ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tài liệu tham khảo

• Điện tử công suất – Lê Văn Doanh • Giáo trình điện tử công suất – Nguyễn Văn Nhờ • Điện tử công suất – Nguyễn Bính

dqvinh@dng.vnn.vn 0903 586 586

CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

1.1 Khái niệm chung

Điện tử Công suất lớn

Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực – công suất lớn

Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất

• Công suất: nhỏ – lớn • Chức năng: điều khiển – đóng cắt dòng điện công suất lớn

Động lực Điều khiển

Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện – các van IC

IB

• Thời điểm • Công suất

Transistor điều khiển: Khuyếch đại

IC

R

UCE = UCE1

B

iC

U R

a

b

U

C

iB

UCE = U - RIC

IB2 > IB1

A

uCE

IB1 > 0

B

A

E

IB = 0

iE

uBE

U

UCE1

IB2

UBE < 0

IB

UCE

Transistor công suất: đóng cắt dòng điện

Đặc tính Volt – Ampe của van công suất lý tưởng

i

b i

c a điều khiển

u

d

u

Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất

• Các bộ biến đổi công suất • Các bộ khóa điện tử công suất lớn

Chỉnh lưu

• BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX) • Biến tần BBĐ điện áp một chiều (BĐXA)

Nghịch lưu

1. 2. Các linh kiện điện tử công suất

1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn:

Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện

Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm

J

+ + + + - - - -

P N + - - - - + + +

- - - - + + + +

+ + + - - -

+ - - - + + P N

Miền bão hòa - Cách điện

- - - + + +

Phân cực ngược

N P

+ + + - - -

+

-

+ - - - + +

Miền bão hòa - Cách điện

- - - + + +

N P

+ -

+

-

- +

Miền bão hòa - Cách điện

- +

Phân cực thuận

N P

+

+ + + - - -

-

+ - - - + +

Miền bão hòa - Cách điện

+

- - - + + +

-

i

1.2.2 Diode

uF

iF

Cấu tạo, hoạt động

A

K

NP

Katode K

Anode A

iR

Hướng thuận

uR

Hướng ngược

R: reverse – ngược F: forward – thuận

Đặc tính V – A

Nhánh thuận – mở

Diode lý tưởng

Hai trạng thái: mở – đóng

IF [A]

i

Nhánh ngược – đóng

100

Diode thực tế

Nhánh thuận – mở

50

UR [V]

UF [V]

U[BR]

1

1,5

800

400

0

Nhánh ngược – đóng

o

u

T

20

R

o

=

r R

T

F

30

= 160 C j = 30 C j

dU dI

R

r = F

URRM

dU dI

F

IR [mA]

URSM

UTO: điện áp rơi trên diode

điện trở thuận trong diode

điện trở ngược trong diode UBR: điện áp đánh thủng

Đặc tính động của diode

I

L

S

UK

• UK: Điện áp chuyển mạch • trr: Thời gian phục hồi khả năng đóng • irr: Dòng điện chuyển mạch – phục hồi

+

-

rrt

: điện tích chuyển mạch

dt

Q r

i rr

S g n ó Ð

∫=

0

iF

iF

trr

I = F i

0,1 irrM

O

t

irr

M

iR

Quá áp trong

r r i

iR

irr

Qr

uF

t

O

Uk

uR = Uk

uRM

uR

Bảo vệ chống quá áp trong

V

Mở

Đóng

R

C

t

O

iRC

uR

L

V

irr

iRC t

O

iL

Uk

irr

Uk

+

-

i

i

i

=

+

L

rr

RC

u

U

L

=

R

k

di L dt

Các thông số chính của diode

IF [A]

Điện áp:

100

Nhánh thuận – mở

50

UR [V]

UF [V]

U[BR]

1

1,5

800

400

0

• Giá trị điện áp đánh thủng UBR • Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: URRM • Giá trị cực đại điện áp ngược không lập lại: URSM

Dòng điện - nhiệt độ làm việc

Nhánh ngược – đóng

o

T

20

o

T

30

= 160 C j = 30 C j

URRM

IR [mA]

URSM

• Giá trị trung bình cực đại dòng điện thuận: IF(AV)M • Giá trị cực đại dòng điện thuận không lập lại: IFSM

Diode thực tế: IDB30E60 – Infineon Technologies

1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT) (Bipolar Transistor)

Cấu tạo, hoạt động

C

C

P

N

B

N

B

P

P

N

E

E

R

R

iC

iC

U

U

C

C

iB

iB

uEC

uCE

B

B

E

E

iE

iE

uEB

uBE

Đặc tính Volt – Ampe

Miền mở bão hòa

IC

UCE = UCE1

Mở

B

U R

a

b

UCE = U - RIC

IB2 > IB1

A

• Đặc tính ngoài IC = f(UCE) • Đặc tính điều khiển IC = f(IB)

IB1 > 0

A

IB = 0

Đóng

U

UCE1

IB2

UBE < 0

IB

UCE

Miền đóng bão hòa

a)

ICE

UBR(CE0)

IB = 0

UBR(CER)

UBR(CES)

UBR(CEU)

ICE0 ICER ICES ICEU

O

UCES

UCE0

UCER

UCEU

b)

UCE c)

RB

RB

ICEU

-

+

+

-IB

UBE

-IB

UBE

+

-

-

• 0 … Hở mạch B – E (IB = 0) • R … Mạch B – E theo hình b) • S … Ngắn mạch B – E (RB →0) • U … Mạch B – E theo hình c)

Quá trình quá độ của transistor

iB

IB

0.9IB

0.1IB

O

t

tr

td

ts

tf

iC

uCE

0.1IC

0.1IC

0.9IC

IC

O

ton

toff

Mạch trợ giúp đóng mở

Các thông số chính

Điện áp:

• Giá trị cực đại điện áp colector – emitor UCE0M khi IB = 0 • Giá trị cực đại điện áp emitor – bazơ UEB0M khi IC = 0

Dòng điện: Giá trị cực đại của các dòng điện IC, IB, IE

(Điện tử công suất – Nguyễn Bính)

Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) – ON Semiconductor

1.2.4 Transistor trường MOSFET

(Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor)

D

D

N

N

iD

P

P

N

N

S

G

OXID

S

G

OXID

uGS

D

D

iD

G

G

uDS

uGS

S

S

Đặc tính động

D

R

CGD

iD

+

RG

G

on

CDS

+

-

uGS

uDS

S

CGS

U

off

-

UG

GS

0.9UG

UG

UGS(th)

0.1UG

t

uDS

0.9U

iD

0.9U

U

0.1U

tr

tf

td(on)

td(off)

toff

ton

MOSFET thực tế - 19MT050XF – International Rectifier

1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor

C

C

G

G

E

E

iC

Đặc tính động

R

C

RG

on

U

G

E

off

uCE

UG

uGE

0.9UG

UG

uGE

UGE(th)

0.1UCM

t

uCE

iC

U

0.9ICM

ICT

0.1ICM

ICM

0.1ICM

tr

tf

td(on)

td(off)

ton

toff

IGBT thực tế 1MB-30-060 – Fuji Electric

1.2.6 Thyristor

Cấu tạo – Hoạt động

A

A

A

i

i1

P

u R

G

G

i2

N P

N P

J1 J2 J3

P N P N

N

G iG

uAK

K

K

K

uR

Trạng thái: • Mở • Đóng • Khóa

iR

Hướng ngược

iG

Ký hiệu

uG

A

K

• T: Thuận • D: Khóa • R: Ngược

Hướng thuận

iT iD uT uD

Điều kiện để mở Thyristor

• UAK > 0 • Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển.

Điều kiện để đóng Thyristor

Đặt điện áp ngược lên A – K

Đặc tính Volt - Ampe

Nhánh thuận – mở

Thyristor lý tưởng

Ba trạng thái: đóng – mở – khóa

Nhánh ngược – đóng

i

Thyristor thực tế

[A]

10 2

IT

10

Nhánh thuận – mở

ID

1

UBR: điện áp ngược đánh thủng UBO: điện áp tự mở của thyristor UTO: điện áp rơi trên Thyristor

Nhánh khóa – khóa

IL

10 -1

IN

IG = 0

10 -2

[V]

UR

IH: Dòng duy trì (holding) IL: Latching

IG = 25 mA

10 -3

2

3

10

10

10

1

U[BR]

2

u Nhánh khóa – khóa

Các thông số chính

3

1

10

10

10

U[BR]

IG = 0

-3

10

[V]

UT

UD

U[TD]

-2

10

IG = 25 mA

-1

Tương tự như diode. URRM = UDRM

[A]

IR

10

Nhánh ngược – đóng

Đặc tính điều khiển của thyristor:

Ψ

iG

40

iG

IG

ωt

R

UG[V] 30

uG

U

(PGM)Ψ=π/12

20

(PGM)Ψ=π/6

UG=U-RIG

iG

-400C

UGT

O

1

2

IG[A]

IGT

0

t

Đặc tính động

Tổn thất công suất khi mở thyristor

Mở thyristor

Khóa thyristor

A

uD

+

P

J1

N

t

O

G

J2

C uD

P

J3

iC

N

iC

-

iC

t

O

K

Đóng thyristor

toff

• Bảo vệ quá áp trong • Thời gian đóng thyristor – Góc an toàn

Thyristor thực tế - 22RIA SERIES – International Rectifier

1.2.7 GTO Gate Turn Off Thyristor

A

A

P

J1

iFG

G

N P

J2 J3

N

iRG

G

ur (uD)

uFG

ir (iD)

iRG

K

uRG

K

Đặc tính động

Mở GTO

tgd

tgr

uD

ir

UD

0.9UD

0.1UD

t

O

tgt

IFG÷10Α

iFG

0.2IFG

O

Đóng GTO

tgs

iT

tgf

uD

IT=I

Mạch trợ giúp

0.9IT

ITQ

UDP

iD

O

t

uD

I

tgq

ttq

L

iT

iRG

O

iRG

uRG

IRG

uRG

iRG

uRG

QGQ

GTO thực tế - FG3000FX-90DA – Misubishi Electric

1.2.8 Triac

Hướng ngược

Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa

Dòng điện và điện áp cực điều khiển

Hướng thuận

Dòng điện thuận Dòng điện khóa

Điện áp thuận Điện áp khóa

Đặc tính Volt - Ampe

Nhánh mở

UG > 0; IG > 0

Nhánh khóa

UD > 0

UG < 0; IG < 0

UG > 0; IG > 0

UDR > 0

UG < 0; IG < 0

Nhánh khóa

Nhánh mở

Triac thực tế - 2N6344 - ON Semiconductor