Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
lượt xem 20
download
Giúp học sinh hiểu và chứng minh được một số ví dụ về hàm số bậc nhất là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R và thừa nhận trường hợp tổng quát. Học sinh nắm được dạng tổng quát, sự xác định và sự biến thiên của hàm số bậc nhất. Bài giảng môn Toán đại số lớp 9 về hàm số bậc nhất hay nhất thích hợp cho quý thầy cô tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
- BÀI GIẢNG MÔN TOÁN 9 CHƯƠNG 2 – BÀI 2:
- CHƯƠNG II - HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 7 CHÚNG TA ĐÃ ĐƯỢC LÀM QUEN VỚI KHÁI NIỆM HÀM SỐ, MỘT SỐ VÍ DỤ HÀM SỐ, KHÁI NIỆM MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ; ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX. CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9, NGOÀI VIỆC ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC TRÊN TA CÒN ĐƯỢC BỔ SUNG THÊM MỘT SỐ KHÁI NIỆM: HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, HÀM SỐ NGHỊCH BIẾN; NGHIÊN CỨU KỸ VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾT HỌC HÔM NAY SẼ NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.
- Tiết 19 Chương II- Hàm số bậc nhất §1. Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè 1. Khái niệm hàm số Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x?
- Tiết 19 Chương II - Hàm số bậc nhất §1: Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè 1. Khái niệm hàm số * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số. Có mấy bằng bảng, bằng công thức và sơ đồ Ven... * Hàm số có thể được cho cách cho hàm số? Ví dụ 1: a) y là hàm số của x được cho bởi bảng sau: 1 1 x 3 2 1 2 3 4 2 1 y 6 4 2 1 3 2 b) y là hàm số của x cho bởi công thức: 4 y = 2x y = 2x + 3 y …… x
- Đại Đại lượn lượn g g x y
- Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 a b y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 c x 1 3 4 5 7 y 3 3 3 3 3
- Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 a b y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 x 1 3 4 5 7 c y 3 3 3 3 3
- Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 A B y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 x 1 3 4 5 7 C y 3 3 3 3 3
- Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 A B y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 x 1 3 4 5 7 C y 3 3 3 3 3 ? Hàm số được cho bởi bảng C có gì đặc biệt? Hàm số y cho bởi bảng C được gọi là hàm hằng.
- Tiết 19 Chương II - Hàm số bậc nhất §1: Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè 1. Khái niệm hàm số * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x , và x là biến số. * Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức. * Khi x thay đổi mà y luôn nhận được giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. * Khi y là hàm số của x ta có thể viết: y = 9f(x), yhiểug(x)…… Nếu viết f(3) = thì em = Theo cách kí hiệu y = f(x) ( Ta hiểu rằng biến x chỉ lấynhững giá trị nào? có thể g(x)…… xác như thế mà thì hàm số y=2x+3 f(x), định. VD: Hàm số y = 2x + 3 xác định với thế nào? trị của biến x, viết như mọi giá 4 hàm số y xác định với mọi giá trị của biến x khác 0) x
- 1 ?1 Cho hàm số y = f(x) = x + 5. 2 Tính f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10). (HS hoạt động cá nhân – Làm vào vở) Đáp án: 1 1 11 f(0) 0 5 5; f(1) 1 5 2 2 2 1 1 13 f(2) 2 5 6; f(3) 3 5 2 2 2 1 1 f(2) 2 5 4; f(10) 10 5 0 2 2
- 2. Đồ thị hàm số. Bài tập ?2: a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy 1 1 2 1 A( ;6), B ( ;4 ), C (1;2), D (2;1), E (3; ), F (4; ) 3 2 3 2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x y A(1/3;6) 6 Bài làm: 5 1 1 Tập hợp các điểm a) Biểu diễn các điểm A( ;6), B ( ;4 ), 4 B(1/2;4) A,B,C,D,E,F trên mặt 23 21 C (1;2), D (2;1), E (3; ), F (4; ) phẳng toạ độ là các 3 2 3 cặp giá trị tương ứng trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Ta có được cho bởi bảng 2 C(1;2) nào? 1 2 D(2;1) 3 1 E(3;2/3) 2 F(4;1/2) 1 1 -4 -3 -2 -1 0 3 2 1 2 3 4 x
- b: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. * Cách vẽ: y +) Vẽ hệ trục toạ độ xOy y = 2x +) Với x = 1 thì y = 2 => Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị. 2 A(1;2) Từ kết quả bài tập ?2 +) Với x = 0 thì y = 0 1 các em hãy cho biết Đồ thị hàm số y = f(x) => Điểm O(0; 0) thuộc là gì? đồ thị. -2 -1 0 1 2 x -1 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x. -2
- 2. Đồ thị hàm số. * Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) * Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. * Khi vẽ đồ thị của hàm số y = ax chỉ cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị khác gốc O.
- Bài tập 2: Điền vào chỗ trống các số hoặc các chữ để được kết quả đúng: 1) x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 a) y = 2x+1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 b) y = -2x+1 6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 2) Hai hàm số trên xác định với.................... R. mọi x thuộc a) Đối với hàm số y = 2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của ytăng lên Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R. ..................... b) Đối với hàm số y = -2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y ...................... hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên R. giảm đi Ta nói
- 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Tổng quát (sgk): Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên R. b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên R.
- Bài tập 3: Trong bảng các giá trị tương ứng của x và y, bảng nào cho ta hàm số đồng biến? nghịch biến? (Với y là hàm số của x ). a/ x -2 -1 0 1 2 b/ x 2 3 4 6 7 y 8 4 2 1 -1 y 1 2 5 7 8 c/ x 1 3 4 5 7 y 3 3 3 3 3 Bảng a: Khi giá trị của x tăng lên thì giá trị tương ứng của y giảm đi nên y là hàm số nghịch biến. Bảng b: Khi giá trị của x tăng lên thì giá trị tương ứng của y tăng lên vậy y là hàm số đồng biến. Bảng c: Khi giá trị của x thay đổi mà giá trị tương ứng của y không thay đổi. Vậy y là hàm số không đồng biến , không nghịch biến. (Hàm hằng)
- Bài tập 4: 1) Trong bảng các giá trị tương ứng của x và y bảng nào cho ta hàm số đồng biến? nghịch biến? (Với y là hàm số của x ). a/ x -2 -1 0 1 2 b/ x 2 3 4 6 7 y 8 4 2 1 -1 y 1 2 5 7 8 Bảng a: khi giá trị của x tăng lên thì giá trị tương ứng của y giảm đi nên y là hàm số nghịch biến. Bảng b: khi giá trị của x tăng lên thì giá trị tương ứng của y tăng lên vậy y là hàm số đồng biến. 2) Dựa vào kết quả phần 1), điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. Với x1, x2 bất kì thuộc R: đồng biến Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R. nghịch biến Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
- 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. Với x1, x2 bất kì thuộc R: Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R. đồng biến nghịch biến Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
- 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Tổng quát (sgk): Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên R. b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên R. Nói cách khác: Với x1, x2 bất kì thuộc R: Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R. đồng biến nghịch biến Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
20 p | 178 | 34
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
22 p | 252 | 32
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 193 | 27
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
20 p | 166 | 23
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
23 p | 184 | 21
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
24 p | 301 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
17 p | 119 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 193 | 18
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 1: Hàm số y=ax2
30 p | 185 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
16 p | 163 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
24 p | 176 | 14
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b
27 p | 189 | 13
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
29 p | 197 | 11
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p | 89 | 10
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p | 148 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
17 p | 176 | 8
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p | 101 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn