyme v năng đi qua mààng ng o quan củủa ta tếế bbàào. o. c protein enzyme nộội i u tiên làà phphảải phi pháá vvỡỡ ccấấu tru trúúc cc củủa a chuyểển n a protein enzyme vàà chuy
1616
chchúúng vng vàào dung d o dung dịịch.ch.
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
trong tấất ct cảả ccáác cơ th
vi sinh vậật. t. Sau khi đư
c cơ thểể đ độộng ng Sau khi đượợc tc tổổng ng t ra ngoàài ti tếế bbàào to tồồn tn tạại i
ch môi trườờng (g
1717
Protein enzyme cóó trong t Protein enzyme c vvậật, tht, thựực vc vậật vt vàà vi sinh v hhợợp np nóó ccóó ththểể đư đượợc tic tiếết ra ngo ng (gọọi li làà ch cơ thểể, d, dịịch môi trư trong cáác dc dịịch cơ th trong c protein enzyme ngoạại bi bààoo) ho) hoặặc đưc đượợc gic giữữ llạại i protein enzyme ngo protein enzyme nộội bi bààoo). ). bên trong tếế bbàào (o (protein enzyme n bên trong t
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
vi khuẩẩn đôi khi r y nhiềều protein enzyme liên k
c phân tửử
c protein enzyme nộội bi bàào co cóó ththểể ttồồn tn tạại i ởở ddạạng ng CCáác protein enzyme n o quan (nhân, hòa tan trong tếế bbàào cho chấất vt vàà ccáác bc bàào quan (nhân, hòa tan trong t microsome, mitochondria v.v...) củủa ta tếế bbàào. To. Tếế microsome, mitochondria v.v...) c bbàào đưo đượợc bao b c bao bọọc bc bằằng mng mộột lt lớớp mp mààng.Lng.Lớớp mp mààng ng nnàày y ởở vi khu n đôi khi rấất bt bềền vn vàà ddàày. y. NgưNgườời ta i ta còn thấấy nhi u protein enzyme liên kếết rt rấất cht chặặt t còn th chchẽẽ vvớới ci cáác bc bàào quan c o quan củủa ta tếế bbàào. Co. Cáác phân t protein enzyme không cóó khkhảả năng đi qua m protein enzyme không c ccủủa ta tếế bbàào vo vàà mmààng cng củủa ca cáác bc bàào quan c Do đDo đóó đđểể ccóó ththểể chichiếết rt rúút ct cáác protein enzyme n bbàào, o, bưbướớc đc đầầu tiên l ccáác tc tếế bbàào co cóó chchứứa protein enzyme v năng đi qua mààng ng o quan củủa ta tếế bbàào. o. c protein enzyme nộội i u tiên làà phphảải phi pháá vvỡỡ ccấấu tru trúúc cc củủa a chuyểển n a protein enzyme vàà chuy
1818
chchúúng vng vàào dung d o dung dịịch.ch.
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
i ta thườờng th
c khi nghiềền, n, ngưngườời ta thư
o ngăn đáá hohoặặc cho trương nư
như đốối vi vớới mi mẫẫu hu hạạt khô). Còn
c cho trương nướớc. c. t khô). Còn ởở ccáác c n, khi t như gan hoặặc thc thậận, khi i ta cầần cn cắắt bt bỏỏ
t protein enzyme ngườời ta c
ĐĐểể viviệệc phc pháá vvỡỡ ccóó hihiệệu quu quảả, , ởở mô thmô thựực vc vậật, t, ng tháái nhi nhỏỏ trưtrướớc khi nghi mmẫẫu đu đểể vvàào ngăn đ (v(víí ddụụ như đ mô cmô củủa đa độộng vng vậật như gan ho chichiếết protein enzyme ngư ccáác mô liên k
c mô liên kếết.t.
1919
PhPháá vvỡỡ ttếế bbàào o
ch đượợc cc cáác protein trong c
c protein trong cáác cc cấấu tu tửử ccủủa a t lý i ta còn phảải di dùùng cng cáác yc yếếu tu tốố vvậật lý
MuMuốốn tn táách đư ttếế bbàào, o, ngưngườời ta còn ph vvàà hhóóa ha họọc khc kháác như s c như sóóng siêu âm, d ng siêu âm, dùùng cng cáác c
dung môi hữữu cơ như butanol dung môi h , acetone, glycerin, u cơ như butanol, acetone, glycerin,
ethylacetat... vàà chchấất tt tẩẩy (detergent). C ethylacetat... v y (detergent). Cáác hc hóóa a
2020
chchấất tt tốốt cho vi vvìì trong c t cho việệc phc pháá vvỡỡ ccáác bc bàào quan c y thườờng ch c cơ quan nàày thư trong cáác cơ quan n o quan củủa ta tếế bbàào o ng chứứa ma mỡỡ..
t protein ChiChiếết rt rúút protein
nh hoặặc bc bằằng nư
i trung tíính ho
Sau khi đã pháá vvỡỡ ccấấu tru trúúc cc củủa ca cáác tc tếế bbàào o Sau khi đã ph c protein enzyme nh chiếết xut xuấất ct cáác protein enzyme titiếến hn hàành chi bbằằng cng cáác dung d p, dung c dung dịịch đch đệệm thm thíích hch hợợp, dung ng nướớc đc đốối i ch muốối trung t ddịịch mu ng ly i protein enzyme nộội bi bàào hoo hoặặc bc bằằng ly vvớới protein enzyme n
tâm táách tch tếế bbàào đo đốối vi vớới ci cáác protein enzyme c protein enzyme tâm t o: việệc chc chọọn phương ph
t protein enzyme tùùy thu
ngongoạại bi bàào: vi chichiếết protein enzyme t chchấất ct củủa protein enzyme c
n phương phááp tp táách ch y thuộộc vc vàào to tíính nh n nghiên cứứu.u.
a protein enzyme cầần nghiên c
2121
ch enzyme TTáách enzyme
c sinh họọc, cc, cóó nhinhiềều u
ng chấất xt xúúc tc táác sinh h ng. Việệc đic điềều chu chếế chchúúng bng bằằng ng
ên ngườời ta thư
ng, nên ngư c nguồồn sinh h
n sinh họọc. Mc. Mặặc dc dùù c cơ quan, mô c trong tấất ct cảả ccáác cơ quan , mô củủa đa độộng ng
ng như trong tếế bbàào vi sinh v
ch enzyme đááp p ứứng yêu c
o vi sinh vậật, t, ng yêu cầầu vu vềề mmặặt t nh khi nguyên li nguyên liệệu cu cóó n enzyme ccũũng như cho ng như cho t cao vàà ddễễ i hiệệu suu suấất cao v p thu đượợc enzyme v c enzyme vớới hi
2222
Enzyme làà nhnhữững ch Enzyme l trong cơ thểể ssốống. Vi trong cơ th phương phááp hp hóóa ha họọc vc vớới si sốố lư lượợng lng lớớn ln làà viviệệc lc lààm m phương ph u không muốốn nn nóói i khăn vàà đ đầầy ty tốốn kn kéém nm nếếu không mu rrấất kht khóó khăn v llàà đi điềều không tư ng thu i ta thườờng thu u không tưởởng, n nhnhậận chn chúúng tng từừ ccáác ngu enzyme cóó trong t enzyme c vvậật tht thựực vc vậật ct cũũng như trong t song việệc tc táách enzyme đ song vi kinh tếế chchỉỉ ccóó ththểể titiếến hn hàành khi kinh t chchứứa ma mộột lưt lượợng lng lớớn enzyme phphéép thu đư ddààng tinh ch ng tinh chếế chchúúng. ng.
ch enzyme TTáách enzyme
c phân bốố ccủủa enzyme trong t
a enzyme trong tếế bbàào co cũũng ng u, trong mộột lot loạại ti tếế bbàào co cũũng cng cóó
u enzyme nàày song không c
enzyme y song không cóó enzyme y theo giai i thay đổổi ti tùùy theo giai
t triểển cn củủa sinh v ng ta phảải chi chọọn ngu
ng enzyme lạại thay đ ng pháát tri i nên chúúng ta ph p cho việệc chi ba nguồồn nguyên li
a sinh vậật vt vàà ttùùy y n nguyên n nguồồn nguyên tinh chếế c cơ u sinh họọc cơ cơ quan t, mô vàà cơ quan
2323
ViViệệc phân b không đồồng đng đềều, trong m không đ ththểể ccóó nhinhiềều enzyme n khkháác. c. LưLượợng enzyme l n sinh trưởởng ph đođoạạn sinh trư theo loàài nên ch theo lo liliệệu thu thíích hch hợợp cho vi enzyme. Cóó ba ngu enzyme. C c mô vàà cơ quan đ bbảản: n: ccáác mô v ththựực vc vậật, tt, tếế bbàào vi sinh v c chiếết rt rúút vt vàà tinh ch n nguyên liệệu sinh h cơ quan độộng vng vậật, mô v o vi sinh vậậtt..
ch enzyme TTáách enzyme
c nguyên liệệu cu cóó ngunguồồn gn gốốc đc độộng ng y, tim... dùùng ng ng nhầầy dy dạạ ddàày, tim... d
t thuậận ln lợợi. Di. Dịịch tu
a amylase, lipase, protease, ribonuclease vàà
enzyme kháác.c.
ngăn tư củủa da dạạ ddàày bê ngh y bê nghéé ngư ngườời ta c i ta cóó ththểể
m renin đểể llààm đông s
năng đông tụụ ssữữa cao m a cao màà không th
a trong m đông sữữa trong t pepsin từừ i ta cũũng sng sảản xun xuấất pepsin t i pepsin, renin cóó Nhưng kháác vc vớới pepsin, renin c y phân không thủủy phân m enzyme cóó gigiáá c casein. Renin làà chchếế phphẩẩm enzyme c
2424
Trong tấất ct cảả ccáác nguyên li Trong t vvậật tht thìì tuytuyếến tun tuỵỵ, m, mààng nh ch tuỵỵ ttạạng cng cóó ch enzyme rấất thu đđểể ttáách enzyme r chchứứa amylase, lipase, protease, ribonuclease v mmộột st sốố enzyme kh TTừừ ngăn tư c thu nhậận chn chếế phphẩẩm renin đ thu nh ssảản xun xuấất fomat. Ngườời ta c t fomat. Ngư ddạạ ddàày đy độộng vng vậật. t. Nhưng kh khkhảả năng đông t sâu sắắc casein. Renin l sâu s trtrịị llớớn trong công nghi n trong công nghiệệp.p.
ch enzyme TTáách enzyme
ng enzyme hay cóó mmặặt t ởở ccáác c thông thườờng enzyme hay c
Cơ quan dựự trtrữữ như hạạt, ct, củủ, qu, quảả. . Cơ quan d
u enzyme chuyểển hn hóóa cha chấất t ấấy. y. u lipase, trong t cây thầầu du dầầu cu cóó nhinhiềều lipase, trong
trong hạạt cây th u tương cóó nhinhiềều enzyme urease. u enzyme urease. khoai amylase, ởở ccủủ khoai a nhiềềuu -- amylase, i ta đã thu đượợc c amylase. N. Ngưgườời ta đã thu đư m enzyme thủủy phân như papain y phân như papain, , Papain thu c cao. Papain thu romelain thu đượợc c xanh, b, bromelain thu đư còn fixin ) cây dứứa, a, còn fixin a đu đủủ xanh , thân, quảả) cây d
2525
ỞỞ ththựực vc vậật: t: thông thư cơ quan dựự trtrữữ như h cơ quan d gigiààu chu chấất gt gìì ththìì nhinhiềều enzyme chuy VVíí ddụụ trong h hhạạt đt đậậu tương c ThThóóc nc nảảy my mầầm chm chứứa nhi lang lạại ci cóó nhinhiềềuu -- amylase lang l mmộột st sốố chchếế phphẩẩm enzyme th bromelain, fixin từừ ththựực vc vậật bt bậậc cao. bromelain, fixin t đưđượợc tc từừ mmẫẫu nhu nhựựa đu đ ttừừ ccáác bc bộộ phphậận (ln (láá, thân, qu đưđượợc tc táách tch từừ ddịịch ch éép thân v cây Ficus. p thân vàà lláá cây Ficus.
ch enzyme TTáách enzyme
c nguồồn nguyên li
ng, thựực vc vậật cht chíính cnh cóó ththểể ttừừ
n nguyên liệệu đu độộng, th
m enzyme, chúúng ta th
m enzyme vớới quy mô l
ng hai ng ta thấấy ry rằằng hai y không thểể ddùùng đng đểể ssảản xun xuấất ct cáác chc chếế sau đây:: i quy mô lớớn bn bởởi ci cáác c nhưnhượợc đic điểểmm sau đây
sinh trưởởng cng củủa cha chúúng dng dààii
Qua cáác ngu Qua c đđóó chichiếết xut xuấất ct cáác chc chếế phphẩẩm enzyme, ch n nguyên liệệu nu nàày không th ngunguồồn nguyên li phphẩẩm enzyme v --Chu k Chu kỳỳ sinh trư
n nguyên liệệu nu nàày không c
y không cảải ti tạạo đưo đượợc.c.
--NguNguồồn nguyên li
u nguyên liệệu du dùùng lng lààm thm thựực phc phẩẩm (dm (dùùng đng đểể ăn ăn) )
m nguyên liệệu đu đểể ssảản xun xuấất vt vớới quy mô l
i quy mô lớớn n c nhu cầầu cu củủa na nềền n
-- NhiNhiềều nguyên li không thểể ddùùng lng lààm nguyên li không th ccáác chc chếế phphẩẩm enzyme nh m enzyme nhằằm thom thoảả mãn cmãn cáác nhu c c dân. kinh tếế ququốốc dân. kinh t
2626
ch enzyme TTáách enzyme
ng vi sinh vậật lt lààm ngum nguồồn nguyên li m enzyme cóó nhinhiềều ưu đi
t xa so vớới ngu
n nguyên liệệu đu đểể ssảản xun xuấất t u ưu điểểm nm nổổi bi bậật vt vàà n nguyên i nguồồn nguyên ng như sẽẽ khkhắắc phc phụục c
t vi sinh vậật lt làà ngunguồồn nguyên li
t enzyme vớới si sốố lư lượợng lng lớớn.n. Đây c
n nguyên liệệu mu màà con ngư
sinh trưởởng cng củủa vi sinh v Chu kỳỳ sinh trư
100 giờờ) v) vìì vvậậy cy cóó ththểể nuôi c n nguyên liệệu u vô tvô tậậnn Đây cũũng lng làà con ngườời chi chủủ đ độộng tng tạạo ra o ra a vi sinh vậật ngt ngắắnn (t(từừ nuôi cấấy hy hààng trăm l ng trăm lầần n
2727
DDùùng vi sinh v ccáác chc chếế phphẩẩm enzyme c nh chấất đt độộc đc đááo vưo vượợt xa so v ccóó ttíính ch liliệệu tu từừ đ độộng vng vậật, tht, thựực vc vậật, ct, cũũng như s đưđượợc mc mọọi khi khóó khăn v trên.. khăn vàà hhạạn chn chếế ởở trên TrưTrướớc hc hếết vi sinh v đđểể ssảản xun xuấất enzyme v ngunguồồn nguyên li đưđượợc. c. Chu k 16 16 –– 100 gi trong năm.. trong năm
ch enzyme TTáách enzyme
enzyme cóó ththểể chuy n cơ chấất. t. SSốố liliệệu tu tíính to
n so vớới tr
nh rấất mt mạạnh, nh, c sinh vậật kht kháác. Vc. Vìì vvậậy chy chỉỉ ccầần mn mộột t chuyểển hn hóóa ma mộột t n cho biếết, t, nh toáán cho bi năng , vi sinh vậật ct cóó khkhảả năng c ăn gấấp 30 ng thứức ăn g p 30 -- 40 40 ng cơ thểể chchúúng. T rong ng. Trong n trên 50 kg chỉỉ a con lợợn trên 50 kg ch c ăn trong i kg thứức ăn trong
i trọọng lưng lượợng cơ th enzyme củủa con l chuyểển hn hóóa đưa đượợc vc vàài kg th
Enzyme vi sinh vậật ct cóó hohoạạt tt tíính r Enzyme vi sinh v t xa cáác sinh v vưvượợt xa c lưlượợng nh ng nhỏỏ enzyme c lưlượợng lng lớớn cơ ch trong vòng 24 giờờ, vi sinh v trong vòng 24 gi chuyểển hn hóóa ma mộột lưt lượợng th chuy llầần so v khi đkhi đóó, h, hệệ enzyme c ccóó ththểể chuy ngngàày.y.
2828
ch enzyme TTáách enzyme
enzyme cóó ththểể chuy n cơ chấất. t. SSốố liliệệu tu tíính to
n so vớới tr
nh rấất mt mạạnh, nh, c sinh vậật kht kháác. Vc. Vìì vvậậy chy chỉỉ ccầần mn mộột t chuyểển hn hóóa ma mộột t n cho biếết, t, nh toáán cho bi năng , vi sinh vậật ct cóó khkhảả năng c ăn gấấp 30 ng thứức ăn g p 30 -- 40 40 ng cơ thểể chchúúng. T rong ng. Trong n trên 50 kg chỉỉ a con lợợn trên 50 kg ch c ăn trong i kg thứức ăn trong
i trọọng lưng lượợng cơ th enzyme củủa con l chuyểển hn hóóa đưa đượợc vc vàài kg th
Enzyme vi sinh vậật ct cóó hohoạạt tt tíính r Enzyme vi sinh v t xa cáác sinh v vưvượợt xa c lưlượợng nh ng nhỏỏ enzyme c lưlượợng lng lớớn cơ ch trong vòng 24 giờờ, vi sinh v trong vòng 24 gi chuyểển hn hóóa ma mộột lưt lượợng th chuy llầần so v khi đkhi đóó, h, hệệ enzyme c ccóó ththểể chuy ngngàày.y.
2929
ch enzyme TTáách enzyme
t vô cùùng phong ph enzyme vi sinh vậật vô c
p nhiềều lou loạại enzyme kh
ng enzyme ởở đ độộng, th
tổổng h t ng hợợp đư
năng pháát tri
n, giáá rrẻẻ, d, dễễ kikiếếm như c
Hơn nữữa, ca, cóó ththểể ddùùng nh nh sảản xu
n xuấất. t. Hơn n u không phảải thi thựực ph i vô cơ đểể nuôi vi sinh v
3030
m nguồồn thu enzyme s
ng phong phúú. Vi sinh . Vi sinh HHệệ enzyme vi sinh v i enzyme kháác c năng tổổng hng hợợp nhi vvậật ct cóó khkhảả năng t ng, thựực vc vậật t rong đóó ccóó nhnhữững enzyme nhaunhau, t, trong đ c. Víí cellulase, ddụụ p đượợc. V không không cellulase, nuôi vi sinh vậật t c ăn đểể nuôi vi sinh v raxemase...Phầần ln lớớn cn cáác thc thứức ăn đ raxemase...Ph t cho enzyme u vi sinh vậật cho enzyme llạại di dễễ kikiếếm vm vàà gigiáá rrẻẻ. Nhi . Nhiềều vi sinh v t triểển trên c thưthườờng cng cóó khkhảả năng ph c môi trườờng ng n trên cáác môi trư m như cáác phc phếế liliệệu cu củủa ca cáác c đơn giảản, gi đơn gi ng nhữững ng ngngàành s ng dung c phẩẩm, nhm, nhữững dung nguyên liệệu không ph nguyên li ng vi nuôi vi sinh vậật. Vt. Vìì vvậậy dy dùùng vi ch muốối vô cơ đ ddịịch mu i giáá n thu enzyme sẽẽ mang l sinh vậật lt lààm ngu sinh v ththàành rnh rẻẻ, th, thờời gian nhanh v i gian nhanh vàà hihiệệu quu quảả kinh t mang lạại gi cao kinh tếế cao
ch enzyme TTáách enzyme
t sinh sảản phn pháát tri
ng lạại nh
ng, khốối lưi lượợng l
nhanh chóóng, kh
i lớớn nên quy tr
n nên quy trìình s
hưng tỷỷ llệệ enzyme trong t nh sảản xu ng, hiệệu suu suấất thu h
m enzyme kháá ddễễ ddààng, hi
t triểển vn vớới ti tốốc đc độộ ccựực c i nhỏỏ, k, kíích ch enzyme trong tếế bbàào o n xuấất cht chếế t thu hồồi i ng enzyme cóó ththểể đư đượợc sc sảản xun xuấất ra t ra i gian ngắắn.n. Đ Đốối vi vớới mi mộột st sốố i vi ng 100% sinh khốối vi
Vi sinh vậật sinh s Vi sinh v kkỳỳ nhanh ch thưthướớc bc béé, n, nhưng t tương đốối l tương đ phphẩẩm enzyme kh cao. LưLượợng enzyme c cao. trong mộột tht thờời gian ng trong m trưtrườờng hng hợợp cp cóó ththểể ddùùng 100% sinh kh n enzyme. sinh vậật lt lààm ngum nguồồn enzyme. sinh v
3131
ch enzyme TTáách enzyme
ng, thàành ph ng nuôi chúúng c nh phầần dinh dư n dinh dưỡỡng nuôi ch
i nhữững đi
t biếếnn cho ta h
n enzyme vi sinh vậật, t, ngưngườời ta c ng, nhờờ ngunguồồn enzyme vi sinh v
u khiểển sn sựự ttổổng hng hợợp enzyme d n nguyên liệệu khu kháác đc đểể tăng lư
3232
Vi sinh vậật rt rấất nht nhạạy cy cảảm đm đốối vi vớới ti táác đc độộng cng củủa môi a môi Vi sinh v ng cũũng ng trưtrườờng, th c nhân lý hóóa, a, cơ hcơ họọc khc kháác. c. Do đDo đóó ccóó như mnhư mộột st sốố ttáác nhân lý h n nuôi cấấy đy đểể chchọọn n ththểể thay đ u kiệện nuôi c thay đổổi nh ng điềều ki cho ta hààm lưm lượợng ng ng chủủng đng độột bi gigiốống tng tạạo nho nhữững ch c cao. Cóó ththểể enzyme đááng kng kểể vvớới hoi hoạạt tt tíính xnh xúúc tc táác cao. C enzyme đ nnóói ri rằằng, nh i ta cóó ng hơn p enzyme dễễ ddààng hơn điềều khi ththểể đi ng enzyme tăng lượợng enzyme c nguồồn nguyên li ccáác ngu ng enzyme. nh hướớng enzyme. đưđượợc tc tổổng hng hợợp hop hoặặc tc tổổng hng hợợp đp địịnh hư
ch enzyme TTáách enzyme
n nguyên nh chọọn ngu n nguồồn nguyên vi sinh n lưu ý mộột st sốố vi sinh
y trong quáá trtrìình ch vi sinh vậật, ct, cầần lưu ý m
năng sinh độộc tc tốố đ đểể ccóó bibiệện phn phááp p
i chung cáác vi sinh v
lý thíích hch hợợp. Np. Nóói chung c
ch enzyme cầần phn phảải tho
i thoảả mãn cmãn cáác đic điềều kiu kiệện n
năng tổổng hng hợợp enzyme m
p enzyme mạạnh trong m
nh trong mộột t
Tuy vậậy trong qu Tuy v liliệệu tu từừ vi sinh v vvậật ct cóó khkhảả năng sinh đ c vi sinh vậật t xxửử lý th mumuốốn đưn đượợc sc sửử ddụụng lng lààm ngum nguồồn nguyên li n nguyên liệệu u ttáách enzyme c sau: sau: -- KhKhảả năng t i gian ngắắn.n. ththờời gian ng -- DDễễ ttáách enzyme v
ch enzyme vàà không sinh đ
không sinh độộc tc tốố..
3333
ch enzyme TTáách enzyme
nh thườờng, vi sinh v ng enzyme vừừa đa đủủ cho ho
ng ( thưthườờng đư
p enzyme "bảản thn thểể"). "). NNếếu khi tăng h ng, vi sinh vậật cht chỉỉ ttổổng ng cho hoạạt đt độộng ng ng đượợc gc gọọi li làà ssựự u khi tăng hààm m
c thêm mộột st sốố chchấất mt mớới vi vàào o
ng nuôi cấấy,y, đ đặặc bic biệệt lt làà cơ ch cơ chấất ct củủa a
ng tăng p enzyme tương ứứng tăng khi còn tổổng ng c thườờng cng cóó khi còn t ng trên gọọi li làà ssựự ccảảm m i: hiệện tưn tượợng trên g
p enzyme mớới: hi ng sinh tổổng hng hợợp enzyme p enzyme. Ch. Chấất gây nên s
3434
t gây nên sựự ng sinh tổổng hng hợợp gp gọọi li làà chchấất ct cảảm m ứứngng. S. Sựự siêu enzyme gọọi li làà siêu
Trong điềều kiu kiệện bn bìình thư Trong đi hhợợp ra mp ra mộột lưt lượợng enzyme v sinh lý cơ thểể ccủủa cha chúúng ( sinh lý cơ th ttổổng hng hợợp enzyme "b lưlượợng mng mộột st sốố chchấất hot hoặặc thêm m môi trườờng nuôi c môi trư enzyme, thìì ssựự ttổổng hng hợợp enzyme tương enzyme, th lên mlên mộột ct cáách đch đááng kng kểể, kh, kháác thư hhợợp enzyme m ứứng sinh t ccảảm m ứứng sinh t ttổổng hng hợợp mp mộột lưt lượợng đng đááng kng kểể enzyme g p enzyme. ttổổng hng hợợp enzyme.
ch enzyme TTáách enzyme
c nguồồn enzyme d
thu đượợc ngu
n enzyme dồồi di dàào to từừ vi vi hai ng. Cóó hai i nuôi cấấy chy chúúng. C thu y vi sinh vậật đt đểể thu
p nuôi cấấy vi sinh v
Đ Đểể thu đư sinh vậật, ct, cầần phn phảải nuôi c sinh v phương phááp nuôi c phương ph enzyme: enzyme:
phương p nuôi cấấy by bềề mmặặt (t (phương
Phương phááp nuôi c 1. 1. Phương ph phphááp np nổổi )i )
2. 2. Phương ph
p nuôi cấấy by bềề sâu
hương sâu (p(phương
Phương phááp nuôi c phphááp chp chììm).m).
3535
ch enzyme TTáách enzyme
p nuôi cấấy by bềề mmặặtt
Phương phááp nuôi c Phương ph Ngườời ta cho vi sinh v Ngư
m môi trườờng (c p xay nhỏỏ...).
n thêm mộột lưt lượợng nh i ta trộộn thêm m
p ngườời ta tr ... Sau khi nuôi đ khi nuôi đủủ ththờời gian đ
bao phủủ t triểển vn vàà bao ph đã t dinh dưỡỡng rng rắắn,n, đã ng (cáám gm gạạo, o, môi ...). ĐĐểể môi ng nhỏỏ i gian đểể vi sinh vi sinh ng đượợc sc sấấy nhy nhẹẹ, , p enzyme môi trườờng đư
3636
i ta cho vi sinh vậật pht pháát tri trên bềề mmặặt ct cáác hoc hoạạt cht chấất dinh dư trên b đưđượợc lc lààm m ẩẩm, dm, dùùng lng lààm môi trư ccáám nm nếếp, cp, cáám mm mìì, b, bắắp xay nh trưtrườờng xng xốốp ngư mmạạt cưa t cưa... Sau vvậật tt tổổng hng hợợp enzyme môi trư m thu đượợc c ởở ddạạng rng rắắn n -- nghiềền nhn nhỏỏ. Ch. Chếế phphẩẩm thu đư nghi thô. Muốốn cn cóó chchếế phphẩẩm tinh khi i qua giai m tinh khiếết pht phảải qua giai thô. Mu enzyme. tinh chếế enzyme. đođoạạn tn táách vch vàà tinh ch
ch enzyme TTáách enzyme
p nuôi cấấy by bềề sâusâu
Phương phááp nuôi c Phương ph Ngườời ta cho vi sinh v Ngư
i ta cho vi sinh vậật pht pháát tri
n trong t triểển trong
bbộột... Ngu
ng. Nguyên liệệu chu chíính vnh vàà ng glucose, fructose, ch đườờng glucose, fructose, y phân ch thủủy phân u cơ n nitơ hữữu cơ
t... Nguồồn nitơ h c chiếết bt bắắp, chi
p, chiếết t
m men. Cầần chn chọọn n ng vi sinh vậật vt vàà ssựự
Sau p enzyme theo mong muốốn. n. Sau c canh trườờng lng lỏỏng ng --
a thu đượợc canh trư
môi trườờng lng lỏỏng. Nguyên li môi trư phphổổ bibiếến ln làà ddịịch đư maltose, saccharose... dịịch th maltose, saccharose... d cellulose, tinh cellulose, tinh thưthườờng dng dùùng lng làà nư nướớc chi phân nấấm men. C malt, dịịch tch tựự phân n malt, d pH phùù hhợợp vp vớới chi chủủng vi sinh v pH ph ttổổng hng hợợp enzyme theo mong mu khi nuôi, ta thu đư khi nuôi, t ng thô. ddạạng thô.
3737
ch enzyme TTáách enzyme
Đ Đểể llààm tăng lư m tăng lượợng enzyme ng enzyme ởở vi sinh v vi sinh vậật cht chúúng ng
ý tuyểển ln lựựa va vàà chchọọn gin giốống cng cáác chc chủủng ng
c enzyme cầần thi
ng đượợc phân l nh enzyme cao, tổổng hng hợợp p ng nhiềều. u. p theo phương phááp p
n thiếết vt vàà vvớới si sốố lư lượợng nhi c phân lậập theo phương ph ng nhỏỏ ng chỉỉ ttổổng hng hợợp mp mộột lưt lượợng nh
t biếến bn bằằng cng cáác phương ph c phương phááp sinh h
p enzyme. Vi sinh vậật sau khi đư t sau khi đượợc c
c nhân giốống vng vàà nuôi trong nuôi trong ng sinh trưởởng tng tốốt, tt, tổổng ng i ưu đểể chchúúng sinh trư
3838
ta cta cầần chn chúú ý tuy vi sinh vậật ct cóó hohoạạt tt tíính enzyme cao, t vi sinh v đưđượợc enzyme c CCáác chc chủủng đư thông thườờng ch thông thư enzyme (enzyme bảản thn thểể), ), do đdo đóó ccầần tin tiếến hn hàành nh enzyme (enzyme b gây độột bi p sinh họọc, c, gây đ năng siêu lý, hóóa ha họọc...c... đ đểể ttạạo cho chủủng cng cóó khkhảả năng siêu lý, h ttổổng hng hợợp enzyme. Vi sinh v tuytuyểển chn chọọn, cn, cầần đưn đượợc nhân gi điđiềều kiu kiệện tn tốối ưu đ hhợợp nhi u enzyme. p nhiềều enzyme.
ch enzyme TTáách enzyme
nh phầần môi trư
n môi trườờng vng vìì ng dinh dưỡỡng cng cóó
i ra cầần phn phảải chi chọọn môi trư n môi trườờng dinh dư
nh hưởởng tr
sinh trưởởng ng
ng phảải ci cóó đ đủủ sinh trưởởng ng
nh thườờng cng củủa vi sinh v
a vi sinh vậật vt vàà ttổổng hng hợợp p
NgoNgoàài ra c ththàành ph ng trựực tic tiếếp đp đếến sn sựự sinh trư ảảnh hư a vi sinh vậật. t. p enzyme củủa vi sinh v vvàà ttổổng hng hợợp enzyme c n môi trườờng ph nh phầần môi trư Trong thàành ph Trong th ccáác chc chấất đt đảảm bm bảảo đưo đượợc sc sựự sinh trư bbìình thư enzyme. enzyme.
3939
ch enzyme TTáách enzyme
t lưu ý làà đ đểể tăng s
tăng sựự ttổổng hng hợợp p i ta thườờng dng dựựa va vàào hio hiệện n ng. Vìì nnếếu như trong th
hay sảản phn phẩẩm phân gi
u như trong thàành nh ng thìì n môi trườờng cng cóó ccáác chc chấất ct cảảm m ứứng th m phân giảải ci củủa na nóó ssẽẽ
m hãm hoặặc lc lààm ym yếếu tu táác dc dụụng kng kììm tom toảả
m hãm nhằằm bm bảảo đo đảảm khm khảả
ng nuôi o môi trườờng nuôi a enzyme t tương ứứng cng củủa enzyme
cơ chấất tương
Đ Đặặc bic biệệt lưu ý l enzyme ngườời ta thư enzyme ngư tưtượợng cng cảảm m ứứng. V phphầần môi trư chchấất đt đóó hay s kkììm hãm ho ccủủa cha chấất kt kììm hãm nh p enzyme đã cho không năng sinh tổổng hng hợợp enzyme đã cho không năng sinh t bbịị ccảản trn trởở. Ch. Chấất ct cảảm m ứứng tng tổổng hng hợợp p enzyme cho thêm vàào môi trư enzyme cho thêm v thưthườờng lng làà cơ ch ccầần tn tổổng hng hợợp. p.
4040
ch enzyme TTáách enzyme
Asp. amylase ởở nnấấm mm mốốc (c (Asp. -- amylase
trưtrườờngng isomaltose, isomaltose, -- 1,6 1,6 VVíí ddụụ: Mu: Muốốn tn tááchch vvààoo môimôi i ta cho Oryzae), ngưgườời ta cho Oryzae), n tinhtinh bbộột,t, maltose, maltose, nuôi ccấấyy nuôi a liên kếếtt
i ta cho thêm vàào môi trư ch pectinase ởở Asp Asp. N. Niger, iger, ng pectin. o môi trườờng pectin.
i hemicellulase thìì chchấất ct cảảm m ứứng lng làà
i proteinase chấất ct cảảm m nh, lông, protein, bộột đt đậậu nu nàành, lông,
Actinomyces fradiae). Chấất t
ng nghiềền nhn nhỏỏ ((ởở Actinomyces fradiae). Ch ng cơ t giốống cơ
: thay cho protein thìì peptid v thay cho peptid vàà thay cho
erithrodextrin đềều cu cóó ttáác dc dụụng cng cảảm m
4141
oligosaccharid... cóó chchứứa liên k oligosaccharid... c glucozid. Muốốn tn táách pectinase glucozid. Mu ngưngườời ta cho thêm v ĐĐốối vi vớới hemicellulase th hemicellulose; còn đ đốối vi vớới proteinase ch hemicellulose; còn ứứng cng cóó hihiệệu lu lựực lc làà protein, b ssừừng nghi ng chấất gi ccảảm m ứứng cng cũũng cng cóó ththểể llàà nhnhữững ch y phân củủa cha chúúng. ng. chchấất vt vàà nhnhữững sng sảản phn phẩẩm thm thủủy phân c VVíí ddụụ: thay cho protein th tinh bộột tht thìì erithrodextrin đ tinh b ứứng.ng.
ch enzyme TTáách enzyme
i môi trườờng ng nh hưởởng đng đốối vi vớới môi trư
y. Nhiệệt đt độộ nuôi c
ng (chủủ nuôi cấấy thông thư pH ban đầầu cu củủa môi trư
300C. Trịị ssốố pH ban đ môi trườờng nư y thông thườờng tng từừ 25 25 a môi trườờng (ch ng nướớc) cc) cũũng cng cóó ththểể gây gây ảảnh nh
ng chỉỉ ssốố đ đóó bbởởi vi sinh v -- amylase, pH t
p (pH = 7 -- 8) kh
4242
CCóó nhinhiềều yu yếếu tu tốố ảảnh hư nuôi cấấy. Nhi nuôi c -- 300C. Tr yyếếu u ởở môi trư nhưng nh enzyme, nhưng hưhưởởng nng nàào đo đóó đ đếến sn sựự ttạạo tho thàành enzyme, năng biếến đn đổổi i khi đkhi đóó ccũũng cng cầần tn tíính đnh đếến khn khảả năng bi Thông i vi sinh vậật. t. Thông nhanh chóóng ch nhanh ch amylase, pH tốối ưu cho s i ưu cho sựự thưthườờng đng đốối vi vớớii i ưu i pH tốối ưu 8) kháác vc vớới pH t sinh tổổng hng hợợp (pH = 7 sinh t 4,9). Cáác c (pH = 4,7 -- 4,9). C cho hoạạt đt độộng cng củủa na nóó (pH = 4,7 cho ho c như enzyme đườờng hng hóóa kha kháác cc củủa na nấấm mm mốốc như enzyme đư glucoamylase thìì pH tpH tốối ưu cho s glucoamylase th vvàà cho ho i ưu cho sựự sinh t sinh tổổng hng hợợp p 5,0). chung nhau (4,5 -- 5,0). cho hoạạt đt độộng lng làà chung nhau (4,5
ch enzyme TTáách enzyme
Đ Độộ thông kh
n thiếết cho vi
thông khíí ccũũng rng rấất ct cầần thi
ng thêm chấất t
t cho việệc c môi p enzyme. Vìì vvậậy y ởở môi t ngườời ta thư
o, còn ởở môi trư ch thểể) , th
i ta thườờng thêm ch môi trườờng bng bềề i ta ) , thìì ngư ngườời ta u enzyme cầần ln lắắc thc thìì viviệệc c quan trọọng).ng). Đ Độộ ẩẩm cm cũũng rng rấất t nuôi cấấy by bềề ng (chỉỉ ccóó ttáác dc dụụng ng ởở nuôi c n môi nh phầần môi
t), phụụ thuthuộộc vc vàào tho thàành ph
sinh tổổng hng hợợp enzyme. V sinh t trưtrườờng bng bềề mmặặt ngư p như trấấu vu vàào, còn xxốốp như tr sâu (môi trưi trườờng dng dịịch th sâu (mô thưthườờng lng lắắc (nc (nếếu enzyme c nnàày cy cựực kc kỳỳ quan tr quan trọọng (ch quan tr mmặặt), ph trưtrườờng bng bềề mmặặt.t.
4343
ch enzyme TTáách enzyme
Enzyme thườờng ch Enzyme thư
o sinh ng chứứa a ởở ccáác tc tếế bbàào sinh c enzyme trong tếế bbàào o
nhưng nóó ccũũng cng cóó ththểể đư đượợc c t ra môi trườờng sng sốống.ng. Đ Đóó llàà
t tiếết ra môi trư
t thườờng chi
vvậật gt gọọi li làà ccáác enzyme trong t (intracellular), nhưng n (intracellular), c sinh vậật ti ccáác sinh v o (extracellular). ccáác enzyme ngo c enzyme ngoàài ti tếế bbàào (extracellular). ng chiếết lt làà Enzyme vi sinh vậật thư Enzyme vi sinh v enzyme ngoạại bi bàào.o. enzyme ngo
4444