LOGO
Đặc t hình thc
Nguyn Th Minh Tuyn
Gii thiu v Alloy
Nguyn Th Minh Tuyn 1
Đặc t hình thc
Ni dung
vNguyên t và quan h
vSignature và Field
vCác phép toán
2
Nguyn Th Minh Tuyn
Đặc t hình thc
Tài liu tham kho
vSách tham kho:
§Software Abstractions: Logic, Language, and
Analysis, Revised edition, Daniel Jackson, 2012
vTi phn mm + tài liu + ví d mu:
§http://alloy.mit.edu/alloy/
3
Nguyn Th Minh Tuyn
Đặc t hình thc
vAlloy ch là mt trong các phương pháp
phân tích và mô hình hóa theo hướng
tru tượng hóa phn mm.
§B, OCL (Object Constraint Language), VDM (Vienna
Development Method), Z.
vĐim chung:
§Cung cp nhng khái nim v tru tượng hóa phn
mm mt cách ngn gn và trc tiếp hơn so vi các
ngôn ng lp trình.
§Da vào cu trúc toán hc c đin: tp hp và quan h
§Mô t hành vi (behavior) theo kiu khai báo.
§S dng các ràng buc.
4
Nguyn Th Minh Tuyn
Đặc t hình thc
Mt s đim khác nhau
vB
§Khái nim ca nó hơi ging ngôn ng lp trình tru tượng hơn
là ngôn ng đặc t.
vOCL
§Rt khác v mt cú pháp
vB, VDM và Z được thiết kế thiên v chng
minh (proof) hơn là phân tích đơn gin.
vB, VDM và Z din đạt tt hơn Alloy
§Cu trúc ca Alloy ch h tr logic bc nht (first order logic)
§Các ngôn ng khác h tr c cu trúc bc cao và c
quantification na.
vAlloy h tr kém v s nguyên và
chui
5
Nguyn Th Minh Tuyn