ữ Ộ ố ớ ư ng ợ

ố ư ng bê tông l n thì l ợ ể đưa vào c t li u có ăng l n do v y có th ậ

ẩ đ m b o c ả ư ng ờ ả

đá h c vào trong thành ph n c p ph i ớ ớ đá h c) mà v n ộ ộ ư ng ợ ớ ố ệ độ ầ ấ ộ ố

ầ ủ đá h c ộ đ n vào bê tông ộ

ứ ẻ ạ

ả ả ‚ 40 cm ( càng l n ớ

ờ t )ố

ng 22 ChChươương 22 NG PHÁP THI CÔNG BÊ M T S PH Ộ Ố ƯƠƯƠNG PHÁP THI CÔNG BÊ M T S PH Ộ Ố TÔNG Đ C BI T Ệ Ặ TÔNG Đ C BI T Ệ Ặ 22.1. Đ N ĐÁ H C TRONG BÊ TÔNG Ộ -Đ i v i nh ng công trình có kh i l c t li u và xi m ố ệ đư ng kính l n ( ờ - Đ n thêm m t l ộ bê tông 22.1.1. Yêu c u c a 1- Dùng lo i ạ đá ít phong hoá, ít n t n , s ch đá ph i ả đ m b o d > 30 2 -Đư ng kính hòn càng t 3- R n ch c và hình d ng t ắ

ương đ i vuông . ố ắ ạ

có hai ng pháp thi công đđ n ộn ộ đđá h c: ộá h c: ộ có hai

22.1.2. Các phươương pháp thi công 22.1.2. Các ph ng pháp phphươương pháp

(Hình 22.1) ư c r i

ủ ố ệ

‚ 1/3) H ầ

: ự

ớ đ ổ

gi a hai hòn ộ đ m đá) ớ ầ ở ữ

ế đá đ n ế đâu đ m ầ đ n ế đó

ch c thi công không t 1). Đ n ộ đá h c trộ ớ ồ đ m sau ầ - l > 2dmax c a c t li u trong bê tông - Sau khi đ m song thì h = (1/2 Trình t - X p ế đá h c lên l p bê tông m i - Đ m (ầ Yêu c u: x p ầ Chú ý: Phương pháp này n u t ế ổ ứ ố t thì b ch ị ờ

đ iợ

ư c r i ớ ồ đ n ộ đá h cộ

ầ ổ ữ

i ti n hành 2). Đ m bê tông tr - Đ nh ng l p bê tông, r i ti n hành ớ - X p ế đá h c r i ti n hành ộ ồ ế đ m ầ ồ ế đ bê tông l p trên, r i l ớ ổ ồ ạ ế

* Nh n xét: Ph ương pháp (1) ưu đi m hể

ơn phương pháp (2) ;vì đá ữ đá ả ăng k t h p gi a ế ợ ể ớ

đ m ầ ậ h c có th chìm sâu trong l p bê tông, kh n ộ h c và bê tông cũng l n h ộ ớ ơn phương pháp (2).

ộ ố

22.1.3. Nh ng chú ý trong thi công - Không đ ể đá h c sát vào c t thép hay c p pha - M c ứ đ ộ đ n: V i công trình nh : ớ đá h c ộ ố ộ ộ ỏ đ n 15 % là v a, công trình ừ

l n: 10 ớ - Các b m t i l m nh h

‚ 25 % so v i toàn b th tích bê tông công trình ộ ể đ n tính dính c a bê tông nên ư ng ở ủ ế ọ đá h c ộ ớ ồ ổ ả ụ ề ặ đá l ắ c n chú ý kh c ph c khi ch n ầ

22.2. Đ BÊ TÔNG D 22.2. Đ BÊ TÔNG D

Ổ Ổ

ƯƯ I NỚI NỚ ƯƯ C ỚC Ớ

- Trong xây d ng có nh ng b ph n công trình chìm d ộ ậ ư i nớ ư c mà ớ

ữ khó t o ạ đi u ki n h móng khô ráo : ệ ố

ăn v s lý n n công trình ề ăn v nh ng ề ử ề ữ đi u ki n thi công trên ệ ề

ự ề - M c ụ đích : + Gi i quy t nh ng khó kh ữ ế ả i quy t nh ng khó kh + Gi ữ ế ả khô + Có th áp d ng ể ụ đ i v i nh ng công trình ph ụ ố ớ ữ

22.2.1. Phươương pháp 22.2.1. Ph

ng pháp đđ bê tông d ổ bê tông d ổ

ưư i nới nớ ưư c ớc ớ

ộ ệ ố đo n ạ

ng n i v i nhau lúc i ẫ (Hình 22.2) ồ ố đ u ầ đưa ng t ố

ớ đáy, ầ ố ố ớ ổ ố

1). Đ bê tông b ng ng d n ằ ố - N i dung : dùng h th ng ng g m các ố sau đó đ bê tông vào qua ng và kéo d n ng lên trong qúa trình đ bê tông ổ - Đi u ki n ng d ng: Dùng v i nh ng n ệ ứ ụ ữ ớ ơi có c t nộ ư c sâu có khi ớ

t b : th ề i 20 m t ớ - Thi ế ị ờ đư ng kính 20 ờ đ n ế

đo n ng có 1

l ư ng là các ờ ạ ố đo n ng t ừ đ n 2 m ế ạ ố ư i ng d n luôn ng p sâu vào bê tông t ậ ẫ ố ệ ờ ỷ ệ đư ng kính c t li u và i thi u là 1 m ờ ể đư ng kính

: d ư ng th 30 cm , chi u dài ề - Mi ng dệ ớ ố - V t li u trong bê tông: t ậ ệ ừ cliêụ = 1/5 d ngố ng t ố

ấ ầ (Hình 22.4) phiá b ờ

ầ ư t t ợ ừ ư ng b n thân ả ợ ọ

2). Phương pháp đ bêtông l n d n ổ - Nô dung: Đ bêtông l n l ổ ị l n d n ra do tr ng l ấ ầ - Yêu c u: ầ

3 ế ư ng t ờ

ọ ờ

ừ đ n 10 cm. đ s t l n th ộ ụ ớ ph n công trình không quan tr ng ổ ở ầ ớ ừ đ n 1,5 m . 1 ế ương pháp ph t v a ụ ữ ằ

+ Dùng lo i v a bêtông có ạ ữ đ ể đ + Thư ng ch dùng ỉ ủ ư c t + Đ ng p sâu c a n ộ ậ 3). Đ bê tông b ng ph ổ - N i dung:

ộ + Đ t ng thép đ ng vào trung tâm c a kh i c t li u ứ ố ố ệ ủ

ặ ố + Đ cát, ổ đá vào trong công trình (Xung quanh ng)ố

+ Ph t v a xi m ụ ữ ăng qua ng thép ố

ả ố ả ố ặ ặ

ầ ầ t ố t ố

i m c n chú ý ộ ố đđi m c n chú ý 22.2.2. M t s ầ ể 22.2.2. M t s ầ ể ộ ố ng pháp này yêu c u sao cho m t cu kh í bêtông - T t c 3 ph ươương pháp này yêu c u sao cho m t cu kh í bêtông ấ ả - T t c 3 ph ấ ả c càng ít càng t ơơí ní nưư c càng ít càng t ếti p xúc v ớ ế ti p xúc v ớ ng pháp này ph i b trí thi công - Các phươương pháp này ph i b trí thi công ả ố - Các ph ả ố n gi n và l n d n . đơđơn gi n và l n d n . ấ ầ ấ ầ ả ả

22.3. THI CÔNG BÊTÔNG L P GHÉP 22.3. THI CÔNG BÊTÔNG L P GHÉP

Ắ Ắ

22.3.1. N i dung ộ

ệ ẵ

T ch c m t x trong x ở

đúc các k t c u, c u ki n s n ế ấ ư c c a b ph n công trình r i ồ ậ ớ ủ ộ

ổ ứ ở vân chuy n ra công trình

ễ ắ

ộ ư ng s n xu t bêtông và ư ng theo hình dáng, kích th đ l p ghép. ể 22.3.2. Ưu khuy t ế đi m ể * Ưu đi m: ể

ủ đi u ki n th ì ti

ờ ế

t ho c r t ít ặ ấ

ư ng c a

đư c ợ đ m b o, th i gian thi công công trình

- T n d ng

i ớ

- Kh c ph c s b t l

i c a bêtông

đ i v i thi công.

- Không ch u nh h ị ả - Ch t lấ ư ng công trình ả nhanh, giá thành xây d ng gi m ự ậ ụ đựơc kh nả ăng thi công cơ gi ố ớ

ụ ự ấ ợ ủ

22.3.3. Phương pháp l p ghép Ch t o c u ki n,v n chuy n c u ki n , l p ghép ể ấ ệ

ế ạ ấ

22.4. THI CÔNG PHUN V A VÀ PHUN BÊTÔNG Ữ 22.4. THI CÔNG PHUN V A VÀ PHUN BÊTÔNG Ữ

đư ng ờ ư c b ng d ng khô + n đư c tr n trong quá trình ộ

ơi đưa vào thùng và

ăng + C t li u : D n ximẫ 22.4.1. N i dung ố ệ ở ạ ộ ơi áp l c) thì thành ph n bêtông d n áp l c (có h ầ ự ự ẩ đó r i ti n hành phun lên b ø m t công trình. ặ ồ ế Cát s i, xim ăng đư c ợ đưa vào thùng ph t, máy nén h ỏ nư c t ớ ừ 22.4.2. S d ng

thùng áp l c (Hình 22.6) ữ

ử ụ : Dùng đ phun v a ho c bê tông nh m gia c b m t công

ố ề ặ

trình

ầ ề ậ ệ ứ

ầ ử

đ n 1m. ế

10

22.4.3. Nh ng yêu c u v v t li u và k thu t ph t v a ụ ữ ậ ‚ 0,5 mm * Cát: Dùng lo i cát c ng, có góc c nh, d = 0,05 ế đ nh : và tuỳ theo yêu c u x lý mà quy t * T l ị ỷ ệ * K thu t: ỹ ậ - Trứơc khi ph t ph i - Hư ng ph t ph i vuông góc v i b m t công trình ả ụ mi ng ng ph t t - Khoãng cách t ệ ố - Ph t theo t ng l p: Chi u dày m t l p t ề ớ

ả đánh x m b m t ề ặ ờ ớ ề ặ ụ ớ ề ặ ộ ớ ừ

i b m t công trình 0,8 đ n 20mm ế