intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dịch vụ Cloud

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dịch vụ Cloud với mục tiêu giúp các bạn tìm hiểu vai trò và cách sử dụng một số dịch vụ cơ bản trên nền tảng Cloud Computing; triển khai mô hình hệ thống trên môi trường AWS Cloud. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dịch vụ Cloud

  1. Lab 3. Dịch vụ CloudĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRƯỜNG KHOA MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG 1 3. Dịch vụ Cloud THỰC HÀNH QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH GIÁO DỤC FOR EDUCATIONAL PURPOSE ONLY A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 1. Mục tiêu § Tìm hi!u vai trò và cách s" d#ng m$t s% d&ch v# c' b(n trên n)n t(ng Cloud Computing (s" d#ng AWS). § Tri!n khai mô hình h* th%ng trên môi tr+,ng AWS Cloud 2. Môi trường và thiết bị thực hành Sinh viên th-c hành trên n)n t(ng AWS. Liên h* gi(ng viên h+.ng d/n đ! đ+1c c2p tài kho(n truy c3p. 3. Thuật ngữ và từ viết tắt AWS Amazon Web Services AZ Availability Zone EC2 Elastic Compute Cloud Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  2. Lab 3. Dịch vụ Cloud 2 B. NỘI DUNG THỰC HÀNH S' đ4 bên d+.i là m$t gi(i pháp tri!n khai website trên môi tr+,ng AWS Cloud. M$t trong nh5ng y6u t% quan tr7ng là đ(m b(o website luôn kh( d#ng đ! ph#c v# ng+,i dùng v.i t%c đ$ t(i trang nhanh chóng. Sinh viên hãy tìm hi!u và tri!n khai trên môi tr+,ng AWS Cloud. Hình 1: Mô hình gi(i pháp c8n tri!n khai Yêu c8u tri!n khai: § S" d#ng n)n t(ng qu(n lý n$i dung mã ngu4n m: WordPress (download t;i https://wordpress.org/download/). § S" d#ng d&ch v# Amazon CloudFront (1) là m$t CDN đ! phân ph%i các tài nguyên t n;p các d5 li*u t? S3 bucket (2) và d5 li*u đ$ng t? Application Load Balancer (4). § Các máy (o WordPress s> cùng th+1c Auto Scaling s" d#ng d&ch v# Amazon EC2 (6). § ElastiCache cluster (7) s> cache các truy v2n th+,ng xuyên th-c hi*n đ! t@ng t%c đ$ ph(n h4i (có th! thay th6 Memcached bAng Redis) § Amazon Aurora MySQL (8) đ+1c s" d#ng làm c' s: d5 li*u cho website. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  3. Lab 3. Dịch vụ Cloud 3 § Các WordPress EC2 có th! truy c3p vào d5 li*u WordPress đ+1c chia sB dùng chung v.i d&ch v# Amazon EFS thông qua EFS Mount Target (9) t;i mCi Availability Zone. § Internet Gateway (3) đ+1c s" d#ng đ! giao ti6p gi5a các tài nguyên trong VPC và Internet. § D&ch v# NAT Gateways (5) t;i mCi Availability Zone cho phép các máy (o EC2 trong vùng m;ng n$i b$ (App và Data) có th! truy c3p d5 li*u. Amazon VPC đ+1c chia thành 2 vùng: public (Public Subnet) và private (App Subnet và Data Subnet). Các tài nguyên đ+1c tri!n khai trên vùng public có th! đ+1c c2p public IP và có th! truy c3p t? internet. Application Load Balancer (4) và máy Bastion cho qu(n tr& viên s> đ+1c tri!n khai t;i vùng này. Các tài nguyên đ+1c tri!n khai trong vùng private chD đ+1c c2p private IP và không th! truy c3p vào t? internet, nhAm t@ng tính b(o m3t. Các máy (o đ+1c s" d#ng đ! th-c thi website WordPress (6), c#m máy (o ElastiCache (7), máy (o Aurora MySQL (8) và EFS Mount Targets (9) đ+1c tri!n khai t;i vùng riêng t+ này. L+u ý: § Thành ph8n Amazon S3 và Route 53 không bEt bu$c th-c hi*n. § M$t s% d&ch v# và thi6t l3p đã đ+1c l+1c bF, đ'n gi(n hoá đ! gi(m đ$ phGc t;p cHa bài lab và phù h1p v.i môi tr+,ng th-c hành. 1. Triển khai Virtual Private Cloud - VPC Đ&a chD IPv4 cho VPC: 10.0.0.0/16 S% l+1ng Availability Zone (AZ): 2 (hoJc có th! nhi)u h'n tuK theo nhu c8u) Public route table All Private route tables Destination Target Destination Target 10.0.0.0/16 local 10.0.0.0/16 local 0.0.0.0/0 Internet gateway 0.0.0.0/0 NAT gateway Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  4. Lab 3. Dịch vụ Cloud 4 Hình 2: S' đ4 VPC c8n kh:i t;o a. Tạo VPC Truy c3p trang qu(n lý VPC t;i https://console.aws.amazon.com/v pc/ à Your VPCs à Create VPC. S" d#ng các thông tin sau: § Resource to create: VPC only § Name tag: lab § IPv4 CIDR: 10.0.0.0/16 § IPv6 CIDR: No § Tenancy: Default Sau đó, b2m ch7n Create VPC đ! t;o Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  5. Lab 3. Dịch vụ Cloud 5 Sau khi VPC đ+1c t;o thành công, truy c3p ph8n chDnh s"a VPC và b3t các tuK ch7n "Enable DNS resolution" và "Enable DNS hostnames" (quan tr7ng) b. Tạo các subnet T? trang qu(n lý VPC (https://console.aws.amazon.com/vpc/), ch7n đ6n m#c Subnets trong ph8n Virtual Private Cloud. C8n t;o các subnet trên t%i thi!u 2 AZ, trên mCi AZ s> có public subnet, private app subnet và private data subnet. § VPC ID: Ch7n VPC lab (đã t;o b+.c tr+.c) T;o 03 subnet t;i AZ 1 (các subnet ph(i ch7n cùng AZ) § Subnet 1: o Name: lab-subnet-public1 o IPv4 CIDR: 10.0.0.0/24 § Subnet 2: o Name: lab-subnet-private1-app o IPv4 CIDR: 10.0.1.0/24 § Subnet 3: o Name: lab-subnet- private1-data o IPv4 CIDR: 10.0.2.0/24 T;o 03 subnet t;i AZ 2 (các subnet ph(i ch7n cùng AZ) § Subnet 1: o Name: lab-subnet-public2 o IPv4 CIDR: 10.0.4.0/24 § Subnet 2: o Name: lab-subnet-private2-app o IPv4 CIDR: 10.0.5.0/24 § Subnet 3: o Name: lab-subnet- private2-data o IPv4 CIDR: 10.0.6.0/24 C8n chú ý tên các AZ đ+1c s" d#ng đ! t;o subnet, sau này có th! c8n s" d#ng đ6n thông tin này. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  6. Lab 3. Dịch vụ Cloud 6 c. Tạo Internet Gateway T? trang qu(n lý VPC (https://console.aws.amazon.com/vpc/), ch7n đ6n m#c Internet Gateways trong ph8n Virtual Private Cloud. Ch7n nút "Create internet gateway" và s" d#ng các thông tin d+.i đây đ! kh:i t;o: § Name tag: lab-igw Sau khi đã t;o xong Internet Gateway, c8n gEn vào VPC đ! s" d#ng. T;i trang Internet Gateway v?a t;o, ch7n Action à Attach to VPC à Ch7n VPC (lab) à Ch7n nút Attach internet gateway đ! ti6n hành d. Tạo NAT gateway T? trang qu(n lý VPC (https://console.aws.amazon.com/vpc/), ch7n đ6n m#c NAT Gateways trong ph8n Virtual Private Cloud. Ch7n nút “Create NAT gateway” và s" d#ng các thông tin d+.i đây đ! kh:i t;o: NAT Gateway 1 § Name tag: lab-nat-public1 § Subnet: lab-subnet-public1 § Connectivity type: Public § Elastic IP: ch7n 1 public IP trong danh sách. Nh2n "Allocate Elastic IP" n6u c8n t;o public IP m.i. § Primary private IPv4: 10.0.0.10 NAT Gateway 2 § Name tag: lab-nat-public2 § Subnet: lab-subnet-public2 § Connectivity type: Public § Elastic IP: ch7n 1 public IP trong danh sách. Nh2n "Allocate Elastic IP" đ! t;o public IP m.i. § Primary private IPv4: 10.0.4.10 Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  7. Lab 3. Dịch vụ Cloud 7 T+'ng t- t;o thêm các NAT Gateway n6u có nhi)u h'n 2 AZ . e. Tạo Route tables T? trang qu(n lý VPC (https://console.aws.amazon.com/vpc/), ch7n đ6n m#c Route tables trong ph8n Virtual Private Cloud. Ch7n nút “Create route table” và s" d#ng các thông tin d+.i đây đ! kh:i t;o: Đ%i v.i public subnet: § Name: lab-rtb-public Sau khi t;o xong, truy c3p trang qu(n lý route table v?a t;o, c3p nh3t các thành ph8n sau: § Route: o 10.0.0.0/16 à local o 0.0.0.0/0 à Internet Gateway § Subnet associations: ch7n public1 và public2 Có th! dùng chung route table cho c( 2 public subnet. HoJc t;o riêng route table cho mCi public subnet. Đ%i v.i private1-app subnet: § Name: lab-rtb-private1-app § Route: 10.0.0.0/16 à local và 0.0.0.0/0 à NAT Gateway (lab-nat-public1) § Subnet associations: lab-subnet- private1-app T;o t+'ng t- cho các subnet: private1-data, private2-app, private2-data (chú ý ch7n đúng NAT gateway t+'ng Gng trong cùng AZ v.i subnet) 2. Tạo Bastion host Bastion host là m$t máy tính đ+1c ng+,i qu(n tr& s" d#ng đ! truy c3p và thi6t l3p các tài nguyên đJt trong m;ng private. Bastion host s> đ+1c tri!n khai trên public subnet và cho phép SSH t? bên ngoài vào. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  8. Lab 3. Dịch vụ Cloud 8 T;o Bastion host bAng d&ch v# EC2 v.i các thông tin sau đây § Name: bastion § OS image: Amazon Linux § Instance type: t2.micro § Key-pair login: t;o hoJc ch7n key-pair đã t;o tr+.c đây (lab-keypair-bastion) § Networking: o VPC: ch7n VPC đã t;o (lab) o Subnet: Ch7n 1 public subnet (lab-subnet-public1) o Auto-assign public IP: ch7n Enable đ! t- đ$ng thêm public IP cho instance sau khi t;o. o Firewall (security group): t;o m.i hoJc ch7n 1 security group có sLn cho phép các k6t n%i SSH t? bên ngoài (lab-sg-bastion). Truy c3p vào máy Bastion S" d#ng SSH client đ! k6t n%i vào máy Bastion đã t;o. B;n c8n s" d#ng file lab-keypair-bastion.pem (download sau khi t;o key pair) đ! k6t n%i. T? trang qu(n lý instance EC2 đã t;o, ch7n "Connect" đ! xem thông tin k6t n%i T? terminal, s" d#ng l*nh ssh đ! k6t n%i đ6n Bastion Cách k6t n%i vào Private network thông qua Bastion đ! k6t n%i đ6n các máy EC2, RDS,… sinh viên xem thêm t;i: https://repost.aws/knowledge-center/ec2-linux- private-subnet-bastion-host 3. Thiết lập cơ sở dữ liệu S" d#ng d&ch v# AWS RDS cho c' s: d5 li*u MySQL cHa website. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  9. Lab 3. Dịch vụ Cloud 9 § Creation method: Standard create § Engine options: Aurora (MySQL compatible) § Template: Production § DB cluster identifier: lab-db Credential setting § Master username: admin § Password: t- đ$ng t;o hoJc đi)n Các tuK ch7n khác § Cluster storage configuration: Aurora standard § DB instance class: Burstable classes (t3.medium) (Learner Lab có gi.i h;n s% l+1ng instance và kích th+.c các instance) § Multi-AZ deployment: Create an Aurora Replica or Reader node in a different AZ § Compute resource: s> k6t n%i đ6n EC2 t;i các b+.c sau § Network type: IPv4 § VPC: lab § DB subnet group: t;o m.i § Public access: Không § VPC security group: T;o m.i Security group v.i tên lab-sg-db, 4. Thiết lập Elastic File System (EFS) Truy c3p trang d&ch v# EFS t;i https://console.aws.amazon.com/efs à Ch7n Create file system. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  10. Lab 3. Dịch vụ Cloud 10 § Name: lab-efs § VPC: lab C8n đi)u chDnh Security Group đ! các EC2 trong VPC có th! truy c3p đ6n File System v?a t;o (trong ph8n Network cHa trang qu(n lý EFS) 5. Thiết lập ElastiCache Truy c3p vào trang d&ch v# ElastiCache và ch7n Redis § Deployment option: Serverless § Creation method: new cache § Name: lab-redis § Default setting: custom § VPC: Ch7n VPC đã t;o (lab) § Availability Zone Ch7n AZ t+'ng Gng có các subnet: lab-subnet-private1-data lab-subnet-private2-data Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  11. Lab 3. Dịch vụ Cloud 11 § Security: Default Sau khi t;o xong, truy c3p đ6n ph8n qu(n lý security group và cho phép lu3t sau: § Inbound rule: protocol: TCP, port: 6379, source: 10.0.0.0/16 (hoJc t?ng subnet) 6. Thiết lập EC2 instances cho web server Trong ph8n này s> thi6t l3p Web Server s" d#ng EC2. Web Server này s> đ+1c đJt t;i subnet lab-subnet-public1. Sau khi c2u hình xong, instance này s> đ+1c s" d#ng nh+ template đ! tri!n khai các instances cho AutoScaling. a. Khởi tạo EC2 instance Truy c3p trang d&ch v# EC2 và ch7n t;o m.i. Các thông s% s" d#ng nh+ bên d+.i: § Name: lab-web-master § AMI: L-a ch7n Ubuntu Server 22.04 LTS (có th! s" d#ng các AMI khác n6u mu%n) § Architecture: 64-bit (x86) § Instance type: Ch7n c2u hình máy (o phù h1p v.i nhu c8u § Key-pair: T;o m.i keypair hoJc l-a ch7n key-pair đã có sLn (n6u có). C8n l+u tr5 key-pair c8n th3n đ! s" d#ng truy c3p vào các máy (o (private key chD có th! download 1 l8n duy nh2t trong lúc t;o) Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  12. Lab 3. Dịch vụ Cloud 12 Network setting § VPC: ch7n VPC đã t;o (lab) § Subnet: lab-subnet-public1 § Auto-assign public IP: Enable § Security group: T;o m.i hoJc l-a ch7n Security group "lab-sg-web-public" o Inbound rules: Cho phép truy c3p SSH, HTTP, HTTPS t? m7i n'i (anywhere) § Configure storage: 1 x 10GB (gp2) Sau khi kh:i t;o hoàn t2t, s" d#ng SSH đ! k6t n%i vào và th-c hi*n cài đJt các d&ch v# c8n thi6t. b. Kết nối EFS vào EC2 C2u hình đ! các files/folders cHa website s> đ+1c l+u tr5 trên EFS thay vì l+u tr5 c#c b$ trên đ
  13. Lab 3. Dịch vụ Cloud 13 Trên máy EC2 lab-web-master: § T;o th+ m#c /var/www/html sudo mkdir -p /var/www/html/ § Cài đJt các gói hC tr1 nfs sudo apt install nfs-common § S" d#ng l*nh NFS Client đ! k6t n%i sudo mount -t nfs4 -o nfsvers=4.1,rsize=1048576,wsize=1048576,hard,timeo=600,retrans=2,noresvport fs- 035f538e6cf742283.efs.us-west-2.amazonaws.com:/ /var/www/html/ (thông s% s" d#ng trong l*nh đ+1c l2y t? trang thông tin EFS) S" d#ng l*nh df -T -h đ! ki!m tra xem EFS đã đ+1c gEn vào EC2 t;i /var/www/html thành công. Đ! EFS có th! gEn c% đ&nh vào EC2 (k! c( khi kh:i đ$ng l;i máy), th-c hi*n thêm các b+.c sau: § ChDnh s"a file /etc/fstab § Thêm n$i dung sau vào cu%i file :/ /var/www/html/ nfs4 defaults,_netdev 0 0 c. Cài đặt Web Service và môi trường Đ! WordPress ho;t đ$ng, c8n cài đJt m$t d&ch v# web (httpd, Apache, Nginx,…) § Đ! cài đJt Apache2, s" d#ng các l*nh sau o sudo apt update o sudo apt install apache2 o sudo systemctl start apache2 o sudo systemctl enable apache2 Lúc này, khi truy c3p vào public IP cHa lab-web-master s> th2y hi!n th& website mJc đ&nh cHa Apache2 Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  14. Lab 3. Dịch vụ Cloud 14 § Cài đJt và c2u hình PHP o sudo apt install php php-mysql libapache2-mod-php php-cli php-cgi php-gd php-mbstring php-xml php-intl php-zip php-curl php-imagick -y o sudo service apache2 restart d. Cài đặt WordPress Cài đJt WordPress § T(i xu%ng mã ngu4n WordPress wget https://wordpress.org/latest.tar.gz § Gi(i nén vào th+ m#c /var/www/html sudo tar xz latest.tar.gz -C /var/www/html --strip-components=1 § Thay đMi chH s: h5u cHa các file sudo chown -R www-data:www-data /var/www/html Truy c3p website bAng trình duy*t (s" d#ng public IP). Th-c hi*n các b+.c theo h+.ng d/n đ! cài đJt. L+u ý m$t s% thông tin sau: § Database host: Xem l2y thông tin Endpoint (write) t;i ph8n Connectivity & Security trong trang thông tin qu(n lý RDS cluster đã t;o. § Database username/password: thông tin tài kho(n qu(n tr& khi t;o RDS Cluster. § Database: C8n t;o tr+.c database trên MySQL server (RDS Aurora) cho wordpress. Có th! s" d#ng MySQL client b2t kK đ! truy c3p Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  15. Lab 3. Dịch vụ Cloud 15 vào MySQL server và ti6n hành t;o. e. Cấu hình Redis L2y thông tin k6t n%i Redis Truy c3p vào trang qu(n lý ElastiCache đã đ+1c t;o trong ph8n 0 đ! l2y thông tin đ@ng nh3p. Trong ví d# bên, endpoint có giá tr&: lab-redis-i9ihwv.serverless.usw2.cache.amazonaws.com:6379 § Host: lab-redis…amazoneaws.com § Port: 6379 Trên máy EC2 (lab-web-master), cài đJt thêm các gói hC tr1 sau: § sudo apt install php-redis § sudo service apache2 restart ChDnh s"a file /var/www/html/wp- config.php và thêm các thông tin sau: define('WP_REDIS_HOST', '’); define('WP_REDIS_PORT', ); define('WP_REDIS_SCHEME', 'tls' ); Trong đó, và l2y t? b+.c tr+.c. Trên trang qu(n tr& WordPress, di chuy!n đ6n m#c Plugins à Add new plugin à Tìm t? khoá redis và ch7n cài đJt Redis Object Cache à Kích ho;t plugin đ! s" d#ng. (có th! ch7n các plugin khác có chGc n@ng t+'ng đ+'ng) Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  16. Lab 3. Dịch vụ Cloud 16 Nh2n vào nút “Enable Object Cache”. 7. Cấu hình AutoScaling Group và Load Balancer Tạo Image từ instance lab-web-master Truy c3p trang qu(n lý EC2 cHa instance lab-web-master. T? menu Action à Image and templates à Create image. S" d#ng các thông s% sau đ! t;o image § Name: lab-ami-web § Các tuK ch7n còn l;i s" d#ng mJc đ&nh và nh2n Create image Tạo Launch Template Truy c3p trang qu(n lý EC2, trong ph8n Instances à Launch Template à Create launch template. Ti6n hành t;o launch template v.i các thông tin nh+ sau: § Name: lab-launchtemplate-web § Template version description: v1 Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  17. Lab 3. Dịch vụ Cloud 17 Launch template contents § Application and OS images: Ch7n My AMIs à Owned by me à Ch7n lab-ami-web § Instance type: t2.micro (hoJc tuK nhu c8u) § Key pair name: Ch7n lab-keypair-web § Subnet: Don’t include § Firewall: Create security group o Name: lab-sg-lab-private o VPC: lab o Inbound security group rules: § SSH, source: 10.0.0.0/16 § HTTP, source: 10.0.0.0/16 § HTTPS, source: 10.0.0.0/16 Sau đó ch7n Create Launch Template Cấu hình Auto Scaling Group Truy c3p trang d&ch v# Auto Scaling Group à Create Auto Scaling Group § Name: lab-asg-web § Launch template: Ch7n lab-launchtemplate- web o Version: Default Network § VPC: lab § Availability Zones and subnets: o lab-subnet-private1-app o lab-subnet-private2-app Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  18. Lab 3. Dịch vụ Cloud 18 Load Balancing § Ch7n Attach to new load balancer § Load balancer type: Application LB § Load balancer name: lab-lb-web § Load balancer scheme: Internet-facing § Availability Zones and subnets: Ch7n public subnet trong mCi AZ § Listeners and routing: Port 80, default routing: Ch7n create new target group v.i tên lab-tg-web Health check § Additional health check types: Ch7n Turn on Elastic Load Balancing health check Group size § Desired capacity: 2 Scaling § Min: 2 § Max: 4 § Automatic scaling: Target Tracking scaling policy § Scaling policy name: lab-ttsp-web § Metric type: Average CPU utilization (có th! thay đMi tuK nhu c8u) § Target value: 70 Instance maintenance policy Ch7n Launch before terminating Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
  19. Lab 3. Dịch vụ Cloud 19 Ki!m tra l;i các thông tin đã thi6t l3p. Sau đó nh2n Create Auto Scaling Group đ! kh:i t;o Sau khi đã kh:i t;o thành công AutoScaling group, m$t s% máy (o EC2 s> t- đ$ng kh:i t;o t;i subnet lab-subnet-private1-app và lab-subnet-private2-app. Theo dõi c2u hình cHa các máy (o này đ! đ(m b(o thi6t l3p Auto Scaling Group là đúng. Sau khi th-c hi*n xong b+.c này, có th! tEt máy EC2 lab-web-master vì không c8n s" d#ng đ6n n5a. 8. Cấu hình Load Balancer T;i b+.c s% 7 đã t;o 1 Load Balancer. Đ! thu3n ti*n ki!m tra bi6t đ+1c server nào đang x" lý các request đ6n, t;o 1 file t;i /var/www/html/server-ip.php (n$i dung t;o : đây s> l+u tr5 trên EFS) có n$i dung nh+ sau:
  20. Lab 3. Dịch vụ Cloud 20 9. Cấu hình CDN Truy c3p trang qu(n lý d&ch v# CloudFront và ch7n "Create a CloudFront distribution". S" d#ng các thông s% nh+ sau: Origin § Origin domain: lab-lb-web § Protocol: Match Viewer § Các tham s% còn l;i s" d#ng mJc đ&nh Cache behavior § Allow HTTP method: GET, HEAD, OPTIONS, PUT, POST, PATCH, DELETE § Cache key and origin requests: S" d#ng cache policy and origin request policy § Cache policy: Caching Optimized § Origin request policy: All Viewer § Các thông s% còn l;i đ! mJc đ&nh Sau khi thi6t l3p thông s%, ch7n Create Distribution đ! hoàn t2t. Truy c3p website s" d#ng DNS do CloudFront cung c2p. Khoa Mạng máy tính và Truyền thông QUẢN TRỊ MẠNG VÀ HỆ THỐNG – v3.2024 luanvt@uit.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2