Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Chỉnh lưu
lượt xem 64
download
Bài giảng "Điện tử công suất - Chương 2: Chỉnh lưu" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu, chỉnh lưu một pha, chỉnh lưu bán kỳ, chỉnh lưu toàn kỳ, chỉnh lưu cần, hiện trùng dẫn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Chỉnh lưu
- CHƯƠNG 2: CHỈNH LƯU GIỚI THIỆ GIỚ THIỆU o GIỚI THIỆU Chỉnh lưu là bộ chuyển đổi điện AC sang DC o CHỈNH LƯU MỘT PHA Chỉnh lưu có hai loại: 1. Chỉnh lưu bán kỳ • Chỉnh lưu không điều khiển: khiển: Diode • Chỉnh lưu có điều khiển: khiển: SCR 2. Chỉnh lưu toàn kỳ Được ứng dụng để điều chỉnh tự động cho các 3. Chỉnh lưu cầu mạch sau: Nạp accu, hàn điện, mạ điện, điện 4. Hiện tượng trùng dẫn phân, điều khiển động cơ DC, truyền động điện … 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ CHỈ LƯU MỘ MỘT PHA CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R Chỉnh lưu một pha được chia ra thành các dạng A S E mạch sau: v1 v2 R • Chỉnh lưu bán kỳ F vo • Chỉnh lưu toàn kỳ u vO v2 = VM sin ωt • Chỉnh lưu cầu (toàn phần và bán phần) phần) io Trong mạch chỉnh lưu dùng SCR khi góc kích 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 bằng 0 mạch trở về chỉnh lưu Diode. 11:28 AM 11:28 AM 4 1
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R o Tải R A S E A S E v1 v2 v1 v2 R R F F vo vo u v2 = VM sin ωt u vO v2 = VM sin ωt ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 5 11:28 AM 6 CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R o Tải R A S E A S E v1 v2 v1 v2 R R F F vo vo u vO v2 = VM sin ωt u vO v2 = VM sin ωt io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 7 11:28 AM 8 2
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R o Tải R A S E A S E V VM V AV = M (1 + cos α ) V AV = (1 + cos α ) v1 v2 2π v1 v2 2π R R F F vo vo u vO v2 = VM sin ωt u vO v2 = VM sin ωt io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 9 11:28 AM 10 CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ Tính toán cho tải (SCR): Tính toán cho tải (SCR): VM • Điện thế tải trung bình: VAV = (1 + cos α ) • Điện thế hiệu dụng: V = VM α sin 2α 1 − + 2π RMS 2 π 2π 1/ 2 1/ 2 VAV V • Dòng hiệu dụng: I α sin 2α α sin 2α • Dòng trung bình qua tải: I AV = = M (1 + cos α ) RL 2πRL RMS = VM 2RL 1 − + π 2π = IM 2 1 − + π 2π 2 VRMS V 2 α sin 2α • Công suất trung bình trên tải: P AV = V AV I AV • Công suất hiệu dụng: P RMS = I RMS 2 RL = RL = M 1 − + 4 RL π 2π VM VM 1 α sin 2α • Chú ý: khi α=0 (diode), ta có: V AV = π ; I AV = πRL • Hệ số công suất: pF = PRMS VRMS I RMS S = Vi I i = 1 − + 2 π 2π 11:28 AM 11:28 AM 3
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R (khi α=0) Tính toán cho một (SCR): A D E v1 v2 • Dòng đỉnh qua mỗi SCR: I M _1SCR = I M _ tai R F VAV • Dòng trung bình qua mỗi SCR: I AV _ 1SCR = I Av _ tai u vO v2 = VM sin ωt • Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR: ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 V RM _ 1SCR = V M _ nguon 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R (khi α=0) o Tải R (khi α=0) D D A E A E v1 v1 v2 v2 R R F F VAV VAV u vO v2 = VM sin ωt u vO v2 = VM sin ωt io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 11:28 AM 11:28 AM 4
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R (khi α=0) o Tải R (khi α=0) D D VM A E A E V AV = v1 v2 v1 v2 π R R F F VAV VAV u vO v2 = VM sin ωt u vO v2 = VM sin ωt io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R (khi α=0) D VM A E V AV = Tính toán cho tải (Diode): v1 v2 π R VM VM F • Điện thế tải trung bình: VAV = (1 + cos α ) VAV = VAV 2π π u vO v2 = VM sin ωt VM VM • Dòng trung bình qua tải: I AV = 2πRL (1 + cos α ) I AV = πRL io 0 π 6 π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt • Công suất trung bình trên tải: PAV = V AV I AV 3 2 3 6 6 3 2 3 6 11:28 AM 11:28 AM 5
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ Tính toán cho tải (Diode): Tính toán cho một (Diode): • Điện thế hiệu dụng: VRMS = VM • Dòng đỉnh qua mỗi Diode: I M _1DIODE = I M _ tai 2 • Dòng hiệu dụng: I RMS = VM 2 RL I = M 2 • Dòng trung bình qua mỗi Diode: I AV _1DIODE = I AV _ tai • Công suất hiệu dụng: PRMS = I RMS 2 RL • Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi Diode: • Hệ số công suất: pF = PRMS VRMS I RMS = = 1 VRM _ 1DIODE = VM _ nguon S Vi I i 2 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải L o Tải L A S E A S E V1 V1 V2 V2 L L F F W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt u vO u vO 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α 11:28 AM 23 11:28 AM 24 6
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải L o Tải L A S E A S E V1 V1 V2 V2 L L F F W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt u vO u vO 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 25 11:28 AM 26 CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải L o Tải L A S E A S E V1 V1 V2 V2 L L F F W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt W®t =Li2/2 v2 = VM sin ωt u vO u vO io io 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α eL =-L.(di/dt) 11:28 AM 27 11:28 AM 28 7
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải L A S E Tính toán cho tải (SCR): V1 V2 VM L I AV = [(β − α ) cosα + (sin α − sin β )] • Phương trình dòng tức thời qua cuộn cảm: F 2πLω ωt VM V v2 = VM sin ωt sin ωtdωt = M (cos α − cos ωt ) Lω α∫ W®t =Li2/2 i (ωt ) = Lω u vO • Tính dòng tải trung bình: io VM I AV = [(β − α ) cos α + (sin α − sin β )] 2πLω 0 π 6 π 3 π 2 2π 3 5π π 6 7π 6 4π 3 3π 2 5π 11π 3 6 2π ωt • Chú ý: khi β=π I AV = VM [π cos α − α cos α + sin α ] α 2πLω eL =-L.(di/dt) Nếu thêm ĐK α=0 thì I AV = VM (TH Diode) 2 Lω 11:28 AM 29 11:28 AM CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải L o Tải R-L D A S E A E VM I AV = U1 U2 2 Lω V1 V2 L F v2 = VM sin ωt R L W®t =Li2/2 F v2 = VM sin ωt u vO u vO io 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 eL =-L.(di/dt) 11:28 AM 31 11:28 AM 32 8
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R-L o Tải R-L A S E A S E V1 V1 V2 V2 R L R L F v2 = VM sin ωt F v2 = VM sin ωt u vO u vO 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 33 11:28 AM 34 CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R-L o Tải R-L A S E A S E V1 V1 V2 V2 R L R L F v2 = VM sin ωt F v2 = VM sin ωt u vO u vO 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 35 11:28 AM 36 9
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Tải R-L −R o Tải R-L −R V (ωt −α ) VM (ωt −α ) A S E i (ωt ) = M sin (ωt − Φ ) + sin (Φ − α )e Lω A S E i (ωt ) = sin (ωt − Φ ) + sin (Φ − α )e Lω Z Z V1 Lω R V1 Lω R V2 sin Φ = cos Φ = V2 sin Φ = cos Φ = Z Z Z Z R L R L F v2 = VM sin ωt F VM v2 = VM sin ωt u vO u vO I AV = (cos α − cos β ) 2πR io io 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α eL =-L.(di/dt) 11:28 AM 37 11:28 AM 38 CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Trường hợp Diode dập S Tính toán cho tải: U1 U2 iT R L VM • Điện thế tải trung bình: V = (cos α − cos β ) Không có diode iD0 2π AV xả năng lượng v2 = VM sin ωt VM • Dòng trung bình qua tải: I AV = (cos α − cos β ) u vO 2πR io V • Khi β=π: V AV = M (1 + cos α ) 2π trường hợp tải R. 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 VM α • Khi β=α+2π ta có: V AV = πR cos α eL =-L.(di/dt) 11:28 AM 11:28 AM 40 10
- CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ o Trường hợp sử dụng diode dập o Trường hợp Diode dập S U1 U2 iT • Dòng trung bình qua Diode dập: R L α +π V α +π Có diode xả năng iD0 ID = I LDC = M (1 + cos α ) D0 2π 2πR 2π lượng • Điều kiện để có dòng qua diode là cực đại là: u v v2 = VM sin ωt O dI D (1 + cos α ) − (α + π )sin α VM = 2πR = 0 io dα 2π 1 + cosα = (α + π )sin α 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 α 3 2 3 6 6 3 2 3 6 • Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị eL =-L.(di/dt) ta được: 11:28 AM 41 11:28 AM CHỈNH LƯ 1. CHỈ LƯU BÁN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Trường hợp Diode dập o Tải R (SCR) A S1 Đồ thị cho trị số góc kích bằng 300 hay V2 V1 R E diode dẫn trong thời khoảng: F S2 V2 (α + π ) = 30 0 + 180 = 210 0 0 B v AF = VM sin ωt (α +π)sinα u S1 V 3 210 V vO = M 1 + = 0,54 M 1,85 1+ cosα I D max πR 2 360 πR ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π α 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 00 300 600 900 1200 1500 1800 11:28 AM 43 11:28 AM 44 11
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R (SCR) o Tải R (SCR) A S1 A S1 V2 R E V2 R E V1 V1 F S2 F S2 V2 V2 B v AF = VM sin ωt B v A = VM sin ωt u S1 S2 vBF = −v AF u S1 S2 vB = −v AF vO vO ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α 11:28 AM 45 11:28 AM 46 CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R (SCR) o Tải R (SCR) A S1 A S1 V2 R E V2 R E V1 V1 F S2 F S2 V2 V2 B v AF = VM sin ωt B v AF = VM sin ωt u S1 S2 vBF = −v AF u S1 S2 vBF = −v AF vO vO io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α α 11:28 AM 47 11:28 AM 48 12
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R (SCR) o Tải R (SCR) A S1 A S1 V2 R E V2 R E V1 V1 F S2 F S2 V2 V2 B v AF = VM sin ωt B v AF = VM sin ωt u S1 S2 vBF = −v AF u S1 S2 vBF = −v AF vO vO io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α α α 11:28 AM 49 11:28 AM 50 CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R (SCR) o Tải R (SCR) A S1 A S1 VM V2 R E V2 R E V AV = (1+ cos α ) V1 F V1 F π S2 S2 V2 V2 B v AF = VM sin ωt B v AF = VM sin ωt u S1 S2 vBF = −v AF u S1 S2 vBF = −v AF vO vO io io ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α α α 11:28 AM 51 11:28 AM 52 13
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ Tính toán cho tải (SCR): Tính toán cho tải (SCR): VM • Điện thế tải trung bình: VAV = (1+ cos α ) • Điện thế hiệu dụng: VRMS = VM α sin 2α 1 − + π 2 π 2π VAV VM • Dòng hiệu dụng: I α sin 2α I M α sin 2α • Dòng trung bình qua tải: I AV = = RL πRL (1 + cosα ) RMS = VM 1 − + 2 RL π 2π = 1 − + 2 π 2π VM2 α sin 2α • Công suất trung bình trên tải: P AV = V AV I AV • Công suất hiệu dụng: P RMS = I RMS 2 RL = 1 − + 2 RL π 2π 2VM 2VM α sin 2α • Chú ý: khi α=0 (diode), ta có:V AV = π ; I AV = πRL • Hệ số công suất: pF = PRMS VRMS I RMS S = Vi I i = 1 − + π 2π 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải L VM Tính toán cho một (SCR): A S1 I AV = [(β − α ) cos α − (sin β − sin α )] πLω V2 L E V1 • Dòng đỉnh qua mỗi SCR: I M _1SCR = I M _ tai F S2 v AF = VM sin ωt vBF = −v AF V2 B I Av _ tai • Dòng trung bình qua mỗi SCR: I AV _ 1SCR = u vO 2 io • Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR: 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 VRM _ 1SCR = 2VM _ nguon α eL =-L.(di/dt) 11:28 AM 11:28 AM 56 14
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải L o Tải L Dòng gián đoạn và liên tục: Vì các ngắt điện bán • Dòng trung bình qua tải: dẫn chỉ làm nhiệm vụ đóng ngắt mạch, một cách VM tổng quát I AV = [(β − α ) cos α − (sin β − sin α )] πLω • Khi các SCR dẫn điện (đóng mạch): áp ra sẽ có • Chú ý: dạng áp của áp vào, trong các bộ chỉnh lưu là hình sin. Khi β=π (không liên tục): • Khi SCR khóa (ngắt mạch): dòng qua tải bằng I AV = VM [(π − α ) cosα + sin α ] πLω không, áp ra sẽ phụ thuộc đặc tính tải: Bằng 0 nếu tải R-L. Khi β=π+α (dẫn liên tục): Bằng sức phản điện khi tải là động cơ, accu. I AV = VM [(π cos α + 2 sin α )] Bằng áp trên tụ khi tải có điện dung song song. πLω 11:28 AM 11:28 AM CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra gián ñoạn β
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra gián ñoạn β
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra gián ñoạn β
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α S1 S1 A A U2 R L E U2 R L E U1 U1 F F U2 S2 U2 S2 B v2 = VM sin ωt B v2 = VM sin ωt u vO u vO 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 69 11:28 AM 70 CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α S1 S1 VM −R (ωt −α ) A A i (t ) = (sin ωt − Φ ) + sin (Φ − α )e Lω U2 R U2 R Z U1 L E U1 L E Lω R sin Φ = cos Φ = F F Z Z U2 S2 U2 S2 B v2 = VM sin ωt B v2 = VM sin ωt u vO u vO io 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α 11:28 AM 71 11:28 AM 72 18
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α o Tải R-L: dòng ra liên tục β=π+α π+α S1 V −R (ωt −α ) A i (t ) = M (sin ωt − Φ ) + sin (Φ − α )e Lω U2 R Z • Dòng i(t) : U1 L E Lω R sin Φ = cos Φ = VM − R (ωt −α ) F Z Z i (t ) = sin (ωt − Φ ) + sin (Φ − α )e Lω U2 S2 Z B v2 = VM sin ωt I AV = VM cos α • Hệ thức liên hệ giữa góc kích và góc tắt: u vO πR R − ( β −α ) io sin (β − Φ ) = sin (α − Φ )e Lω VM • Trị số trung bình hiệu điện thế: V AV = (cos α − cos β ) π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 2VM α 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 cos α VAV = π 2VM • Trị số trung bình dòng điện: I AV = Rπ cos α 11:28 AM 73 11:28 AM CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Trường hợp sử dụng diode dập o Trường hợp sử dụng diode dập A S1 A S1 v AF = VM sin ωt v2 R v1 v2 R F L v2 = VM sin ωt v1 F L E vBF = −v AF E Không có diode Có diode xả D0 v2 v2 S2 xả năng lượng v S2 vBF = −v AF năng lượng u O B B u S1 S2 vO io io ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 α α α 11:28 AM 75 11:28 AM 76 19
- CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Trường hợp Diode dập o Trường hợp Diode dập • Dòng trung bình qua Diode dập: 74 Khi có Diode dập dẫn (1 + cos 74 ) 0 V = M 0 180 dòng cảm ứng, góc tắt sẽ I πR D max 0 α α VM ID = I AV = (1 + cos α ) là β=π. Dòng qua diode π π Rπ = 0,26 V = 0,26 I M πR LDC • Điều kiện để có dòng qua diode là cực đại là: dập trong khoảng từ π dI D dI V (1 + cos α ) − α sin α đến π+α hay π+α–π=α =0⇒ D = M = 0 dα dα πR π 2 1 + cosα Đồ thị cho trị số α sin α 1 + cos α = α sin α góc kích bằng 740 • Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị 740 hay diode dẫn trong thời khoảng ta được: 300 600 900 1200 1500 1800 α 11:28 AM 11:28 AM 78 CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ CHỈNH LƯ 2. CHỈ LƯU TOÀN KỲ o Tải R (Diode) v AF = VM sin ωt o Tải R (Diode) v AF = VM sin ωt A D1 A D1 U v2 F R i1 vBF = −v AF U v2 F R i1 vBF = −v AF E E 1 v2 D2 i2 1 v2 D2 i2 B B u u vO ωt ωt 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 0 π π π 2π 5π π 7π 4π 3π 5π 11π 2π 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 11:28 AM 11:28 AM 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 1 - TS. Nguyễn Tiến Ban
62 p | 140 | 26
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 1 - TS. Trần Trọng Minh
55 p | 135 | 20
-
Bài giảng Điện tử công suất: Tổng quan điện tử công suất (p2) - PGS.TS Lê Minh Phương
12 p | 133 | 15
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương mở đầu - TS. Nguyễn Tiến Ban
35 p | 109 | 14
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 5: Nghịch lưu độc lập và biến tần
21 p | 99 | 12
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 1 - Lê Văn Doanh
43 p | 48 | 10
-
Bài giảng Điện tử công suất – Chương 1: Các linh kiện bán dẫn (slide)
45 p | 62 | 8
-
Bài giảng Điện tử công suất và điều khiển động cơ: Chương 2 - Nguyễn Thị Hồng Hạnh
25 p | 111 | 8
-
Bài giảng Điện tử công suất và điều khiển động cơ: Chương 4 - Nguyễn Thị Hồng Hạnh
9 p | 80 | 7
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 2 - Lê Văn Doanh
7 p | 40 | 7
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 7: Điều khiển động cơ một chiều và xoay chiều dùng bán dẫn
19 p | 64 | 6
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 6: Bộ nguồn bán dẫn một chiều
12 p | 58 | 6
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 1: Mở đầu
15 p | 58 | 6
-
Bài giảng Điện tử công suất – Chương 0: Nhập môn
46 p | 48 | 5
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 4: Bộ biến đổi áp một chiều
18 p | 68 | 5
-
Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng (Mạch điện tử công suất, điều khiển và ứng dụng) - Chương 3: Bộ biến đổi điều khiển pha
19 p | 46 | 5
-
Bài giảng Điện tử công suất: Mở đầu
6 p | 12 | 3
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chỉnh lưu không điều khiển - 3 pha
9 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn