phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
1. Vi khuẩn là vsv ? a.đơn bào
a.ty thể
b. nhuộm tế bào chết(pp Gram) a.nhuộm tế bào sống
a.Có 2 dẫn xuất gluco và được nối với nhau bằng peptid doligan.
a.nhân đôi
a. hình cầu
c.tảo lam a.vi khuẩn b. xạ khuẩn
c.tảo(trừ tảo lam) b. Nấm sợi a.nấm men
a.vi khuẩn Gram(+) b.vi khuẩn Gram(-)
a.peptid doligan
a. photpho lipid
a. photpho lipid b.protein
a.đường glucô
a.nơi xảy ra quá trình trao đổi chất ở bên trong tế bào
a.pH trung tính
a.đơn bào, không chuyển động
a.lớn hơn
2. Vi khuẩn không có cơ quan nào nào? 3. Quan sát vi khuẩn có thể sử dụng? 4. Sự giống nhau giữa màng Gram(-) và Gram(+) là? 5. Vi khuẩn sinh sản hình thức nào? 6. cầu khuẩn( coccus-cocci), đường kính 0.2-3µm có hình gì? 7. Trực khuẩn (Bacille- bacilli) có hình gì? a.hình que 8. Xạ khuẩn hình gì? a.hình sợi 9. Nhóm Prokaryryote gồm có? 10. Nhóm Eukaryote gồm có? 11. Thành tế bào của vi khuẩn gồm có? 12. Vi khuẩn Gram(+) có chất gì? 13. Dẫn xuất của glyxerin và axít béo là gì? 14. Màng tế bào chât của vi khuẩn gồm có hai lớp ? 15. Tinh bột (C6H10O5)n là polymer của các phân tử nào? 16. Chức năng tế bào chất của vi khuẩn? 17. PH của vi khuẩn=? 18. Bản chất của Plasmide vi khuẩn là gì? a.là 1 đoạn ADN nằm trong tế báo chất 19. Trong cơ thể người Glycogen nẳm ở đâu? a. trong gan 20. Nấm men là vsv? 21. Kích thước của nấm men….. so với vi khuẩn? 22. Quan sát nấm men có thể nhuộm màu bằng? a.Xanh metylen
1
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a. sử dụng ánh sáng mặt trời +hc vô cơ(khoáng) ATP
a. sử dụng ánh sáng mặt trời +hc hữu cơ ATP
a.sử dụng chất hóa học
a.amilo b.amilopectin
-)
+)
-) b. nitrate(NH3 d.ure(NH2)2CO
a.muối amôn(NH4 c.nitrite(NO2
c.protein a.acid amin
a.vô tính phương pháp phân đôi GC: CT: n= 1/G
a.sinh sản vô tính :nảy chồi, phân chia
a.nhanh , đơn giản
a.không phân biệt tb sống, chết b.không áp dụng với sv có khả năng
a.PH=5
b.có mặt hầu hết các loại VSV c. có vai trò rõ rang
c.acid béo, a.acid amin b.đường d.vitamin,….
a.kháng sinh b.độc tố VSV c.các chất kích thích sinh trưởng,..
b. giá trị dinh dưỡng
a.>700C
a. 45-550C
GC:tb sống không bắt màu, tb chết có màu xanh. 23. Vsv tự dưỡng sử dụng chất gì để tạo năng lượng? 24. Vsv dị dưỡng sử dụng chất gì để tạo năng lượng? 25. Vsv hóa năng sử dụng chất gì để tạo năng lượng? 26. Tinh bột gồm có? 27. Các Nitơ vô cơ mà VSV sử dụng được? 28. Các Nitơ hữu cơ mà VSV sử dụng được? b.petide 29. Sinh sản ở vi khuẩn là sinh sản? 30. Sinh sản ở nấm men thuộc sinh sản? 31. Ưu điểm của phương pháp xác định độ đục canh trường? 32. Nhược điểm của phương pháp xác định độ đục canh trường? kết lắng. 33. PH tế bào chất của nấm men=? 34.Không lấy nước mưa làm rượu bia vì sao? a.trong nước mưa có muối nitrát và nitrít gây độc nấm men b.uống nước mưa có nhiều độc 35. Các chất TĐC bậc 1 có đặc điểm gì? a.CT đơn giản trong quá trình TĐC 36. Các chất TĐC bậc 1 thường gặp? 37. Các chất TĐC bậc 2 thường gặp? 38. Ưu điểm của thanh trùng? a. Giữ lại giá trị cảm quan 39. VSV cực kì ưa nhiệt Topt? 40. VSV ưa nhiệt có Topt ? 41. VSV ưa ấm có Topt ? a. 30-370C
2
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a. 20-250C
a. 5-100C
a. kỵ khí chịu dưỡng
a.vi hiếu khí GC: vd: khi lượng O2 < 20%
a. Kỵ khí bắt buộc b.vd: vi khuẩn, clostrdium,..hay trong lòng đất, đại
b.vd nấm men a.kỵ khí không bắt buộc( tùy tiện)
b.nấm mốc
max . [S]
a.đồng hóa
a.dị hóa
a. Cafe
a. thuốc lá
a. thuốc phiện
b. T= 30s hoặc 1’(vài chục giây) 42. VSV ưa mát có Topt ? 43. VSV ưa lạnh có Topt ? 44. Vi sinh vật không sử dụng O2 để tổng hợp năng lượng nhưng có thể tồn tại được trong điều kiện có O2 gọi là? 45. Nhóm vi sinh vật sinh trưởng được trong môi trường nghèo O2 và cũng dùng O2 tổng hợp năng lượng gọi là? 46. Vi sinh vật không sử dụng O2 để tổng hợp năng lượng, O2 là chất độc đối với chúng gọi là? Vd? dương 47. Trong điều kiện có O2,Vi sinh vật sử dụng O2 để tổng hợp năng lượng, trong điều kiện không có O2 VSV sẽ tổng hợp năng lượng theo con đường khác gọi là? vd? 48. Nhóm VSV sử dụng O2 để sinh tổng hợp năng lượng ATP. Đây là con đường sinh tổng hợp năng lượng duy nhất của chúng gọi là? Vd? a.hiếu khí bắt buộc 49. Công thức của Acid lactid ? a. CH3 – CH - COOH ׀ OH 50. Vắc xin phòng bệnh dại là của Pauter ? a.Sai, nhà bác học người Anh – Tener 51. Phương trình Monod ? a. µexpo µexpo = Ks + [S] 52. Quá trình sử dụng tiền tố và năng lượng tạo ra vật chất tế bào gọi là? 53. Quá trình sản xuất tạo ra tiền tố và năng lượng gọi là? 54. Cafein có trong đâu? 55. Nicotin có trong đâu? 56. Mosphin có chứa trong đâu? 57. Thanh trùng Pauter nhiệt độ cao là..a.. và thời gian khoảng...b..? a.t0 = 90 – 950C
3
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a.t0 = 63 – 650C b. T= 20 hoặc 30’(vài chục phút)
a.143-145oC b. T=3-5s ( vài giây) c. sữa, nước trái cây,..
a.t0 = 70 – 800C
a. 24h
a. Nhiệt độ không cao nên giá trị dinh dưỡng và cảm quan không bị ảnh
b.Có thể tiêu diệt được bào tử
a. Thời gian thanh trùng dài nên năng suất sx sẽ giảm
a. tế bào
a. Axit nucleotit ( AND hay ARN) được bao quanh bởi một vỏ protein
a. sống ẩn
a.khuẩn mao
a. ty thể
a. xanh metylen
a. Thianin
a.glucô
b.staphylococus a.penicillum
a. Amoni clorua
a. Sanira
a. aw = 0.9 – 0.99
a. 45 – 60%
58. Thanh trùng Pauter nhiệt độ thấp là..a.. và thời gian khoảng...b..? 59. Xử lí UHT ( Ultra Hight temperatuze) tiệt trùng siêu cao có chế độ nhiệt độ và thời gian bao lâu? Vd? 60. Thanh trùng Tyndall xử lý mẫu ở nhiệt độ và thời gian bao lâu? b. T= 30’ 61. Khoảng cách giữa hai lần thanh trùng Tyndall ? 62. Ưu điểm của pp thanh trùng Tuyndall? hưởng xấu 63. Nhược điểm của pp thanh trùng Tuyndall? 64. Virút không có cấu tạo gi? 65. Thành phần chủ yếu của Virút là gì? 66. Trạng thái bảo tử vi khuẩn là bào tử sống ở trạng thái ? 67.Cơ quan giúp vi khuẩn bám trên thể rắn? 68. Nấm men tổng hợp năng lượng ở bộ phận nào? 69. xác định bao nhầy bằng chất gì ? 70. yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn? 71. Chất nào VSV dễ sử dụng nhất ? 72. Hai loài nào đối kháng nhau? 73. Nguồn nitơ nấm men không sử dụng? 74. Vi khuẩn lien kết với nhau tạo thành chuỗi? 75. Hoạt độ của nước cho VSV phát triển tốt nhất ? 76. Độ ẩmcủa môi trường tối ưu dao động cho VSV phát triển tốt nhất ? 77. Chu trình Crebs tạo ra bao nhiêu mol ATP ? a. 38 mol GC: pt C6H12O6 + 6O2 6C02 + 2H2O +38 ATP
4
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a.Fed-batch
a. Sinh khối
2CO2 + 2C2H5OH + 2 ATP a.2ATP GC: C6H12O6
a. 3 giai đoạn GC: kích thích, oxihóa, dercacboxyl hóa
a. đối lưu nhiệt
b. Bức xạ nhiệt: hồng ngoại, vi sóng a. dẫn nhiệt
a.5-10 lần
a. cellulose
a. là 1 hc hữu cơ
a. phản ứng giữa ATP – Luciferine với 3 giai đoạn
a.đồng hình
a. độ pha loãng 10 lần
a. thăng hoa
b.chất béo a.glucid
b.chất ức chế tăng a.giảm độ ẩm c.chất dinh dưỡng giảm
b.vd:acid dophile a. pH = 1-2
a.pH = 8-9 b.vd:basophile hay alcalophire
a.Buồng đếm Thoma ( chiều cao 0.1mm) b. Buồng đếm Salubemi ( chiều cao 0.04mm) 78. PH tối ưu của Vi khuẩn ? a. pHopt = 6.5 – 7.5 79. PH tối ưu của nấm ? a. pHopt = 3.0 – 6.0 80. Phương pháp nuôi cấy tĩnh có bổ sung cơ chất là phương pháp? 81. Nấm mốc định lượng bằng phương pháp nao ? 82. Lên men etanol tạo ra mấy ATP? 83. Định lượng ATP có mấy giai đoạn? 84. Phương pháp đông khô không sử dụng gì? 85. Phương pháp đông khô sử dụng gì ? 86. Cấy chuyền định kì bao nhiêu lần? 87. Bản chất của thạch dừa ? 88. Yếu tố sinh trưởng của VSV ? 89. Định lượng ATP bẳng phương pháp nào? 90. Lên men lactic đồng hình và dị hình cái nào tạo nhiều ATP hơn? 91. Độ pha loãng liên tiếp lớn hơn 5? 92. Phương pháp đông khô còn gọi Là phương pháp nào ? 93. Hai nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu cho con người ? 94. Cấy chuyền bằng phương pháp thạch nghiêng nhằm mục đích gì ? 95. Vi sinh vật ưa acid có pH =? 96. Vi sinh vật ưa kiềm có pH =? 97. vi sinh vật trên buồng đếm chuyên dung, dung buồn đếm nào? 98. Buồng đếm Thoma dung đếm VSV nào?
5
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a.Nấm men
a. Vi khuẩn
a.Vi khuẩn
a.Vi khuẩn hoặc nấm men
a. A= log(l0/l)= K.C.L ~ K.C
b. lượng sinh khối d.hoạt tính tb a. đếm số tb c.hàm lượng chất nội bào
a. µ = (dX/dt)*(1/X)
a. (dX/dt) = (µ - D)*X
a.(D): D = F/V (đơn vị tính :h-1)
a. phân giải Prôtêin thành tiền tố (acid amin) và có thể là năng lượng. b.ƯD: nước mắm, tương, chao, phômai...
a. là quá trình phân giải lipid thành những tiền tố glixerin & các acid béo.
a. là quá trình tổng hợp Triglyceride trong tb từ các tiền tố ( glycerine &
a. là tiêu diệt VSV ở dạng tb sinh dưỡng và ở dạng bào tử có trong mẫu
a.Là tiêu diệt hệ VSV gây bệnh trong thực phẩm ( trừ 2 giống Clostridium,
a. Logarit
a.giai đoạn đầu ổn định
99. Buồng đếm Salubemi dung đếm VSV nào? 100. Kỹ thuật Breed dùng để đếm VSV nào khi sử dụng 0.01 mL mẫu cố định trên 1cm2 phiến kính, nhuộm màu VSV rồi đếm? 101. Kỹ thuật Epilfuorescence: nhuộm VSV nào với flurochrome rồi đếm tế bào dưới đèn UV: tb sống có màu xanh, tb chết có màu đỏ (ADN biến tính ) 102. Công thức xác định độ đục canh trường? 103. Các phương pháp đánh giá sự sinh trưởng ở VSV? 104. Hằng số tốc độ sinh trưởng của VSV? 105. Phương pháp nuôi cấy liên tục của VSV có công thức tổng quát? 106. Tốc độ pha loãng của phương pháp nuôi cấy liên tục của VSV có công thức tổng quát? 107. Dị hóa Protein là quá trình gì? ứng dụng? 108. Đồng hóa protein là quá trình gì? a.tổng hợp prôtein từ tiền tố tb acid amin do quá trình dị hóa protein. b.ƯD: thức ăn gia súc.. 109.Dị hóa lipdie là quá trình gì? 110. Đồng hóa Lipid là quá trình gi? acid béo) và năng lượng do quá trình dị hóa trong cơ thể. 111. Tiệt trùng là gì? khảo sát. 112. thanh trùng là gì? bacillus) riêng các loài khác thì có thể tiêu diệt ở một mức độ nhất định. 113. Vi sinh vật phát triển mạnh trong giai đoạn nào? 114. Thời điểm kết thúc cấp nhân giống? 115. Thời gian kết thúc quá trình nuôi VSV? a.trước giai đoạn ổn định
6
phanquangthoai@yahoo CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
a. N=N0*e-kt b. K: lg N = -kt N0 2.303
a.400-600µm
a.dị hóa glucid
a.dị hóa glucid
a.đồng hình vi khuẩn lactic
a. vi khuẩn lactic
a. tinh bột
a. S.cerevisiae
a. đồng hóa glucide
a. Vi khuẩn lactic đồng hình dị hóa glucid.
116. Phương trình tiệt trùng N? Hằng số phá hủy k? 117. Sử dụng ánh sang cường độ bao nhiêu để tiêu diệt VSV? 118. Lên men bia rượu sản xuất bằng phương pháp nào? 119. Sản xuất bánh mì bằng phương pháp nào? 120. Phomai sản xuất bằng phương pháp nào? 121. Bơ len men do VSV nào? 122. Sản xuất etanol từ nguyên liậu nào? 123. Vi sinh vật dung trong sản xuất bia? 124. Thạch dừa sản xuất theo phương pháp nào? 125. Sản xuất sữa chua yaourt(probio ties), nem chua bằng phương pháp nào?
7