intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Chia sẻ: Nguyễn Minh Tiền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

148
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương đưa ra những bài tập và cách tính, giải phương trình về sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

  1. Kiểm tra bài cũ: 1. Tính: 289 12500 ; 225 500 2. Rút gọn biểu thức: 2   y x .                                           V 4 ới x >0 ;  y 0 x y ? PHÁT BIỂU QUY TẮC KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG  QUY TẮC CHIA HAI CĂN BẬC HAI.  
  2. Khai phương một  thương a a = (a 0, b > 0) b b Chia hai căn bậc hai
  3. Bài 32: Tính: 9 4 a ) 1 .5 .0,01 16 9 149 − 76 2 2 d) 457 − 384 2 2
  4. 9 4 25 49 1 Bài tập 32 (Tr19­ a) 1 .5 .0, 01 = . . 16 9 16 9 100 SGK) 25 49 1 5 7 1 7 = . . = . . = 9 4 16 9 100 4 3 10 24 a) 1 .5 .0,01 16 9 149 − 76 2 2 ( 149 − 76 ) ( 149 + 76 ) d) = 149 − 76 2 2 457 − 384 2 2 ( 457 − 384 ) ( 457 + 384 ) d) 73.225 225 225 15 457 − 384 2 2 = = = = 73.841 841 841 29
  5. BÀI 33: Giải phương trình: a ) 2.x − 50 = 0 c) 3.x − 12 = 0 2
  6. Bài 33: a ) 2.x − 50 = 0 � 2.x = 50 50 � x= 2 50 �x= 2 � x = 25 � x=5
  7. Giải c / 3.x − 12 = 0 2 12 � 3.x = 12 � x = 2 2 3 12 �x = 2 �x = 4 2 3 � x = 2 � x1 = 2; x2 = − 2 2
  8. Bài 34 Tr19SGK  3 3 3 a) ab . 2 4 = ab . 2 4 = ab . 2 2 2 2 ab ab ab 3 = ab . 2 =− 3 −ab 2 ab = − ab2 (Vì a 
  9. Bài 36:  Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? a )0,01 = 0,0001 Đúng b ) − 0,5 = −0,25 Sai c ) 39 < 7 vaø 39 > 6 Đúng ( ) d ) 4 − 13 .2 x < 3. 4 − 13 ( ) � 2x < 3 Đúng
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Xem lại các bài tập đã làm tại lớp  *Làm bài tập 32(b,c),33(a,d)34b,d,35,37(sgk);  *Đọc trước §6. Biến đổi đơn giản biểu thức  chứa căn thức bậc hai.
  11. BÀI 35 ( x − 3) 2 Tìm x biết:  =9 giải:  ( x − 3) � x −3 = 9 2 Ta có:  =9 x −3= 9 x = 12 x − 3 = −9 x = −6 Vậy:  x = 12 hoặc x =  ­6. 
  12. BÀI 35 Tìm x biết:  4x + 4x +1 = 6 2 hd:  Đưa về  ( 2 x + 1) = 6 � 2 x + 1 = 6 2 Giải ra:  x = 2,5 hoặc x = ­3,5. 
  13. Bài 37 Tr20SGK  
  14. Bài 37 Tr20SGK   MN = MI 2 + IN 2 = 12 + 22 = 5 MN=NP=PQ=QM MP = MK 2 + KP 2 = 32 + 12 = 10 NQ=MP MNPQ là hình vuông có  diện tích: MN 2 = ( 5) 2 = 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1