ọ
ề
Di truy n h c ng
ườ
i
ọ
ộ
ườ
ọ
ư
ứ
ề ớ ủ
ề
ấ
ề
Di truy n h c ng
i là m t trong nh ng
ộ
n i dung quan tr ng , giàu tính ng
ụ
d ng và có nhi u v n đ m i c a di
ề ọ
truy n h c.
KHÓ KHĂN TRONG NGHIÊN C UỨ
KHÓ KHĂN KHI NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Người đẻ chậm, ít con
NST nhiều, nhỏ, ít sai khác, khó phân biệt
Có hệ thần kinh nhạy cảm
Cơ quan sinh dục nằm sâu trong cơ thể
Do lí do xã hội ( là chủ yếu)
ộ
ề
Các b môn di truy n
DI TRUYỀN HỌC
QUẦN THỂ
DI TRUYỀN
Y HỌC
Di truyền
học người
MỘT SỐ BỘ PHẬN DI
TRUYỀN KHÁC
DI TRUYỀN Y HỌC
TƯ VẤN
1 - Khái niệm về di truyền y học:
- Là ngành khoa học vận dụng các hiểu biết
về di truyền học hoặc di truyền học người
vào y học để chẩn đoán phương pháp
phòng ngừa , chưa trị và ít nhất là hạn chế
các loại bệnh , tật di truyền .
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh , tật di truyền:
a – Bệnh,tật do đột biến gen:
-Gồm 2 dạng :
+ Bệnh tật do đột biến gen .
- Là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế
+ Bệnh tật do đột biến NST
+ Bệnh tật do đột biến NST
gây bệnh ở cấp độ phân tử
ở cấp độ phân tử..
- Nhiều bệnh di truyền đã được biết rõ về cơ chế ở
mức độ phân tử.
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
a – Bệnh,tật do đột biến gen:
Nguyên nhân : Do đột biến gen gây nên:
+ Không tổng hợp được Pr.
+ Tổng hợp Pr có chức năng bị thay đổi.
-> Rối loạn sự chuyển hóa -> gây bệnh.
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
a – Bệnh,tật do đột biến gen:
* Cơ chế:
ơ
ề
ế
ử
ệ
C ch phát sinh b nh di truy n phân t
Gen đột biến không tạo được enzim
Thức ăn Phêninalanin Tirôzin
Phêninalanin(máu) Phêninalanin(não)
Thiểu năng trí tuệ,mất trí
Đầu độc tế bào thần kinh
Gen
VD1 : Bệnh phenylketo niệu
enzim
a) Nguyên nhân : Do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển
Do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển
hóa phêninalanin thành tirôzin.
hóa phêninalanin thành tirôzin.
b) Cơ chế:
Thức ăn Phêninalanin (máu)
Ti-rô-in
Pheeninnalanin(nao)
Đầu độc hệ thần kinh
- Do đột biến gen không tạo enzym chuyển hóa pheninalanin
thành tirôzin. Phenialanin ứ đọng trong máu dẫn lên não đầu độc
tế bào thần kinh Mất trí nhớ
VD2 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
Đột biến thay thế T bằng A
a) Nguyên nhân : Do đột biến gen mã hóa chuỗi hêmôglôbin ß
b) Cơ chế:
Thay axit glutamic (XTX) bằng valin (XAX)
Làm thay đổi HbA thành HbS
Hồng cầu có dạng hình liềm
Thiếu máu
ồ
ề
ệ
ế
ầ
B nh thi u h ng c u hình li m
TB hồng cầu thường
Tế bào hồng cầu thường
TB hồng cầu hình liềm
Tế bào hồng cầu hình
lưỡi liềm
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
a – Bệnh,tật do đột biến gen:
b – Bệnh,tật do đột biến NST:
- Đội biến lệch bội : thể 1 , thể 3
b.1 – Bệnh,tật do đột biến cấu trúc NST:
- Là những bệnh do đột biến cấu trúc và số lượng NST
gây ra, liên quan đến rất nhiều gen gây ra hàng loạt tổn
b.2 – Bệnh,tật do đột biến số lượng NST:
thương ở các hệ cơ quan của người bệnh nên gọi là hội
chứng bệnh.
ứ ộ H i ch ng Patau
ứ ộ ố
H i ch ng Êtu t
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
a – Bệnh,tật do đột biến gen:
b – Bệnh,tật do đột biến NST:
b.1 – Bệnh,tật do đột biến cấu trúc NST:
b.2 – Bệnh,tật do đột biến số lượng NST:
- Đội biến lệch bội : thể 1 , thể 3
- Đội biến NST giới tính.
21
21
ơ ồ ệ S đ gen _ B nh down
Bố mẹ
Giao tử
Con
ệ B nh Turner
ệ B nh Clinefelter
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
3 – Bệnh ung thư:
a – Khái niệm:
Ung thư là loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh
không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể tạo
thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
ế ư T bào ung th
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
3 – Bệnh ung thư:
a – Khái niệm:
b – Cơ chế:
-> Sự biến đổi 2 nhóm gen kiểm soát chu kì tế bào:
- Các gen quy định các yếu tố sinh trưởng( các prôtênin tham
gia điều hòa quá trình phân bào)
- Các gen ức chế khối u làm cho cho các khối u không thể hình
thành.
1 - Khái niệm về di truyền y học:
2 – Bệnh,tật di truyền:
3 – Bệnh ung thư:
a – Khái niệm:
b – Cơ chế:
c – Điều trị và phòng ngừa:
ổ
ư
Ung th ph i
ư ổ ử Ung th c t cung
ư Ung th gan
Ư Ệ
PHÒNG B NH UNG TH
Ư Ệ
PHÒNG B NH UNG TH
Ư Ệ
PHÒNG B NH UNG TH