Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
lượt xem 10
download
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về bảng căn bậc hai; cách thức dùng bảng căn bậc hai. Đây là tài liệu hữu ích dành cho giáo viên chuyên Toán và các em yêu thích môn học này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1:Giải phương trình sau(kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba) 5.x 2 − 45 = 0 Lời giải: 5.x 2 − 45 = 0 Để khai phương khi � 5x 2 = 45 không có máy tính ta có thể sử dụng công cụ 45 � x2 = tiện lợi khác 5 45 � x2 = 5 � x2 = 9 � x2 = 3 � x=�3 � x 1, 732
- TIẾT 8 - §5. BẢNG CĂN BẬC HAI §Ó t×m c¨n bËc hai cña mét sè d¬ng, ngêi ta cã thÓ dïng b¶ng tÝnh s½n c¸c c¨n bËc hai.Trong cuèn “B¶ng sè víi 4 ch÷sè thËp ph©n” cña V.M. Bra-®i-x¬, b¶ng c¨n bËc hai lµ b¶ng IV dïng ®Ó khai c¨n bÊt cø sè d¬ng nµo cã nhiÒu nhÊt bèn ch÷sè
- 1. GIỚI THIỆU BẢNG Bảng IV – CĂN BẬC HAI N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1,0 1,000 1,005 1,010 1,015 1,020 1,025 1,030 1,034 1,039 1,044 0 1 1 2 2 3 3 4 4 1,1 1,049 1,054 1,058 1,063 1,068 1,072 1,077 7,082 1,086 1,091 0 1 1 2 2 3 3 4 4 1,2 1,095 1,100 1,105 1,109 1,114 1,118 1,122 1,127 1,131 1,136 0 1 1 2 2 3 3 4 4 1,3 1,140 1,145 1,149 1,153 1,158 1,162 1,166 1,170 1,175 1,179 0 1 1 2 2 3 3 3 4 1,4 1,183 1,187 1,192 1,196 1,200 1,204 1,208 1,212 1,217 1,221 0 1 1 2 2 3 3 3 4 1,5 1,225 1,229 1,233 1,237 1,241 1,245 1,249 1,253 1,257 1,261 0 1 1 2 2 3 3 3 4 1,6 1,265 1,269 1,273 1,277 1,281 1,285 1,288 1,292 1,296 1,300 0 1 1 2 2 2 3 3 3 1,7 1,304 1,308 1,311 1,315 1,319 1,323 1,327 1,330 1,334 1,338 0 1 1 2 2 2 3 3 3 1,8 1,342 1,345 1,349 1,353 1,356 1,360 1,364 1,367 1,371 1,375 0 1 1 1 2 2 3 3 3 1,9 1,378 1,382 1,386 1,389 1,393 1.396 1,400 1,404 1,407 1,411 0 1 1 1 2 2 3 3 3 2,0 1,414 1,418 1,421 1,425 1,428 1,432 1,435 1,439 1,442 1,446 0 1 1 2 2 2 3 3 4 2,1 1,449 1,453 1,456 1,459 1,463 1,466 1,470 1,473 1,476 1,480 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,2 1,483 1,487 1,490 1,493 1,497 1,500 1,503 1,507 1,510 1,513 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,3 1,517 1,520 1,523 1,526 1,530 1,533 1,536 1,539 1,543 1,546 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,4 1,549 1,552 1,556 1,559 1,562 1,565 1,568 1,572 1,575 1,578 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,5 1,581 1,584 1,587 1,591 1,594 1,597 1,600 1,603 1,606 1,609 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,6 1,612 1,616 1,619 1,622 1,625 1,628 1,631 1,634 1,637 1,641 0 1 1 1 2 2 2 3 3 2,7 1,643 1,646 1,649 1,652 1,655 1,658 1,661 1,664 1,667 1,670 0 1 1 1 2 2 2 3 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98, 9,899 9,905 9,910 9,915 9,920 9,925 9,930 9,935 9,940 9,945 0 1 1 2 3 3 4 4 5 99, 9,950 9,955 9,960 9,965 9,970 9,975 9,980 9,985 9,990 9,995 0 1 1 2 3 3 4 4 5 N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Khi dời đấu phảy trong số N đi 2,4,6…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong số N đi 1,2,3…chữ số.
- 2.CÁCH DÙNG BẢNG a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. N Ví dụ 1: Tìm 8 ... ... 1,68 . Tìm giao của: . . Hàng 1,6 Được số:1,296 Cột 8 1,6 . 1,296 . 1,68 1,926 . Nêu cách tra bảng tìm N … … 0 3 . . . Trả lời Tìm giao của: Hàng 3,0 và cột 0 ta được số1,732 3,0 1,732 Vậy 31,732 . . .
- 2.CÁCH DÙNG BẢNG a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Ví dụ 2: Tìm 39,18 B1: Tìm giao của: N ... 1 ... 8 ... Hàng 39, Được số: Cột . 6,253 1 39,1 6,253 . 39, 6,253 6 B2:Tìm giao . của: Hàng 39, Cột 8 (hiệu chính) Được số: 6 Dùng số 6 để hiệu chính: 6,253 0,006 6,259 39,18 6, 259
- ?1 Tìm: a / 9,11 b / 39,82 N ... 1 ... N ... 8 … 2 … . . . . 9,1 3,018 39, 6,309 2 . . 9,11 3,018 39,8 6,309 6,309 0,002 6,311 39,82 6,311
- ?1 Tìm b / 39,82 Cách 1 Cách 2 N ... 8 … 2 … N ... 9 … 8 … . . . . 39, . 6,309 2 39, 6,317 6 . 39,8 6,309 39,9 6,317 6,309 0,002 6,311 6,317 − 0, 006 = 6,311 39,82 6,311 39,82 6,311
- b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100. Ví dụ 3: Tìm 1680 Ta viết: 1680 = 16,8.100 Ta có: 1680 16,8. 100 16,8.10 Tra bảng 16,8 4,099 Vậy: 1680 4,099.10 40,99 ?2 Tìm a / 911 b / 988 a/Ta có: 911 9,11. 100 9,11.10 911 3,018.10 30,18 9,11 3,018 b/Ta có: 988 9,88. 100 9,88.10 988 3,143.10 31,43 9,88 3,143
- c/Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1 Ví dụ 4: Tìm 0,00168 Ta viết: 0,00168 = 16,8:10000 Ta có: 0,00168 16,8 : 10000 16,8 : 100 Tra bảng 16,8 4,099 Vậy: 1680 4,099 : 100 0,04099 Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm như thế nào? Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong N đi 1,2,3,… chữ số
- Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩy Ví dụ 3: Tìm 1680 Ta có số 1680 khi dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được số 16,8 Tra bảng 16,8 được số 4,009 Dời dấu phảy sang phải 1 chữ số được 40,99 Vậy 1680 40,99 Ví dụ 4: Tìm 0, 00168 Ta có số 0,00168 khi dời dấu phảy sang phải 4 chữ số được số 16,8 Tra bảng 16,8 được số 4,009 Dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được 40,99 Vậy 0, 00168 0, 04099
- ?3 Dùng bảng ăn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình x2= 0,3982 Lời giải: x= 0,3982 0, 6311 (Theo ?1 39,82 6,311 Sử dụng phương pháp dời dấu phảy) 3. Bài tập Bài 41(SGK-23) Biết 9,119 3, 019 Tính 911,9; 91190; 0,09119; 0,0009119 Lời giải: 9,119 3, 019 ta có: 911, 9 30,19 91190 301,9 0,09119 0,3019 0,0009119 0,03019
- Hướng dẫn về nhà -Học lại bài để nhớ được cách khai căn bậc hai bằng bảng số -Bài tập về nhà : 42(sgk-23),47,48,53,54(SBT-11) -Đọc mục “ có thể em chưa biết ’’ -Đọc trước bài 6(SGK-24).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
20 p | 179 | 34
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 193 | 27
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
20 p | 166 | 23
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
13 p | 268 | 23
-
Bài giảng môn Toán 9 về đồ thị hàm số y=ax+b
15 p | 390 | 22
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 9: Căn bậc ba
14 p | 207 | 21
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
17 p | 121 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
16 p | 165 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
11 p | 198 | 15
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
19 p | 149 | 10
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p | 149 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
17 p | 176 | 8
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 147 | 6
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p | 102 | 5
-
Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 chương 2
2 p | 58 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
13 p | 19 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Đại số 9 năm học 2018-2019 – Trường THCS Giảng Võ
2 p | 30 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn