1
Electrical Delivery
CHƯƠNG 6
BÙ CÔNG SUT PHN KHÁNG
Electrical-Electronic Faculty
4/23/14
2
6.1 Tng quan
Trong h thng đin tn ti các khái nim như công sut tác dng
P(kW), công sut phn kháng Q (kVar), công sut biu kiến
S(kVA).
Công sut tác dng P sinh ra công ích, biến đổi thành các dng
năng lượng khác
Công sut phn kháng Q không sinh ra công vy còn gi
công sut công, tuy nhiên công sut phn kháng cn thiết để
to t trường phc v thc hin quá trình biến đổi năng lượng.
Công sut phn kháng được tiêu th bi ph ti như động cơ
không đồng b, MBA, đường dây.
Động cơ không đồng b tiêu th 60%-65%, MBA 20%-25% công
sut phn kháng ca lưới đin, phn còn li do đường dây
các phn t khác tiêu th ; công sut này mang tính cm.
4/23/14
3
ΔPP –tn hao do P gây ra
ΔPQ –tn hao do Q gây ra
1.Gi thiết cn truyn công sut P1 cho ti thun tr đin áp
1.05Uđm
4/23/14
QP
2
22
2
2
2PΔ+PΔ=R
U
Q+P
=R
U
S
=RI3=PΔ
Phân tích tn hao công sut
2.Gi thiết cn truyn công sut P
1 cho ti vi cosϕ=0.78
đin áp 0.95Uđm
R
U
P91.0
=R
)U05,1(
P
=RI3=PΔ2
đm
2
1
2
đm
2
1
2
1
1
2
đm
2
1
2
đm
2
2
1
2
2PΔ2=R
U
P82,1
=R
)U95,0()φ(cos
P
=RI3=PΔ
4
Nhn xét
Mt phn tn hao công sut tác dng do công sut
phn kháng gây ra
Tng tn hao trong lưới đin chiếm 9-12%phi gim
công sut phn kháng truyn trên đường dây qua
MBA bng cách cp ngun công sut kháng ti ch :
công sut phn kháng
4/23/14
Phân tích tn hao công sut
5
H s công sut ca các thiết b đồ gia dng
thông thường