Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
lượt xem 32
download
Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm hai hệ phương trình tương đương. Bài giảng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn môn Toán lớp 9 hay nhất là tài liệu chọn lọc mời quý thầy cô tham khảo để soạn bài giảng tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1) H·y xÐt xem cÆp sè (x; y) = (2; - 1) cã lµ nghiÖm cña mỗi phương trình sau kh«ng? a) 2x + y = 3 b) x – 2y = 4 2) Hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toa độ y = - x + 3 (d) 1 y= x (d’) 2 Như vậy: cặp số (x; y) = (2; -1) là nghiệm của hai phương trình 2 x y 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 4
- 1. Khái niệm về hệ hai 2 x y 3 Đây là hệ hai phương phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 4 là hệ gồm 2 phương trình bậc nhất hai ẩn: Theo em dạng tổng quát của hệ ax by c hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn (I) a ' x b ' y c ' như thế nào ?
- 1. Khái niệm về hệ hai Bài tập: Trong các hệ phương trình sau, phương trình bậc nhất hai ẩn hệ phương trình nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là x y 3 hệ gồm 2 phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x 5y 1 A. 1 B. ax by c 2 x 2y 0 3y 4 (I) a ' x b ' y c ' 3x 3 x 2y2 3 C. C D. 1 5x y 4 x y 1 2
- 1. Khái niệm về hệ hai Nếu hai phương trỡnh (1) = 3 có *Hai phương trình 2x + yvà (2)và phương trình bậc nhất hai ẩn nghiệm chung ( x ; y ) thỡ (x ; y ) 0 0 0 0 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là được2y =là một nghiệmcủa hệ (I) -1) x – gọi 4 có nghiệm chung (2; hệ gồm 2 phương trình bậc nhất hai ẩn: * BT: Cho các cặp số (1;-2) và (1; 1). Nếu hai phương trỡnh (1) và (2) không có Cặp số chung thỡmột nghiệmvô nghiệm. nào-1) nghiệm của hệ của hệ (2; là là ax by c (1) nghiệm trình ta 3 xhệ (I)y 5 (3) nói phương trình: ( II2 x y 2 phương (I) ) 3 a ' x b ' y c ' (2) *Giải hệ phương trỡnh 2x ) 4 ytất cả2 (4) nghiệm (tỡm tập là tỡm các x y 3 nó. nghiệm của Khi thay cặp số (1; 1) vào (3) và (4) thì ta thấy nào thỡ cặp số vào của (3), x ; thìkhụng có nghiệm (4) nên (1; 1)0là ta thấy (1; - của chung nghiệm 2) không là 0 Khi Khi (1;hai vừa là -nghiệm(3) yvà(4) thay cặp số (1; 2) Nếu 1) phương trỡnh (1)và (2) vừa là nghiệm của (3)Theo em thế nào là nghiệmvà (4) nên (1; - 2)của hệ là thỡ ta cú một nghiệm không của (II) được gọi làkết luận gỡ về nghiệm (I)? nghiệm hệ phương trỡnh? Của hệcủa (II) giải (I)
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình HOẠT ĐỘNG NHÓM 2 (2 phút) bậc nhất hai ẩn ? Tìm tõ thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo ax by c (d) (I) chç trèng (…) trong c¸c c©u sau: a ' x b ' y c ' (d’) Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thỡ toạ độ (xo; yo) của Tập nghiệm của hệ phương trỡnh (I) nghiệm điểm M là một…….……của được biểu diễn bởi tập hợp cỏc điểm phương trỡnh ax + by = c . chung của (d) và (d’) Từ đó suy ra: (d) : ax + by = c và (d’): a’x + b’y= c’ Điểm chung (nếu có) của (d) và (d’) có nghiệm chung toạ độ là ……………..…của hai phương trỡnh của (I).Vậy, tập nghiệm của hệ phương trỡnh (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung ..……………….………… của (d) và (d’)
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c (I) a ' x b ' y c ' 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ 1: Xét hệ phương trình x y 3 II x 2y 0 y x 3 (d) 1 y x (d ') 2
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c (I) y a ' x b ' y c ' (d) 4 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm 3 của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 Ví dụ 1: Xét hệ phương trình 1 x y 3 II x 2y 0 x -2 -1 O 1 2 3 4 -1 y x 3 (d) -2 1 y x (d ') 2
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c y (I) (d) a ' x b ' y c ' 4 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm 3 của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 (d ') M Ví dụ 1: Xét hệ phương trình 1 x x y 3 II x 2y 0 -2 -1 O 1 2 3 4 -1 y x 3 (d) -2 1 y x (d ') 2 (d) cắt (d’) tại M(2; 1)
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình (d) cắt (d’) tại M(2; 1) bậc nhất hai ẩn Thử lại: ax by c (I) Ta thấy (2; 1) là nghiệm của hệ (II) a ' x b ' y c ' 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm Vậy hệ (II) có một nghiệm duy nhất của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (x; y) = (2; 1) Ví dụ 1: Xét hệ phương trình x y 3 (d) II x 2y 0 d '
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình THẢO LUẬN NHÓM 4 (3 phút) bậc nhất hai ẩn Hoàn thành phiếu học tập sau: ax by c (I) a ' x b ' y c ' 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn y (d) ax by c 4 (d ') (I) a ' x b ' y c ' 3 2 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 x Ví dụ 2: Xét hệ phương trình -2 -1 O 1 2 3 4 -1 3x 2y 6 III 3x 2y 3 3 -2 2 -3 3 y 2 x 3 (d) y 3 3 x (d ') (d) // (d’) (d) và (d’) không có 2 2 điểm chung Hệ (III) vô ngiệm
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c (I) a ' x b ' y c ' 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ 3: Xét hệ phương trình 2x y 3 VI 2x y 3 y 2x 3 (d) y 2x 3 (d ') (d) (d’) (d) và (d’) có vô số điểm chung Hệ (VI) vô số ngiệm
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (d) cắt (d’) (d) và (d’) có 1 điểm ax by c (d) chung (I) a ' x b ' y c ' (d’)Chú ý: Hệ (II) có một nhận số nghiệm Có thể đoán ngiệm duy nhất ax + by = c 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ ( I ) của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a’x + b’y = c’ bằng cách xét vị trí tương đối của Tổng quát: (d) và (d’) không các // (d’) thẳng ax + by = c có (d) đường Đối với hệ phương trỡnh (I), ta có: điểm chung (d) cắt (d’): hệ (I) có một nghiệm và a’x + b’y = c’ Hệ (III) vô ngiệm Khi nào hệ (I) cú 1 nghiệm, duy nhất vụ nghiệm, vụ số nghiệm? (d) // (d’): hệ (I) vô nghiệm (d) (d’): hệ (I) có vô số nghiệm (d) (d’) (d) và (d’) có vô số điểm chung Hệ (VI) vô số ngiệm
- (d) cắt (d’) (d) // (d’) ax + by = c (d) a’x + b’y = c’ (d’) (d) (d’)
- Bài 4.c ( SGK tr 11): Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao ? 2y 3x (III) 3y 2x 3 y x (d) 2 y 2 x (d ') 3 (d) cắt cắt (d’) gốc toạ độ (do có hệnghiệmkhác nhất. Vì (d) (d’) tạị nên hệ (III) có một số góc duy nhau 3 2 và tung độ gốc bằng nhau) 2 3 => hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
- Bài 5 (SGK-tr.11): Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: 2 x y 1 (d) a) x 2 y 1 (d')
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c (I) a ' x b ' y c ' Khi nào thỡ hai phương trỡnh 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn tương đương nhau (d) cắt (d’): hệ (I) có một nghiệm duy nhất (d) // (d’): hệ (I) vô nghiệm (d) (d’): hệ (I) có vô số nghiệm Khi nào thỡ hai hệ phương trỡnh 3. Hệ phương trình tương đương: tương đương nhau Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Kí hiệu: " " 2x y 1 2x y 1 Ví dụ: x 2y 1 x y 0
- 2 x y 1 2 x y 1 (I) (II) x 2 y 1 x y 0 MINH HOẠ HÈNH HỌC TẬP NGHIỆM CỦA HAI HỆ PHƯƠNG TRÈNH y y 4 4 3 3 2 2 1 1 x x -2 -1 O 1 2 3 4 -2 -1 O 1 2 3 4 -1 -1 -2 -2 -3 -3 Hệ (I) có nghiệm duy nhất là ( 1 ; 1 ) Hệ (I) có nghiệm duy nhất là ( 1 ; 1 ) Hệ (II) có nghiệm duy nhất làlà 1 1 1 1 ) Hệ (II) có nghiệm duy nhất ( ( ; ; ) 2 x y 1 2 x y 1 x 2 y 1 x y 0
- 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Hai hệ phương trình bậc nhất cùng vô số nghiệm tương đương. vô nghiệm thìthì tương đương. ax by c Đúng hay sai? (I) a ' x b ' y c ' 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm Đúng. Vì tập nghiệm nghiệm Sai. Vì tuy cùng vô số của hệ của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nhưng nghiệm đều là Ø hai phương trìnhcủa hệ phương (d) cắt (d’): hệ (I) có một nghiệm duy nhất trình này chưa chắc là (d) // (d’): hệ (I) vô nghiệm nghiệm của hệ phương trình (d) (d’): hệ (I) có vô số nghiệm kia. 3. Hệ phương trình tương đương: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Kí hiệu: " " 2x y 1 2x y 1 Ví dụ: x 2y 1 x y 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
20 p | 178 | 34
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 193 | 27
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
20 p | 166 | 23
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
23 p | 184 | 21
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
17 p | 119 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
26 p | 183 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
24 p | 301 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 193 | 18
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 1: Hàm số y=ax2
30 p | 185 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
16 p | 163 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
24 p | 176 | 14
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b
27 p | 189 | 13
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
29 p | 197 | 11
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p | 89 | 10
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p | 149 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
17 p | 176 | 8
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn