CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP AN NINH MẠNG
Bảng 1.1: Một số dịch vụ phổ biến trên TCP
Cổng
Dịch vụ
20
FTP, kênh điều khiển (Control port)
21
FTP, kênh dữ liệu (Data port)
22
Secure Shell (SSH)
23
Telnet
25
Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
80
HyperText Transfer Protocol (HTTP)
110
Post Office Protocol, version 3 (POP3)
143
Internet Message Access Protocol
443
Secure Sockets Layer (SSL)
A- Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1.
Thế nào là tính bo mt ca h thng thông tin?
a- đặc tính ca h thống trong đó thông tin được gi mt không cho ai truy
xut.
b- Là đặc tính ca h thống trong đó tất c thông tin được lưu trữ i dng mt mã.
c- đặc tính ca h thống trong đó chỉ những người ng được cho phép
mi có th truy xuất được thông tin
d- Tt c đều đúng
Câu 2.
Chọn câu đúng khi nói về tính bo mt ca h thng thông tin:
a- Mt h thống đảm bo tính bí mt (confidential) là mt h thng an toàn (secure).
b- Tính bí mt ca thông tin bao gm tính bí mt v s tn ti ca thông tin
tính bí mt ni dung thông tin.
c- Tính mt ca thông tin bao gm tính mt v ni dung thông tin tính
mt v ngun gc thông tin.
d- Tt c đều sai.
Câu 3.
Thế nào là tính toàn vn ca h thng thông tin?
a- đặc tính ca h thống trong đó thông tin không bị sửa đổi hoc xoá b bi
ngưi s dng.
b- Là đặc tính ca h thống trong đó thông tin không b thay đổi theo thi gian
c- đặc tính ca h thống trong đó thông tin không bị truy xut bi những người
không đưc phép.
d- đặc tính ca h thống trong đó thông tin không bị thay đổi, hỏng hay
mt mát.
Câu 4.
Chọn câu đúng khi nói về tính toàn vn ca thông tin:
a- Mt h thng an toàn là mt h thng đm bo tính toàn vn ca thông tin.
b- Tính toàn vn ca thông tin bao gm toàn vn v ni dung toàn vn v ngun
gc thông tin.
c- Tính toàn vn ca thông tin bao gm toàn vn v ni dung và s tn ti ca thông
tin.
d- Câu a và b.
Câu 5.
Các cơ chế đảm bo tính toàn vn ca thông tin:
a- Gồm các chế ngăn chặn chế phát hin các vi phm v toàn vn
thông tin.
b- Mt mã hoá toàn b thông tin trong h thng.
c- Lưu toàn bộ thông tin trong h thống dưới dng nén.
d- Tt c các cơ chế trên.
Câu 6.
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính toàn vn ca h thng thông tin:
a- Mt sinh viên sao chép bài tp ca mt sinh viên khác.
b- Virus xóa mt các tập tin trên đĩa cứng.
c- Mất điện thường xuyên làm h thng máy tính làm việc gián đọan.
d- Tt c các hành vi trên.
Câu 7.
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính kh dng ca h thng thông tin:
a- Mt sinh viên sao chép bài tp ca mt sinh viên khác.
b- Virus xóa mt các tập tin trên đĩa cứng.
c- Mất điện thường xuyên làm h thng máy tính làm việc gián đọan.
d- Tt c các hành vi trên.
Câu 8.
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính bí mt ca h thng thông tin:
a- Mt sinh viên sao chép bài tp ca mt sinh viên khác.
b- Virus xóa mt các tập tin trên đĩa cứng.
c- Mất điện thường xuyên làm h thng máy tính làm việc gián đọan.
d- Tt c các hành vi trên.
Câu 9.
Các cơ chế bo v tính bí mt ca thông tin:
a- Mt mã hoá toàn b thông tin trong h thng.
b- Xây dựng các cơ chế điu khin truy xut (access control) phù hp.
c- Lp đặt các phương tiện bo v h thng thông tin mc vt lý.
d- Tt c các cơ chế trên.
Câu 10.
Thế nào là tính kh dng ca h thng thông tin?
a- Là tính sn sàng ca thông tin trong h thng cho mi nhu cu truy xut.
b- Là tính sn sàng ca thông tin trong h thng cho các nhu cu truy xut hp
l.
c- Là tính d s dng ca thông tin trong h thng.
d- Tt c đều sai.
Câu 11.
Thế nào là nguy cơ đối vi h thng thông tin?
a- Là các s kin, hành vi nh hưởng đến s an toàn ca h thng thông tin.
b- Là các thit hi xảy ra đối vi h thng thông tin
c- các nh vi ý của người s dng làm ảnh hưởng đến tính kh dng ca h
thng thông tin.
d- Tt c đều đúng.
Câu 12.
Các nguy cơ nào sau đây có thể nh hưng đến tính kh dng ca h thng thông tin:
a- Thiết b không an toàn.
b- Các tn công t chi dch v (DoS và DDoS).
c- Virus và các loi phn mm phá hoi khác trên máy tính.
d- Tt c các nguy cơ trên.
Câu 13.
Chn câu sai khi nói v c nguy cơ đối vi s an toàn ca h thng thông tin:
a- Nhng k tn công h thng (attacker) có th là con người bên trong h thng.
b- Người s dụng không được hun luyn v an toàn h thống cũng một nguy
đối vi h thng.
c- Mt h thng không kết ni vào mạng Internet thì không có các nguy cơ tn
công.
d- Xâm nhp h thng (intrusion) th hành vi xut phát t n ngoài hoc t
bên trong h thng.
Câu 14.
Chọn câu đúng khi nói về các nguy cơ và rủi ro đối vi h thng thông tin:
a- Tt c các rủi ro đều có ít nht một nguy cơ đi kèm với nó.
b- Có th ngăn chặn ri ro bằng cách ngăn chặn các nguy cơ tương ứng.
c- Mc tiêu ca an toàn h thống là ngăn chặn tt c các ri ro xy ra trên h thng.
d- Tt c các câu trên.
Câu 15.
Nguyên tc xây dng mt h thng bo mt:
a- Áp dụng các cơ chế an toàn phù hp vi h thng.
b- Xây dng các chính sách an toàn cht ch.
c- Xây dng chính sách bo mt triển khai các chế để đảm bo chính
sách đó.
d- Tt c đều đúng.
Câu 16.
Mc tiêu ca chính sách bo mt h thng:
a- Xác định các trng thái an toàn mà h thng cần đm bo.
b- Ngăn chặn các nguy cơ đối vi h thng.
c- Hn chế các rủi ro đối vi h thng.
d- Tt c các câu trên.
Câu 17.
Mc tiêu ca an tòan h thng theo th t ưu tiên giảm dn:
a- Ngăn chặn, phát hin, phc hi.
b- Phát hiện, ngăn chặn, phc hi.
c- Phát hiện và ngăn chặn.
d- Phát hin và phc hi.
Câu 18.
Chọn câu đúng khi nói về các mô hình điều khin truy xut (access control):
a- MAC là cơ chế điu khin bt buộc được áp dng cho toàn h thng
b- chế qun theo nhóm trên Windows 2000 mt dng thực thi tương đương
với cơ chế RBAC.
c- Đa số các h điều hành đều có thc hin mô hình DAC.
d- Tt c đều đúng.
Câu 19.
Các cơ chế xác thc thông dng trong h thng thông tin:
a- Dùng các cơ chế qun lý truy xut tập tin trên đĩa cứng.
b- Dùng cơ chế phân quyền cho người s dng.
c- Dùng user-name/password.
d- Tt c đều sai.
Câu 20.
Các giao thc xác thc thông dng trong h thng thông tin:
a- Kerberos
b- CHAP
c- C hai đều sai
d- C hai đều đúng..
Câu 21.
Chức năng của cơ chế kim tra (auditing) trên h thng:
a- Ghi li (Logger), phân tích (Analyzer) và thông báo (Notifier).
b- Theo dõi và ghi nhn các s kin và hành vi din ra trên h thng.
c- Cung cấp thông tin để phc hi h thng khi có s c.
d- Cung cp thông tin làm chng c cho các hành vi vi phm chính sách an toàn h
thng.
Câu 22.
Chọn câu đúng:
a- Tn công kiểu Interception tác động vào đặc tính toàn vn ca h thng thông tin.
b- Modification là kiu tấn công vào đặc tính bí mt ca h thng thông tin.
c- Tn công bng hình thc gi danh (farbrication) tác động đến đặc tính toàn
vn ca thông tin.
d- Vấn đề ph nhn hành vi (repudiation) mt hình thc tn công h thng kiu
Interruption.
Câu 23.
Phương thức tấn công nào ngăn chn các user hp l truy xut các tài nguyên h thng?
a- Sniffing
b- Spoofing
c- DoS
d- Man-In-The-Middle.
Câu 24.
Chọn câu đúng:
a- Có th ngăn chặn các tn công tràn b đệm (buffer overflow) bng các phn mm
antivirus.
b- Có th ngăn chặn các tn công tràn b đệm bằng cách cài đặt firewall.
c- Tt c các phn mm viết bng ngôn ng C đều có cha li tràn b đệm.
d- Li tràn b đệm ch xy ra trên các phn mm có nhp liu t người dùng.
Câu 25.
Mt máy nh nghe lén thông tin trên mạng dùng các thông tin này để xâm nhp trái
phép vào mt h thống thông tin, đây là phương thức tn công nào?
a- Spoofing
b- Replay
c- Man-In-The-Middle
d- Sniffing
Câu 26.
Phương thức tấn công nào sau đây không dựa trên bn cht ca giao thc TCP/IP:
a- SYN/ACK flooding
b- TCP sequence number attack
c- ICMP attack
d- Software exploitation
Câu 27.
Chọn câu đúng khi nói về các phương thức tn công bng phn mềm độc (malicious
code):
a- Virus có th t sao chép và lan truyn thông qua mng máy tính.
b- Worm là loi phn mềm đc hoạt động da vào mt phn mm khác.
c- Trojan horse mt loi phn mềm độc nhưng tên giống như các tập tin
bình thường.
d- Logic bomb không th phá hoi h thng nếu đồng h h thng luôn chậm hơn
thi gian hin hành.
Câu 28.
Chọn câu đúng khi nói về firewall:
a- Firewall ch có th ngăn chặn các tn công t bên ngoài h thng.
b- Tt c các gói d liệu đi qua firewall đều b đọc toàn b ni dung, nh đó firewall
mới có cơ sở để phân bit các tn công vi các loại lưu lượng khác.
c- Nếu m tt c các cng (port) trên firewall thì firewall s hoàn toàn b hiu
hoá.
d- Tt c đều đúng.
Câu 29.
ng dụng nào sau đây chức năng thay đổi đa ch IP ca tt c các gói d liệu đi qua
nó: