ng 19 ChChươương 19 V N CHUY N BÊ TÔNG Ể V N CHUY N BÊ TÔNG Ể

Ậ Ậ

ề ỹ

đi u ki n s d ng c a các ph

ệ ử ụ

ương

Yêu c uầ : - N m ắ đư c nh ng yêu c u v k thu t trong v n chuy n v a bê tông ể ữ ậ - Đ c ặ đi m và ề ể pháp v n chuy n ể

Ậ Ố Ớ Ậ Ậ Ố Ớ Ậ

Ầ Ầ

19.1. NH NG YÊU C U K THU T Đ I V I V N Ỹ 19.1. NH NG YÊU C U K THU T Đ I V I V N Ỹ CHUY N V A VÀ BÊ TÔNG CHUY N V A VÀ BÊ TÔNG

Ữ Ữ Ể Ữ Ể Ữ

ệ ư ng phân c , phân t ng ỡ ầ ả ể ợ

ậ ể ả ằ ẳ

ớ đ cao l n thì ph i dùng ả ộ ố

ph u. Trong tr ớ ăng ễ ầ ờ

1). Không đ cho bê tông x y ra hi n t Chú ý: - Đư ng v n chuy n ph i b ng ph ng ờ - S l n b c d ít ố ỡ ố ầ trên cao xu ng v i - Khi đ v a t ổ ữ ừ ư ng h p cao quá thì c n ph i tiêu n ả ợ ệ ự ậ ỗ ợ

ậ ệ ương t ầ ủ ả ự ậ

Phân t ng: s t p trung chênh l ch các thành ph n c a h n h p bê ầ tông, c t li u, ho c nh ng v t li u t , h u qu là gây ra s ố ệ ặ ự ữ trong kh i. không đ u v t l ề ề ỉ ệ ố

2). Không đ cho bê tông sinh ra ninh k t ban ể ế

t ờ ả - Đ m b o th i gian v n chuy n ng n nh t: C ậ ể ệ đ c a ắ ấ

đ uầ ăn c vào nhi ộ ủ ứ đ nh th i gian v n chuy n cho phép. ả v a bê tông s n xu t ra mà quy ữ ấ ờ ể

i, nhanh phù h p v i tình hình th c ả - Ch n công c v n chuy n ti n l ụ ậ ị ệ ợ ể ọ ậ ợ ự ớ

tế

3). Không đ cho bê tông b nh h ể ị ả ậ

t ở ư ng thì ch t l ệ đ ) n u b nh h ư ng c a ở ủ đi u ki n khí h u ệ ề ấ ư ng bê tông ợ ộ ế ị ả

(mưa, n ng, nhi ắ s gi m ẽ ả * Ch n ph ọ ương án v n chuy n ậ ể đ ể đ m b o các yêu c u trên thì ả ả ầ

ph i cả ăn c vàoứ

ổ đ bê tông c a công trình ủ ổ

đ cao v n chuy n v a bê tông ố ư ng ợ ể ữ ộ

ế ấ ủ

- Cư ng ờ đ ộ đ bê tông, kh i l - C ly và ự ậ - Đ c ặ đi m và k t c u c a công trình; - Đi u ki n đ a ch t và khí h u ể n ể ệ đ a hình , ấ ị ị đ c ặ đi m c a bê tông ủ ậ ở ơi xây d ng công trình ự

ề ở đó

- Phương pháp thi công,giá thành thi

t b v/ch, ế ị đư ng, c u... và kh ả ầ ờ

năng cung c p thi ấ t b ế ị

Ể Ữ Ể Ữ

Ậ Ậ

NG ÁN V N CHUY N V A BÊ 19.2. CÁC PHƯƠƯƠNG ÁN V N CHUY N V A BÊ 19.2. CÁC PH TÔNG TÔNG

19.2.1.V n chuy n bê tông theo ph ể ậ ương ngang

1. V n chuy n bê tông b ng th công ậ ằ ể

ộ ầ ả ế

ợ ị

ẩ đ m b o ế ổ ứ ủ * N i dung: - Dùng quang gánh, xe rùa, xe c i ti n+ c u công tác t b * Ưu đi m: ể ế ị đơn gi n, kh i l ch c th t ch t ch thì ch t l N u t ặ ả ấ ư ng công trình ẻ ả

ăng nh c,Nọ ấ

- Thi ậ * Khuy t ế đi m: - Đi u ki n lao ả ố ư ng công tác chu n b ít. ả ợ ăng su t th p, đ ng n ấ ộ ấ ư ng c a bê tông ủ ợ ờ

ả ờ ỏ ớ

ự ỏ ờ

ệ ề đ m b o ch t l ả ư ng ch dùng v i công trình nh (kho ng cách Ph m vi s d ng: Th ư ng và c ly v n chuy n t b v n ế ể ể ế ị ậ ỉ ạ ợ ậ ỏ

ể Thư ng khó ử ụ ạ v n chuy n nh , trong ph m vi công tr ậ ể ậ không xa quá 70m), kh i lố ư ng v n chuy n nh và thi u thi chuy n ể

ả ương đ i l n h ổ

ố ớ ặ ằ ề ệ ộ ủ ộ ơn 1m. ư ng ờ

ể đ khi chi u cao t * Chú ý: Ph i dùng các ph u đ trên m t di n r ng c a m t b ng, th Nên phân chia các v trí ổ thì (4m) 1 v trí ả ị đ ể đ ph i san. ị ỡ

2. V n chuy n bê tông b ng 2. V n chuy n bê tông b ng

ng pháp c gi ng pháp c gi

ph ằ ph ằ

ể ể

ậ ậ

ươ ươ

i ơ ớ i ơ ớ

ng ngang b ng ph ng pháp c gi ằ ươ i ơ ớ ữ ươ

ụ ườ

0,5km đ n vài ch c km. ụ ế a. Áp d ngụ V n chuy n v a bê tông theo ph ể ng h p sau: ợ ể ớ ừ

ng v n chuy n l n. ể ớ

n đ nh ngu n ủ đ u t ầ ư ấ ồ ị ấ ượ

ng bê tông nên ch ẩm). ng ph

ch c thi công t p trung (Vi c cung c p bê tông do ệ ấ ậ áp d ng cho nh ng tr ữ + Kho ng cách v n chuy n l n t ả ậ + Kh i l ậ ố ượ + Do yêu c u ầ v ch t l ề mua v t li u (mua bê tông th ậ ệ ầ

+ Do yêu c u v t m t đ n v th ộ ơ

ậ ẹ ế ậ ể ậ

ạ ệ ủ ặ ằ ủ ầ

ắ ả ờ ổ

ật h p, không đ m t b ng đ t p k t v t li u hay b trí tr m tr n, hay do yêu c u c a bên giao thông công chính, ph i rút ng n th i gian đ bê tông ...nên ph i đ bê tông ổ th ươ ậ ề ổ ứ ành viên đ m nh n). ả ị + Do m t b ng thi công ch ặ ằ ộ ố ả ng ph m. ẩ ươ

+ Đi u ki n thi công trong mùa m a hay do ti n đ g p rút nên ph i đ ả ổ ộ ấ ư ề ệ ế

bê tông th ng ph m ươ ẩ ....

Các ph b. b. Các ph

ươ ươ

ng ti n v n chuy n ể ng ti n v n chuy n ể

ệ ậ ệ ậ

ườ ử ụ

ục. S d ng lo i ph

+ V n chuy n b ng ôtô thông th ằ ằ

ầ ố ượ

ng, ôtô chuyên d ng, b ng ng ti n nào ệ ươ ạ ng, kho ng cách v n chuy n, đ c đi m ặ ể ậ

ể ữ

ầ ể

ậ đ các công tác sau v n chuy n nh

ể băng chuy n, b ng c n tr ề ph thu c vào kh i l ộ bê tông s d ng... ử ụ ch c v n chuy n v a bê tông b ng ô tô c n chú ý: + Khi t ổ ứ ậ đông k t c a bê tông. Th i gian v n chuy n ph i nh Th i gian ế ủ ỏ ả ờ ờ nh t, ấ đ m b o th i gian ư: ờ ả ả đ , ổ đ m bê tông xong thì bê tông m i ưu thông trên đư ng, lo i

M t ậ đ xe l ộ

ờ ệ ư ng k t xe nh h ẹ

ớ đông k t.ế n ừ ơi tr n ộ đ n nế ạ đư ng t ờ đ n ch t l ư ng ở ế ả ờ

ơi ấ ư ng bê ợ ổ

ắ đư ng thì nên t

đêm.

ứ ậ

ể Năng su t v n chuy n ngang ph i t

ả ương đương v i nớ ăng su t ấ

đ , ộ đ tránh hi n t tông. N u lế ưu lư ng xe quá l n d gây t c ợ ớ ch c v n chuy n và đ bê tông vào ban ổ ể ể đ ng, n ứ

ấ ậ v n chuy n ậ

ăng su t ấ đ , nổ ăng su t ấ đ m.ầ

2.1. V n chuy n b ng ô tô ể 2.1. V n chuy n b ng ô tô ể

ậ ậ

ằ ằ

V/ch b ng ô tô phù h p v i kh i l ớ ợ ự ớ ế ợ

ằ v i các ph ớ ố ư ng l n, c ly xa. Th đưa bê tông vào kho nh ả ư ng k t h p ờ đ ;ổ

ợ ương th c khác khi ứ đ :ổ ả

(1). Đ tr c ti p vào kho nh Thư ng ng d ng cho ph n ụ ờ ầ đáy ho c dặ ư i th p c a công trình nh ư

ổ ự ế ứ ố ấ ủ ơm,... ăng, đáy c a ủ đ p, tr m b ớ ạ ậ

ể ử ụ

ả ể ố ầ ố ỡ

ể ợ ể ả ợ

ờ ọ ầ ầ ầ

ơn 5m, n u l n h ả ế ợ ữ ễ ầ ớ

Thư ng dùng các b n ch n nghiêng ra hai bên ho c vào gi a c u ầ đ ể ữ ặ

ắ đ theo ý mu n; ố

móng c ng, sân tiêu n Có th s d ng ph i h p v i c u công tác; ớ ầ ố ợ ấ ư ng bê tông; ả đ m ch t l - Ưu đi m: s l n b c d ít b o - Như c ợ đi m: ph i làm c u công tác, đ gi m kh i l ố ư ng làm c u, ả ầ thư ng làm c u tr ng t i <5T, chi u cao H<8m, chân c u ph n ề ầ ả không chôn trong bê tông có th l p ghép. Kho ng cách gi a hai ể ắ tuy n c u không l n h ơn ph i k t h p ph u vòi ế ớ ế voi; ờ hư ng bê tông ớ ố ớ ầ

ả ổ ẹ ể ô tô vào máng d n vào kho nh ẫ ừ Đ i v i công trình h p và dài có th làm c u di Có th ể đ bê tông t ổ đ ng;ộ ả đ ;ổ

ớ ầ ẩ

ầ ẩ đưa t

(2). K t h p v i c n c u: - Ô tô đ v a vào thùng n m và dùng c n c u ằ - Ô tô ch bê tông trong các thùng ch a (thùng ớ đ ng) ế ợ ổ ữ ở ứ ứ i kho nh đ .ổ ả đ c n c u ể ầ ẩ

đ .ổ

đưa vào kho nh ả ổ

ổ ể ớ

(3). Ô tô đ vào thùng trung chuy n: Ôtô đ vào thùng trung chuy n. T thùng trung chuy n t ể ặ ổ

i kho nh ả ư bơm, v n ậ i dùng ô tô ể ừ ương ti n khác nh ệ ợ đ c bi t có th l ệ ặ ể ạ

ư ng h p ờ cao trình khác; ăng chuy n ho c ph đ dùng b ề thăng, xe c i ti n...Tr ả ế chuy n ể đi ti p ế ở

ể ằ

ế đư ng x u gây ấ ờ

Chú ý: M t s chú ý khi chuy n bê tông b ng ôtô: ộ ố ộ ụ ‚ 5cm thì không phân c . N u C ly 1500m, đ s t 4 ặ ị ỡ V a trong ôtô không m ng d r a thùng xe ứ ỏ ờ ử

ự ỡ nên phân c và bê tông b lèn ch t khó b c d ; ố ỡ ưói 40cm, c sau 2 gi ữ m t l n; ộ ầ

Dùng ôtô có thùng t tr n. ự ộ

2

1

.

3

0 3

5.0

13.0

14.0

32.0

.

0 0 2

H×nh 20.1 ¤ t« ®æ trùc tiÕp vµo kho¶nh ®æ nhê cÇu c«ng t¸ c 1- dèc lªn cÇu; 2- mÆt cÇu; 3- ch©n cÇu.

1

2

3

4

5

H×nh 20.2 ¤ t« kÕt hî p ví i m¸ ng vµ phÔu vßi voi 1- «t«; 2- phÔu tËp trung; 3- m¸ ng; 4- phÔu vßi voi; 5- v¸ n khu«n

2.2. Dùng đưđư ng ray v n chuy n v a bê tông ng ray v n chuy n v a bê tông ậ 2.2. Dùng ậ

ể ữ ể ữ

ờ ờ

* N i dung: Dùng các toa (không thành) và trên

ầ ệ ố ấ đ u máy k t h p h th ng ế ợ đó ch t lên các thùng đ ể ờ đư ng ray

fi ấ

ể ỏ giá thành gi mả ệ ụ đư c hi n ợ

ương pháp này cho năng su t cao ộ ắ ầ tư ng phân t ng, phân c ợ

ộ ch a v a bê tông, dùng ứ ữ v n chuy n ậ * Ưu đi m:- Ph ể - Ch n ấ đ ng trong v n chuy n nh , kh c ph c ậ ỡ ộ ị ế ề đ a hình ị ể ắ ố

* Như c ợ đi m: - B t bu c b kh ng ch v - Ph i có chi phí v công trình ph ề ụ ả

ạ ủ ương pháp: Thư ng dùng v i công trình ờ

đi u ki n * Ph m vi s d ng c a ph ử ụ kh i lố ư ng bê tông l n và ớ ợ ớ ệ đ a hình cho phép ị ề

* Nh ng chú ý:

ầ ậ ụ

ề đi u ki n

ố ệ đ a hình ị

đư ng 1 chi u ề ờ đ gi m b t chi ớ ể ả

t k c th c n c ờ

đư ng s t và cao trình phù h p

- Trong đi u ki n cho phép thì nên b trí ề - C n t n d ng v ề phí cho công trình phụ ế ế ụ ể ầ ăn c vào quy trình, quy - Khi thi ứ ph m c a giao thông ợ ắ ủ ạ v i tr m tr n ộ ớ ạ

19.2.2.V N CHUY N LÊN CAO 19.2.2.V N CHUY N LÊN CAO

Ậ Ậ

Ể Ể

ương pháp th công ủ

1. B ng ph ằ a. Áp d ngụ V n chuy n v a bê tông theo ph

ứ ữ ợ

ụ + Kh i lố ư ng v n chuy n không nhi u, yêu c u ch t l ương đ ng b ng ph ương pháp th ủ ằ ư ng h p sau: ợ ờ ấ ư ng v a bê ầ ữ ể ề ợ

ậ ể ữ đư c áp d ng trong nh ng tr công thư ng ờ ậ ợ tông không cao.

+ Chi u cao v n chuy n không l n (chi u cao công trình H < 10m ớ ể ề

ậ ầ

thư ng 2-3 t ng). + M t b ng thi công ph i r ng. ề ờ ặ ằ ả ộ

đư c chợ

i

ư i hay t

ữ ồ ụ

b. Phương ti n v n chuy n ể ệ ậ + Dùng ròng r c: v a bê tông ọ ứ

ậ ủ ằ ệ ỗ ậ ấ

(0,9 - 1,5)m. M i b c c p

+ V n chuy n v a bê tông b ng ph

ể ữ

ương pháp th công t n ố đ thi ộ

ứa trong xô (có th tích ể ờ đ kéo lên. V= 20 – 40 lít) r i d ng s c ng ờ ể đư c chuy n d n lên cao + Dùng giàn trung gian: v a bê tông ể ầ ữ theo các b c c a giàn trung gian. Giàn trung gian đư c c u ợ ấ t o g m h khung b ng g hay giàn giáo thép t o thành các ạ ồ ạ 1m -1,5m và có b b c c p. M i b c c p có chi u cao t ề ậ ấ ừ ề đ ể ỗ ậ ấ đư c l p t n hay ván r ng t ợ ớ ố ừ ộ thao tác và tránh không cho v a bê tông r i r t hay m t ờ ớ nư c.ớ ố ằ ậ nhi u nhân công, chi u cao v n chuy n không l n, t c công ch m, n

ăng su t không cao.

ề ấ

ậ ậ ể ể ng th ng ẳ ươương th ng ẳ ứ ứ ng b ng đđ ng b ng ằ ằ

b) Dùng ròng r cọ b) Dùng ròng r cọ

ệ ệ

ữ ữa v a; 6. Dây th ứứa v a; 6. Dây th ệ ố ệ ố ọ ọ ang thi đđang thi ng; 7. Giàn ừừng; 7. Giàn

Hình 10-1. V n chuy n bê tông theo ph Hình 10-1. V n chuy n bê tông theo ph ủth công th công a) Dùng gian trung gian; a) Dùng gian trung gian; 1. H khung gian trung gian; 2. Tôn hay ván; 3. Công trình 1. H khung gian trung gian; 2. Tôn hay ván; 3. Công trình công; 4. H th ng ròng r c; 5. Xô ch công; 4. H th ng ròng r c; 5. Xô ch giáo thao tác. giáo thao tác.

i (ph i (ph

ế ợ ế ợ

ơơ gi

ớ gi ớ

ươương pháp bán c

ng pháp bán cơơ

ng pháp th công k t h p c 2. Phươương pháp th công k t h p c ủ 2. Ph ủ i)ớ i)ớgi gi

i thớ

đư c áp dùng

đ v n chuy n v a bê tông ể ậ

ể ữ

a. Áp d ngụ Phương pháp bán cơ gi

ư ng ờ ữ

ợ ư ng h p sau : ợ ờ

theo phương đ ng trong nh ng tr

ứ + Kh i lố ư ng thi công không l n. + Nh ng công trình có s t ng nh h

ỏ ơn hay b ng 4 t ng. ằ

ố ầ

+ M t b ng thi công ch t h p.

ậ ẹ

ặ ằ

b. Phương ti n v n chuy n ể ệ ậ ăng (thăng t + Máy v n thậ

ứa trong các xe rùa, xe c i ả

ti n hay trong các thùng ch

ế

i): V a bê tông ồ

đư c chợ ứa r i máy nâng lên.

đ ng ộ

ưng c n ph i h p nhi u lao Phương pháp này đơn gi n, d tháo l p nh ố ợ ơm, tr m thu th công. Có th ng d ng xây d ng ạ ậ

ắ ự đ p, tr m b

ề ỷ đi n.ệ

ể ứ

+ C n tr c thi u nhi: Đ

ư c ợ đ t trên sàn công tác và nâng d ùn lên theo ti n

ế

đư c ch a trong các thung có th tích V = (0,15 -

ế ầ đ thi công. V a bê tông ộ 0,3)m3. + K t h p c n tr c thi u nhi và máy v n th

ăng.

ế ợ ầ

ế

ậ ậ

ứ ứ

ế ế

ế ế

ằ ằ

ầ ầ

ậ ậ ng; 2. C n tr c thi u nhi; 3.Giàn giáo công tác; 4. ăăng; 2. C n tr c thi u nhi; 3.Giàn giáo công tác; 4.

ụ ụ

ế ế

ng b ng c n tr c thi u nhi k t ể đđ ng b ng c n tr c thi u nhi k t Hình 10-2. V n chuy n ụ Hình 10-2. V n chuy n ụ ể ăăng ng h p v i máy v n th ợ ớ h p v i máy v n th ợ ớ 1. Máy v n thậ ầ 1. Máy v n thậ ầ Sàn công tác. Sàn công tác.

ươ ươ

ng pháp b ng c gi ằ ng pháp b ng c gi ằ

ng pháp dùng c n ầ ơ ớ : Ph: Phươương pháp dùng c n ầ i i ơ ớ

ầ ầ ụ ụ ổ

ch c thi công i cho vi c t công tr ệ ổ ứ ư ng ờ ở

ch c ph i h p gi a các máy ph c t p ứ ạ ữ ố ợ

Ph 3. 3. Ph tr cụtr cụ C n tr c tháp, c n tr c bánh xích, c n tr c c ng, .... ụ ầ * Ưu đi m: ể - Cho năng su t cao - Cơ đ ng ộ - Ti n l ệ ợ * Như c ợ đi m: Vi c t ể * Đi u ki n ng d ng: R t r ng rãi trong các công trình, nh t là trong ệ ứ

ấ ộ ề ấ

công trình th y l ệ ổ ứ ụ i ủ ợ

* Chú ý:

ụ ăng c n tr c ụ ầ

ọ ầ ứ

+ Khi ch n c n tr c ph i c ả ăn c vào tính n ứ + Căn c vào quy mô công trình + Trong trư ng h p dùng nhi u c n tr c ph i h p c n ph i chú ý t ề ầ ố ợ ầ ụ ả i ớ

t m ho t ầ ờ ộ ỗ

i an toàn cho giao thông. ợ ạ đ ng c a m i lo i ạ ủ ố + Khi b trí c n tr c c n chú ý t ầ ụ ầ ớ

ụ ụ ụ ụ ầ ầ ộ ộ

ầ ầ ầ ầ

a – C n tr c xoay; b – C n tr c công xôn; c – C n tr c trên c t; d – ụ a – C n tr c xoay; b – C n tr c công xôn; c – C n tr c trên c t; d – ụ C u tr c; e – C n tr c c ng; C u tr c; e – C n tr c c ng; g – C n tr c bán chân ụ g – C n tr c bán chân ụ ầ ầ ụ ổ ụ ổ ; h – C n tr c chân đđ ; h – C n tr c chân ầ ế ầ ế ; i – C n tr c tháp. đđ ; i – C n tr c tháp. ế ế ầ ầ ụ ụ ầ ầ ụ ụ ụ ụ ầ ầ

ể ữ ể ữ ụ ụ ầ ầ ằ ằ

ậ ậ ữ ữ ữ ữ ầ ầ

Hình 10-3. V n chuy n v a bê tông b ng c n tr c tháp Hình 10-3. V n chuy n v a bê tông b ng c n tr c tháp 1. Thung ch a v a bê tông; 2. Công trình thi công; 3. C n tr c tháp; ụ 1. Thung ch a v a bê tông; 2. Công trình thi công; 3. C n tr c tháp; ụ ờng ray; 5. Giàn giáo công tác. 4. Đ4. Đưư ng ray; 5. Giàn giáo công tác. ờ

19.2.3. V N CHUY N BÊ TÔNG LIÊN T C 19.2.3. V N CHUY N BÊ TÔNG LIÊN T C

Ụ Ụ

Ậ Ậ

Ể Ể

1. V n chuy n v a bê tông b ng b ể ữ ằ ậ

Băng chuy n (b i) là máy tác ăng chuy nề đ ng liên t c ả ộ ụ đ d ch chuy n ể ị ể

hàng r i, c c, ki n, .... ề ờ ụ ăng t ệ

năng su t cao * Ưu đi m: ể ụ fi - V n chuy n liên t c ể ậ

đ bê ấ ể đ t ạ đư c tợ ương đ i cao, - Đ d c v v n chuy n có th ề ậ ể ố ổ

ộ ố tông d dàng ễ

đi u ki n thi công c ệ ơ đ ng ộ ắ ả ề ể ế ấ đơn gi n, d tháo l p và

d sinh ra phân c ề ớ fi ăng chuy n l n

fi ể ề ể kh nả ăng b c hố ỡ ơi nư c l n ớ ớ

- K t c u * Như c ợ đi m:ể - Rơi vãi v a l n ữ ớ - M c ứ đ ch n - B dày kh i v a v n chuy n m ng ỏ ả đ m ả ch t lấ ư ng bê tông không b o

fi ộ ấ đ ng trên b ộ ố ữ ậ ợ

phía d

ư i, t o máng

ể ộ ố ệ ậ ố ăng chuy n : <1.0 ÷ 1.2 m/s ề ụ ăn

đ tể ăng

ớ ạ

- H n ch s l n chuy n bê tông t

b

ừ ăng chuy n này sang ề

đư c v i m i công tr ờ

ư ng có kích th

ư ng, ờ ớ

ư c dài

* Trong thi công có th dùng m t s bi n pháp kh c ph c ụ - V n t c b - Băng chuy n có tr c l ề đ dày v a BT ữ ộ ế ố ầ ạ băng chuy n kia, ề * Ph m vi s d ng: dùng ử ụ ợ ớ nhưng thích h p nh t là công tr ợ mà đ cao không l n l m

ấ ớ ắ

2

3

1

H×nh 20.5. ThiÕt bÞ trót vËt liÖu cña b¨ ng chuyÒn 1- b¶n g¹ t v÷a; 2- b¶n ch¾n; 3- phÔu.

ữm v a bê tông 2. Dùng bơơm v a bê tông 2. Dùng b

đóng l ạ ữ i v a không xu ng n a, van 2 ố ữ ữ

Khi pít tông nén v a, van 1 ở ữ đư c bợ ơm....

đ a hình, hi n ở ị ả ề ệ ệ ị

ờ ư ng c a ớ ậ

fi ủ đi u ki n bên ngoài ( ư ng m c, khí h u) ắ ắ đơn gi n và nhanh ả t o ạ đi u ki n thi công d ễ ệ ề

m , v a * Ưu đi m: ể - Không b nh h trư ng không v - Có th tháo l p ể * Như c ợ đi m: ể - B h n ch v c ly và chi u cao. N u c ly 300m thì ph i thêm ị ạ ả

max £

80 ế ự ế ề ự ề ả đi rõ r tệ ăng su t gi m 1 máy nói ti p, ế đ cao 40m n ấ ộ ư ng kính c t li u d - H n ch v c t li u c a v a : Đ ữ ế ề ố ệ ố ệ ủ ạ ờ

÷90mm

* Đi u ki n ng d ng: thích h p v i thi công ệ ứ ụ ề ợ ớ đư ng h m, ho c lúc ầ ặ ờ

công trình có kích thư c k t c u h p ẹ ớ ế ấ

5

1

7

6

2

4

3

H×nh 20.6. Nguyªn lý b¬m bª t«ng 1- phÔu n¹ p; 2- xilanh; 3- tay ®Èy; 4- piston; 5- v÷a bª t«ng; 6- van ra; 7- van vµo.