ươ Ch ng 5
ấ ủ Hành vi c a lãi su t
ế ố
ế ị
ầ
ả
Các y u t
quy t đ nh C u tài s n
ồ ự
ổ
ượ
ở ữ
ở
c s h u b i các cá
• Wealth (C a c i) ả
ủ ả : T ng ngu n l c đ ả
ồ nhân, bao g m c tài s n
ợ ứ ỳ ọ
ỳ ọ
ủ
: L i t c k v ng c a
• Expected Return (L i t c k v ng) ớ
ợ ứ ả
ả
ả
ờ tài s n trong 1 kho n th i gian so v i tài s n khác
ủ
ứ
ề
ắ
ớ ợ
i
• Risk (R i ro) ắ : M c đ không ch c ch n g n li n v i l ộ ậ
ộ ả
ắ ả
ớ
nhu n trên m t tài s n so v i các tài s n khác
ố
ộ
ự ễ ặ
ể ế
ề
ả
ớ
• Liquidity (Thanh kho n)ả : S d dàng và t c đ mà tài ả s n có th bi n thành ti n m t so v i các tài s n khác
52
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ế ự
ầ ư
ụ
ọ Lý thuy t l a ch n danh m c đ u t
ả ử
ế ố
ổ
Gi
s các y u t
khác không đ i:
ủ
ự
ề
ả
ầ
ả
1. S gia tăng trong c a c i làm tăng c u v tài s n
ợ ứ
ượ ừ ộ
ẽ
ự ế i t c d ki n thu đ
ả m t tài s n s làm
c t
ầ
ả
2. S gia tăng trong l ề ượ ng c u v tài s n
ự tăng l
ứ ủ
ủ
ủ
ớ
ộ
ả 3. Khi m c r i ro c a m t tài s n tăng so v i m c r i ro c a các tài ẽ ả
ượ
ề
ả
ầ
ứ ủ s n khác, l
ng c u v nó s gi m
ứ ủ
ủ
ủ
ả
ộ
ớ
4. Khi tính thanh kho n c a m t tài s n tăng so v i m c r i ro c a ề
ả ượ
ẽ
ầ
ng c u v nó s tăng
ả các tài s n khác, l
53
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ướ ự
ủ ầ
ả ứ
ả
c s thay
ả ổ ủ
B ng 1: Ph n ng c a c u tài s n tr đ i c a Wealth, Expected Returns, Risk, và Liquidity
54
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ị ườ
ầ
ế
Cung – c u trong th tr
ng trái phi u
ớ ấ • V i m c giá th p h n (lãi su t cao h n), gi ơ đ nh
ứ ế ố ơ ả ị ầ ng c u trái
ấ ổ ượ khác không thay đ i, l ị ệ ả ơ ố các y u t ế phi u cao h n: m i quan h ngh ch đ o
ớ ấ ấ ơ
ả ị đ nh ế ng cung trái phi u
55
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
• V i m c giá th p h n (lãi su t cao h n), gi ơ ổ ượ khác không đ i, l ệ ứ ế ố ơ ự ấ ộ các y u t ố th p h n: m t m i quan h tích c c
ế
ầ
Hình 1: Cung – c u trái phi u
56
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ị ườ
ằ
Th tr
ng cân b ng
ọ • X y ra khi s l
ằ ả ầ ườ ẵ i s n sàng mua i s n sàng
ườ ẵ ng mà m i ng ọ ấ ị ở ộ (c u) b ng v i s l bán (cung)
ằ ấ ị
ư ầ ế ố ượ ớ ố ượ ng mà m i ng ứ m t m c giá nh t đ nh • Bd = Bs đ nh nghĩa cho giá cân b ng và lãi su t. • Khi Bd > Bs , d c u, giá trái phi u tăng và lãi
ấ ẽ ả su t s gi m
ư ế ả • Khi Bd < Bs , d cung, giá trái phi u gi m và lãi
57
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ấ ẽ su t s tăng
ự
ổ
ấ
ằ
S thay đ i trong lãi su t cân b ng
ị
ị
ẻ
ế ầ
ườ ả
ng c u trái phi u: ườ
ế ng c u trái phi u d ch chuey n
ấ
ề
ạ
ế
ơ ợ ứ
ng lai cao ể
ế
ầ
i t c trái phi u dài h n, c u trái phi u d ch chuy n sang
ỳ ọ
ự
ạ
ỳ ọ
ế
ế
ể
ị
ấ ầ i t c k v ng trái phi u, c u trái phi u d ch chuy n
ủ
ế
ẽ
ầ
ể
ị ự
ế
ẽ
ế
ể
ầ
ị
ể ầ D ch chuy n đ •Wealth: c a c i tăng, đ ủ sang ph iả •Expected Returns: k v ng v lãi su t trong t ươ ỳ ọ ị h n l trái •Expected Inflation: s gia tăng trong l m phát k v ng th p ơ ợ ứ h n l sang trái •Risk: s gia tăng trong r i ro c a trái phi u s làm cho c u ự ủ ế trái phi u d ch chuy n sang trái •Liquidity: s gia tăng tính thanh kho n c a trái phi u s làm ả ủ ph iả cho c u trái phi u d ch chuy n sang
58
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ự ị
ể
ườ
ầ ng c u trái
Hình 2: S d ch chuy n đ phi uế
59
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ả ố ể ị ườ ầ làm d ch chuy n đ ng c u
510
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
B ng 2: Các nhân t trái phi uế
ể
ị
ườ
ế
D ch chuy n đ
ng cung trái phi u
ầ ư ự ố • L i t c k v ng c a v n đ u t
ỳ ọ ỳ ọ ị : S gia tăng trong ể ườ ng cung
ợ ứ ợ ứ l i t c k v ng s làm d ch chuy n đ ế trái phi u sang ủ ẽ ph iả
ạ ự
ườ ế ẽ • Lm phát k v ng: S gia tăng trong l m phát k ỳ ạ ể ng cung trái phi u
ỳ ọ ị ọ v ng s làm d ch chuy n đ sang ph iả
• NSNN: S gia tăng trong thâm h t NSNN s làm
511
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ị ườ ụ ế ự ể d ch chuy n đ ng cung trái phi u sang ẽ ph iả
ể
ị
ả ườ
ố làm d ch chuy n ế
B ng 3: Các nhân t đ
ng cung trái phi u
512
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ể
ị
ườ
ng cung trái
Hình 3: D ch chuy n đ phi uế
513
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ớ ự
ổ
ả ứ ỳ ọ
Hình 3: Ph n ng v i s thay đ i trong ạ l m phát k v ng
514
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ỳ ọ ạ
Source: Expected inflation calculated using procedures outlined in Frederic S. Mishkin, “The Real Interest Rate: An Empirical Investigation,” CarnegieRochester Conference Series on Public Policy 15 (1981): 151–200. These procedures involve estimating expected inflation as a function of past interest rates, inflation, and time trends.
515
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
Hình 5: L m phát k v ng và LS (ThreeMonth Treasury Bills), 1953–2011
ớ ử ở ộ
ỳ
ả ứ Hình 6: Ph n ng v i s m r ng chu k kinh doanh
516
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ỳ
Source: Federal Reserve: www.federalreserve.gov/releases/H15/data.htm.
517
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
Hình 7: Chu k kinh doanh và LS (ThreeMonth Treasury Bills), 1951–2011
ề ệ ầ : Lý
Keynesian model that determines the equilibrium interest rate
in terms of the supply of and demand for money.
There are two main categories of assets that people use to store
their wealth: money and bo
nds. s
d
d
s
+
d
d
s
Total wealth in the economy = B M = B + M s Rearranging: B B = M M
s
d
If the market for money is in equilibrium (M = M ),
s
d
then the bond market is also in equilibrium (B = B ).
518
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ị ườ ng ti n t ả ế ư Cung và c u trong th tr thuy t a thích thanh kho n
ị ườ
ề ệ
ằ Hình 8: Cân b ng trong th tr
ng ti n t
519
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ế ư
ầ ề C u ti n trong Lý thuy t a thích thanh kho nả
ệ
ợ ứ
ủ ầ
ề ề ng c u ti n gi m
520
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
• Khi lãi su t tăng: ấ – Chi phí c h i c a vi c gi ữ ề ơ ộ ủ ti n tăng… – L i t c k v ng c a ti n gi m ỳ ọ ả ả ượ …do đó l
ổ ế ư ấ
ằ Thay đ i lãi su t cân b ng trong lý thuy t a thích thanh kho nả
ự ị ề ể ầ S d ch chuy n c u ti n:
ậ
ườ ứ ị ầ ậ : M c thu nh p ng c u d ch
ơ ể •Income Effect (Hi u ng thu nh p) ệ ứ ề ầ cao h n làm tăng c u ti n và đ ả chuy n sang ph i
ệ ứ ầ ườ ứ ề ị ự : S gia ầ ng c u d ch
521
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ể •PriceLevel Effect (Hi u ng m c giá) ứ tăng m c giá làm tăng c u ti n và đ ả chuy n sang ph i
ổ ế ư ấ
ằ Thay đ i lãi su t cân b ng trong lý thuy t a thích thanh kho nả
ự ị ề ể S d ch chuy n cung ti n:
ả ị ề ượ ề ở ỉ •Gi đ nh cung ti n đ c đi u ch nh b i NHTW
ự ng
522
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ể ị •S gia tăng trong cung ti n do NHTW kh i x ườ ẽ s làm d ch chuy n đ ở ướ ề ả ề ng cung ti n sang ph i
ổ ố ổ làm thay đ i
523
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ợ ầ ừ ề ả B ng 4: T ng h p các nhân t cung và c u ti n LS t
ổ ủ
ủ ậ
ướ ự ả ứ Hình 9: Ph n ng c a LS tr c s ứ thay đ i c a thu nh p và m c giá
524
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ướ ự c s
ổ ủ
ả ả ứ Hình 10: Ph n ng c u LS tr ề thay đ i c a cung ti n
525
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ệ ứ
ệ ứ
ạ
ỳ ọ
ứ Hi u ng m c giá và hi u ng l m phát k v ng
ộ ự
ứ
ứ
ề
• M t s tăng lên trong cung ti n s làm gia tăng m c giá và kéo m c ẽ
ế
ự
ề
ấ tăng lên. Do đó, lãi su t tăng do s gia tăng
ứ
ủ giá chung c a n n kinh t trong m c giá
ệ ứ
ứ
ứ
ừ
ả
ẫ
• Hi u ng m c giá v n x y ra th m chí khi m c giá đã ng ng tăng ậ
ấ ở
ườ
ẽ
• S gia tăng trong m c giá s làm tăng lãi su t b i vì ng
ứ ứ
ỳ ọ
ừ
ạ
ỳ ọ ự i ta k v ng ẽ ờ ề ạ l m phát tăng. Khi m c giá ng ng tăng, k v ng l m phát s tr v zero
ỉ ế ụ ồ ạ
ệ ứ
ỳ ọ
ạ
ế ụ
ứ
• Hi u ng l m phát k v ng ch ti p t c t n t
i khi m c giá ti p t c
tăng.
526
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ố ơ ề ả
ộ ấ T c đ tăng cung ti n cao h n có làm gi m lãi su t không?
ế ư ệ ả
• Lý thuy t a thích thanh kho n k t lu n r ng: vi c ả ậ ằ ệ ứ ế ấ ẽ
ề tăng cung ti n s làm gi m lãi su t (hi u ng thanh kho n)ả
ấ ằ ệ ứ ậ ấ • Hi u ng thu nh p cho th y r ng: lãi su t tăng vì
ưở ề ng m r ng n n kinh t ế
527
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ề ề ầ ở ộ ả cung ti n tăng nh h ả ể ị (c u ti n d ch chuy n sang ph i)
ố
ơ
ề
ả
ấ
ộ T c đ tăng cung ti n cao h n có làm gi m lãi su t không?
ứ
ệ ứ ế ẫ ạ ớ ề ứ i v i m c giá
• Hi u ng m c giá d báo s gia tăng cung ti n ự ấ ể ể ự ả ứ ả ầ ị d n đ n tăng lãi su t đ ph n ng l tăng (c u d ch chuy n sang ph i)
ỳ ọ ệ ứ ự ằ
ạ ấ ỉ ề
ỳ ọ ể ươ ị
528
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
• Hi u ng l m phát k v ng ch ra r ng s gia tăng trong lãi su t là do khi cung ti n tăng làm k v ng ầ ề ứ v m c giá trong t ng lai tăng (c u d ch chuy n sang ph i)ả
ả ứ ủ ờ
529
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ề Hình 11: Ph n ng theo th i gian c a LS khi cung ti n tăng
ả ứ ủ ờ
530
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ề Hình 11: Ph n ng theo th i gian c a LS khi cung ti n tăng
ả ứ ủ ờ
531
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ề Hình 11: Ph n ng theo th i gian c a LS khi cung ti n tăng
532
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
ưở ề ng cung ti n (M2, Annual
Sources: Federal Reserve: www.federalreserve.gov/releases/h6/hist/h6hist1.txt.
533
© 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved.
Hình 12: Tăng tr ấ Rate) và Lãi su t (ThreeMonth Treasury Bills), 1950–2011