NỘI DUNG § 1

3.1 3.1 GiGiớớii thi

chung thiệệuu chung

CHƯƠNG 3 CHƯƠNG VI

3.2 3.2 GGóócc nghnghỉỉ ccủủaa đđấấtt ccáátt

3.3 3.3 ỨỨngng xxửử ccủủaa đđấấtt ccáátt bãobão hòahòa khikhi ccắắtt

thothoáátt nưnướớcc

CƯỜNG ĐỘ KHÁNG CẮT CƯỜNG ĐỘ KHÁNG CẮT CỦA CỦA ĐẤT CÁT VÀ ĐẤT SÉT ĐẤT CÁT VÀ ĐẤT SÉT

3.4 3.4 ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa hhệệ ssốố rrỗỗngng vvàà áápp llựựcc

ththẳẳngng đđứứngng đđếếnn ssựự thay

thay đđổổii ththểể ttííchch

§ 1

NỘI DUNG § 2

3.1 3.1 GiGiớớii thi

chung thiệệuu chung

1. KN vvềề cưcườờngng đđộộ khkháángng ccắắtt ccủủaa đđấấtt ( (CĐKCCĐKC)) 1. KN

3.5 3.5 ỨỨngng xxửử ccủủaa đđấấtt ccáátt bãobão hòahòa khikhi ccắắtt

không thothoáátt nưnướớcc không

‘’‘’ ứứngng susuấấtt ccắắtt ttớớii hhạạnn hay hay ccựựcc đđạạii mmàà đđấấtt ccóó ththểể

chchịịuu đđựựngng’’’’

3.6 3.6 NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc

2. Ý nghnghĩĩaa trong 2. Ý

chung trong xâyxây ddựựngng nnóóii chung

khkháángng ccắắtt ccủủaa đđấấtt ccáátt

3.7 3.7 HHóóaa llỏỏngng vvàà ứứngng xxửử linhlinh đđộộngng chuchu kkỳỳ

ccủủaa đđấấtt ccáátt bãobão hòahòa

- Ý nghĩa quan trọng trong thiết kế công trình bởi vì khi sử dụng các hệ số an toàn cao thì các ứng suất cắt thực tế hình thành trong đất dưới tác dụng của tải trọng nhỏ hơn rất nhiều so với các ứng suất gây ra phá huỷ công trình.

§ 1

§ 1

3.2 3.2 GGóócc nghnghỉỉ ccủủaa đđấấtt ccáátt

phương phpháápp ththíí nghi

nghiệệmm xxáácc đđịịnhnh

3. 3. MMộộtt ssốố phương CĐKC ccủủaa đđấấtt CĐKC

1. 1. GiGiớớii thi

chung thiệệuu chung

KhKhááii ququáátt vvềề ggóócc nghnghỉỉ ccủủaa đđấấtt vvàà ssựự hhììnhnh ththàànhnh đđụụnn ccáátt

- Thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm trong phòng

4. 4. YêuYêu ccầầuu kikiếếnn ththứứcc

qua ccáácc kkếếtt ququảả ththíí nghi

nghiệệmm trong

trong phòng

quan hhệệ cơcơ bbảảnn gigiữữaa Chương nnààyy ssẽẽ llààmm ssáángng ttỏỏ mmốốii quan Chương ứứngng susuấấtt vvàà bibiếếnn ddạạngng vvàà bibiểểuu hihiệệnn chchốốngng ccắắtt ccủủaa đđấấtt phòng ccủủaa mmộộtt thông qua thông ssốố loloạạii đđấấtt điđiểểnn hhììnhnh. Qua . Qua đâyđây, , hyhy vvọọngng ccóó ththểể gigiúúpp bbạạnn nhnhậậnn bibiếếtt đưđượợcc mmộộtt ssốố bibiểểuu hihiệệnn ccủủaa đđấấtt khikhi bbịị ccắắtt

HHììnhnh 3.1 3.1 SSựự ttạạoo ththàànhnh ccủủaa ccáácc ccồồnn ccáátt vvàà minh minh hhọọaa ggóócc nghnghỉỉ

5. Giới thiệu các ký hiệu được dùng trong chương

ccủủaa ccáátt

HHììnhnh 3.3 3.3 GGóócc nghnghỉỉ ccủủaa mmộộtt ssốố loloạạii vvậậtt liliệệuu rrờờii

HHììnhnh 3.2 3.2 ảảnhnh ccáácc đđụụnn ccáátt ngongoààii ththựựcc ttếế

§ 1

thothoáátt

2. 2. GGóócc nghnghỉỉ khôkhô vvàà ggóócc nghnghỉỉ ưướớtt

§ 1 3.3 3.3 ỨỨngng xxửử ccủủaa đđấấtt ccáátt bãobão hòahòa khikhi ccắắtt nưnướớcc 1. 1. SơSơ đđồồ ththíí nghi

nghiệệmm

HHììnhnh 3.43.4

4. Ý nghnghĩĩaa 4. Ý ccủủaa viviệệcc nghiên nghiên ccứứuu xxáácc đđịịnhnh ggóócc nghnghỉỉ khôkhô, , ưướớtt

SơSơ đđồồ ththíí nghiệệmm nnéénn nghi baba trtrụụcc ccốố kkếếtt thothoáátt nưnướớcc (CD) ccóó đođo (CD) thay đđổổii ththểể thay ttííchch

§ 1

2. 2. CCáácc ccááchch xxáácc đđịịnhnh đđấấtt ởở trtrạạngng ththááii phpháá hohoạạii

NX:NX:

theo:: SSựự phpháá hohoạạii đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh theo

1. 1. ĐĐộộ llệệchch ứứngng susuấấtt chchíínhnh llớớnn nhnhấấtt ((σ1 – σ3)max

2. 2. HHệệ ssốố ứứngng susuấấtt chchíínhnh hihiệệuu ququảả llớớnn nhnhấấtt, (, (σ’1/σ’3)max

. Trong ccảả haihai

llàà ssựự tăng

3. 3. ττ = = ((σ1 – σ3)/2 ttạạii mmộộtt bibiếếnn ddạạngng quyquy đđịịnhnh

NNếếuu mmẫẫuu đđấấtt bãobão hohoàà →→ ddễễ ddààngng đođo đưđượợcc lưlượợngng nưnướớcc điđi vvààoo hohoặặcc điđi rara khkhỏỏii mmẫẫuu, , ccũũngng chchíínhnh llàà ssựự bibiếếnn đđổổii ththểể ttííchch vvàà ccũũngng llàà ssựự bibiếếnn đđổổii hhệệ ssốố rrỗỗngng ccủủaa mmẫẫuu đđấấtt. . LưLượợngng nưnướớcc điđi rara khkhỏỏii mmẫẫuu đđấấtt trong trong ququáá trtrììnhnh ccắắtt ththểể hihiệệnn ssựự gigiảảmm ththểể ttííchch ccủủaa mmẫẫuu, , vvàà ngưngượợcc llạạii ththíí tăng ththểể ttííchch ccủủaa mmẫẫuu. Trong nghiệệmm, , áápp llựựcc đđẳẳngng hưhướớngng σσcc bbằằngng vvớớii σσ33 gigiữữ không không nghi tăng chocho đđếếnn khikhi xxảảyy rara đđổổii vvàà ứứngng susuấấtt ddọọcc trtrụụcc giagia tăng ssựự phpháá hohoạạii mmẫẫuu đđấấtt. .

ChChúú ý:ý:

1. (1. (σ1 – σ3)max xxáácc đđịịnhnh ttạạii ththờờii điđiểểmm phpháá hohoạạii, , ccũũngng llàà cưcườờngng đđộộ khkháángng nnéénn ccủủaa mmẫẫuu đđấấtt..

2. 2. Thí nghiệm cắt mẫu cát rời, khi ứng suất gia tăng thì hệ số rỗng giảm từ el (e-rời) xuống ecl (ec - rời), rất gần với e giới hạn ecrit. Casagrande (1936a) gọi là hệ số rỗng cuối cùng, tại đó xảy ra biến dạng liên tục khi độ lệch ứng suất chính không đổi, là e tới hạn.

HHììnhnh 3.5: 3.5: ThThíí nghiệệmm baba trtrụụcc trêntrên nghi ccáácc mmẫẫuu ‘‘xxốốpp’’ vvàà ‘‘chchặặtt’’ ccủủaa mmộộtt loloạạii ccáátt điđiểểnn hhììnhnh(a(a) ) ĐưĐườờngng cong cong ứứngng susuấấtt--bibiếếnn ddạạngng; (b) ; (b) BiBiếếnn đđổổii hhệệ ssốố rrỗỗngng khikhi ccắắtt ((theo theo . 1963) Hirschfeld. 1963) Hirschfeld

cong quan

2. 2. KhiKhi ccắắtt mmẫẫuu ccáátt chchặặtt, , đđộộ llệệchch ứứngng susuấấtt chchíínhnh đđạạtt gigiáá trtrịị max, max, sausau đđóó gigiảảmm ttớớii ggầầnn gigiáá trtrịị (s(s11--ss33))ult ult ccủủaa ccáátt rrờờii. . ĐưĐườờngng cong quan hhệệ ứứngng susuấấtt--hhệệ ssốố rrỗỗngng chocho ththấấyy ban đđầầuu mmẫẫuu ccáátt chchặặtt gigiảảmm nhnhẹẹ ththểể ttííchch, , sausau đđóó phphììnhnh ban rara hay hay nnởở rara đđạạtt ttớớii eecdcd ((ee--chchặặtt) )

-- BiBiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch

§ 1 3.4 3.4 ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa hhệệ ssốố rrỗỗngng vvàà áápp llựựcc đđẳẳngng thay đđổổii ththểể ttííchch hưhướớngng đđếếnn ssựự thay

(3(3--5)5)

1. 1. MMộộtt ssốố KN KN vvàà công

công ththứứcc ccầầnn quan

quan tâmtâm

-- HHệệ ssốố ứứngng susuấấtt chchíínhnh

-- HHệệ ssốố rrỗỗngng gigiớớii hhạạnn eecritcrit vvàà, , gigiáánn titiếếpp

(3(3--1)1)

-- ĐĐộộ chchặặtt tương

tương đđốốii

-- ĐĐộộ llệệchch ứứngng susuấấtt chchíínhnh

(3(3--2)2)

(3(3--6)6)

-- TTạạii ththờờii điđiểểmm phpháá hohoạạii

(3(3--3)3)

2. 2. BiBiểểuu đđồồ quan

quan hhệệ ứứngng susuấấtt -- bibiếếnn ddạạngng vvàà hhệệ

ssốố rrỗỗngng đđốốii vvớớii ccáátt chchặặtt vvàà ccáátt xxốốpp

HHììnhnh 3.6:

3.6: KKếếtt ququảả ththíí nghi

3.7: KKếếtt ququảả ththíí nghi

mmẫẫuu ccáátt chchặặtt ởở sông

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc điđiểểnn hhììnhnh ccủủaa Sacramento-- ttỷỷ ssốố ứứngng susuấấtt chchíínhnh vvàà bibiếếnn

sông Sacramento

HHììnhnh 3.7: mmẫẫuu ccáátt chchặặtt ởở sông

sông Sacramento

ddạạngng ddọọcc trtrụụcc

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc điđiểểnn hhììnhnh ccủủaa Sacramento-- bibiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch vvớớii bibiếếnn ddạạngng (Theo Lee, 1965) ddọọcc trtrụụcc (Theo Lee, 1965)

3.8: KKếếtt ququảả ththíí nghi

HHììnhnh 3.8: mmẫẫuu ccáátt chchặặtt ởở sông

sông Sacramento

HHììnhnh 3.9 3.9 QuanQuan hhệệ gigiữữaa bibiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch llúúcc phpháá hohoạạii vvớớii hhệệ ssốố rrỗỗngng khikhi nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc vvớớii nhinhiềềuu ccấấpp áápp

kkếếtt ththúúcc ccốố kkếếtt ttừừ ththíí nghi

llựựcc đđẳẳngng hưhướớngng

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc điđiểểnn hhììnhnh ccủủaa Sacramento-- bibiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch vvớớii bibiếếnn ddạạngng (Theo Lee, 1965) ddọọcc trtrụụcc (Theo Lee, 1965)

3. 3. QuanQuan hhệệ gigiữữaa BiBiếếnn thiên

thiên ththểể ttííchch –– hhệệ ssốố

4. 4. QuanQuan hhệệ gigiữữaa bibiếếnn thiên

thiên ththểể ttííchch vvớớii ứứngng susuấấtt ccốố kkếếtt

rrỗỗngng ứứngng vvớớii ccáácc áápp llựựcc bubuồồngng

hihiệệuu ququảả vvớớii ccáácc hhệệ ssốố rrỗỗngng ban

ban đđầầuu khkháácc nhau nhau

HHììnhnh 3.10:

HHììnhnh 3.11

3.11 QuanQuan hhệệ gigiữữaa bibiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch llúúcc phpháá hohoạạii vvớớii ứứngng susuấấtt

3.10: QuanQuan hhệệ gigiữữaa hhệệ ssốố rrỗỗngng gigiớớii hhạạnn vvớớii áápp llựựcc đđẳẳngng hưhướớngng ttừừ ththíí nghi

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc. . SSốố liliệệuu trong

trong HHììnhnh 3.93.9

nhau ban đđầầuu khkháácc nhau

ccốố kkếếtt hihiệệuu ququảả chocho ccáácc hhệệ ssốố rrỗỗngng ban

HHììnhnh 3.12 3.12 LýLý tưtưởởngng hhóóaa ssốố liliệệuu bibiếếnn ddạạngng ththểể ttííchch ttừừ ththíí nghi nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớc:(ac:(a) ) ∆∆V/VV/Vo o ~ ~ eeoo; ; ∆∆V/VV/Voo~~ (b) (b) σσ’’33

HHììnhnh 3.13

Peacock 3.13 BiBiểểuu đđồồ Peacock

§ 2 3.5 3.5 ỨỨngng xxửử ccủủaa đđấấtt ccáátt bãobão hòahòa khikhi ccắắtt thothoáátt nưnướớcc

nghiệệmm thothoáátt nưnướớcc vvớớii ththíí

HHììnhnh 3.14

vòng 3.14 CCáácc vòng nghiệệmm

nhau cơcơ bbảảnn gigiữữaa ththíí nghi không thothoáátt nưnướớcc thiên ththểể ttííchch ccủủaa mmẫẫuu khikhi giagia ttảảii đđứứngng

1. 1. SSựự khkháácc nhau nghiệệmm không nghi -- BiBiếếnn thiên -- ÁÁpp llựựcc nưnướớcc llỗỗ rrỗỗngng ccựựcc đđạạii

2. Biểu thức các trạng thái ứng suất tại thời điểm phá hoại

-- ÁÁpp llựựcc llỗỗ rrỗỗngng dưdư

Mohr Mohr ccủủaa ththíí nghi nnéénn baba trtrụụcc không không thothoáátt nưnướớcc vvàà thothoáátt nưnướớcc ((a)Ta)Trưrườờngng hhợợpp σσ’’3C > σσ’’3crit3crit (b) TrưTrườờngng hhợợpp (b) σσ’’3C > σσ3crit3crit

-- ĐĐộộ llệệchch ứứngng susuấấtt chchíínhnh

Bảng 3.1 Tổng kết những KN trên các hình trong phần này

VVíí ddụụ 11

Vòng Morh

Cho:Cho:

Áp lực cố kết hiệu quả

Không thoát nước, Hiệu quả

Không thoát nước, Tổng

Thoát nước, Hiệu quả = Tổng

ThThíí nghi

s’3c > s’3crit

(CD) vvớớii = 4, ứứngng

Lớn hơn không thoát nước

= 100 kPakPa..

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc ccốố kkếếtt thothoáátt nưnướớcc (CD) mmẫẫuu đđấấtt rrờờii. . MMẫẫuu phpháá hohoạạii khikhi ttỷỷ ssốố σσ’’11//σσ’’33 = 4, susuấấtt chchíínhnh hihiệệuu ququảả nhnhỏỏ nhnhấấtt σσ’’33 = 100

Nhỏ hơn thoát nước: Phía phải vòng Morh ứng suất hiệu quả

Nhỏ hơn thoát nước: Phía bên trái vòng Morh ứng suất tổng s’3f < s’3c

YêuYêu ccầầuu::

s’3c < s’3crit

a.a.

Nhỏ hơn không thoát nước

b.b.

Lớn hơn thoát nước: Phía trái vòng Morh ứng suất hiệu quả

Lớn hơn thoát nước: Phía phải vòng Morh ứng suất tổng s’3f > s’3c

c.c.

TTíínhnh ФФ’’.. TTíínhnh đđộộ llệệchch ứứngng susuấấtt chchíínhnh khikhi mmẫẫuu phpháá hohoạạii vòng Mohr Mohr vvàà đưđườờngng baobao phpháá hohoạạii Mohr.Mohr. VVẽẽ vòng

s’3c = s’3crit

Tất cả các vòng Morh giống nhau: bởi vì không có sự thay đổi thể tích, Du = 0 trong khi thí nghiệm

GiGiảảii::

a. Theo công a. Theo

công ththứứcc 33--1, 1, tata ccóó

ThayThay gigiáá trtrịị, , thuthu đưđượợcc ФФ’’= 37= 3700

b. b. TTừừ công

công ththứứcc 33--3, 3, ccóó

c. c. VòngVòng Mohr Mohr vvàà đưđườờngng baobao phpháá hohoạạii Mohr Mohr đưđượợcc vvẽẽ

. VD. 3.3 HHììnhnh. VD. 3.3

VD. 3.1 nhưnhư HHììnhnh VD. 3.1

§ 2

2 (BTVN) VVíí ddụụ 2 (BTVN)

3.6 3.6 NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc khkháángng ccắắtt ccủủaa đđấấtt ccáátt NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ggóócc ma ma ssáátt trong

trong ФФ

Cho:Cho:

tương đđốốii

nghiệệmm nnéénn baba trtrụụcc thothoáátt nưnướớcc vvớớii mmẫẫuu đđấấtt

ThThíí nghi ccáátt vvớớii σσ’’33 = 150

= 3.7. = 150 kPakPa vvàà ((σσ’’11//σσ’’33))maxmax = 3.7.

YêuYêu ccầầuu::

XXáácc đđịịnhnh

a.a.

σσ’’1f1f ((σσ1 1 -- σσ33))ff

-- HHệệ ssốố rrỗỗngng hay hay đđộộ chchặặtt tương - Hình dạng hạt - Sự phân bố cỡ hạt - Độ nhám bề mặt hạt - Nước - Ứng suất chính trung gian - Kích thước hạt - Quá cố kết hay ứng suất trước

b.b. c.c. ФФ’’..

Bảng 11-2 Góc ma sát trong của đất không dính*

ChChúú ý:ý:

- Hệ số rỗng có lẽ là thông số quan trọng nhất có ảnh hưởng đến cường độ kháng cắt của cát. Với các TN cắt thoát nước hoặc là cắt trực tiếp hay nén ba trục, hệ số rỗng càng nhỏ thì sức kháng cắt càng lớn.

- Những ảnh hưởng của độ chặt tương đối hoặc hệ số rỗng, hình dạng hạt và kích thước hạt đến góc ma sát trong Ф được tổng kết bời Casagrande trong bảng 3-2. Những giá trị trong bảng được xác định từ TN ba trục trên các mẫu bão hòa ở cấp áp lực đẳng hướng vừa phải.

-- KKííchch thưthướớcc hhạạtt, , ởở hhệệ ssốố rrỗỗngng không

không đđổổii dưdườờngng nhưnhư

không ảảnhnh hưhưởởngng đđáángng kkểể đđếếnn ФФ.. không

BBảảngng 1111--3 3 NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ФФ

Yếu tố

Ảnh hưởng

Hệ số rỗng e

e tăng, φ giảm

Độ sắc cạnh A

Cấp phối hạt

Độ nhám bề mặt R

A tăng, φ giảm Cu tăng, φ tăng R tăng, φ tăng

Độ ẩm W

W tăng, φ giảm nhẹ

Kích thước hạt S

Không ảnh hưởng (với hệ số rỗng e không đổi) φps ≥ φtx (xem công thức 11-5a, b)

Ít ảnh hưởng

Ứng suất chính trung gian Quá cố kết hoặc áp lực tiền cố kết

Hình 3.15 Tương quan giữa góc ma sát trong hiệu quả với dung trọng khô, độ chặt tương đối và phân loại đất trong thí nghiệm nén ba trục

Mô tả tổng quát Hình dạng hạt Rời Chặt D10 Cu Số e f f e Cát chuẩn Ottawa Rất tròn 0.56 1.2 0.70 28 0.53 35 1 Cát từ đá cát kết ở St. Peter Tròn 0.16 1.7 0.69 31 0.47 2 37 + Cát biển ở Plymouth MA Tròn 0.18 1.5 0.89 29 - - 3 Bán tròn 0.03 2.1 0.85 33 0.65 37 4 Cát pha bụi từ đập Franklin, NH 0.04 4.1 0.65 36 0.45 40 5 Cát pha bụi vùng lân cận đập John Martin, CO Bán sắc cạnh tới bán tròn 0.13 1.8 0.84 34 0.54 42 6 Cát pha bụi nhẹ vùng vai đập Ft. Peck, MT Bán sắc cạnh tới bán tròn Bán sắc cạnh 0.22 1.4 0.85 33 0.60 43 7 Cát băng tích, Mancheter, NH Bán sắc cạnh 0.07 2.7 0.81 35 0.54 46 8 Cát từ đê biển, dự án Quabbin, MA 0.16 68 0.41 43 0.12 57 9 Hỗn hợp cát và sỏi cuội chế bị cấp phối tốt số 7 và số 3 Bán tròn tới bán sắc cạnh Cát lấp hồ Great Salt Sắc cạnh 0.07 4.5 0.82 38 0.53 47 10 11 Sắc cạnh - - - - 0.18 60 Mảnh đá nén chặt, cấp phối tốt

§ 2

Hình 3.16 Hóa lỏng trong nền đất cát rời liều kề bờ sông

3.7 3.7 HHóóaa llỏỏngng vvàà ứứngng xxửử linhlinh đđộộngng chuchu kkỳỳ ccủủaa ccáátt bãobão hòahòa 1. 1. HiHiệệnn tưtượợngng hhóóaa llỏỏngng - Khi cát rời bão hòa nước chịu tác dụng của biến dạng hoặc lực xung kích, cát có xu hướng giảm thể tích. Điều này gây ra sự tăng của áp suất lỗ rỗng và dẫn đến sự suy giảm ứng suất hiệu quả trong khối đất. Khi áp suất lỗ rỗng cân bằng với ứng suất hiệu quả thì cát mất toàn bộ cường độ và chuyển sang trạng thái hóa lỏng.

2. 2. HHóóaa llỏỏngng trong

trong ththựựcc ttếế

Bờ sông được cấu tạo bởi đất cát hạt mịn đều hạt rời rạc có thể hoá lỏng khi có những biến dạng lớn như quá trình xói mòn làm bờ sông dốc đứng và những biến dạng gây gia tăng áp lực lỗ rỗng. Hiện tượng đó được trình bày trong hình 3.16

§ 2

1. 1. HiHiệệnn tưtượợngng HLHL

- Khi xảy ra xói mòn ở sườn dốc, ứng suất trong đất gia tăng, áp lực nước lỗ rỗng gia tăng → HL ở một vùng giới hạn (Hình 3.16a)

- Khi đất chảy xuống sông, nền đất ở đó sẽ chịu thêm ứng suất phụ thêm và chúng cũng có thể bị HL (Hình 3.16b)(cid:198) theo cách này, quá trình HL tiếp diễn đến khi đất đạt tới trạng thái cân bằng với mái dốc rất thoải ( Hình 3.16c)

nhau 2. 2. TTíínhnh chchấấtt vvàà mmộộtt ssốố kikiểểuu trưtrượợtt khkháácc nhau

Hình 3.17 So sánh kết quả của ba thí nghiệm CU và một thí nghiệm CD trên mẫu cát gia tải tới phá hoại (theo Casagrande, 1975, Castro, 1969)

Hình 3.18 Các vòng Mohr ứng suất tổng và ứng suất hiệu quả từ thí nghiệm CU (mẫu A) và thí nghiệm CD trong Hình 11.16. Hình vẽ thể hiện ở cả hai điều kiện độ lệch ứng suất cực đại và trong khi phá hoại

Hình 3.19 Kết quả thí nghiệm nén ba trục ứng suất chu kỳ điển hình trên mẫu cát rời (theo Seed và Lee, 1966)

Hình 3.20 Kết quả thí nghiệm nén ba trục ứng suất chu kỳ điển hình trên mẫu cát chặt (theo Seed và Lee, 1966)

Hình 3.21 (a) Quan hệ tổng quát giữa ứng suất chu kỳ cực đại và số chu kỳ gây ra phá hoại linh động chu kỳ; thể hiện những ảnh hưởng của độ chặt và áp lực đẳng hướng ban đầu; (b) định nghĩa về ứng suất chu kỳ ∆σ trong thí nghiệm ba trục hoặc τhv trong thí nghiệm cắt trực tiếp chu kỳ

Hình 3.22 biểu đồ trạng thái thể hiện khả năng hóa lỏng dựa trên kết quả TN không thoát nước đối với cát bão hòa